Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH 2019 công bố kết quả rà soát hộ nghèo năm 2018

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH

Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2018 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1052/QĐ-LĐTBXHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đào Ngọc Dung
Ngày ban hành:29/07/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Năm 2018, tỷ lệ hộ nghèo chiếm 5,23%/tổng số hộ dân cả nước

Ngày 29/7/2019, Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đã ban hành Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH về việc công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2018 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020.

Theo đó, công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2018 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020, kết quả cụ thể như sau:

Cả nước có tổng cộng 1.304.001 hộ nghèo trong đó số hộ nghèo về thu nhập là 1.167.439 hộ; hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản là 136.562 hộ (Tỷ lệ hộ nghèo chiếm 5,23% trên tổng số hộ dân); Tổng số hộ cận nghèo là 1.234.465 hộ (Tỷ lệ hộ cận nghèo chiếm 4,95% trên tổng số hộ dân).

Bên cạnh đó, tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64 huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP là 259.406 hộ (chiếm tỷ lệ 33,63%); tổng số hộ cận nghèo là 116.275 hộ (chiếm tỷ lệ 15,07%). Trong đó, theo Quyết định 275/QĐ-TTg có: 56 huyện nghèo Nhóm 1 gồm 230.933 hộ nghèo và 97.615 hộ cận nghèo; 08 huyện thoát nghèo Nhóm 3 gồm 28.473 hộ nghèo và 18.660 hộ cận nghèo.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Quyết định này dẫn chiếu tới Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP, Quyết định 275/QĐ-TTg.

Xem chi tiết Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH tại đây

tải Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH

VÀ XÃ HỘI

------------------

Số: 1052/QĐ-LĐTBXH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------------------

Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2018
theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020

----------------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2018 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:

  1. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo chung cả nước

+ Tổng số hộ nghèo: 1.304.001 hộ;

Trong đó: hộ nghèo về thu nhập là 1.167.439 hộ; hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản là 136.562 hộ;

+ Tỷ lệ hộ nghèo: 5,23%:

+ Tổng số hộ cận nghèo: 1.234.465 hộ;

+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 4,95%.

  1. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo tại các huyện nghèo

2.1.Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững là 259.406 hộ (chiếm tỷ lệ 33,63%); tổng số hộ cận nghèo là 116.275 hộ (chiếm tỷ lệ 15,07%). Trong đó:

+ 56 huyện nghèo Nhóm 1 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ có 230.933 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 36,51%), 97.615 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 15,43%);

+ 08 huyện thoát nghèo Nhóm 3 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ có 28.473 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 20,51%) và 18.660 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 13,44%);

2.2.Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 29 huyện nghèo Nhóm 2 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ là 121.827 hộ (chiếm tỷ lệ 34,14%); tổng số hộ cận nghèo là 50.832 hộ (chiếm tỷ lệ 14,25%).

(Các Phụ biểu chi tiết đính kèm)

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2019.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội theo chức năng, nhiệm vụ được giao.

2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:

- Ban Bí thư Trung ương Đảng;

- Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP (để b/c);

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- Hội đồng Dân tộc và các ủy ban của Quốc hội;

- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;

- Văn phòng Tổng Bí thư;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Chính phủ;

- Kiểm toán Nhà nước;

- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;

- Ngân hàng Chính sách xã hội;

- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;

- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;

- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Bộ trưởng (để báo cáo);

- Các Thứ trưởng;

- Vụ KHTC;

- Cổng TTĐT Bộ;

- Lưu: VT, VPQGGN.

BỘ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đào Ngọc Dung

 

 

Phụ lục số 1

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH

VÀ XÃ HỘI

-----------------

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------------------

 

 

TỔNG HỢP SỐ LIỆU HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2018

 

STT

TỈNH/THÀNH PHỐ

Tổng số hộ dân

Số hộ nghèo

Tỷ lệ %

Số hộ cận nghèo

Tỷ lệ %

 

Cả nước

24.945.432

1.304.001

5,23

1.234.465

4,95

I

Miền núi Đông Bắc

2.704.624

326.845

12,08

229.749

8,49

1

Hà Giang

179.938

56.083

31,17

22.873

12,71

2

Tuyên Quang

208.006

31.983

15,38

27.654

13,29

3

Cao Bằng

126.529

38.987

30,81

17.125

13,53

4

Lạng Sơn

193.147

30.583

15,83

21.267

11,01

5

Thái Nguyên

323.933

20.705

6,39

24.818

7,66

6

Bắc Giang

454.733

33.156

7,29

32.100

7,06

7

Lào Cai

168.326

27.364

16,26

19.680

11,69

8

Yên Bái

212.889

37.634

17,68

20.157

9,47

9

Phú Thọ

404.432

28.667

7,09

26.134

6,46

10

Quảng Ninh

353.014

4.248

1,20

8.526

2,42

11

Bắc Kạn

79.677

17.435

21,88

9.415

11,82

II

Miền núi Tây Bắc

722.671

175.121

24,23

84.985

11,76

12

Sơn La

282.427

71.798

25,42

31.219

11,05

13

Điện Biên

127.667

47.336

37,08

12.483

9,78

14

Lai Châu

96.851

24.195

24,98

10.771

11,12

15

Hòa Bình

215.726

31.792

14,74

30.512

14,14

III

Đồng bằng sông Hồng

6.081.988

110.804

1,82

155.510

2,56

16

Bắc Ninh

344.358

5.593

1,62

7.468

2,17

17

Vĩnh Phúc

327.315

6.921

2,11

9.804

3,00

18

Hà Nội

2.009.649

11.901

0,59

7.528

0,37

19

Hải Phòng

582.746

8.223

1,41

14.902

2,56

20

Nam Định

610.597

13.106

2,15

38.898

6,37

21

Hà Nam

275.908

7.540

2,73

11.595

4,20

22

Hải Dương

602.836

15.255

2,53

19.292

3,20

23

Hưng Yên

390.336

9.953

2,55

10.766

2,76

24

Thái Bình

636.946

21.361

3,35

20.151

3,16

25

Ninh Bình

301.297

10.951

3,63

15.106

5,01

IV

Bắc Trung Bộ

3.018.780

182.181

6,03

250.245

8,29

26

Thanh Hóa

982.243

54.918

5,59

94.175

9,59

27

Nghệ An

936.975

51.949

5,54

81.669

8,72

28

Hà Tĩnh

377.787

26.140

6,92

24.833

6,57

STT

TỈNH/THÀNH PHỐ

Tổng số hộ dân

Số hộ nghèo

Tỷ lệ

%

Số hộ cận nghèo

Tỷ lệ

%

29

Quảng Bình

247.658

17.298

6,98

23.392

9,45

30

Quảng Trị

172.804

16.723

9,68

11.316

6,55

31

Thừa Thiên Huế

301.313

15.153

5,03

14.860

4,93

V

Duyên hải miền Trung

2.189.830

142.139

6,49

128.822

5,88

32

TP. Đà Nằng

254.125

2.578

1,01

1.156

0,45

33

Quảng Nam

416.624

31.537

7,57

13.841

3,32

34

Quảng Ngãi

355.412

33.381

9,39

27.843

7,83

35

Bình Định

428.705

30.067

7,01

26.191

6,11

36

Phú Yên

258.863

15.150

5,85

23.378

9,03

37

Khánh Hòa

303.597

15.035

4,95

20.587

6,78

38

Ninh Thuận

172.504

14.391

8,34

15.826

9,17

VI

Tây Nguyên

1.399.574

145.020

10,36

110.751

7,91

39

Gia Lai

347.372

34.873

10,04

34.956

10,06

40

Đắk Lắk

446.297

57.180

12,81

43.376

9,72

41

Đắk Nông

156.010

21.070

13,51

9.715

6,23

42

Kon Tum

132.187

22.851

17,29

8.700

6,58

43

Lâm Đồng

317.708

9.046

2,85

14.004

4,41

VII

Đông Nam Bộ

4.220.542

24.681

0,58

30.241

0,72

44

TP. Hồ Chí Minh

1.995.882

0

0,00

0

0,00

45

Bình Thuận

304.886

8.289

2,72

15.343

5,03

46

Tây Ninh

299.691

2.976

0,99

4.633

1,55

47

Bình Phước

242.513

8.614

3,55

6.617

2,73

48

Bình Dương

294.573

0

0,00

0

0,00

49

Đồng Nai

808.961

3.150

0,39

1.397

0,17

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

274.036

1.652

0,60

2.251

0,82

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

4.607.423

197.210

4,28

244.162

5,30

51

Long An

410.318

9.108

2,22

13.998

3,41

52

Đồng Tháp

445.396

19.077

4,28

27.156

6,10

53

An Giang

544.625

19.989

3,67

31.690

5,82

54

Tiền Giang

472.571

16.097

3,41

18.024

3,81

55

Bến Tre

386.306

23.470

6,08

17.695

4,58

56

Vĩnh Long

279.672

7.363

2,63

12.549

4,49

57

Trà Vinh

275.817

16.414

5,95

23.046

8,36

58

Hậu Giang

201.846

14.489

7,18

10.123

5,02

59

Cần Thơ

323.712

4.951

1,53

11.421

3,53

60

Sóc Trăng

323.415

27.154

8,40

38.401

11,87

61

Kiên Giang

440.442

18.252

4,14

20.597

4,68

62

Bạc Liêu

205.228

8.818

4,30

11.458

5,58

63

Cà Mau

298.075

12.028

4,04

8.004

2,69

 

Phụ lục số 1a

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH

VÀ XÃ HỘI

---------------------------------

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------------------

 

 

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2018

 

STT

 

TỈNH/THÀNH PHỐ

Năm 2017

Diễn biến hộ nghèo trong năm

Năm 2018

Tổng số hộ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

thoát nghèo

Tỷ lệ

Số hộ tái nghèo

Tỷ lệ

Số hộ

nghèo phát sinh

Tỷ lệ

Tổng số hộ

Số hộ

Tỷ lệ

 

