Quyết định 1636/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lào Cai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1636/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1636/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/09/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1636/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 1636/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 09 năm 2015 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: Văn thư, KTTH (3b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
TT | Tên chương trình, dự án |
I | Hạ tầng công nghiệp |
1 | Dự án đầu tư tuyển quặng apatit loại II |
2 | Dự án khai thác và chế biến quặng đồng Tả Phời |
3 | Dự án khai thác và chế biến quặng đồng Vi Kẽm |
4 | Dự án khai thác và tuyển quặng apatit Làng Phúng - Tam Đỉnh |
5 | Dự án khai thác và chế biến quặng sắt Quý Sa |
6 | Dự án khai thác và chế biến quặng sắt Ba Hòn - Làng Lếch |
7 | Dự án khai thác và chế biến quặng sắt Làng Vinh, Làng Cọ |
8 | Dự án khai thác và tuyển quặng apatit Phú Nhuận |
9 | Dự án xây dựng Nhà máy DAP số 3 và hóa chất cơ bản |
10 | Dự án Nhà máy thiêu kết quặng Sắt Manhetit |
11 | Dự án Nhà máy sản xuất Bao bì PP và PE (bao bì dùng chứa đựng xi măng, phân bón và phụ gia thức ăn gia súc) |
12 | Dự án xây dựng các xưởng bảo quản, chế biến các sản phẩm nông nghiệp (ngô, đỗ, đậu tương, thuốc lá...) và chế biến lâm sản |
13 | Dự án xây dựng nhà máy chế biến chè tinh chế |
14 | Dự án khôi phục và phát triển một số làng nghề truyền thống |
II | Hạ tầng dịch vụ |
1 | Dự án xây dựng trung tâm trung chuyển và kho vận Lào Cai |
2 | Dự án xây dựng chợ đầu mối xuất khẩu Kim Thành |
3 | Dự án xây dựng chuỗi siêu thị, trung tâm mua sắm |
4 | Dự án xây dựng chợ trung tâm cụm xã, trung tâm xã, chợ nông thôn |
5 | Dự án quần thể du lịch cáp treo Sa Pa (giai đoạn 2) |
6 | Dự án công viên văn hóa Sa Pa |
7 | Dự án khu sinh thái sân golf Lào Cai |
8 | Dự án xây dựng khách sạn, nhà nghỉ |
III | Hạ tầng nông nghiệp |
1 | Dự án xây dựng Khu nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Lào Cai |
2 | Dự án xây dựng cơ sở nhân giống cây trồng (cây nông nghiệp, cây lâm nghiệp), chăn nuôi, thủy sản |
3 | Dự án trồng cây ăn quả chất lượng cao |
4 | Dự án trồng rau an toàn |
5 | Dự án phát triển trồng hoa cao cấp, hoa xuất khẩu |
6 | Dự án bảo tồn hệ sinh thái Vườn quốc gia Hoàng Liên, Khu bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên - Văn Bàn |
7 | Dự án phát triển nuôi trồng thủy sản |
8 | Dự án trồng, bảo vệ và phát triển rừng các huyện, thành phố; trồng rừng phòng hộ biên giới |
9 | Dự án trồng rừng thay thế nương rẫy |
IV | Hạ tầng giao thông |
1 | Xây dựng đường cao tốc Hà Nội - Lào Cai (giai đoạn 2) |
2 | Dự án xây dựng đường nối đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đi Sa Pa |
3 | Dự án cải tạo quốc lộ 70 (nâng cấp toàn tuyến và cải tạo 9 cầu yếu) |
4 | Dự án cải tạo quốc lộ 4D (cải tạo 5 cầu yếu; nâng cấp đoạn Bản Phiệt - Mường Khương) |
5 | Dự án quốc lộ 4E (cải tạo nâng cấp tuyến, cải tạo các cầu yếu) |
6 | Dự án quốc lộ 4 (cải tạo, nâng cấp toàn tuyến và các cầu yếu trên tuyến) |
7 | Dự án quốc lộ 279 (cải tạo Km67 - Km158) |
8 | Nâng cấp các đường tỉnh lộ 152, 153, 154, 157, 158, 159, 160, 151B |
9 | Đường nối đường tỉnh 152 với quốc lộ 279 |
10 | Đường Sơn Hà - Cam Cọn - Tân Thượng |
11 | Các dự án đầu tư, cải tạo nâng cấp đường giao thông nông thôn |
12 | Xây dựng các tuyến đường ra biên giới (nâng cấp, mở mới) |
13 | Xây dựng cầu Bến Mảng, huyện Si Ma Cai |
14 | Dự án đầu tư xây dựng sân bay Lào Cai |
15 | Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường sắt Hà Nội - Lào Cai |
16 | Dự án cải tạo luồng tuyến đường thủy (Yên Bái - Lào Cai) |
17 | Dự án xây dựng các bến, cảng |
V | Hạ tầng Thông tin và truyền thông |
1 | Dự án phát triển hạ tầng viễn thông, internet |
2 | Dự án phát triển hạ tầng công nghệ thông tin cấp xã |
