Quyết định 142/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 142/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 142/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/01/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 142/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 142/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2015 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: Văn thư, KTTH (3b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 142/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên chương trình, dự án | 2015 -2020 | 2021 - 2030 |
I | CÁC CHƯƠNG TRÌNH | | |
1 | Chương trình xây dựng nông thôn mới | X | X |
2 | Chương trình phát triển lúa gạo | X | |
3 | Chương trình phát triển vườn và rau màu | X | X |
4 | Chương trình phát triển chăn nuôi | X | X |
5 | Chương trình phát triển thủy sản | X | |
6 | Chương trình phát triển đô thị | X | X |
7 | Chương trình cải thiện môi trường đô thị: cải tạo và nâng cấp đô thị; xây dựng khu liên hợp xử lý CTR tại huyện Tân Phước, khu xử lý CTR thị xã Gò Công; nhà máy xử lý nước thải tại các đô thị. | X | X |
8 | Chương trình bảo vệ nguồn nước: bảo vệ nguồn nước trong hệ thống Dự án ngọt hóa Gò Công; bảo vệ nguồn nước mặt trên sông Tiền, TP Mỹ Tho; bảo vệ nguồn nước ngầm tại các đô thị | X | X |
9 | Chương trình phát triển nhà ở | X | X |
10 | Chương trình giảm thiểu ô nhiễm môi trường | X | X |
11 | Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng | X | X |
II | CÁC ĐỀ ÁN | | |
1 | Đề án xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 | X | |
2 | Đề án xây dựng Khu kinh tế Gò Công | X | X |
3 | Đề án tái cơ cấu ngành nông ngư nghiệp tỉnh Tiền Giang | X | |
4 | Đề án phát triển công nghiệp phục vụ nông nghiệp, nông thôn | X | |
5 | Đề án tái cấu trúc ngành công nghiệp tỉnh Tiền Giang | X | |
6 | Đề án tái cơ cấu các ngành dịch vụ tỉnh Tiền Giang | X | |
7 | Đề án công nhận TP. Mỹ Tho là đô thị loại I, thị xã Gò Công và thị xã Cai Lậy là đô thị loại III, thị trấn Vàm Láng và thị trấn Tân Hiệp là đô thị loại IV. | X | X |
8 | Đề án phát triển và mở rộng tiêu thụ nông sản tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | X | |
III | CÁC DỰ ÁN NGHIÊN CỨU ĐẦU TƯ | | |
1 | Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | X | |
2 | Dự án khu chăn nuôi tập trung | X | |
3 | KCN Dịch vụ Dầu khí | X | X |
4 | KCN Tân Phước 1 | X | X |
5 | KCN Tân Phước 2 | X | X |
6 | KCN Bình Đông | X | X |
7 | Nghiên cứu XD dự án và mời gọi đầu tư khu chế biến lúa gạo, nông sản khu vực phía Tây | X | |
8 | Dự án đầu tư Cảng Quốc tế Nam Sài Gòn | X | |
9 | Dự án khu dịch vụ hậu cần cảng biển tổng hợp năng lượng Tiền Giang | X | |
10 | Dự án Cảng cá Vàm Láng kết hợp trú bão | X | |
11 | Cảng Lê Thạnh | X | X |
12 | Cảng nông sản thực phẩm Tiền Giang | X | |
13 | Cảng hành khách Mỹ Tho | X | |
14 | Chung cư chuyên gia và chung cư công nhân ở Khu Tái định cư Tân Hương | X | |
15 | Trung tâm thương mại Trung Lương | X | |
16 | Trung tâm Hội chợ triển lãm thương mại cấp vùng | X | |
17 | Trung tâm bán buôn hàng CN tiêu dùng | X | |
18 | Trung tâm bán buôn hàng vật tư sản xuất | X | |
19 | Chợ Bến Tranh - Khu tái định cư | X | |
20 | Khu du lịch sinh thái Đồng Tháp Mười | X | X |
21 | Khu Du lịch sinh thái Hàng Dương | X | |
22 | Dự án đầu tư khu tổ hợp khách sạn, nhà hàng, bến du thuyền, chợ trái cây | X | X |
23 | Dự án nghỉ dưỡng và sân Golf Tiền Giang | X | X |
24 | Dự án Khu du lịch sinh thái - Nghỉ dưỡng xã Hòa Hưng, huyện Cái Bè | X | X |
25 | Khu du lịch sinh thái cù lao Thới Sơn (gồm: KDL sinh thái - nghỉ dưỡng, KDL nghỉ dưỡng phục hồi sức khỏe, KDL thể thao dưới nước) | X | X |
26 | Khu du lịch sinh thái biển Tân Thành | X | X |