Cả nước

24.511.255

1.642.489

6,70

424.169

1,73

10.087

0,04

75.594

0,30

24.945.432

1.304.001

5,23

I

Miền núi Đông Bắc

2.661.643

395.799

14,87

89.155

3,35

1.731

0,06

18.470

0,68

2.704.624

326.845

12,08

1

Hà Giang

176.803

60.428

34,18

8.307

4,70

487

0,27

3.475

1,93

179.938

56.083

31,17

2

Tuyên Quang

205.201

39.644

19,32

8.718

4,25

18

0,01

1.039

0,50

208.006

31.983

15,38

3

Cao Bằng

125.378

43.592

34,77

6.128

4,89

203

0,16

1.320

1,04

126.529

38.987

30,81

4

Lạng Sơn

191.617

36.537

19,07

7.055

3,68

30

0,02

1.071

0,55

193.147

30.583

15,83

5

Thái Nguyên

320.106

28.810

9,00

9.206

2,88

59

0,02

1.042

0,32

323.933

20.705

6,39

6

Bắc Giang

448.618

42.734

9,53

12.728

2,84

223

0,05

2.927

0,64

454.733

33.156

7,29

7

Lào Cai

163.911

35.746

21,81

9.755

5,95

114

0,07

1.259

0,75

168.326

27.364

16,26

8

Yên Bái

208.813

45.899

21,98

10.657

5,10

336

0,16

2.056

0,97

212.889

37.634

17,68

9

Phú Thọ

396.035

35.247

8,90

9.375

2,37

159

0,04

2.636

0,65

404.432

28.667

7,09

10

Quảng Ninh

346.174

7.783

2,25

3.696

1,07

23

0,01

138

0,04

353.014

4.248

1,20

11

Bắc Kạn

78.987

19.379

24,53

3.530

4,47

79

0,10

1.507

1,89

79.677

17.435

21,88

II

Miền núi Tây Bắc

710.399

198.998

28,01

37.700

5,31

2.576

0,36

11.247

1,56

722.671

175.121

24,23

12

Sơn La

278.093

81.260

29,22

16.067

5,78

1.345

0,48

5.260

1,86

282.427

71.798

25,42

13

Điện Biên

124.810

51.188

41,01

7.285

5,84

349

0,27

3.084

2,42

127.667

47.336

37,08

14

Lai Châu

94.727

28.257

29,83

5.766

6,09

253

0,26

1.451

1,50

96.851

24.195

24,98

15

Hòa Bình

212.769

38.293

18,00

8.582

4,03

629

0,29

1.452

0,67

215.726

31.792

14,74

III

Đồng bằng sông Hồng

5.928.691

144.928

2,44

45.575

0,77

1.314

0,02

10.137

0,17

6.081.988

110.804

1,82

16

Bắc Ninh

327.226

6.739

2,06

2.056

0,63

64

0,02

846

0,25

344.358

5.593

1,62

17

Vĩnh Phúc

319.717

9.368

2,93

3.443

1,08

135

0,04

861

0,26

327.315

6.921

2,11

18

Hà Nội

1.933.629

17.465

0,90

5.564

0,29

0

0,00

0

0,00

2.009.649

11.901

0,59

19

Hải Phòng

564.081

11.611

2,06

4.198

0,74

81

0,01

729

0,13

582.746

8.223

1,41

20

Nam Định

625.770

18.267

2,92

6.025

0,96

112

0,02

752

0,12

610.597

13.106

2,15

21

Hà Nam

272.450

8.929

3,28

2.085

0,77

88

0,03

608

0,22

275.908

7.540

2,73

22

Hải Dương

585.709

21.105

3,60

7.665

1,31

297

0,05

1.518

0,25

602.836

15.255

2,53

23

Hưng Yên

370.697

12.640

3,41

4.386

1,18

250

0,06

1.449

0,37

390.336

9.953

2,55

24

Thái Bình

631.513

25.349

4,01

6.040

0,96

94

0,01

1.958

0,31

636.946

21.361

3,35

25

Ninh Bình

297.899

13.455

4,52

4.113

1,38

193

0,06

1.416

0,47

301.297

10.951

3,63

IV

Bắc Trung Bộ

2.923.493

239.795

8,20

70.406

2,41

2.560

0,08

10.232

0,34

3.018.780

182.181

6,03

26

Thanh Hóa

969.932

81.758

8,43

29.541

3,05

413

0,04

2.288

0,23

982.243

54.918

5,59

27

Nghệ An

867.838

65.435

7,54

18.003

2,07

1.188

0,13

3.329

0,36

936.975

51.949

5,54

28

Hà Tĩnh

375.749

32.180

8,56

8.531

2,27

381

0,10

2.110

0,56

377.787

26.140

6,92

29

Quảng Bình

244.871

23.219

9,48

7.345

3,00

371

0,15

1.053

0,43

247.658

17.298

6,98

30

Quảng Trị

169.622

19.541

11,52

3.677

2,17

91

0,05

768

0,44

172.804

16.723

9,68

31

Thừa Thiên Huế

295.481

17.662

5,98

3.309

1,12

116

0,04

684

0,23

301.313

15.153

5,03

V

Duyên hải miền Trung

2.156.546

176.094

8,17

40.453

1,88

442

0,02

6.056

0,28

2.189.830

142.139

6,49

32

TP. Đà Nẵng

254.125

4.990

1,96

2.412

0,95

0

0,00

0

0,00

254.125

2.578

1,01

33

Quảng Nam

410.644

38.112

9,28

7.387

1,80

56

0,01

756

0,18

416.624

31.537

7,57

34

Quảng Ngãi

350.667

39.127

11,16

7.395

2,11

105

0,03

1.544

0,43

355.412

33.381

9,39

35

Bình Định

423.377

37.181

8,78

9.549

2,26

226

0,05

2.209

0,52

428.705

30.067

7,01

36

Phú Yên

258.111

20.258

7,85

5.659

2,19

19

0,01

532

0,21

258.863

15.150

5,85

37

Khánh Hòa

292.828

19.142

6,54

4.586

1,57

15

0,00

464

0,15

303.597

15.035

4,95

38

Ninh Thuận

166.794

17.284

10,36

3.465

2,08

21

0,01

551

0,32

172.504

14.391

8,34

VI

Tây Nguyên

1.367.216

175.772

12,86

42.658

3,12

993

0,07

10.913

0,78

1.399.574

145.020

10,36

39

Gia Lai

339.819

45.340

13,34

13.165

3,87

234

0,07

2.464

0,71

347.372

34.873

10,04

40

Đắk Lắk

435.688

66.956

15,37

14.027

3,22

301

0,07

3.950

0,89

446.297

57.180

12,81

41

Đắk Nông

151.776

25.144

16,57

6.221

4,10

205

0,13

1.942

1,24

156.010

21.070

13,51

42

Kon Tum

128.904

26.164

20,30

5.256

4,08

204

0,15

1.739

1,32

132.187

22.851

17,29

43

Lâm Đồng

311.029

12.168

3,91

3.989

1,28

49

0,02

818

0,26

317.708

9.046

2,85

VII

Đông Nam Bộ

4.184.345

32.813

0,78

9.657

0,23

110

0,00

1.415

0,03

4.220.542

24.681

0,58

44

TP. Hồ Chí Minh

1.995.882

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

1.995.882

0

0,00

45

Bình Thuận

302.092

11.085

3,67

3.093

1,02

51

0,02

246

0,08

304.886

8.289

2,72

46

Tây Ninh

295.405

4.339

1,47

1.508

0,51

5

0,00

140

0,05

299.691

2.976

0,99

47

Bình Phước

239.370

10.760

4,50

3.207

1,34

53

0,02

1.008

0,42

242.513

8.614

3,55

48

Bình Dương

294.573

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

294.573

0

0,00

49

Đồng Nai

792.269

4.020

0,51

870

0,11

0

0,00

0

0,00

808.961

3.150

0,39

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

264.754

2.609

0,99

979

0,37

1

0,00

21

0,01

274.036

1.652

0,60

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

4.578.922

278.290

6,08

88.565

1,93

361

0,01

7.124

0,15

4.607.423

197.210

4,28

51

Long An

405.432

11.852

2,92

3.175

0,78

3

0,00

428

0,10

410.318

9.108

2,22

52

Đồng Tháp

443.968

27.146

6,11

8.629

1,94

6

0,00

554

0,12

445.396

19.077

4,28

53

An Giang

543.359

28.461

5,24

9.073

1,67

4

0,00

597

0,11

544.625

19.989

3,67

54

Tiền Giang

469.289

19.680

4,19

4.009

0,85

6

0,00

420

0,09

472.571

16.097

3,41

55

Bến Tre

382.411

30.154

7,89

7.925

2,07

55

0,01

1.186

0,31

386.306

23.470

6,08

56

Vĩnh Long

279.011

10.355

3,71

3.435

1,23

12

0,00

431

0,15

279.672

7.363

2,63

57

Trà Vinh

274.425

23.078

8,41

7.281

2,65

121

0,04

496

0,18

275.817

16.414

5,95

58

Hậu Giang

199.576

19.228

9,63

5.301

2,66

9

0,00

553

0,27

201.846

14.489

7,18

59

Cần Thơ

322.678

8.229

2,55

3.431

1,06

12

0,00

141

0,04

323.712

4.951

1,53

60

Sóc Trăng

323.353

38.304

11,85

11.440

3,54

11

0,00

279

0,09

323.415

27.154

8,40

61

Kiên Giang

432.981

26.833

6,20

9.760

2,25

78

0,02

1.101

0,25

440.442

18.252

4,14

62

Bạc Liêu

204.564

17.216

8,42

8.653

4,23

13

0,01

242

0,12

205.228

8.818

4,30

63

Cà Mau

297.875

17.754

5,96

6.453

2,17

31

0,01

696

0,23

298.075

12.028

4,04

 

Phụ lục số 1b

 

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO CẢ NUỚC TRONG NĂM 2018

 

STT

TỈNH/THÀNH PHỐ

Năm 2017

Diễn biến hộ cận nghèo trong năm

Năm 2018

Tổng số hộ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ thoát cận nghèo

Tỷ lệ

Số hộ tái cận nghèo

Tỷ lệ

Số hộ cận nghèo phát sinh

Tỷ lệ

Tổng số hộ

Số hộ

Tỷ lệ

 