3 | Dự án cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
4 | Dự án phát triển hệ thống truyền hình số mặt đất |
5 | Dự án tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin - truyền thông cơ sở |
6 | Dự án nâng cao an toàn, an ninh thông tin trong các cơ quan nhà nước |
VI | Hạ tầng Cấp điện |
1 | Dự án xây dựng đầu tư lưới điện trung và hạ áp |
2 | Xây dựng đường dây 110 kv Bảo Nhai - Bắc Hà |
3 | Cải tạo, nâng cấp tiết diện đường dây 220 kv Lào Cai |
4 | Xây dựng mới trạm 110 kv Bắc Hà |
5 | Xây dựng mới trạm 110 kv Bảo Yên |
6 | Xây dựng mới trạm 110 kv Nậm Cang, Nậm Xài |
7 | Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2013 - 2020 |
VII | Hạ tầng Thủy lợi và cấp, thoát nước |
1 | Đầu tư xây dựng cải tạo và nâng cấp các công trình hồ chứa nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
2 | Dự án kiên cố hóa kênh mương nội đồng |
3 | Cải tạo, nâng cấp các đập đầu mối |
4 | Dự án phòng, chống lũ trên các sông |
5 | Dự án nâng công suất nhà máy nước Cốc San |
VIII | Hạ tầng đô thị, Khu công nghiệp, Khu kinh tế |
1 | Dự án xây dựng mạng đường nội thị Khu Đô thị mới Lào Cai - Cam Đường |
2 | Dự án xây dựng khu nhà ở đô thị |
3 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu Thương mại - Công nghiệp Kim Thành (giai đoạn 2) |
4 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tằng Loỏng |
5 | Dự án công viên văn hóa Bắc Cường |
6 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
7 | Đầu tư các trụ sở Ủy ban nhân dân xã |
8 | Dự án xây dựng công viên trung tâm Khu Đô thị mới Lào Cai - Cam Đường |
9 | Dự án phát triển hệ thống cây xanh đô thị Khu Đô thị mới Lào Cai - Cam Đường |
IX | Hạ tầng giáo dục và đào tạo |
1 | Dự án xây dựng Phân hiệu trường Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (tiến tới thành lập Trường Đại học Phan Xi Păng Lào Cai) |
2 | Dự án kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ cho giáo viên (giai đoạn 2) |
3 | Dự án cải tạo, nâng cấp các trung tâm giáo dục thường xuyên |
4 | Dự án xây dựng các trường nội trú, các trường mầm non |
X | Hạ tầng y tế |
1 | Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai giai đoạn 2 |
2 | Dự án xây dựng Bệnh viện Sản - Nhi |
3 | Dự án xây dựng Trung tâm ung bướu thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai |
4 | Dự án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Nội tiết tỉnh Lào Cai |
5 | Dự án xây dựng Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Lào Cai |
6 | Dự án xây dựng Bệnh viện Lao phổi tỉnh Lào Cai |
7 | Dự án xây dựng Bệnh viện Tâm thần kinh tỉnh Lào Cai |
8 | Dự án nâng cấp giai đoạn 2 các bệnh viện tuyến huyện |
9 | Dự án cung cấp trang thiết bị y tế cho các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện |
10 | Dự án xây dựng, nâng cấp trạm y tế xã, phòng khám... |
11 | Dự án nâng cấp và đầu tư thiết bị trạm y tế cụm xã |
XI | Hạ tầng văn hóa, thể thao và du lịch |
1 | Dự án Làng văn hóa các dân tộc tỉnh Lào Cai |
2 | Dự án trùng tu, tôn tạo và xây mới các công trình văn hóa |
3 | Dự án bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa các dân tộc tỉnh Lào Cai |
4 | Dự án xây dựng nhà văn hóa, trung tâm văn hóa, thể thao |
5 | Dự án xây dựng sân vận động tỉnh Lào Cai |
6 | Dự án xây dựng trung tâm huấn luyện và phục hồi sức khỏe vận động viên tỉnh Lào Cai |
7 | Dự án xây dựng thiết chế thể dục thể thao cấp huyện |
8 | Dự án xây dựng các trạm phát lại truyền hình |
9 | Dự án nâng cấp các trạm phát thành FM và trạm truyền thanh |
XII | Hạ tầng môi trường |
1 | Dự án xử lý nước thải, rác thải, khu công nghiệp Tằng Loỏng |
2 | Dự án xây dựng khu xử lý chất thải rắn tại Khu công nghiệp Tằng Loỏng |
3 | Dự án nhà máy xử lý rác thải, nước thải Sa Pa |
4 | Dự án nhà máy xử lý rác thải thành phố Lào Cai |
5 | Dự án xử lý rác thải, nước thải cụm công nghiệp Bắc Duyên Hải |
6 | Dự án xử lý rác thải, chất thải y tế |