27 | Khu du lịch sinh thái cồn Ngang | X | X |
28 | DA Khu xử lý rác thải phía Tây của tỉnh tại huyện Tân Phước | X | |
29 | Dự án Khu xử lý rác thải phía Đông của tỉnh | X | |
30 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Mỹ Tho | X | X |
31 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Gò Công | X | X |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 142/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên chương trình, dự án | 2015 - 2020 | 2021 - 2030 |
I | VỀ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN | | |
1 | Dự án nâng cấp đê biển Gò Công | X | X |
2 | Dự án các tuyến đê huyện Tân Phú Đông | X | X |
3 | Dự án 5 kênh Bắc Quốc lộ 1A | X | |
4 | Dự án đầu tư xây dựng kênh Xuân Hòa - Cầu Ngang (vét kênh Xuân Hòa, kênh 14 và xây các cống đầu các kênh cấp I thông với 2 kênh) | X | |
5 | Tiểu dự án nâng cấp hệ thống kiểm soát xâm nhập mặn vùng Gò Công | X | |
6 | Các dự án Kiểm soát lũ bảo vệ sản xuất nông nghiệp vùng ngập lũ của tỉnh | X | X |
7 | Các công trình đê, kè, di dân phòng chống sạt lở của các địa phương | X | X |
8 | Dự án Thủy lợi Bảo Định giai đoạn 2 | X | |
9 | Hoàn thiện dự án ngọt hóa Gò Công | X | X |
10 | Dự án trồng rừng sản xuất kết hợp du lịch sinh thái xã Phú Tân, huyện Tân Phú Đông | X | |
11 | Dự án Mở rộng Khu bảo tồn sinh thái Đồng Tháp Mười, huyện Tân Phước | X | |
12 | Cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ | X | |
13 | Đắp đập hai đầu sông cửa Trung để tạo thành hồ chứa nước | X | X |
14 | Đầu tư XDCT bờ kè phía Tây sông Ba Rài huyện Cai Lậy | X | X |
15 | Đầu tư XDCT bảo vệ vườn cây ăn trái Thuộc Nhiêu - Mỹ Long | X | X |
16 | Đầu tư bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn Đông kênh lộ mới - huyện Tân Phước | X | X |
17 | Đầu tư bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn tây kênh lộ mới - huyện Tân Phước | X | X |
18 | Dự án đầu tư hạ tầng chuyển đổi thời vụ lúa các huyện phía Tây | X | X |
19 | Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VUSAT) | X | X |
20 | Dự án cây sơ ri | X | X |
21 | Dự án quản lý và giảm nhẹ rủi ro hạn hán và lũ lụt tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng | X | |
22 | Dự án gây bồi rừng phòng hộ ven biển bằng công nghệ kè mềm tại huyện Gò Công Đông và Tân Phú Đông | X | |
23 | Dự án chống xói lở, gây bồi và trồng cây chắn sóng bảo vệ tuyến đê biển Gò Công, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang | X | X |
24 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng | X | |
25 | Dự án đầu tư nâng cấp hệ thống công trình phục vụ dự án nuôi trồng thủy sản Nam Gò Công | X | |
26 | Chống úng vùng trũng Gò Công Tây | X | |
II | VỀ LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở | | |
1 | Quảng Trường Trung Tâm tỉnh Tiền Giang | X | |
2 | Khu hành chính tỉnh Tiền Giang | X | |
3 | Dự án nâng cấp đô thị vùng Đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án TP. Mỹ Tho | X | |
4 | Đầu tư xây dựng khu trung tâm hành chính Huyện ủy, UBND huyện Cai Lậy | X | |
5 | Đầu tư xây dựng khu trung tâm hành chính Huyện ủy, UBND huyện Tân Phú Đông | X | |
6 | Đầu tư xây dựng khu trung tâm Hành chính, Huyện ủy, UBND huyện Châu Thành | X | X |
7 | Trụ sở UBND huyện Chợ Gạo và các cơ quan hành chính sự nghiệp. | X | |
III | GIAO THÔNG | | |
1 | Đường cao tốc đoạn Trung Lương - Mỹ Thuận | X | X |
2 | Dự án các cầu trên Quốc lộ 1 | X | |
3 | Tuyến tránh Quốc lộ 1 qua thị xã Cai Lậy | X | |
4 | Đường song hành Quốc lộ 30 (An Hữu - Cao lãnh) | X | |
5 | Dự án cầu Mỹ Lợi | X | |
6 | Hoàn thành dự án Quốc lộ 50 | X | |
7 | Đường Cần Đước - Chợ Gạo | X | |
8 | DA phát triển hạ tầng giao thông ĐBSCL (WB 5) hợp phần B | X | X |