Cả nước

24.511.255

1.305.855

5,32

401.677

1,64

14.155

0,06

316.132

1,27

24.945.432

1.234.465

4,95

I

Miền núi Đông Bắc

2.661.643

241.285

9,07

78.872

2,96

1.444

0,05

65.892

2,44

2.704.624

229.749

8,49

1

Hà Giang

176.803

24.572

13,90

7.965

4,51

228

0,13

6.038

3,36

179.938

22.873

12,71

2

Tuyên Quang

205.201

26.225

12,78

5.954

2,90

19

0,01

7.364

3,54

208.006

27.654

13,29

3

Cao Bằng

125.378

15.762

12,57

3.061

2,44

64

0,05

4.360

3,45

126.529

17.125

13,53

4

Lạng Sơn

191.617

22.801

11,90

6.342

3,31

34

0,02

4.774

2,47

193.147

21.267

11,01

5

Thái Nguyên

320.106

28.131

8,79

9.426

2,94

172

0,05

5.941

1,83

323.933

24.818

7,66

6

Bắc Giang

448.618

35.730

7,96

13.656

3,04

209

0,05

9.817

2,16

454.733

32.100

7,06

7

Lào Cai

163.911

17.683

10,79

6.476

3,95

43

0,03

8.430

5,01

168.326

19.680

11,69

8

Yên Bái

208.813

20.775

9,95

7.381

3,53

216

0,10

6.547

3,08

212.889

20.157

9,47

9

Phú Thọ

396.035

29.510

7,45

10.775

2,72

262

0,06

7.137

1,76

404.432

26.134

6,46

10

Quảng Ninh

346.174

10.437

3,01

4.539

1,31

42

0,01

2.586

0,73

353.014

8.526

2,42

11

Bắc Kạn

78.987

9.659

12,23

3.297

4,17

155

0,19

2.898

3,64

79.677

9.415

11,82

II

Miền núi Tây Bắc

710.399

85.903

12,09

29.178

4,11

2.491

0,34

25.769

3,57

722.671

84.985

11,76

12

Sơn La

278.093

31.237

11,23

11.952

4,30

1.016

0,36

10.918

3,87

282.427

31.219

11,05

13

Điện Biên

124.810

11.782

9,44

4.150

3,33

77

0,06

4.774

3,74

127.667

12.483

9,78

14

Lai Châu

94.727

11.227

11,85

4.019

4,24

253

0,26

3.310

3,42

96.851

10.771

11,12

15

Hòa Bình

212.769

31.657

14,88

9.057

4,26

1.145

0,53

6.767

3,14

215.726

30.512

14,14

III

Đồng bằng sông Hồng

5.928.691

169.436

2,86

54.403

0,92

2.451

0,04

38.026

0,63

6.081.988

155.510

2,56

16

Bắc Ninh

327.226

8.129

2,48

2.869

0,88

57

0,02

2.151

0,62

344.358

7.468

2,17

17

Vĩnh Phúc

319.717

11.215

3,51

3.738

1,17

186

0,06

2.141

0,65

327.315

9.804

3,00

18

Hà Nội

1.933.629

8.193

0,42

1.848

0,10

0

0,00

1.183

0,06

2.009.649

7.528

0,37

19

Hải Phòng

564.081

15.725

2,79

4.264

0,76

274

0,05

3.167

0,54

582.746

14.902

2,56

20

Nam Định

625.770

40.624

6,49

15.707

2,51

957

0,16

13.024

2,13

610.597

38.898

6,37

21

Hà Nam

272.450

12.603

4,63

3.337

1,22

192

0,07

2.137

0,77

275.908

11.595

4,20

22

Hải Dương

585.709

21.658

3,70

5.102

0,87

291

0,05

2.445

0,41

602.836

19.292

3,20

23

Hưng Yên

370.697

11.579

3,12

4.541

1,22

212

0,05

3.516

0,90

390.336

10.766

2,76

24

Thái Bình

631.513

21.550

3,41

5.854

0,93

82

0,01

4.373

0,69

636.946

20.151

3,16

25

Ninh Bình

297.899

18.160

6,10

7.143

2,40

200

0,07

3.889

1,29

301.297

15.106

5,01

IV

Bắc Trung Bộ

2.923.493

267.534

9,15

83.112

2,84

5.825

0,19

59.998

1,99

3.018.780

250.245

8,29

26

Thanh Hóa

969.932

96.284

9,93

27.733

2,86

460

0,05

25.164

2,56

982.243

94.175

9,59

27

Nghệ An

867.838

85.555

9,86

25.095

2,89

2.871

0,31

18.338

1,96

936.975

81.669

8,72

28

Hà Tĩnh

375.749

29.187

7,77

11.576

3,08

896

0,24

6.326

1,67

377.787

24.833

6,57

29

Quảng Bình

244.871

29.466

12,03

12.167

4,97

1.305

0,53

4.788

1,93

247.658

23.392

9,45

30

Quảng Trị

169.622

11.613

6,85

3.026

1,78

163

0,09

2.566

1,48

172.804

11.316

6,55

31

Thừa Thiên Huế

295.481

15.429

5,22

3.515

1,19

130

0,04

2.816

0,93

301.313

14.860

4,93

V

Duyên hải miền Trung

2.156.546

140.664

6,52

40.713

1,89

531

0,02

28.340

1,29

2.189.830

128.822

5,88

32

TP. Đà Nẵng

254.125

4.847

1,91

3.847

1,51

0

0,00

156

0,06

254.125

1.156

0,45

33

Quảng Nam

410.644

18.590

4,53

6.742

1,64

49

0,01

1.944

0,47

416.624

13.841

3,32

34

Quảng Ngãi

350.667

29.069

8,29

7.068

2,02

42

0,01

5.800

1,63

355.412

27.843

7,83

35

Bình Định

423.377

26.438

6,24

8.073

1,91

256

0,06

7.570

1,77

428.705

26.191

6,11

36

Phú Yên

258.111

23.479

9,10

5.177

2,01

16

0,01

5.060

1,95

258.863

23.378

9,03

37

Khánh Hòa

292.828

21.543

7,36

5.552

1,90

127

0,04

4.469

1,47

303.597

20.587

6,78

38

Ninh Thuận

166.794

16.698

10,01

4.254

2,55

41

0,02

3.341

1,94

172.504

15.826

9,17

VI

Tây Nguyên

1.367.216

110.401

8,07

33.918

2,48

726

0,05

33.542

2,40

1.399.574

110.751

7,91

39

Gia Lai

339.819

33.406

9,83

10.070

2,96

209

0,06

11.411

3,28

347.372

34.956

10,06

40

Đắk Lắk

435.688

42.704

9,80

11.727

2,69

130

0,03

12.269

2,75

446.297

43.376

9,72

41

Đắk Nông

151.776

10.636

7,01

4.743

3,13

245

0,16

3.577

2,29

156.010

9.715

6,23

42

Kon Tum

128.904

8.388

6,51

2.658

2,06

53

0,04

2.917

2,21

132.187

8.700

6,58

43

Lâm Đồng

311.029

15.267

4,91

4.720

1,52

89

0,03

3.368

1,06

317.708

14.004

4,41

VII

Đông Nam Bộ

4.184.345

33.037

0,79

9.678

0,23

127

0,00

6.755

0,16

4.220.542

30.241

0,72

44

TP. Hồ Chí Minh

1.995.882

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

1.995.882

0

0,00

45

Bình Thuận

302.092

14.445

4,78

2.434

0,81

93

0,03

3.239

1,06

304.886

15.343

5,03

46

Tây Ninh

295.405

5.950

2,01

2.485

0,84

21

0,01

1.147

0,38

299.691

4.633

1,55

47

Bình Phước

239.370

7.274

3,04

2.768

1,16

13

0,01

2.098

0,87

242.513

6.617

2,73

48

Bình Dương

294.573

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

294.573

0

0,00

49

Đồng Nai

792.269

2.409

0,30

1.012

0,13

0

0,00

0

0,00

808.961

1.397

0,17

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

264.754

2.959

1,12

979

0,37

0

0,00

271

0,10

274.036

2.251

0,82

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

4.578.922

257.595

5,60

71.803

1,57

560

0,01

57.810

1,25

4.607.423

244.162

5,30

51

Long An

405.432

14.987

3,70

3.854

0,95

65

0,02

2.800

0,68

410.318

13.998

3,41

52

Đồng Tháp

443.968

26.820

6,04

6.190

1,39

15

0,00

6.511

1,46

445.396

27.156

6,10

53

An Giang

543.359

34.020

6,04

8.891

1,64

15

0,00

6.546

1,20

544.625

31.690

5,82

54

Tiền Giang

469.289

18.314

3,90

3.266

0,70

6

0,00

2.970

0,63

472.571

18.024

3,81

55

Bến Tre

382.411

17.778

4,65

5.535

1,45

39

0,01

5.413

1,40

386.306

17.695

4,58

56

Vĩnh Long

279.011

12.889

4,62

3.247

1,16

20

0,01

2.887

1,03

279.672

12.549

4,49

57

Trà Vinh

274.425

23.808

8,68

6.882

2,51

247

0,09

5.873

2,13

275.817

23.046

8,36

58

Hậu Giang

199.576

11.862

5,94

4.286

2,15

1

0,00

2.546

1,26

201.846

10.123

5,02

59

Cần Thơ

322.678

11.433

3,54

3.100

0,96

11

0,00

3.077

0,95

323.712

11.421

3,53

60

Sóc Trăng

323.353

40.831

12,63

9.324

2,88

4

0,00

6.890

2,13

323.415

38.401

11,87

61

Kiên Giang

432.981

20.781

4,80

7.154

1,65

52

0,01

6.918

1,57

440.442

20.597

4,68

62

Bạc Liêu

204.564

13.587

6,64

5.697

2,78

44

0,02

3.524

1,72

205.228

11.458

5,58

63

Cà Mau

297.875

10.485

3,52

4.377

1,47

41

0,01

1.855

0,62

298.075

8.004

2,69

 

