Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 16/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định mức tự đóng góp các khoản chi phí đối với người cao tuổi, người khuyết tật với dạng tật thần kinh, tâm thần có nhu cầu vào sống ở Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm Bảo trợ người tâm thần
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 16/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 16/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 07/07/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Quyết định 16/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE ------- Số: 16/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Bến Tre, ngày 07 tháng 07 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Bộ LĐ TB và XH; - Văn phòng Chính phủ; - TT.TU, TTHĐND tỉnh; - Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bến Tre; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp (để kiểm tra); - Cổng TTĐT Chính phủ; - Cổng TTĐT tỉnh; - Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; - Sở Tài chính; - Sở Tư pháp (tự kiểm tra); - UBND các huyện, thành phố; - Trung tâm Thông tin điện tử; - Đài PT-TH tỉnh, Báo ĐK; - Ban Tiếp công dân (để niêm yết); - N/c TCĐT, TH; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Cao Văn Trọng |
(Kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung đóng góp | Mức đóng góp |
1 | Tiền ăn | 1,080 |
2 | Sinh hoạt văn thể | 100 |
3 | Điện, nước, vệ sinh | 100 |
4 | Đóng góp xây dựng cơ sở vật chất | 150 |
5 | Vật dụng thiết yếu (giường nằm, mùng mền, chiếu, gối, khăn, chén, ly, muỗng...) | |
Tháng thứ nhất | 800 | |
Từ tháng thứ 2 trở đi | 200 | |
6 | Chi phí phục vụ, chăm sóc, cấp dưỡng, tiếp phẩm, quản lý hàng tháng | |
Chi phí phục vụ chăm sóc | hệ số 0,5 x mức lương cơ sở | |
Cấp dưỡng, tiếp phẩm | hệ số 0,1 x mức lương cơ sở | |
Quản lý phí hàng tháng | 100 | |
7 | Bảo hiểm y tế đối với những đối tượng chưa có Bảo hiểm Y tế | 4,5% x mức lương cơ sở x số tháng thực tế |
8 | Chi phí điều trị, thuốc uống | |
Đối với người cao tuổi không tự phục vụ | 200 | |
Đối với người cao tuổi còn khả năng tự phục vụ | 150 | |
9 | Chi phí nuôi bệnh | |
Đối với người cao tuổi không tự phục vụ | 100 | |
Đối với người cao tuổi còn khả năng tự phục vụ | 80 |
(Kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung đóng góp | Mức đóng góp |
1 | Tiền ăn | 810 |
2 | Sinh hoạt văn thể | 100 |
3 | Điện, nước, vệ sinh | 100 |
4 | Đóng góp xây dựng cơ sở vật chất | 150 |
5 | Vật dụng thiết yếu (giường nằm, mùng mền, chiếu, gối, khăn, chén, ly, muỗng...) | |
Tháng thứ nhất | 800 | |
Từ tháng thứ 2 trở đi | 200 | |
6 | Chi phí phục vụ, chăm sóc, cấp dưỡng, tiếp phẩm, quản lý hàng tháng | |
Chi phí phục vụ chăm sóc | hệ số 1,0 x mức lương cơ sở | |
Cấp dưỡng, tiếp phẩm | hệ số 0,1 x mức lương cơ sở | |
Quản lý phí hàng tháng | 100 | |
7 | Chi phí điều trị, thuốc uống | |
Đối với người khuyết tật đặc biệt nặng | 500 | |
Đối với người khuyết tật nặng | 300 | |
Đối với người khuyết tật nhẹ | 200 | |
8 | Chi phí nuôi bệnh | |
Đối với người khuyết tật đặc biệt nặng | 120 | |
Đối với người khuyết tật nặng | 100 | |
Đối với người khuyết tật nhẹ | 80 |