9 | Dự án nâng cấp kênh Chợ Gạo | X | |
10 | Dự án Đường và kè sông Tiền khu vực thành phố Mỹ Tho | X | |
11 | Dự án đường tỉnh 878 (đường Kênh Năng) | X | |
12 | Đường tỉnh (song hành ĐT.875) | X | |
13 | Đường Lê Văn Phẩm (đoạn 2) | X | |
14 | Dự án đường tỉnh 871B (Đường vào khu kinh tế phía Đông) | X | |
15 | Đường lộ Dây Thép | X | |
16 | Đường vào trung tâm Hành chính huyện Tân Phú Đông | X | |
17 | Đường đê bao sông Gò Công | X | |
18 | Đường song song Quốc Lộ 50 | | X |
19 | Dự án Đường tỉnh 867 | X | |
20 | Cầu kênh Chợ Gạo | X | |
21 | Cầu Cống Đập trên Đường tỉnh 873B | X | |
22 | Cầu Bình Xuân trên ĐT.873 | X | |
23 | Đường Trần Văn Ưng nối dài - huyện Chợ Gạo | X | |
24 | Các cầu trên ĐT.863 | X | |
25 | Các cầu trên ĐT.869 | X | |
26 | Cầu Quan Cư trên ĐT.869 | X | |
27 | Đường huyện 60 | X | |
28 | Đường liên 6 xã (đoạn từ ĐT 868 - sông Ba Rài) | X | |
29 | Đường Bình Phú - Tân Bình - thị xã Cai Lậy | X | |
30 | Đường Tây Mỹ Long - Bà Kỳ - thị xã Cai Lậy | X | |
31 | Cầu Hai Hạt (trên ĐT.868) | X | |
32 | Cầu Tân Bình (trên ĐT.868) | X | |
33 | Đường tỉnh 877B (Đoạn nối thẳng ra biển) | X | |
IV | Y TẾ | | |
1 | Bệnh viện Đa khoa Tiền Giang 1.000 giường | X | |
2 | Bệnh viện đa khoa Tân Phú Đông | X | |
3 | Bệnh viện đa khoa huyện Tân Phước | X | |
4 | Bệnh viện ĐKKV Cai Lậy | X | |
5 | Bệnh viện Phụ sản tỉnh Tiền Giang | X | |
6 | Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi Tiền Giang | X | |
7 | Bệnh viện Y học cổ truyền | X | |
8 | Bệnh viện Da Liễu | X | |
9 | Bệnh viện Thị xã Cai Lậy | X | |
10 | Bệnh viện Thị xã Gò Công | X | |
11 | Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Tiền Giang | X | |
12 | Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình | X | |
13 | Bệnh viện Mắt | X | |
14 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | X | |
15 | Mở rộng Bệnh viện tâm thần tỉnh | X | |
16 | Bệnh viện đa khoa khu vực Gò Công | X | |
V | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | | |
1 | Trường Trung cấp Kinh tế Công Nghệ Cai Lậy | X | X |
2 | Dự án Trường Đại học Tiền Giang | X | |
3 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Tiền Giang | X | |
4 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Tiền Giang | | X |
5 | Trường THPT Tân Hiệp | X | |
6 | Trường THCS Lê Ngọc Hân - thành phố Mỹ Tho | X | |
7 | Trường THPT chuyên Tiền Giang | X | |
8 | Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu | X | |
9 | Trường THPT Tân Phú Đông | X | |
10 | Khối thực hành phục vụ giảng dạy các nghề trọng điểm - Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang | X | |
11 | Đầu tư nghề trọng điểm các Trường Trung cấp nghề | X | |
VI | THỂ DỤC THỂ THAO VÀ PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH | | |
1 | Nâng cấp, sửa chữa trung tâm thể dục thể thao tỉnh | | X |
2 | Xây dựng khu trung tâm phát thanh - truyền hình bao gồm (xây dựng nhà trung tâm trong đó có phim trường, phòng thu, phòng dựng và nhiều phòng chức năng khác...) | X | |
VII | KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ | | |
1 | Dự án Nâng cao tiềm lực của Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ KHCN | X | X |
2 | Dự án “Thành lập Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” | X | X |
VIII | NỘI VỤ | | |
1 | Kho Lưu trữ chuyên dụng (Chi cục Văn thư - Lưu trữ) | X | |
IX | MÔI TRƯỜNG | | |
1 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế (Các cơ sở y tế công lập) | X | |
2 | Mở rộng trạm xử lý nước thải công suất 1000 m3/ngày - Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ Công nghiệp Tân Mỹ Chánh - thành phố Mỹ Tho | X | |
X | CẤP NƯỚC | | |
1 | Xây dựng tuyến ống tiếp nhận nước từ nhà máy BOO Đồng Tâm cung cấp cho huyện Tân Phú Đông | X | |