Phụ lục số 2

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH

VÀ XÃ HỘI

---------------------------------

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------------------

 

 

 

TỔNG HỢP PHÂN LOẠI HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2018 THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG

 

STT

TỈNH/THÀNH PHỐ

Tổng số hộ nghèo

Trong đó:

Hộ nghèo dân tộc thiểu số

Hộ nghèo về thu nhập

Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản

Hộ nghèo khu vực thành thị

Hộ nghèo khu vực nông thôn

Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ

xã hội

Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi

người có công

 

Cả nước

1.304.001

720.731

1.167.439

136.562

103.596

1.200.405

232.939

16.560

I

Miền núi Đông Bắc

326.845

252.898

310.611

16.234

14.931

311.914

33.968

3.576

1

Hà Giang

56.083

55.727

50.033

6.050

2.406

53.677

4.309

80

2

Tuyên Quang

31.983

26.006

29.764

2.219

378

31.605

1.283

52

3

Cao Bằng

38.987

38.623

37.958

1.029

2.099

36.888

2.974

421

4

Lạng Sơn

30.583

27.582

29.442

1.141

969

29.614

2.018

0

5

Thái Nguyên

20.705

10.990

19.543

1.162

1.424

19.281

4.420

480

6

Bắc Giang

33.156

11.921

32.637

519

1.397

31.759

5.343

125

7

Lào Cai

27.364

23.530

27.041

323

1.419

25.945

1.244

149

8

Yên Bái

37.634

30.581

37.000

634

1.629

36.005

4.705

836

9

Phú Thọ

28.667

9.177

27.074

1.593

1.136

27.531

4.927

984

10

Quảng Ninh

4.248

2.125

3.525

723

913

3.335

1.620

55

11

Bắc Kạn

17.435

16.636

16.594

841

1.161

16.274

1.125

394

II

Miền núi Tây Bắc

175.121

169.576

170.087

5.034

2.952

172.169

12.687

1.212

12

Sơn La

71.798

70.124

69.823

1.975

765

71.033

4.864

585

13

Điện Biên

47.336

46.121

46.507

829

662

46.674

2.850

273

14

Lai Châu

24.195

23.955

23.623

572

886

23.309

1.907

69

15

Hòa Bình

31.792

29.376

30.134

1.658

639

31.153

3.066

285

III

Đồng bằng sông Hồng

110.804

1.747

103.171

7.633

12.146

98.658

60.348

1.218

STT

TỈNH/THÀNH PHỐ

Tổng số hộ nghèo

Trong đó:

Hộ nghèo dân tộc thiểu số

Hộ nghèo về thu nhập

Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản

Hộ nghèo khu vực thành thị

Hộ nghèo khu vực nông thôn

Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội

Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công

16

Bắc Ninh

5.593

0

4.782

811

1.147

4.446

2.798

9

17

Vĩnh Phúc

6.921

630

5.987

934

1.003

5.918

2.753

58

18

Hà Nội

11.901

630

11.901

0

728

11.173

10.815

0

19

Hải Phòng

8.223

1

5.362

2.861

1.951

6.272

4.414

1

20

Nam Định

13.106

0

12.510

596

1.038

12.068

7.319

145

21

Hà Nam

7.540

0

5.874

1.666

842

6.698

5.129

126

22

Hải Dương

15.255

10

15.244

11

2.488

12.767

6.673

48

23

Hưng Yên

9.953

0

9.434

519

804

9.149

3.577

211

24

Thái Bình

21.361

0

21.190

171

1.226

20.135

11.459

355

25

Ninh Bình

10.951

476

10.887

64

919

10.032

5.411

265

IV

Bắc Trung Bộ

182.181

77.322

154.521

27.660

15.154

167.027

40.761

4.254

26

Thanh Hóa

54.918

25.521

31.366

23.552

2.730

52.188

12.259

758

27

Nghệ An

51.949

34.402

50.950

999

2.831

49.118

4.947

1.026

28

Ha Tĩnh

26.140

88

25.485

655

3.582

22.558

8.121

706

29

Quảng Bình

17.298

4.289

15.848

1.450

966

16.332

6.093

1.107

30

Quảng Trị

16.723

9.634

16.126

597

1.895

14.828

3.440

244

31

Thừa Thiên Huế

15.153

3.388

14.746

407

3.150

12.003

5.901

413

V

Duyên hải miền Trung

142.139

63.702

132.366

9.773

16.342

125.797

39.764

3.038

32

TP. Đà Nẵng

2.578

0

2.578

0

1.638

940

1.810

0

33

Quảng Nam

31.537

16.712

31.471

66

2.075

29.462

8.672

689

34

Quảng Ngãi

33.381

18.228

30.874

2.507

1.752

31.629

10.344

910

35

Bình Định

30.067

6.894

26.514

3.553

4.362

25.705

8.100

717

36

Phú Yên

15.150

5.037

14.861

289

2.140

13.010

4.459

239

37

Khánh Hòa

15.035

8.142

12.534

2.501

2.593

12.442

3.648

235

38

Ninh Thuận

14.391

8.689

13.534

857

1.782

12.609

2.731

248

VI

Tây Nguyên

145.020

108.289

124.535

20.485

9.161

135.859

11.690

988

39

Gia Lai

34.873

30.441

29.620

5.253

3.075

31.798

1.981

0

40

Đắk Lắk

57.180

37.067

50.868

6.312

2.950

54.230

4.194

460

41

Đắk Nông

21.070

13.381

17.304

3.766

539

20.531

1.279

141

42

Kon Tum

22.851

21.392

19.559

3.292

1.736

21.115

2.520

387

43

Lâm Đồng

9.046

6.008

7.184

1.862

861

8.185

1.716

0

VII

Đông Nam Bộ

24.681

7.464

21.333

3.348

4.022

20.659

6.191

168

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0

0

0

0

0

0

0

45

Bình Thuận

8.289

2.327

6.645

1.644

2.061

6.228

1.977

102

46

Tây Ninh

2.976

102

2.835

141

355

2.621

1.421

0

47

Bình Phước

8.614

4.545

7.611

1.003

423

8.191

1.481

22

48

Bình Dương

0

0

0

0

0

0

0

0

49

Đồng Nai

3.150

342

3.150

0

395

2.755

851

0

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

1.652

148

1.092

560

788

864

461

44

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

197.210

39.733

150.815

46.395

28.888

168.322

27.530

2.106

51

Long An

9.108

20

6.798

2.310

1.200

7.908

2.994

95

52

Đồng Tháp

19.077

79

13.233

5.844

2.613

16.464

1.219

41

53

An Giang

19.989

4.338

14.884

5.105

3.297

16.692

4.255

105

54

Tiền Giang

16.097

9

10.461

5.636

1.392

14.705

2.709

264

55

Bến Tre

23.470

19

16.063

7.407

1.309

22.161

3.985

492

56

Vĩnh Long

7.363

1.031

5.900

1.463

780

6.583

1.650

136

57

Trà Vinh

16.414

10.090

15.576

838

813

15.601

1.918

101

58

Hậu Giang

14.489

1.615

11.641

2.848

2.870

11.619

2.115

274

59

Cần Thơ

4.951

483

3.461

1.490

2.843

2.108

1.134

45

60

Sóc Trăng

27.154

13.605

21.301

5.853

7.240

19.914

2.281

316

61

Kiên Giang

18.252

4.954

15.128

3.124

2.369

15.883

793

118

62

Bạc Liêu

8.818

1.616

6.562

2.256

1.008

7.810

1.100

119

 

Phụ lục số 3

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH

VÀ XÃ HỘI

---------------------------------

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------------------

 

 

BẢNG XẾP HẠNG MỤC HỘ NGHÈO GIỮA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2018

 

TỈNH/THÀNH PHỐ

TỔNG SỐ

HỘ NGHÈO NĂM 2017

XẾP

HẠNG

2017

XẾP

HẠNG

2018

TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2017

 

TỈNH/THÀNH PHỐ

TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 2017

XẾP

HẠNG

2017

XẾP

HẠNG

2018

TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2017

Sơn La

71.798

2

1

1

 

Điện Biên

37,08

1

1

0

Đắk Lắk

57.180

3

2

1

 

Hà Giang

31,17

3

2

1

Hà Giang

56.083

5

3

2

 

Cao Bằng

30,81

2

3

-1

Thanh Hóa

54.918

1

4

-3

 

Sơn La

25,42

5

4

1

Nghệ An

51.949

4

5

-1

 

Lai Châu

24,98

4

5

-1

Điện Biên

47.336

6

6

0

 

Bắc Kạn

21,88

6

6

0

Cao Bằng

38.987

10

7

3

 

Yên Bái

17,68

7

7

0

Yên Bái

37.634

7

8

-1

 

Kon Tum

17,29

9

8

1

Gia Lai

34.873

8

9

-1

 

Lào Cai

16,26

8

9

-1

Quảng Ngãi

33.381

12

10

2

 

Lạng Sơn

15,83

11

10

1

Bắc Giang

33.156

9

11

-2

 

Tuyên Quang

15,38

10

11

-1

Tuyên Quang

31.983

11

12

-1

 

Hòa Bình

14,74

12

12

0

Hòa Bình

31.792

14

13

1

 

Đắk Nông

13,51

13

13

0

Quảng Nam

31.537

15

14

1

 

Đấk Lắk

12,81

14

14

0

Lạng Sơn

30.583

17

15

2

 

Gia Lai

10,04

15

15

0

Bình Định

30.067

16

16

0

 

Quảng Trị

9,68

17

16

1

Phú Thọ

28.667

19

17

2

 

Quảng Ngãi

9,39

18

17

1

Lào Cai

27.364

18

18

0

 

Sóc Trăng

8,40

16

18

-2

Sóc Trăng

27.154

13

19

-6

 

Ninh Thuận

8,34

19

19

0

 

 

TỈNH/THÀNH PHỐ

TỔNG SỐ

HỘ NGHÈO

NĂM 2017

XẾP

HẠNG

2017

XẾP

HẠNG

2018

TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2017

 

TỈNH/THÀNH PHỐ

TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 2017

XẾP

HẠNG

2017

XẾP

HẠNG

2018

TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2017

Hà Tĩnh

26.140

20

20

0

 

Quảng Nam

7,57

23

20

3

Lai Châu

24.195

24

21

3

 

Bắc Giang

7,29

21

21

0

Bển Tre

23.470

21

22

-1

 

Hậu Giang

7,18

20

22

-2

Kon Tum

22.851

27

23

4

 

Phú Thọ

7,09

25

23

2

Thái Bình

21.361

28

24

4

 

Bình Định

7,01

26

24

2

Đắk Nông

21.072

29

25

4

 

Quảng Bình

6,98

22

25

-3

Thái Nguyên

20.705

22

26

-4

 

Hà Tĩnh

6,92

27

26

1

An Giang

19.989

23

27

-4

 

Thái Nguyên

6,39

24

27

-3

Đồng Tháp

19.077

25

28

-3

 

Bển Tre

6,08

31

28

3

Kiên Giang

18.252

26

29

-3

 

Trà Vinh

5,95

30

29

1

Bắc Kạn

17.435

36

30

6

 

Phú Yên

5,85

32

30

2

Quảng Bình

17.298

30

31

-1

 

Thanh Hóa

5,59

28

31

-3

Quảng Trị

16.723

35

32

3

 

Nghệ An

5,54

33

32

1

Trà Vinh

16.414

31

33

-2

 

Thừa Thiên Huế

5,03

37

33

4

Tiền Giang

16.097

34

34

0

 

Khánh Hòa

4,95

34

34

0

Hải Dương

15.255

32

35

-3

 

Bạc Liêu

4,30

29

35

-6

Thừa Thiên Huế

15.153

41

36

5

 

Đồng Tháp

4,28

36

36

0

Phú Yên

15.150

33

37

-4

 

Kiên Giang

4,14

35

37

-2

Khánh Hòa

15.035

38

38

0

 

Cà Mau

4,04

38

38

0

Hậu Giang

14.489

37

39

-2

 

An Giang

3,67

39

39

0

Ninh Thuận

14.391

43

40

3

 

Ninh Bình

3,63

40

40

0

Nam Định

13.106

39

41

-2

 

Bình Phước

3,55

41

41

0

Cà Mau

12.028

40

42

-2

 

Tiền Giang

3,41

42

42

0

Hà Nội

11.901

42

43

-1

 

Thái Bình

3,35

43

43

0

 

 

TỈNH/THÀNH PHỐ

TỔNG SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2017

XẾP

HẠNG

2017

XẾP

HẠNG

2018

TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2017

 

TỈNH/THÀNH PHỐ

TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 2017

XẾP

HẠNG

2017

XẾP

HẠNG

2018

TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2017

Ninh Bình

10.951

45

44

1

 

Lâm Đồng

2,85

44

44

0

Hưng Yên

9.953

46

45

1

 

Hà Nam

2,73

49

45

4

Long An

9.108

48

46

2

 

Bình Thuận

2,72

46

46

0

Lâm Đồng

9.046

47

47

0

 

Vĩnh Long

2,63

45

47

-2

Bạc Liêu

8.818

44

48

-4

 

Hưng Yên

2,55

48

48

0

Bình Phước

8.614

51

49

2

 

Hải Dương

2,53

47

49

-2

Bình Thuận

8.289

50

50

0

 

Long An

2,22

52

50

2

Hải Phòng

8.223

49

51

-2

 

Nam Định

2,15

51

51

0

Hà Nam

7.540

54

52

2

 

Vĩnh Phúc

2,11

50

52

-2

Vĩnh Long

7.363

52

53

-1

 

Bắc Ninh

1,62

56

53

3

Vĩnh Phúc

6.921

53

54

-1

 

Cần Thơ

1,53

53

54

-1

Bắc Ninh

5.593

57

55

2

 

Hải Phòng

1,41

55

55

0

Cần Thơ

4.951

55

56

-1

 

Quảng Ninh

1,20

54

56

-2

Quảng Ninh

4.248

56

57

-1

 

TP. Đà Nẵng

1,01

57

57

0

Đồng Nai

3.150

60

58

2

 

Tây Ninh

0,99

58

58

0

Tây Ninh

2.976

59

59

0

 

Bà Rịa - Vũng Tàu

0,60

59

59

0

TP. Đà Nẵng

2.578

58

60

-2

 

Hà Nội

0,59

60

60

0

Bà Rịa - Vũng Tàu

1.652

61

61

0

 

Đồng Nai

0,39

61

61

0

TP. Hồ Chí Minh

0

62

62

0

 

TP. Hồ Chí Minh

0,00

62

62

0

Bình Dương

0

63

63

0

 

Bình Dương

0,00

63

63

0

 

 

Phụ lục số 4

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH

VÀ XÃ HỘI

---------------------------------

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------------------

 

 

TỔNG HỢP TỐC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO TOÀN QUỖC NĂM 2018

 

STT

CẢ NƯỚC

Tổng số hộ nghèo

Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về:

tiếp cận dịch vụ y tế

bảo hiểm y tế

trình độ giáo dục người lớn

tình trạng đi học của trẻ em

chất lượng nhà ở

diện tích nhà ở

nguồn nước sinh hoạt

hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh

sử dụng dịch vụ viễn thông

tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

Tổng cộng

1.304.001

56.925

400.950

212.400

66.381

418.846

354.726

245.656

681.337

260.953

220.056

I

Miền núi Đông Bắc

326.845

7.086

46.218

39.310

5.852

77.880

65.078

45.591

181.624

36.981

74.736

1

Hà Giang

56.083

362

508

12.377

1.489

9.067

8.396

8.006

33.338

9.552

21.121

2

Tuyên Quang

31.983

311

4.708

1.888

542

10.220

9.229

5.458

18.395

2.203

3.963

3

Cao Bằng

38.987

995

3.539

5.881

1.150

10.501

4.836

8.023

33.436

3.469

16.318

4

Lạng Sơn

30.583

485

1.826

3.656

254

6.912

6.217

3.752

23.998

1.672

4.175

5

Thái Nguyên

20.705

93

474

232

108

632

591

430

854

153

163

6

Bắc Giang

33.156

535

15.083

609

78

5.074

6.849

4.640

9.925

3.592

1.191

7

Lào Cai

27.364

1.398

349

3.798

549

5.288

4.848

3.132

11.327

4.185

7.600

8

Yên Bái

37.634

918

3.506

6.211

863

12.293

11.091

5.059

19.030

3.729

8.976

9

Phú Thọ

28.667

1.192

12.482

1.230

482

9.839

7.356

4.752

17.515

6.643

3.789

10

Quảng Ninh

4.248

230

2.399

457

63

1.432

955

271

2.271

720

580

11

Bắc Kạn

17.435

567

1.344

2.971

274

6.622

4.710

2.068

11.535

1.063

6.860

II

Miền núi Tây Bắc

175.121

4.073

4.316

22.298

3.483

47.326

59.181

17.654

101.991

12.423

26.727

12

Sơn La

71.798

2.320

1.561

13.074

2.206

27.366

34.508

9.441

54.781

6.971

15.902

 

 

STT

CẢ NƯỚC

Tổng số hộ nghèo

Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về:

tiếp cận dịch vụ y tế

bảo hiểm y tế

trình độ giáo dục người lớn

tình trạng đi học của trẻ em

chất lượng nhà ở

diện tích nhà ở

nguồn nước sinh hoạt

hổ xí/ nhà tiêu hợp vệ sình

sử dụng dịch vụ viễn thông

tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

13

Điện Biên

47.336

466

461

1.001

125

841

3.032

614

6.860

311

1.433

14

Lai Châu

24.195

818

482

6.856

986

6.518

7.580

2.237

17.643

3.458

6.410

15

Hòa Bình

31.792

469

1.812

1.367

166

12.601

14.061

5.362

22.707

1.683

2.982

III

Đồng bằng sông Hồng

110.804

10.336

64.939

7.871

4.153

31.235

17.668

7.435

20.355

34.161

12.153

16

Bắc Ninh

5.593

488

4.713

417

781

2.427

926

333

1.323

1.678

428

17

Vĩnh Phúc

6.921

567

3.665

389

244

1.913

1.397

740

2.313

1.356

740

18

Hà Nội

11.901

1.059

5.796

1.065

395

2.554

1.864

857

1.638

2.049

1.089

19

Hải Phòng

8.223

1.559

5.006

1.017

347

2.669

2.169

927

1.710

3.882

1.761

20

Nam Định

13.106

443

8.992

193

97

1.334

751

352

963

2.141

704

21

Hà Nam

7.540

482

1.878

570

258

1.474

772

438

1.322

1.466

587

22

Hải Dương

15.255

939

9.613

773

276

2.796

1.823

439

1.361

5.615

1.458

23

Hưng Yên

9.953

2.463

5.960

1.394

1.280

4.490

1.787

1.025

1.205

3.453

1.224

24

Thái Bình

21.361

1.593

15.635

1.737

161

9.785

4.807

1.557

6.502

9.650

3.590

25

Ninh Bình

10.951

743

3.681

316

314

1.793

1.372

767

2.018

2.871

572

IV

Bắc Trung Bộ

182.181

10.534

58.464

22.522

8.384

58.049

57.378

47.237

90.259

36.736

23.149

26

Thanh Hóa

54.918

3.534

14.722

3.968

1.479

17.037

17.173

13.916

29.957

8.568

4.239

27

Nghệ An

51.949

3.323

13.970

7.437

3.206

18.719

17.343

17.349

25.369

6.056

9.014

28

Hà Tĩnh

26.140

1.057

16.797

1.390

1.465

4.902

4.469

3.389

9.325

7.451

2.175

29

Quảng Bình

17.298

1.021

2.019

2.702

524

5.605

4.707

5.081

9.444

3.536

2.343

 

 

STT

CẢ NƯỚC

Tổng số hộ nghèo

Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về:

tiếp cận dịch vụ y tế

bảo hiểm y tể

trình độ giáo dục người lớn

tình trạng đi học của trẻ em

chất lượng nhà ở

diện tích nhà ở

nguồn nước sinh hoạt

hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh

sử dụng dịch vụ viễn thông

tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

30

Quảng Trị

16.723

442

3.156

3.662

715

6.498

8.746

5.879

10.273

5.899

2.938

31

Thừa Thiên Huế

15.153

1.157

7.800

3.363

995

5.288

4.940

1.623

5.891

5.226

2.440

V

Duyên hải miền Trung

142.139

6.679

39.635

21.754

5.984

37.853

43.441

34.134

77.303

40.194

21.650

32

TP. Đà Nẵng

2.578

10

0

14

4

33

128

0

0

40

20

33

Quảng Nam

31.537

651

7.411

3.044

461

10.580

9.448

9.094

18.102

10.474

5.826

34

Quảng Ngãi

33.381

2.144

5.620

4.212

877

10.971

10.965

12.939

19.713

13.501

8.870

35

Bình Định

30.067

2.249

12.205

3.931

1.508

7.063

5.824

5.539

12.484

7.065

3.750

36

Phú Yên

15.150

437

5.497

1.761

312

2.749

4.179

804

10.022

3.025

530

37

Khánh Hòa

15.035

578

3.789

3.197

976

3.080

5.657

3.961

9.470

3.173

792

38

Ninh Thuận

14.391

610

5.113

5.595

1.846

3.377

7.240

1.797

7.512

2.916

1.862

VI

Tây Nguyên

145.020

6.700

21.611

46.172

16.158

49.112

57.304

44.373

79.480

49.729

28.021

39

Gia Lai

34.873

1.413

3.141

15.419

3.623

3.141

11.509

16.337

4.408

29.106

10.258

40

Đắk Lắk

57.180

2.738

10.183

15.943

6.880

26.454

22.905

14.868

39.093

8.848

6.988

41

Đắk Nông

21.070

555

3.283

6.719

3.824

7.279

8.923

6.589

14.588

1.589

4.148

42

Kon Tum

22.851

1.062

1.441

5.738

1.140

8.116

9.853

5.256

17.263

8.964

5.851

43

Lâm Đồng

9.046

932

3.563

2.353

691

4.122

4.114

1.323

4.128

1.222

776

VII

Đông Nam Bộ

24.681

3.921

20.442

6.801

3.442

7.878

6.583

2.705

9.671

7.000

4.658

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

45

Bình Thuận

8.289

505

9.973

2.507

607

2.711

2.360

1.069

3.849

1.902

1.123

 

 

STT

CẢ NƯỚC

Tổng số hộ nghèo

Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về:

tiếp cận dịch vụ y tế

bảo hiểm y tế

trình độ giáo dục người lờn

tình trạng đi học của trẻ em

chất lượng nhà ở

diện tích nhà ở

nguồn nước sinh hoạt

hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh

sừ dụng dịch vụ viễn thông

tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

46

Tây Ninh

2.976

1.998

2.441

2.083

1.941

2.003

1.938

188

2.054

2.127

2.040

47

Bình Phước

8.614

967

5.900

1.652

741

2.295

1.565

1.194

3.204

1.340

883

48

Bình Dương

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

49

Đồng Nai

3.150

434

2.128

216

50

476

363

174

275

1.381

490

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

1.652

17

0

343

103

393

357

80

289

250

122

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

197.210

7.596

145.325

45.672

18.925

109.513

48.093

46.527

120.654

43.729

28.962

51

Long An

9.108

922

7.241

1.256

447

3.263

1.709

1.286

3.400

2.371

1.695

52

Đồng Tháp

19.077

644

17.124

4.477

933

14.440

4.223

8.078

14.266

4.326

1.895

53

An Giang

19.989

1.418

13.559

7.376

3.200

9.373

8.503

4.759

7.588

4.852

3.069

54

Tiền Giang

16.097

1.234

12.565

2.643

2.145

7.855

3.339

2.925

8.506

3.142

1.579

55

Bến Tre

23.470

633

20.196

1.637

1.155

7.151

1.399

8.217

11.890

8.098

3.478

56

Vĩnh Long

7.363

355

5.349

700

540

2.595

1.252

1.640

3.977

1.359

5

57

Trà Vinh

16.414

839

3.165

7.113

2.307

11.613

4.717

1.631

16.065

3.304

2.117

58

Hậu Giang

14.489

40

9.875

3.415

1.631

8.321

3.469

6.467

10.013

1.607

1.354

59

Cần Thơ

4.951

229

3.407

579

789

3.583

1.189

828

1.974

667

208

60

Sóc Trăng

27.154

161

26.163

5.561

1.890

13.317

6.366

5.518

12.680

2.427

2.067

61

Kiên Giang

18.252

662

11.216

4.255

1.944

12.128

6.268

3.699

14.233

8.959

7.439

62

Bạc Liêu

8.818

198

6.894

2.760

751

6.724

2.094

675

7.347

949

1.453

63

Cà Mau

12.028

261

8.571

3.900

1.193

9.150

3.565

804

8.715

1.668

2.603

 

 

Phụ lục số 5

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH

VÀ XÃ HỘI

---------------------------------

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------------------

 

 

TỔNG HỢP TỐC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO TOÀN QUỐC NĂM 2018

 

STT

CẢ NƯỚC

Tỷ lệ hộ nghèo

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so vói tổng số hộ nghèo

tiếp cận dịch vụ y tế

bảo hiểm

y tế

trình độ giáo dục người lớn

tình trạng đi học của trẻ em

chất lượng nhà ở

diện tích nhà ở

nguồn nước sính hoạt

hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sính

sử dụng dịch vụ viễn thông

tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

Tổng cộng

5,23

4,37

30,75

16,29

5,09

32,12

27,20

18,84

52,25

20,01

16,88

I

Miền núi Đông Bắc

12,08

2,17

14,14

12,03

1,79

23,83

19,91

13,95

55,57

11,31

22,87

1

Hà Giang

31,17

0,65

0,91

22,07

2,65

16,17

14,97

14,28

59,44

17,03

37,66

2

Tuyên Quang

15,38

0,97

14,72

5,90

1,69

31,95

28,86

17,07

57,51

6,89

12,39

3

Cao Bằng

30,81

2,55

9,08

15,08

2,95

26,93

12,40

20,58

85,76

8,90

41,85

4

Lạng Sơn

15,83

1,59

5,97

11,95

0,83

22,60

20,33

12,27

78,47

5,47

13,65

5

Thái Nguyên

6,39

0,45

2,29

1,12

0,52

3,05

2,85

2,08

4,12

0,74

0,79

6

Bắc Giang

7,29

1,61

45,49

1,84

0,24

15,30

20,66

13,99

29,93

10,83

3,59

7

Lào Cai

16,26

5,11

1,28

13,88

2,01

19,32

17,72

11,45

41,39

15,29

27,77

8

Yên Bái

17,68

2,44

9,32

16,50

2,29

32,66

29,47

13,44

50,57

9,91

23,85

9

Phú Thọ

7,09

4,16

43,54

4,29

1,68

34,32

25,66

16,58

61,10

23,17

13,22

10

Quảng Ninh

1,20

5,41

56,47

10,76

1,48

33,71

22,48

6,38

53,46

16,95

13,65

11

Bắc Kạn

21,88

3,25

7,71

17,04

1,57

37,98

27,01

11,86

66,16

6,10

39,35

II

Miền núi Tây Bắc

24,23

2,33

2,46

12,73

1,99

27,02

33,79

10,08

58,24

7,09

15,26

12

Sơn La

25,42

3,23

2,17

18,21

3,07

38,12

48,06

13,15

76,30

9,71

22,15

 

STT

CẢ NƯỚC

Tỷ lệ hộ nghèo

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo

tiếp cận dịch vụ y tể

bảo hiểm y tế

trình độ giáo dục người lớn

tình trạng đi học của trẻ em

chất lượng nhà ở

diện tích nhà ở

nguồn nước sinh hoạt

hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh

sử dụng dịch vụ viễn thông

tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

13

Điện Biên

37,08

0,98

0,97

2,11

0,26

1,78

6,41

1,30

14,49

0,66

3,03

14

Lai Châu

24,98

3,38

1,99

28,34

4,08

26,94

31,33

9,25

72,92

14,29

26,49

15

Hòa Bình

14,74

1,48

5,70

4,30

0,52

39,64

44,23

16,87

71,42

5,29

9,38

III

Đồng bằng sông Hồng

1,82

9,33

58,61

7,10

3,75

28,19

15,95

6,71

18,37

30,83

10,97

16

Bắc Ninh

1,62

8,73

84,27

7,46

13,96

43,39

16,56

5,95

23,65

30,00

7,65

17

Vĩnh Phúc

2,11

8,19

52,95

5,62

3,53

27,64

20,18

10,69

33,42

19,59

10,69

18

Hà Nội

0,59

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

19

Hải Phòng

1,41

18,96

60,88

12,37

4,22

32,46

26,38

11,27

20,80

47,21

21,42

20

Nam Định

2,15

3,38

68,61

1,47

0,74

10,18

5,73

2,69

7,35

16,34

5,37

21

Hà Nam

2,73

6,39

24,91

7,56

3,42

19,55

10,24

5,81

17,53

19,44

7,79

22

Hải Dương

2,53

6,16

63,02

5,07

1,81

18,33

11,95

2,88

8,92

36,81

9,56

23

Hưng Yên

2,55

24,75

59,88

14,01

12,86

45,11

17,95

10,30

12,11

34,69

12,30

24

Thái Bình

3,35

7,46

73,19

8,13

0,75

45,81

22,50

7,29

30,44

45,18

16,81

25

Ninh Bình

3,63

6,78

33,61

2,89

2,87

16,37

12,53

7,00

18,43

26,22

5,22

IV

Bắc Trung Bộ

6,03

5,78

32,09

12,36

4,60

31,86

31,50

25,93

49,54

20,16

12,71

26

Thanh Hóa

5,59

6,44

26,81

7,23

2,69

31,02

31,27

25,34

54,55

15,60

7,72

27

Nghệ An

5,54

6,40

26,89

14,32

6,17

36,03

33,38

33,40

48,83

11,66

17,35

28

Hà Tĩnh

6,92

4,04

64,26

5,32

5,60

18,75

17,10

12,96

35,67

28,50

8,32

29

Quảng Bình

6,98

5,90

11,67

15,62

3,03

32,40

27,21

29,37

54,60

20,44

13,54

 

 

STT

CẢ NƯỚC

Tỷ lệ hộ nghèo

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo

tiếp cận dịch vụ y tể

hảo hiểm y tế

trình độ giáo dục người lớn

tình trạng đi học của trẻ em

chất lượng nhà ở

diện tích nhà ở

nguồn nước sính hoạt

hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh

sử dụng dịch vụ viễn thông

tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

30

Quảng Trị

9,68

2,64

18,87

21,90

4,28

38,86

52,30

35,16

61,43

35,27

17,57

31

Thừa Thiên Huế

5,03

7,64

51,47

22,19

6,57

34,90

32,60

10,71

38,88

34,49

16,10

V

Duyên hải miền Trung

6,49

4,70

27,88

15,30

4,21

26,63

30,56

24,01

54,39

28,28

15,23

32

TP. Đà Nẵng

1,01

0,39

0,00

0,54

0,16

1,28

4,97

0,00

0,00

1,55

0,78

33

Quảng Nam

7,57

2,06

23,50

9,65

1,46

33,55

29,96

28,84

57,40

33,21

18,47

34

Quảng Ngãi

9,39

6,42

16,84

12,62

2,63

32,87

32,85

38,76

59,05

40,45

26,57

35

Bình Định

7,01

7,48

40,59

13,07

5,02

23,49

19,37

18,42

41,52

23,50

12,47

36

Phú Yên

5,85

2,88

36,28

11,62

2,06

18,15

27,58

5,31

66,15

19,97

3,50

37

Khánh Hòa

4,95

3,84

25,20

21,26

6,49

20,49

37,63

26,35

62,99

21,10

5,27

38

Ninh Thuận

8,34

4,24

35,53

38,88

12,83

23,47

50,31

12,49

52,20

20,26

12,94

VI

Tây Nguyên

10,36

4,62

14,90

31,84

11,14

33,87

39,51

30,60

54,81

34,29

19,32

39

Gia Lai

10,04

4,05

9,01

44,21

10,39

9,01

33,00

46,85

12,64

83,46

29,42

40

Đắk Lắk

12,81

4,79

17,81

27,88

12,03

46,26

40,06

26,00

68,37

15,47

12,22

41

Đắk Nông

13,51

2,63

15,58

31,89

18,15

34,55

42,35

31,27

69,24

7,54

19,69

42

Kon Tum

17,29

4,65

6,31

25,11

4,99

35,52

43,12

23,00

75,55

39,23

25,61

43

Lâm Đồng

2,85

10,30

39,39

26,01

7,64

45,57

45,48

14,63

45,63

13,51

8,58

VII

Đông Nam Bộ

0,58

15,89

82,82

27,56

13,95

31,92

26,67

10,96

39,18

28,36

18,87

44

TP. Hồ Chí Minh

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

45

Bình Thuận

2,72

6,09

120,32

30,24

7,32

32,71

28,47

12,90

46,44

22,95

13,55

 

 

STT

CẢ NƯỚC

Tỷ lệ hộ nghèo

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so vói tổng số hộ nghèo

tiếp cận dịch vụ y tế

bảo hiểm y tế

trình độ giáo dục người lớn

tình trạng đi học của trẻ em

chất lượng nhà ở

diện tích nhà ở

nguồn nước sinh hoạt

Hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh

sử dụng dịch vụ viễn thông

tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

46

Tây Ninh

0,99

67,14

82,02

69,99

65,22

67,31

65,12

6,32

69,02

71,47

68,55

47

Bình Phước

3,55

11,23

68,49

19,18

8,60

26,64

18,17

13,86

37,20

15,56

10,25

48

Bình Dương

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

49

Đồng Nai

0,39

13,78

67,56

6,86

1,59

15,11

11,52

5,52

8,73

43,84

15,56

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

0,60

1,03

0,00

20,76

6,23

23,79

21,61

4,84

17,49

15,13

7,38

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

4,28

3,85

73,69

23,16

9,60

55,53

24,39

23,59

61,18

22,17

14,69

51

Long An

2,22

10,12

79,50

13,79

4,91

35,83

18,76

14,12

37,33

26,03

18,61

52

Đồng Tháp

4,28

3,38

89,76

23,47

4,89

75,69

22,14

42,34

74,78

22,68

9,93

53

An Giang

3,67

7,09

67,83

36,90

16,01

46,89

42,54

23,81

37,96

24,27

15,35

54

Tiền Giang

3,41

7,67

78,06

16,42

13,33

48,80

20,74

18,17

52,84

19,52

9,81

55

Bến Tre

6,08

2,70

86,05

6,97

4,92

30,47

5,96

35,01

50,66

34,50

14,82

56

Vĩnh Long

2,63

4,82

72,65

9,51

7,33

35,24

17,00

22,27

54,01

18,46

0,07

57

Trà Vinh

5,95

5,11

19,28

43,33

14,06

70,75

28,74

9,94

97,87

20,13

12,90

58

Hậu Giang

7,18

0,28

68,16

23,57

11,26

57,43

23,94

44,63

69,11

11,09

9,35

59

Cần Thơ

1,53

4,63

68,81

11,69

15,94

72,37

24,02

16,72

39,87

13,47

4,20

60

Sóc Trăng

8,40

0,59

96,35

20,48

6,96

49,04

23,44

20,32

46,70

8,94

7,61

61

Kiên Giang

4,14

3,63

61,45

23,31

10,65

66,45

34,34

20,27

77,98

49,09

40,76

62

Bạc Liêu

4,30

2,25

78,18

31,30

8,52

76,25

23,75

7,65

83,32

10,76

16,48

63

Cà Mau

4,04

2,17

71,26

32,42

9,92

76,07

29,64

6,68

72,46

13,87

21,64

 

 

Phụ lục số 5a

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH

VÀ XÃ HỘI

---------------------------------

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------------------

 

 

TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2018 CỦA 64 HUYỆN NGHÈO THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 30a/2008/NQ-CP NGÀY 27/12/2008 CỦA CHÍNH PHỦ

 

Tỉnh/Huyện

Tổng số hộ dân cư

Hộ Nghèo

Hộ Cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với

năm 2017

Tỷ lệ

tăng/giảm so với

năm 2017

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với

năm 2017

Tỷ lệ

tăng/giảm so với

năm 2017

Tổng cộng 64 huyện

771.365

259.406

33,63

44.376

5,93

116.275

15,07

894

0,19

+ 56 huyện nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg

632.545

230.933

36,51

37.745

6,08

97.615

15,43

516

0,13

+ 08 huyện thoát nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg

138.820

28.473

20,51

6.631

5,09

18.660

13,44

378

0,44

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Mèo Vạc

16.204

8.173

50,44

486

3,52

880

5,43

744

4,69

2. Đồng Văn

15.892

8.670

54,56

404

3,19

3.046

19,17

46

0,51

3. Yên Minh

17.747

7.813

44,02

387

3,18

2.771

15,61

178

1,36

4. Quản Bạ

11.739

4.641

39,53

749

7,00

2.402

20,46

-315

-2,45

5. Xín Mần

13.710

6.036

44,03

421

3,59

1.989

14,51

228

1,84

6. Hoàng Su Phì

13.598

5.823

42,82

438

3,60

1.770

13,02

243

1,90

 

 

Tỉnh/Huyện

Tổng số hộ dân cư

Hộ Nghèo

Hộ Cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với

năm 2017

Tỷ lệ

tăng/giảm so với

năm 2017

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với

năm 2017

Tỷ lệ

tăng/giảm so với

năm 2017

Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Hà Quảng

8.128

3.339

41,08

374

5,06

999

12,29

-108

-1,22

8. Bảo Lâm

12.156

5.591

45,99

511

5,28

2.797

23,01

-605

-4,59

9. Bảo Lạc

10.810

5.188

47,99

547

5,74

1154

10,68

-108

-0,88

10. Thông Nông

5.428

2.529

46,59

286

5,90

699

12,88

-49

-0,76

11. Hạ Lang

6.000

2.610

43,50

314

5,48

1002

16,70

-136

-2,19

Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Pác Nặm

7.132

2.770

38,84

208

3,73

985

13,81

-58

-0,56

13. Ba Bể

11.891

2.997

25,20

351

3,08

1.755

14,76

52

0,50

Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Bắc Hà

13.571

3.834

28,25

1.335

10,67

785

5,78

84

0,76

15. Si Ma Cai

7.234

1.661

22,96

675

9,90

1.126

15,57

19

0,53

16. Mường Khương

13.395

3.714

27,73

1.223

9,63

2.931

21,88

-479

-3,32

Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17. Trạm Tấu

6.333

3.347

52,85

331

7,20

666

10,52

-43

-0,35

18. Mù Cang Chải

11.712

6.051

51,66

598

7,61

1.895

16,18

-386

-2,73

Phú Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19. Tân Sơn

20.772

3.655

17,60

909

4,52

2.529

12,18

391

1,97

Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20. Sơn Động

20.185

1AV7

35,61

948

5,61

948

4,70

3.217

16,40

Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21. Điện Biên Đông

12.865

7.137

55,48

498

5,28

1.007

7,83

-193

-1,35

 

 

Tỉnh/Huyện

Tông sô họ dân Cư

Hộ Nghèo

Hộ Cận nghèo

Sổ hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với

năm 2017

7y/ệ

tăng/giảm so với

năm 2017

Sổ hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với

năm 2017

Tỷ lệ

tăng/giảm so với

năm 2017

22. Mường Ảng

10.630

3.849

36,21

409

4,83

1.249

11,75

107

1,32

23. Mường Nhé

8.599

5.738

66,73

141

2,61

307

3,57

-106

-1,20

24. Tủa Chùa

11.165

5.919

53,01

578

7,09

1.453

13,01

-261

-1,98

25. Nậm Pồ

10.098

6.071

60,12

110

3,27

611

6,05

-33

-0,12

Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26. Phong Thổ

16.298

4.941

30,32

563

4,24

3.653

22,41

154

1,50

27. Sìn Hồ

16.431

5.672

34,52

902

6,45

1.460

8,89

301

2,09

28. Mường Tè

9.691

4.104

42,35

433

6,19

778

8,03

-19

0,09

29. Tân Uyên

12.267

1.718

14,01

793

6,95

1.246

10,16

237

2,22

30. Than Uyên

13.747

2.720

19,79

620

4,65

1.735

12,62

-311

-2,20

31. Nậm Nhùn

5.650

1.660

29,38

293

5,80

546

9,66

54

1,15

Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32. Mường La

21.795

7.754

35,58

1.588

7,84

2.780

12,76

-148

-0,53

33. Quỳnh Nhai

14.338

2.574

17,95

239

1,84

1.505

10,50

194

1,45

34. Phù Yên

27.987

5.593

19,98

991

3,85

4.076

14,56

410

1,68

35. Bắc Yên

13.766

3.816

27,72

722

5,86

2.856

20,75

-218

-1,23

36. Sốp Cộp

10.863

3.929

36,17

521

5,91

1.317

12,12

334

3,49

Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37. Như Xuân

16.738

2.498

14,92

1.312

8,00

2.452

14,65

-480

-2,79

38. Thường Xuân

22.826

3.156

13,83

1.477

6,87

5.468

23,96

-1.783

-7,50

39. Lang Chánh

11.584

1.895

16,36

847

7,59

2.493

21,52

88

1,02

40. Bá Thước

26.525

3.530

13,31

1.436

5,43

4.728

17,82

-141

-0,51

 

 

Tỉnh/Huyện

Tổng số hộ dân cư

Hộ Nghèo

Hộ Cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với

năm 2017

Tỷ lệ

tăng/giảm so với

năm 2017

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với

năm 2017

Tỷ lệ

tăng/giảm so với

năm 2017

41. Quan Hóa

11.052

1.721

15,57

797

7,28

3AZ1

31,55

-282

-2,47

42. Quan Sơn

8.942

1.606

17,96

815

9,31

1.386

15,50

-329

-3,59

43. Mường Lát

8.351

4.073

48,77

718

9,20

1.034

12,38

-172

-1,95

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44. Quế Phong

15.850

5.150

32,49

1.056

6,96

4.805

30,32

-809

-4,92

45. Kỳ Sơn

16.031

8.160

50,90

588

5,13

2.967

18,51

-467

-2,50

46. Tương Dương

17.856

5.446

30,50

961

5,82

3.701

20,73

-230

-1,05

Quảng Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47. Minh Hóa

13.484

3.334

24,73

1.090

8,57

5.473

40,59

519

4,51

Quảng Trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48. ĐaKrông

10.141

4.028

39,72

458

5,92

872

8,60

-50

-0,24

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49. Phước Sơn

6.471

2.025

31,29

415

6,97

611

9,44

160

2,65

50. Tây Giang

4.912

2.119

43,14

206

5,26

119

2,42

-43

-0,84

51. Nam Trà My

7.249

3.326

45,88

561

10,19

16

0,22

43

0,63

Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52. Ba Tơ

16.602

4.547

27,39

868

5,86

2.298

13,84

97

0,87

53. Sơn Hà

21.652

5.476

25,29

933

4,86

2.011

9,29

297

1,57

54. Trà Bồng

8.986

2.940

32,72

408

4,85

2.464

27,42

-3

0,20

55. Sơn Tây

5.481

2.374

43,31

272

6,17

478

8,72

6

0,33

56. Minh Long

5.032

1.293

25,70

348

7,09

174

3,46

110

2,22

57. Tây Trà

4.697

3.013

64,15

225

6,39

634

13,50

-48

-0,73

 

 

Tỉnh/Huyện

 

Tổng số hộ dân cư

Hộ Nghèo

Hộ Cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với

năm 2017

Tỷ lệ

tăng/giảm so với

năm 2017

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với

năm 2017

Tỷ lệ

tăng/giảm so với

năm 2017

Bình Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58. An Lão

8.752

3.955

45,19

678

8,61

1.755

20,05

-315

-3,33

59. Vĩnh Thạnh

9.828

4.357

44,33

494

6,01

1.312

13,35

197

2,31

60. Vân Canh

8.613

3.420

39,71

612

7,49

1.860

21,60

-131

-1,36

Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61. Bác Ái

7.372

2.972

40,31

308

6,06

1.017

13,80

56

1,37

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62. Kon Plong

6.916

2.314

33,46

414

6,72

737

10,66

21

0,50

63. Tu Mơ Rông

7.115

3.218

45,23

321

13,43

533

7,49

-12

1,15

Lâm Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64. Đam Rông

13.343

2.565

19,22

933

8,25

2.999

22,48

-139

-0,02

 

 

Ghi chú:

+ Những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số liệu của năm trước.

+ 08 huyện có tên in nghiêng là những huyện đã được công nhận thoát nghèo theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các huyện nghèo và các huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020.

 

Phụ lục số 5b

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH

VÀ XÃ HỘI

---------------------------------

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------------------

 

 

TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2018 CỦA 29 HUYỆN NGHÈO NHÓM 2 THEO QUYÉT ĐỊNH SỐ 275/QĐ-TTg NGÀY 07/3/2018 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT DANH SÁCH HUYỆN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2018-2020

 

Tỉnh/Huyện

Tổng số hộ dân

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với

năm 2017

Tỷ lệ tăng/giảm so với

năm 2017

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với

năm 2017

Tỷ lệ

tăng/giảm so với

năm 2017

 

Tổng cộng

356.800

121.827

34,14

16.855

5,45

50.832

14,25

-1.388

-0,13

Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Thạch An

7.840

2.788

35,56

400

5,29

1.025

13,07

-19

-0,18

2. Nguyên Bình

9.046

4.149

45,87

301

3,77

1.045

11,55

-135

-1,40

3. Quảng Uyên

9.807

3.404

34,71

423

4,45

2.860

29,16

-337

-3,34

Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Ngân Sơn

7.399

2.828

38,22

275

4,15

1.039

14,04

-90

-1,08

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Bắc Mê

10.819

3.576

33,05

163

2,37

2.485

22,97

-12

0,46

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Lâm Bình

7.567

3.041

40,19

395

5,56

1.384

18,29

-46

-0,48

7. Na Hang

10.431

3.543

33,97

388

4,19

2.053

19,68

-250

-2,18

Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Sa Pa

13.443

3.815

28,38

1.008

9,02

1.327

9,87

61

0,89

 

 

Tỉnh/Huyện

Tổng số hộ dân

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với

năm 2017

Tỷ lệ tăng/giảm so với

năm 2017

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với

năm 2017

Tỷ lệ

tăng/giảm so với

năm 2017

Lạng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Bình Gia

12.868

3.681

28,61

684

5,43

2.755

21,41

-191

-1,41

10. Đình Lập

7.702

1.655

21,49

406

7,96

1.092

14,18

89

2,69

11. Văn Quan

13.691

3.512

25,65

748

5,57

3.621

26,45

451

3,39

Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Vân Hồ

14.597

5.886

40,32

439

3,82

1.296

8,88

-85

-0,43

Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Mường Chà

9.081

5.321

58,59

266

4,24

895

9,86

-55

-0,41

14. Tuần Giáo

18.410

8.079

43,88

785

5,04

2.871

15,59

-312

-1,47

Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15. Đà Bắc

14.261

5.282

37,04

660

5,30

3.142

22,03

-132

-0,58

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16. Quỳ Châu

14.545

4.473

30,75

949

6,74

3.962

27,24

-514

-3,40

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17. Bắc Trà My

10.969

4.335

39,52

550

5,71

448

4,08

110

1,09

18. Đông Giang

6.941

2.043

29,43

467

7,51

315

4,54

54

0,89

19. Nam Giang

6.868

3.045

44,34

134

2,90

387

5,63

107

1,71

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20. Ia H'Drai

2.790

1.524

54,62

40

1,52

286

10,25

7

0,27

Gia Lai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21. Kông Chro

11.422

3.431

30,09

695

7,28

1.184

10,37

114

1,37

 

 

Tỉnh/Huyện

Tổng số hộ dân

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với

năm 2017

Tỷ lệ tăng/giảm so với

năm 2017

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với

năm 2017

Tỷ lệ

tăng/giảm so với

năm 2017

Đắk Lắk

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22. Lắk

17.802

7.224

40,58

819

6,14

2.693

15,13

-270

-1,06

23. M'Đrắk

18.392

6.351

34,53

1.011

6,57

2.307

12,54

275

1,88

Đắk Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24. Đắk Glong

15.893

7.876

49,56

1.027

6,69

1.719

10,82

-117

-0,70

25. Tuy Đức

14.242

6.547

45,97

785

7,27

1.428

10,03

199

1,78

Khánh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26. Khánh Sơn

6.838

3.015

44,09

220

4,23

1.100

16,09

-177

-2,30

27. Khánh Vĩnh

9.551

4.201

43,98

598

8,12

980

10,26

-285

-2,71

Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28. Tân Phú Đông

11.526

2.845

24,68

723

6,50

287

2,49

171

1,51

Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29. Trà Củ

42.059

4.351

10,34

1.496

3,72

4.846

11,52

1

0,14

 

 

Ghi chú:

+ 04 huyện in nghiêng và có gạch chân ở tên huyện là huyện đã được hỗ trợ giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày

25/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ;

+ 12 huyện in đứng tên huyện là huyện đã được hỗ trợ giai đoạn 2013-2017 theo Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng

Chính phủ;

+ 13 huyện in nghiêng và không gạch chân tên huyện là huyện nghèo mới được bổ sung giai đoạn 2018-2020 theo Quyêt định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ;

+ Những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số

liệu của năm trước.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi