Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH 2019 công bố kết quả rà soát hộ nghèo năm 2018
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1052/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Ngọc Dung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/07/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Năm 2018, tỷ lệ hộ nghèo chiếm 5,23%/tổng số hộ dân cả nước
Ngày 29/7/2019, Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đã ban hành Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH về việc công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2018 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020.
Theo đó, công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2018 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020, kết quả cụ thể như sau:
Cả nước có tổng cộng 1.304.001 hộ nghèo trong đó số hộ nghèo về thu nhập là 1.167.439 hộ; hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản là 136.562 hộ (Tỷ lệ hộ nghèo chiếm 5,23% trên tổng số hộ dân); Tổng số hộ cận nghèo là 1.234.465 hộ (Tỷ lệ hộ cận nghèo chiếm 4,95% trên tổng số hộ dân).
Bên cạnh đó, tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64 huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP là 259.406 hộ (chiếm tỷ lệ 33,63%); tổng số hộ cận nghèo là 116.275 hộ (chiếm tỷ lệ 15,07%). Trong đó, theo Quyết định 275/QĐ-TTg có: 56 huyện nghèo Nhóm 1 gồm 230.933 hộ nghèo và 97.615 hộ cận nghèo; 08 huyện thoát nghèo Nhóm 3 gồm 28.473 hộ nghèo và 18.660 hộ cận nghèo.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Quyết định này dẫn chiếu tới Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP, Quyết định 275/QĐ-TTg.
Xem chi tiết Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH tại đây
tải Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------------------ Số: 1052/QĐ-LĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2018
theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020
----------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2018 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:
- Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo chung cả nước
+ Tổng số hộ nghèo: 1.304.001 hộ;
Trong đó: hộ nghèo về thu nhập là 1.167.439 hộ; hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản là 136.562 hộ;
+ Tỷ lệ hộ nghèo: 5,23%:
+ Tổng số hộ cận nghèo: 1.234.465 hộ;
+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 4,95%.
- Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo tại các huyện nghèo
2.1.Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững là 259.406 hộ (chiếm tỷ lệ 33,63%); tổng số hộ cận nghèo là 116.275 hộ (chiếm tỷ lệ 15,07%). Trong đó:
+ 56 huyện nghèo Nhóm 1 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ có 230.933 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 36,51%), 97.615 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 15,43%);
+ 08 huyện thoát nghèo Nhóm 3 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ có 28.473 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 20,51%) và 18.660 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 13,44%);
2.2.Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 29 huyện nghèo Nhóm 2 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ là 121.827 hộ (chiếm tỷ lệ 34,14%); tổng số hộ cận nghèo là 50.832 hộ (chiếm tỷ lệ 14,25%).
(Các Phụ biểu chi tiết đính kèm)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2019.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP (để b/c); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Hội đồng Dân tộc và các ủy ban của Quốc hội; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Kiểm toán Nhà nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng; - Vụ KHTC; - Cổng TTĐT Bộ; - Lưu: VT, VPQGGN. | BỘ TRƯỞNG
Đào Ngọc Dung |
Phụ lục số 1
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI -----------------
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -----------------------------
|
TỔNG HỢP SỐ LIỆU HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2018
STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | Tổng số hộ dân | Số hộ nghèo | Tỷ lệ % | Số hộ cận nghèo | Tỷ lệ % |
| Cả nước | 24.945.432 | 1.304.001 | 5,23 | 1.234.465 | 4,95 |
I | Miền núi Đông Bắc | 2.704.624 | 326.845 | 12,08 | 229.749 | 8,49 |
1 | Hà Giang | 179.938 | 56.083 | 31,17 | 22.873 | 12,71 |
2 | Tuyên Quang | 208.006 | 31.983 | 15,38 | 27.654 | 13,29 |
3 | Cao Bằng | 126.529 | 38.987 | 30,81 | 17.125 | 13,53 |
4 | Lạng Sơn | 193.147 | 30.583 | 15,83 | 21.267 | 11,01 |
5 | Thái Nguyên | 323.933 | 20.705 | 6,39 | 24.818 | 7,66 |
6 | Bắc Giang | 454.733 | 33.156 | 7,29 | 32.100 | 7,06 |
7 | Lào Cai | 168.326 | 27.364 | 16,26 | 19.680 | 11,69 |
8 | Yên Bái | 212.889 | 37.634 | 17,68 | 20.157 | 9,47 |
9 | Phú Thọ | 404.432 | 28.667 | 7,09 | 26.134 | 6,46 |
10 | Quảng Ninh | 353.014 | 4.248 | 1,20 | 8.526 | 2,42 |
11 | Bắc Kạn | 79.677 | 17.435 | 21,88 | 9.415 | 11,82 |
II | Miền núi Tây Bắc | 722.671 | 175.121 | 24,23 | 84.985 | 11,76 |
12 | Sơn La | 282.427 | 71.798 | 25,42 | 31.219 | 11,05 |
13 | Điện Biên | 127.667 | 47.336 | 37,08 | 12.483 | 9,78 |
14 | Lai Châu | 96.851 | 24.195 | 24,98 | 10.771 | 11,12 |
15 | Hòa Bình | 215.726 | 31.792 | 14,74 | 30.512 | 14,14 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 6.081.988 | 110.804 | 1,82 | 155.510 | 2,56 |
16 | Bắc Ninh | 344.358 | 5.593 | 1,62 | 7.468 | 2,17 |
17 | Vĩnh Phúc | 327.315 | 6.921 | 2,11 | 9.804 | 3,00 |
18 | Hà Nội | 2.009.649 | 11.901 | 0,59 | 7.528 | 0,37 |
19 | Hải Phòng | 582.746 | 8.223 | 1,41 | 14.902 | 2,56 |
20 | Nam Định | 610.597 | 13.106 | 2,15 | 38.898 | 6,37 |
21 | Hà Nam | 275.908 | 7.540 | 2,73 | 11.595 | 4,20 |
22 | Hải Dương | 602.836 | 15.255 | 2,53 | 19.292 | 3,20 |
23 | Hưng Yên | 390.336 | 9.953 | 2,55 | 10.766 | 2,76 |
24 | Thái Bình | 636.946 | 21.361 | 3,35 | 20.151 | 3,16 |
25 | Ninh Bình | 301.297 | 10.951 | 3,63 | 15.106 | 5,01 |
IV | Bắc Trung Bộ | 3.018.780 | 182.181 | 6,03 | 250.245 | 8,29 |
26 | Thanh Hóa | 982.243 | 54.918 | 5,59 | 94.175 | 9,59 |
27 | Nghệ An | 936.975 | 51.949 | 5,54 | 81.669 | 8,72 |
28 | Hà Tĩnh | 377.787 | 26.140 | 6,92 | 24.833 | 6,57 |
STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | Tổng số hộ dân | Số hộ nghèo | Tỷ lệ % | Số hộ cận nghèo | Tỷ lệ % |
29 | Quảng Bình | 247.658 | 17.298 | 6,98 | 23.392 | 9,45 |
30 | Quảng Trị | 172.804 | 16.723 | 9,68 | 11.316 | 6,55 |
31 | Thừa Thiên Huế | 301.313 | 15.153 | 5,03 | 14.860 | 4,93 |
V | Duyên hải miền Trung | 2.189.830 | 142.139 | 6,49 | 128.822 | 5,88 |
32 | TP. Đà Nằng | 254.125 | 2.578 | 1,01 | 1.156 | 0,45 |
33 | Quảng Nam | 416.624 | 31.537 | 7,57 | 13.841 | 3,32 |
34 | Quảng Ngãi | 355.412 | 33.381 | 9,39 | 27.843 | 7,83 |
35 | Bình Định | 428.705 | 30.067 | 7,01 | 26.191 | 6,11 |
36 | Phú Yên | 258.863 | 15.150 | 5,85 | 23.378 | 9,03 |
37 | Khánh Hòa | 303.597 | 15.035 | 4,95 | 20.587 | 6,78 |
38 | Ninh Thuận | 172.504 | 14.391 | 8,34 | 15.826 | 9,17 |
VI | Tây Nguyên | 1.399.574 | 145.020 | 10,36 | 110.751 | 7,91 |
39 | Gia Lai | 347.372 | 34.873 | 10,04 | 34.956 | 10,06 |
40 | Đắk Lắk | 446.297 | 57.180 | 12,81 | 43.376 | 9,72 |
41 | Đắk Nông | 156.010 | 21.070 | 13,51 | 9.715 | 6,23 |
42 | Kon Tum | 132.187 | 22.851 | 17,29 | 8.700 | 6,58 |
43 | Lâm Đồng | 317.708 | 9.046 | 2,85 | 14.004 | 4,41 |
VII | Đông Nam Bộ | 4.220.542 | 24.681 | 0,58 | 30.241 | 0,72 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 1.995.882 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
45 | Bình Thuận | 304.886 | 8.289 | 2,72 | 15.343 | 5,03 |
46 | Tây Ninh | 299.691 | 2.976 | 0,99 | 4.633 | 1,55 |
47 | Bình Phước | 242.513 | 8.614 | 3,55 | 6.617 | 2,73 |
48 | Bình Dương | 294.573 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
49 | Đồng Nai | 808.961 | 3.150 | 0,39 | 1.397 | 0,17 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 274.036 | 1.652 | 0,60 | 2.251 | 0,82 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 4.607.423 | 197.210 | 4,28 | 244.162 | 5,30 |
51 | Long An | 410.318 | 9.108 | 2,22 | 13.998 | 3,41 |
52 | Đồng Tháp | 445.396 | 19.077 | 4,28 | 27.156 | 6,10 |
53 | An Giang | 544.625 | 19.989 | 3,67 | 31.690 | 5,82 |
54 | Tiền Giang | 472.571 | 16.097 | 3,41 | 18.024 | 3,81 |
55 | Bến Tre | 386.306 | 23.470 | 6,08 | 17.695 | 4,58 |
56 | Vĩnh Long | 279.672 | 7.363 | 2,63 | 12.549 | 4,49 |
57 | Trà Vinh | 275.817 | 16.414 | 5,95 | 23.046 | 8,36 |
58 | Hậu Giang | 201.846 | 14.489 | 7,18 | 10.123 | 5,02 |
59 | Cần Thơ | 323.712 | 4.951 | 1,53 | 11.421 | 3,53 |
60 | Sóc Trăng | 323.415 | 27.154 | 8,40 | 38.401 | 11,87 |
61 | Kiên Giang | 440.442 | 18.252 | 4,14 | 20.597 | 4,68 |
62 | Bạc Liêu | 205.228 | 8.818 | 4,30 | 11.458 | 5,58 |
63 | Cà Mau | 298.075 | 12.028 | 4,04 | 8.004 | 2,69 |
Phụ lục số 1a
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ---------------------------------
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -----------------------------
|
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2018
STT |
TỈNH/THÀNH PHỐ | Năm 2017 | Diễn biến hộ nghèo trong năm | Năm 2018 | |||||||||
Tổng số hộ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ thoát nghèo | Tỷ lệ | Số hộ tái nghèo | Tỷ lệ | Số hộ nghèo phát sinh | Tỷ lệ | Tổng số hộ | Số hộ | Tỷ lệ | ||
| Cả nước | 24.511.255 | 1.642.489 | 6,70 | 424.169 | 1,73 | 10.087 | 0,04 | 75.594 | 0,30 | 24.945.432 | 1.304.001 | 5,23 |
I | Miền núi Đông Bắc | 2.661.643 | 395.799 | 14,87 | 89.155 | 3,35 | 1.731 | 0,06 | 18.470 | 0,68 | 2.704.624 | 326.845 | 12,08 |
1 | Hà Giang | 176.803 | 60.428 | 34,18 | 8.307 | 4,70 | 487 | 0,27 | 3.475 | 1,93 | 179.938 | 56.083 | 31,17 |
2 | Tuyên Quang | 205.201 | 39.644 | 19,32 | 8.718 | 4,25 | 18 | 0,01 | 1.039 | 0,50 | 208.006 | 31.983 | 15,38 |
3 | Cao Bằng | 125.378 | 43.592 | 34,77 | 6.128 | 4,89 | 203 | 0,16 | 1.320 | 1,04 | 126.529 | 38.987 | 30,81 |
4 | Lạng Sơn | 191.617 | 36.537 | 19,07 | 7.055 | 3,68 | 30 | 0,02 | 1.071 | 0,55 | 193.147 | 30.583 | 15,83 |
5 | Thái Nguyên | 320.106 | 28.810 | 9,00 | 9.206 | 2,88 | 59 | 0,02 | 1.042 | 0,32 | 323.933 | 20.705 | 6,39 |
6 | Bắc Giang | 448.618 | 42.734 | 9,53 | 12.728 | 2,84 | 223 | 0,05 | 2.927 | 0,64 | 454.733 | 33.156 | 7,29 |
7 | Lào Cai | 163.911 | 35.746 | 21,81 | 9.755 | 5,95 | 114 | 0,07 | 1.259 | 0,75 | 168.326 | 27.364 | 16,26 |
8 | Yên Bái | 208.813 | 45.899 | 21,98 | 10.657 | 5,10 | 336 | 0,16 | 2.056 | 0,97 | 212.889 | 37.634 | 17,68 |
9 | Phú Thọ | 396.035 | 35.247 | 8,90 | 9.375 | 2,37 | 159 | 0,04 | 2.636 | 0,65 | 404.432 | 28.667 | 7,09 |
10 | Quảng Ninh | 346.174 | 7.783 | 2,25 | 3.696 | 1,07 | 23 | 0,01 | 138 | 0,04 | 353.014 | 4.248 | 1,20 |
11 | Bắc Kạn | 78.987 | 19.379 | 24,53 | 3.530 | 4,47 | 79 | 0,10 | 1.507 | 1,89 | 79.677 | 17.435 | 21,88 |
II | Miền núi Tây Bắc | 710.399 | 198.998 | 28,01 | 37.700 | 5,31 | 2.576 | 0,36 | 11.247 | 1,56 | 722.671 | 175.121 | 24,23 |
12 | Sơn La | 278.093 | 81.260 | 29,22 | 16.067 | 5,78 | 1.345 | 0,48 | 5.260 | 1,86 | 282.427 | 71.798 | 25,42 |
13 | Điện Biên | 124.810 | 51.188 | 41,01 | 7.285 | 5,84 | 349 | 0,27 | 3.084 | 2,42 | 127.667 | 47.336 | 37,08 |
14 | Lai Châu | 94.727 | 28.257 | 29,83 | 5.766 | 6,09 | 253 | 0,26 | 1.451 | 1,50 | 96.851 | 24.195 | 24,98 |
15 | Hòa Bình | 212.769 | 38.293 | 18,00 | 8.582 | 4,03 | 629 | 0,29 | 1.452 | 0,67 | 215.726 | 31.792 | 14,74 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 5.928.691 | 144.928 | 2,44 | 45.575 | 0,77 | 1.314 | 0,02 | 10.137 | 0,17 | 6.081.988 | 110.804 | 1,82 |
16 | Bắc Ninh | 327.226 | 6.739 | 2,06 | 2.056 | 0,63 | 64 | 0,02 | 846 | 0,25 | 344.358 | 5.593 | 1,62 |
17 | Vĩnh Phúc | 319.717 | 9.368 | 2,93 | 3.443 | 1,08 | 135 | 0,04 | 861 | 0,26 | 327.315 | 6.921 | 2,11 |
18 | Hà Nội | 1.933.629 | 17.465 | 0,90 | 5.564 | 0,29 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 2.009.649 | 11.901 | 0,59 |
19 | Hải Phòng | 564.081 | 11.611 | 2,06 | 4.198 | 0,74 | 81 | 0,01 | 729 | 0,13 | 582.746 | 8.223 | 1,41 |
20 | Nam Định | 625.770 | 18.267 | 2,92 | 6.025 | 0,96 | 112 | 0,02 | 752 | 0,12 | 610.597 | 13.106 | 2,15 |
21 | Hà Nam | 272.450 | 8.929 | 3,28 | 2.085 | 0,77 | 88 | 0,03 | 608 | 0,22 | 275.908 | 7.540 | 2,73 |
22 | Hải Dương | 585.709 | 21.105 | 3,60 | 7.665 | 1,31 | 297 | 0,05 | 1.518 | 0,25 | 602.836 | 15.255 | 2,53 |
23 | Hưng Yên | 370.697 | 12.640 | 3,41 | 4.386 | 1,18 | 250 | 0,06 | 1.449 | 0,37 | 390.336 | 9.953 | 2,55 |
24 | Thái Bình | 631.513 | 25.349 | 4,01 | 6.040 | 0,96 | 94 | 0,01 | 1.958 | 0,31 | 636.946 | 21.361 | 3,35 |
25 | Ninh Bình | 297.899 | 13.455 | 4,52 | 4.113 | 1,38 | 193 | 0,06 | 1.416 | 0,47 | 301.297 | 10.951 | 3,63 |
IV | Bắc Trung Bộ | 2.923.493 | 239.795 | 8,20 | 70.406 | 2,41 | 2.560 | 0,08 | 10.232 | 0,34 | 3.018.780 | 182.181 | 6,03 |
26 | Thanh Hóa | 969.932 | 81.758 | 8,43 | 29.541 | 3,05 | 413 | 0,04 | 2.288 | 0,23 | 982.243 | 54.918 | 5,59 |
27 | Nghệ An | 867.838 | 65.435 | 7,54 | 18.003 | 2,07 | 1.188 | 0,13 | 3.329 | 0,36 | 936.975 | 51.949 | 5,54 |
28 | Hà Tĩnh | 375.749 | 32.180 | 8,56 | 8.531 | 2,27 | 381 | 0,10 | 2.110 | 0,56 | 377.787 | 26.140 | 6,92 |
29 | Quảng Bình | 244.871 | 23.219 | 9,48 | 7.345 | 3,00 | 371 | 0,15 | 1.053 | 0,43 | 247.658 | 17.298 | 6,98 |
30 | Quảng Trị | 169.622 | 19.541 | 11,52 | 3.677 | 2,17 | 91 | 0,05 | 768 | 0,44 | 172.804 | 16.723 | 9,68 |
31 | Thừa Thiên Huế | 295.481 | 17.662 | 5,98 | 3.309 | 1,12 | 116 | 0,04 | 684 | 0,23 | 301.313 | 15.153 | 5,03 |
V | Duyên hải miền Trung | 2.156.546 | 176.094 | 8,17 | 40.453 | 1,88 | 442 | 0,02 | 6.056 | 0,28 | 2.189.830 | 142.139 | 6,49 |
32 | TP. Đà Nẵng | 254.125 | 4.990 | 1,96 | 2.412 | 0,95 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 254.125 | 2.578 | 1,01 |
33 | Quảng Nam | 410.644 | 38.112 | 9,28 | 7.387 | 1,80 | 56 | 0,01 | 756 | 0,18 | 416.624 | 31.537 | 7,57 |
34 | Quảng Ngãi | 350.667 | 39.127 | 11,16 | 7.395 | 2,11 | 105 | 0,03 | 1.544 | 0,43 | 355.412 | 33.381 | 9,39 |
35 | Bình Định | 423.377 | 37.181 | 8,78 | 9.549 | 2,26 | 226 | 0,05 | 2.209 | 0,52 | 428.705 | 30.067 | 7,01 |
36 | Phú Yên | 258.111 | 20.258 | 7,85 | 5.659 | 2,19 | 19 | 0,01 | 532 | 0,21 | 258.863 | 15.150 | 5,85 |
37 | Khánh Hòa | 292.828 | 19.142 | 6,54 | 4.586 | 1,57 | 15 | 0,00 | 464 | 0,15 | 303.597 | 15.035 | 4,95 |
38 | Ninh Thuận | 166.794 | 17.284 | 10,36 | 3.465 | 2,08 | 21 | 0,01 | 551 | 0,32 | 172.504 | 14.391 | 8,34 |
VI | Tây Nguyên | 1.367.216 | 175.772 | 12,86 | 42.658 | 3,12 | 993 | 0,07 | 10.913 | 0,78 | 1.399.574 | 145.020 | 10,36 |
39 | Gia Lai | 339.819 | 45.340 | 13,34 | 13.165 | 3,87 | 234 | 0,07 | 2.464 | 0,71 | 347.372 | 34.873 | 10,04 |
40 | Đắk Lắk | 435.688 | 66.956 | 15,37 | 14.027 | 3,22 | 301 | 0,07 | 3.950 | 0,89 | 446.297 | 57.180 | 12,81 |
41 | Đắk Nông | 151.776 | 25.144 | 16,57 | 6.221 | 4,10 | 205 | 0,13 | 1.942 | 1,24 | 156.010 | 21.070 | 13,51 |
42 | Kon Tum | 128.904 | 26.164 | 20,30 | 5.256 | 4,08 | 204 | 0,15 | 1.739 | 1,32 | 132.187 | 22.851 | 17,29 |
43 | Lâm Đồng | 311.029 | 12.168 | 3,91 | 3.989 | 1,28 | 49 | 0,02 | 818 | 0,26 | 317.708 | 9.046 | 2,85 |
VII | Đông Nam Bộ | 4.184.345 | 32.813 | 0,78 | 9.657 | 0,23 | 110 | 0,00 | 1.415 | 0,03 | 4.220.542 | 24.681 | 0,58 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 1.995.882 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 1.995.882 | 0 | 0,00 |
45 | Bình Thuận | 302.092 | 11.085 | 3,67 | 3.093 | 1,02 | 51 | 0,02 | 246 | 0,08 | 304.886 | 8.289 | 2,72 |
46 | Tây Ninh | 295.405 | 4.339 | 1,47 | 1.508 | 0,51 | 5 | 0,00 | 140 | 0,05 | 299.691 | 2.976 | 0,99 |
47 | Bình Phước | 239.370 | 10.760 | 4,50 | 3.207 | 1,34 | 53 | 0,02 | 1.008 | 0,42 | 242.513 | 8.614 | 3,55 |
48 | Bình Dương | 294.573 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 294.573 | 0 | 0,00 |
49 | Đồng Nai | 792.269 | 4.020 | 0,51 | 870 | 0,11 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 808.961 | 3.150 | 0,39 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 264.754 | 2.609 | 0,99 | 979 | 0,37 | 1 | 0,00 | 21 | 0,01 | 274.036 | 1.652 | 0,60 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 4.578.922 | 278.290 | 6,08 | 88.565 | 1,93 | 361 | 0,01 | 7.124 | 0,15 | 4.607.423 | 197.210 | 4,28 |
51 | Long An | 405.432 | 11.852 | 2,92 | 3.175 | 0,78 | 3 | 0,00 | 428 | 0,10 | 410.318 | 9.108 | 2,22 |
52 | Đồng Tháp | 443.968 | 27.146 | 6,11 | 8.629 | 1,94 | 6 | 0,00 | 554 | 0,12 | 445.396 | 19.077 | 4,28 |
53 | An Giang | 543.359 | 28.461 | 5,24 | 9.073 | 1,67 | 4 | 0,00 | 597 | 0,11 | 544.625 | 19.989 | 3,67 |
54 | Tiền Giang | 469.289 | 19.680 | 4,19 | 4.009 | 0,85 | 6 | 0,00 | 420 | 0,09 | 472.571 | 16.097 | 3,41 |
55 | Bến Tre | 382.411 | 30.154 | 7,89 | 7.925 | 2,07 | 55 | 0,01 | 1.186 | 0,31 | 386.306 | 23.470 | 6,08 |
56 | Vĩnh Long | 279.011 | 10.355 | 3,71 | 3.435 | 1,23 | 12 | 0,00 | 431 | 0,15 | 279.672 | 7.363 | 2,63 |
57 | Trà Vinh | 274.425 | 23.078 | 8,41 | 7.281 | 2,65 | 121 | 0,04 | 496 | 0,18 | 275.817 | 16.414 | 5,95 |
58 | Hậu Giang | 199.576 | 19.228 | 9,63 | 5.301 | 2,66 | 9 | 0,00 | 553 | 0,27 | 201.846 | 14.489 | 7,18 |
59 | Cần Thơ | 322.678 | 8.229 | 2,55 | 3.431 | 1,06 | 12 | 0,00 | 141 | 0,04 | 323.712 | 4.951 | 1,53 |
60 | Sóc Trăng | 323.353 | 38.304 | 11,85 | 11.440 | 3,54 | 11 | 0,00 | 279 | 0,09 | 323.415 | 27.154 | 8,40 |
61 | Kiên Giang | 432.981 | 26.833 | 6,20 | 9.760 | 2,25 | 78 | 0,02 | 1.101 | 0,25 | 440.442 | 18.252 | 4,14 |
62 | Bạc Liêu | 204.564 | 17.216 | 8,42 | 8.653 | 4,23 | 13 | 0,01 | 242 | 0,12 | 205.228 | 8.818 | 4,30 |
63 | Cà Mau | 297.875 | 17.754 | 5,96 | 6.453 | 2,17 | 31 | 0,01 | 696 | 0,23 | 298.075 | 12.028 | 4,04 |
Phụ lục số 1b
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO CẢ NUỚC TRONG NĂM 2018
STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | Năm 2017 | Diễn biến hộ cận nghèo trong năm | Năm 2018 | |||||||||
Tổng số hộ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ thoát cận nghèo | Tỷ lệ | Số hộ tái cận nghèo | Tỷ lệ | Số hộ cận nghèo phát sinh | Tỷ lệ | Tổng số hộ | Số hộ | Tỷ lệ | ||
| Cả nước | 24.511.255 | 1.305.855 | 5,32 | 401.677 | 1,64 | 14.155 | 0,06 | 316.132 | 1,27 | 24.945.432 | 1.234.465 | 4,95 |
I | Miền núi Đông Bắc | 2.661.643 | 241.285 | 9,07 | 78.872 | 2,96 | 1.444 | 0,05 | 65.892 | 2,44 | 2.704.624 | 229.749 | 8,49 |
1 | Hà Giang | 176.803 | 24.572 | 13,90 | 7.965 | 4,51 | 228 | 0,13 | 6.038 | 3,36 | 179.938 | 22.873 | 12,71 |
2 | Tuyên Quang | 205.201 | 26.225 | 12,78 | 5.954 | 2,90 | 19 | 0,01 | 7.364 | 3,54 | 208.006 | 27.654 | 13,29 |
3 | Cao Bằng | 125.378 | 15.762 | 12,57 | 3.061 | 2,44 | 64 | 0,05 | 4.360 | 3,45 | 126.529 | 17.125 | 13,53 |
4 | Lạng Sơn | 191.617 | 22.801 | 11,90 | 6.342 | 3,31 | 34 | 0,02 | 4.774 | 2,47 | 193.147 | 21.267 | 11,01 |
5 | Thái Nguyên | 320.106 | 28.131 | 8,79 | 9.426 | 2,94 | 172 | 0,05 | 5.941 | 1,83 | 323.933 | 24.818 | 7,66 |
6 | Bắc Giang | 448.618 | 35.730 | 7,96 | 13.656 | 3,04 | 209 | 0,05 | 9.817 | 2,16 | 454.733 | 32.100 | 7,06 |
7 | Lào Cai | 163.911 | 17.683 | 10,79 | 6.476 | 3,95 | 43 | 0,03 | 8.430 | 5,01 | 168.326 | 19.680 | 11,69 |
8 | Yên Bái | 208.813 | 20.775 | 9,95 | 7.381 | 3,53 | 216 | 0,10 | 6.547 | 3,08 | 212.889 | 20.157 | 9,47 |
9 | Phú Thọ | 396.035 | 29.510 | 7,45 | 10.775 | 2,72 | 262 | 0,06 | 7.137 | 1,76 | 404.432 | 26.134 | 6,46 |
10 | Quảng Ninh | 346.174 | 10.437 | 3,01 | 4.539 | 1,31 | 42 | 0,01 | 2.586 | 0,73 | 353.014 | 8.526 | 2,42 |
11 | Bắc Kạn | 78.987 | 9.659 | 12,23 | 3.297 | 4,17 | 155 | 0,19 | 2.898 | 3,64 | 79.677 | 9.415 | 11,82 |
II | Miền núi Tây Bắc | 710.399 | 85.903 | 12,09 | 29.178 | 4,11 | 2.491 | 0,34 | 25.769 | 3,57 | 722.671 | 84.985 | 11,76 |
12 | Sơn La | 278.093 | 31.237 | 11,23 | 11.952 | 4,30 | 1.016 | 0,36 | 10.918 | 3,87 | 282.427 | 31.219 | 11,05 |
13 | Điện Biên | 124.810 | 11.782 | 9,44 | 4.150 | 3,33 | 77 | 0,06 | 4.774 | 3,74 | 127.667 | 12.483 | 9,78 |
14 | Lai Châu | 94.727 | 11.227 | 11,85 | 4.019 | 4,24 | 253 | 0,26 | 3.310 | 3,42 | 96.851 | 10.771 | 11,12 |
15 | Hòa Bình | 212.769 | 31.657 | 14,88 | 9.057 | 4,26 | 1.145 | 0,53 | 6.767 | 3,14 | 215.726 | 30.512 | 14,14 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 5.928.691 | 169.436 | 2,86 | 54.403 | 0,92 | 2.451 | 0,04 | 38.026 | 0,63 | 6.081.988 | 155.510 | 2,56 |
16 | Bắc Ninh | 327.226 | 8.129 | 2,48 | 2.869 | 0,88 | 57 | 0,02 | 2.151 | 0,62 | 344.358 | 7.468 | 2,17 |
17 | Vĩnh Phúc | 319.717 | 11.215 | 3,51 | 3.738 | 1,17 | 186 | 0,06 | 2.141 | 0,65 | 327.315 | 9.804 | 3,00 |
18 | Hà Nội | 1.933.629 | 8.193 | 0,42 | 1.848 | 0,10 | 0 | 0,00 | 1.183 | 0,06 | 2.009.649 | 7.528 | 0,37 |
19 | Hải Phòng | 564.081 | 15.725 | 2,79 | 4.264 | 0,76 | 274 | 0,05 | 3.167 | 0,54 | 582.746 | 14.902 | 2,56 |
20 | Nam Định | 625.770 | 40.624 | 6,49 | 15.707 | 2,51 | 957 | 0,16 | 13.024 | 2,13 | 610.597 | 38.898 | 6,37 |
21 | Hà Nam | 272.450 | 12.603 | 4,63 | 3.337 | 1,22 | 192 | 0,07 | 2.137 | 0,77 | 275.908 | 11.595 | 4,20 |
22 | Hải Dương | 585.709 | 21.658 | 3,70 | 5.102 | 0,87 | 291 | 0,05 | 2.445 | 0,41 | 602.836 | 19.292 | 3,20 |
23 | Hưng Yên | 370.697 | 11.579 | 3,12 | 4.541 | 1,22 | 212 | 0,05 | 3.516 | 0,90 | 390.336 | 10.766 | 2,76 |
24 | Thái Bình | 631.513 | 21.550 | 3,41 | 5.854 | 0,93 | 82 | 0,01 | 4.373 | 0,69 | 636.946 | 20.151 | 3,16 |
25 | Ninh Bình | 297.899 | 18.160 | 6,10 | 7.143 | 2,40 | 200 | 0,07 | 3.889 | 1,29 | 301.297 | 15.106 | 5,01 |
IV | Bắc Trung Bộ | 2.923.493 | 267.534 | 9,15 | 83.112 | 2,84 | 5.825 | 0,19 | 59.998 | 1,99 | 3.018.780 | 250.245 | 8,29 |
26 | Thanh Hóa | 969.932 | 96.284 | 9,93 | 27.733 | 2,86 | 460 | 0,05 | 25.164 | 2,56 | 982.243 | 94.175 | 9,59 |
27 | Nghệ An | 867.838 | 85.555 | 9,86 | 25.095 | 2,89 | 2.871 | 0,31 | 18.338 | 1,96 | 936.975 | 81.669 | 8,72 |
28 | Hà Tĩnh | 375.749 | 29.187 | 7,77 | 11.576 | 3,08 | 896 | 0,24 | 6.326 | 1,67 | 377.787 | 24.833 | 6,57 |
29 | Quảng Bình | 244.871 | 29.466 | 12,03 | 12.167 | 4,97 | 1.305 | 0,53 | 4.788 | 1,93 | 247.658 | 23.392 | 9,45 |
30 | Quảng Trị | 169.622 | 11.613 | 6,85 | 3.026 | 1,78 | 163 | 0,09 | 2.566 | 1,48 | 172.804 | 11.316 | 6,55 |
31 | Thừa Thiên Huế | 295.481 | 15.429 | 5,22 | 3.515 | 1,19 | 130 | 0,04 | 2.816 | 0,93 | 301.313 | 14.860 | 4,93 |
V | Duyên hải miền Trung | 2.156.546 | 140.664 | 6,52 | 40.713 | 1,89 | 531 | 0,02 | 28.340 | 1,29 | 2.189.830 | 128.822 | 5,88 |
32 | TP. Đà Nẵng | 254.125 | 4.847 | 1,91 | 3.847 | 1,51 | 0 | 0,00 | 156 | 0,06 | 254.125 | 1.156 | 0,45 |
33 | Quảng Nam | 410.644 | 18.590 | 4,53 | 6.742 | 1,64 | 49 | 0,01 | 1.944 | 0,47 | 416.624 | 13.841 | 3,32 |
34 | Quảng Ngãi | 350.667 | 29.069 | 8,29 | 7.068 | 2,02 | 42 | 0,01 | 5.800 | 1,63 | 355.412 | 27.843 | 7,83 |
35 | Bình Định | 423.377 | 26.438 | 6,24 | 8.073 | 1,91 | 256 | 0,06 | 7.570 | 1,77 | 428.705 | 26.191 | 6,11 |
36 | Phú Yên | 258.111 | 23.479 | 9,10 | 5.177 | 2,01 | 16 | 0,01 | 5.060 | 1,95 | 258.863 | 23.378 | 9,03 |
37 | Khánh Hòa | 292.828 | 21.543 | 7,36 | 5.552 | 1,90 | 127 | 0,04 | 4.469 | 1,47 | 303.597 | 20.587 | 6,78 |
38 | Ninh Thuận | 166.794 | 16.698 | 10,01 | 4.254 | 2,55 | 41 | 0,02 | 3.341 | 1,94 | 172.504 | 15.826 | 9,17 |
VI | Tây Nguyên | 1.367.216 | 110.401 | 8,07 | 33.918 | 2,48 | 726 | 0,05 | 33.542 | 2,40 | 1.399.574 | 110.751 | 7,91 |
39 | Gia Lai | 339.819 | 33.406 | 9,83 | 10.070 | 2,96 | 209 | 0,06 | 11.411 | 3,28 | 347.372 | 34.956 | 10,06 |
40 | Đắk Lắk | 435.688 | 42.704 | 9,80 | 11.727 | 2,69 | 130 | 0,03 | 12.269 | 2,75 | 446.297 | 43.376 | 9,72 |
41 | Đắk Nông | 151.776 | 10.636 | 7,01 | 4.743 | 3,13 | 245 | 0,16 | 3.577 | 2,29 | 156.010 | 9.715 | 6,23 |
42 | Kon Tum | 128.904 | 8.388 | 6,51 | 2.658 | 2,06 | 53 | 0,04 | 2.917 | 2,21 | 132.187 | 8.700 | 6,58 |
43 | Lâm Đồng | 311.029 | 15.267 | 4,91 | 4.720 | 1,52 | 89 | 0,03 | 3.368 | 1,06 | 317.708 | 14.004 | 4,41 |
VII | Đông Nam Bộ | 4.184.345 | 33.037 | 0,79 | 9.678 | 0,23 | 127 | 0,00 | 6.755 | 0,16 | 4.220.542 | 30.241 | 0,72 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 1.995.882 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 1.995.882 | 0 | 0,00 |
45 | Bình Thuận | 302.092 | 14.445 | 4,78 | 2.434 | 0,81 | 93 | 0,03 | 3.239 | 1,06 | 304.886 | 15.343 | 5,03 |
46 | Tây Ninh | 295.405 | 5.950 | 2,01 | 2.485 | 0,84 | 21 | 0,01 | 1.147 | 0,38 | 299.691 | 4.633 | 1,55 |
47 | Bình Phước | 239.370 | 7.274 | 3,04 | 2.768 | 1,16 | 13 | 0,01 | 2.098 | 0,87 | 242.513 | 6.617 | 2,73 |
48 | Bình Dương | 294.573 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 294.573 | 0 | 0,00 |
49 | Đồng Nai | 792.269 | 2.409 | 0,30 | 1.012 | 0,13 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 808.961 | 1.397 | 0,17 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 264.754 | 2.959 | 1,12 | 979 | 0,37 | 0 | 0,00 | 271 | 0,10 | 274.036 | 2.251 | 0,82 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 4.578.922 | 257.595 | 5,60 | 71.803 | 1,57 | 560 | 0,01 | 57.810 | 1,25 | 4.607.423 | 244.162 | 5,30 |
51 | Long An | 405.432 | 14.987 | 3,70 | 3.854 | 0,95 | 65 | 0,02 | 2.800 | 0,68 | 410.318 | 13.998 | 3,41 |
52 | Đồng Tháp | 443.968 | 26.820 | 6,04 | 6.190 | 1,39 | 15 | 0,00 | 6.511 | 1,46 | 445.396 | 27.156 | 6,10 |
53 | An Giang | 543.359 | 34.020 | 6,04 | 8.891 | 1,64 | 15 | 0,00 | 6.546 | 1,20 | 544.625 | 31.690 | 5,82 |
54 | Tiền Giang | 469.289 | 18.314 | 3,90 | 3.266 | 0,70 | 6 | 0,00 | 2.970 | 0,63 | 472.571 | 18.024 | 3,81 |
55 | Bến Tre | 382.411 | 17.778 | 4,65 | 5.535 | 1,45 | 39 | 0,01 | 5.413 | 1,40 | 386.306 | 17.695 | 4,58 |
56 | Vĩnh Long | 279.011 | 12.889 | 4,62 | 3.247 | 1,16 | 20 | 0,01 | 2.887 | 1,03 | 279.672 | 12.549 | 4,49 |
57 | Trà Vinh | 274.425 | 23.808 | 8,68 | 6.882 | 2,51 | 247 | 0,09 | 5.873 | 2,13 | 275.817 | 23.046 | 8,36 |
58 | Hậu Giang | 199.576 | 11.862 | 5,94 | 4.286 | 2,15 | 1 | 0,00 | 2.546 | 1,26 | 201.846 | 10.123 | 5,02 |
59 | Cần Thơ | 322.678 | 11.433 | 3,54 | 3.100 | 0,96 | 11 | 0,00 | 3.077 | 0,95 | 323.712 | 11.421 | 3,53 |
60 | Sóc Trăng | 323.353 | 40.831 | 12,63 | 9.324 | 2,88 | 4 | 0,00 | 6.890 | 2,13 | 323.415 | 38.401 | 11,87 |
61 | Kiên Giang | 432.981 | 20.781 | 4,80 | 7.154 | 1,65 | 52 | 0,01 | 6.918 | 1,57 | 440.442 | 20.597 | 4,68 |
62 | Bạc Liêu | 204.564 | 13.587 | 6,64 | 5.697 | 2,78 | 44 | 0,02 | 3.524 | 1,72 | 205.228 | 11.458 | 5,58 |
63 | Cà Mau | 297.875 | 10.485 | 3,52 | 4.377 | 1,47 | 41 | 0,01 | 1.855 | 0,62 | 298.075 | 8.004 | 2,69 |
Phụ lục số 2
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ---------------------------------
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -----------------------------
|
TỔNG HỢP PHÂN LOẠI HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2018 THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | Tổng số hộ nghèo | Trong đó: | ||||||
Hộ nghèo dân tộc thiểu số | Hộ nghèo về thu nhập | Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản | Hộ nghèo khu vực thành thị | Hộ nghèo khu vực nông thôn | Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội | Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công | |||
| Cả nước | 1.304.001 | 720.731 | 1.167.439 | 136.562 | 103.596 | 1.200.405 | 232.939 | 16.560 |
I | Miền núi Đông Bắc | 326.845 | 252.898 | 310.611 | 16.234 | 14.931 | 311.914 | 33.968 | 3.576 |
1 | Hà Giang | 56.083 | 55.727 | 50.033 | 6.050 | 2.406 | 53.677 | 4.309 | 80 |
2 | Tuyên Quang | 31.983 | 26.006 | 29.764 | 2.219 | 378 | 31.605 | 1.283 | 52 |
3 | Cao Bằng | 38.987 | 38.623 | 37.958 | 1.029 | 2.099 | 36.888 | 2.974 | 421 |
4 | Lạng Sơn | 30.583 | 27.582 | 29.442 | 1.141 | 969 | 29.614 | 2.018 | 0 |
5 | Thái Nguyên | 20.705 | 10.990 | 19.543 | 1.162 | 1.424 | 19.281 | 4.420 | 480 |
6 | Bắc Giang | 33.156 | 11.921 | 32.637 | 519 | 1.397 | 31.759 | 5.343 | 125 |
7 | Lào Cai | 27.364 | 23.530 | 27.041 | 323 | 1.419 | 25.945 | 1.244 | 149 |
8 | Yên Bái | 37.634 | 30.581 | 37.000 | 634 | 1.629 | 36.005 | 4.705 | 836 |
9 | Phú Thọ | 28.667 | 9.177 | 27.074 | 1.593 | 1.136 | 27.531 | 4.927 | 984 |
10 | Quảng Ninh | 4.248 | 2.125 | 3.525 | 723 | 913 | 3.335 | 1.620 | 55 |
11 | Bắc Kạn | 17.435 | 16.636 | 16.594 | 841 | 1.161 | 16.274 | 1.125 | 394 |
II | Miền núi Tây Bắc | 175.121 | 169.576 | 170.087 | 5.034 | 2.952 | 172.169 | 12.687 | 1.212 |
12 | Sơn La | 71.798 | 70.124 | 69.823 | 1.975 | 765 | 71.033 | 4.864 | 585 |
13 | Điện Biên | 47.336 | 46.121 | 46.507 | 829 | 662 | 46.674 | 2.850 | 273 |
14 | Lai Châu | 24.195 | 23.955 | 23.623 | 572 | 886 | 23.309 | 1.907 | 69 |
15 | Hòa Bình | 31.792 | 29.376 | 30.134 | 1.658 | 639 | 31.153 | 3.066 | 285 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 110.804 | 1.747 | 103.171 | 7.633 | 12.146 | 98.658 | 60.348 | 1.218 |
STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | Tổng số hộ nghèo | Trong đó: | ||||||
Hộ nghèo dân tộc thiểu số | Hộ nghèo về thu nhập | Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản | Hộ nghèo khu vực thành thị | Hộ nghèo khu vực nông thôn | Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội | Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công | |||
16 | Bắc Ninh | 5.593 | 0 | 4.782 | 811 | 1.147 | 4.446 | 2.798 | 9 |
17 | Vĩnh Phúc | 6.921 | 630 | 5.987 | 934 | 1.003 | 5.918 | 2.753 | 58 |
18 | Hà Nội | 11.901 | 630 | 11.901 | 0 | 728 | 11.173 | 10.815 | 0 |
19 | Hải Phòng | 8.223 | 1 | 5.362 | 2.861 | 1.951 | 6.272 | 4.414 | 1 |
20 | Nam Định | 13.106 | 0 | 12.510 | 596 | 1.038 | 12.068 | 7.319 | 145 |
21 | Hà Nam | 7.540 | 0 | 5.874 | 1.666 | 842 | 6.698 | 5.129 | 126 |
22 | Hải Dương | 15.255 | 10 | 15.244 | 11 | 2.488 | 12.767 | 6.673 | 48 |
23 | Hưng Yên | 9.953 | 0 | 9.434 | 519 | 804 | 9.149 | 3.577 | 211 |
24 | Thái Bình | 21.361 | 0 | 21.190 | 171 | 1.226 | 20.135 | 11.459 | 355 |
25 | Ninh Bình | 10.951 | 476 | 10.887 | 64 | 919 | 10.032 | 5.411 | 265 |
IV | Bắc Trung Bộ | 182.181 | 77.322 | 154.521 | 27.660 | 15.154 | 167.027 | 40.761 | 4.254 |
26 | Thanh Hóa | 54.918 | 25.521 | 31.366 | 23.552 | 2.730 | 52.188 | 12.259 | 758 |
27 | Nghệ An | 51.949 | 34.402 | 50.950 | 999 | 2.831 | 49.118 | 4.947 | 1.026 |
28 | Ha Tĩnh | 26.140 | 88 | 25.485 | 655 | 3.582 | 22.558 | 8.121 | 706 |
29 | Quảng Bình | 17.298 | 4.289 | 15.848 | 1.450 | 966 | 16.332 | 6.093 | 1.107 |
30 | Quảng Trị | 16.723 | 9.634 | 16.126 | 597 | 1.895 | 14.828 | 3.440 | 244 |
31 | Thừa Thiên Huế | 15.153 | 3.388 | 14.746 | 407 | 3.150 | 12.003 | 5.901 | 413 |
V | Duyên hải miền Trung | 142.139 | 63.702 | 132.366 | 9.773 | 16.342 | 125.797 | 39.764 | 3.038 |
32 | TP. Đà Nẵng | 2.578 | 0 | 2.578 | 0 | 1.638 | 940 | 1.810 | 0 |
33 | Quảng Nam | 31.537 | 16.712 | 31.471 | 66 | 2.075 | 29.462 | 8.672 | 689 |
34 | Quảng Ngãi | 33.381 | 18.228 | 30.874 | 2.507 | 1.752 | 31.629 | 10.344 | 910 |
35 | Bình Định | 30.067 | 6.894 | 26.514 | 3.553 | 4.362 | 25.705 | 8.100 | 717 |
36 | Phú Yên | 15.150 | 5.037 | 14.861 | 289 | 2.140 | 13.010 | 4.459 | 239 |
37 | Khánh Hòa | 15.035 | 8.142 | 12.534 | 2.501 | 2.593 | 12.442 | 3.648 | 235 |
38 | Ninh Thuận | 14.391 | 8.689 | 13.534 | 857 | 1.782 | 12.609 | 2.731 | 248 |
VI | Tây Nguyên | 145.020 | 108.289 | 124.535 | 20.485 | 9.161 | 135.859 | 11.690 | 988 |
39 | Gia Lai | 34.873 | 30.441 | 29.620 | 5.253 | 3.075 | 31.798 | 1.981 | 0 |
40 | Đắk Lắk | 57.180 | 37.067 | 50.868 | 6.312 | 2.950 | 54.230 | 4.194 | 460 |
41 | Đắk Nông | 21.070 | 13.381 | 17.304 | 3.766 | 539 | 20.531 | 1.279 | 141 |
42 | Kon Tum | 22.851 | 21.392 | 19.559 | 3.292 | 1.736 | 21.115 | 2.520 | 387 |
43 | Lâm Đồng | 9.046 | 6.008 | 7.184 | 1.862 | 861 | 8.185 | 1.716 | 0 |
VII | Đông Nam Bộ | 24.681 | 7.464 | 21.333 | 3.348 | 4.022 | 20.659 | 6.191 | 168 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
45 | Bình Thuận | 8.289 | 2.327 | 6.645 | 1.644 | 2.061 | 6.228 | 1.977 | 102 |
46 | Tây Ninh | 2.976 | 102 | 2.835 | 141 | 355 | 2.621 | 1.421 | 0 |
47 | Bình Phước | 8.614 | 4.545 | 7.611 | 1.003 | 423 | 8.191 | 1.481 | 22 |
48 | Bình Dương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
49 | Đồng Nai | 3.150 | 342 | 3.150 | 0 | 395 | 2.755 | 851 | 0 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.652 | 148 | 1.092 | 560 | 788 | 864 | 461 | 44 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 197.210 | 39.733 | 150.815 | 46.395 | 28.888 | 168.322 | 27.530 | 2.106 |
51 | Long An | 9.108 | 20 | 6.798 | 2.310 | 1.200 | 7.908 | 2.994 | 95 |
52 | Đồng Tháp | 19.077 | 79 | 13.233 | 5.844 | 2.613 | 16.464 | 1.219 | 41 |
53 | An Giang | 19.989 | 4.338 | 14.884 | 5.105 | 3.297 | 16.692 | 4.255 | 105 |
54 | Tiền Giang | 16.097 | 9 | 10.461 | 5.636 | 1.392 | 14.705 | 2.709 | 264 |
55 | Bến Tre | 23.470 | 19 | 16.063 | 7.407 | 1.309 | 22.161 | 3.985 | 492 |
56 | Vĩnh Long | 7.363 | 1.031 | 5.900 | 1.463 | 780 | 6.583 | 1.650 | 136 |
57 | Trà Vinh | 16.414 | 10.090 | 15.576 | 838 | 813 | 15.601 | 1.918 | 101 |
58 | Hậu Giang | 14.489 | 1.615 | 11.641 | 2.848 | 2.870 | 11.619 | 2.115 | 274 |
59 | Cần Thơ | 4.951 | 483 | 3.461 | 1.490 | 2.843 | 2.108 | 1.134 | 45 |
60 | Sóc Trăng | 27.154 | 13.605 | 21.301 | 5.853 | 7.240 | 19.914 | 2.281 | 316 |
61 | Kiên Giang | 18.252 | 4.954 | 15.128 | 3.124 | 2.369 | 15.883 | 793 | 118 |
62 | Bạc Liêu | 8.818 | 1.616 | 6.562 | 2.256 | 1.008 | 7.810 | 1.100 | 119 |
Phụ lục số 3
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ---------------------------------
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -----------------------------
|
BẢNG XẾP HẠNG MỤC HỘ NGHÈO GIỮA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2018
TỈNH/THÀNH PHỐ | TỔNG SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2017 | XẾP HẠNG 2017 | XẾP HẠNG 2018 | TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2017 |
| TỈNH/THÀNH PHỐ | TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 2017 | XẾP HẠNG 2017 | XẾP HẠNG 2018 | TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2017 |
Sơn La | 71.798 | 2 | 1 | 1 |
| Điện Biên | 37,08 | 1 | 1 | 0 |
Đắk Lắk | 57.180 | 3 | 2 | 1 |
| Hà Giang | 31,17 | 3 | 2 | 1 |
Hà Giang | 56.083 | 5 | 3 | 2 |
| Cao Bằng | 30,81 | 2 | 3 | -1 |
Thanh Hóa | 54.918 | 1 | 4 | -3 |
| Sơn La | 25,42 | 5 | 4 | 1 |
Nghệ An | 51.949 | 4 | 5 | -1 |
| Lai Châu | 24,98 | 4 | 5 | -1 |
Điện Biên | 47.336 | 6 | 6 | 0 |
| Bắc Kạn | 21,88 | 6 | 6 | 0 |
Cao Bằng | 38.987 | 10 | 7 | 3 |
| Yên Bái | 17,68 | 7 | 7 | 0 |
Yên Bái | 37.634 | 7 | 8 | -1 |
| Kon Tum | 17,29 | 9 | 8 | 1 |
Gia Lai | 34.873 | 8 | 9 | -1 |
| Lào Cai | 16,26 | 8 | 9 | -1 |
Quảng Ngãi | 33.381 | 12 | 10 | 2 |
| Lạng Sơn | 15,83 | 11 | 10 | 1 |
Bắc Giang | 33.156 | 9 | 11 | -2 |
| Tuyên Quang | 15,38 | 10 | 11 | -1 |
Tuyên Quang | 31.983 | 11 | 12 | -1 |
| Hòa Bình | 14,74 | 12 | 12 | 0 |
Hòa Bình | 31.792 | 14 | 13 | 1 |
| Đắk Nông | 13,51 | 13 | 13 | 0 |
Quảng Nam | 31.537 | 15 | 14 | 1 |
| Đấk Lắk | 12,81 | 14 | 14 | 0 |
Lạng Sơn | 30.583 | 17 | 15 | 2 |
| Gia Lai | 10,04 | 15 | 15 | 0 |
Bình Định | 30.067 | 16 | 16 | 0 |
| Quảng Trị | 9,68 | 17 | 16 | 1 |
Phú Thọ | 28.667 | 19 | 17 | 2 |
| Quảng Ngãi | 9,39 | 18 | 17 | 1 |
Lào Cai | 27.364 | 18 | 18 | 0 |
| Sóc Trăng | 8,40 | 16 | 18 | -2 |
Sóc Trăng | 27.154 | 13 | 19 | -6 |
| Ninh Thuận | 8,34 | 19 | 19 | 0 |
TỈNH/THÀNH PHỐ | TỔNG SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2017 | XẾP HẠNG 2017 | XẾP HẠNG 2018 | TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2017 |
| TỈNH/THÀNH PHỐ | TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 2017 | XẾP HẠNG 2017 | XẾP HẠNG 2018 | TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2017 |
Hà Tĩnh | 26.140 | 20 | 20 | 0 |
| Quảng Nam | 7,57 | 23 | 20 | 3 |
Lai Châu | 24.195 | 24 | 21 | 3 |
| Bắc Giang | 7,29 | 21 | 21 | 0 |
Bển Tre | 23.470 | 21 | 22 | -1 |
| Hậu Giang | 7,18 | 20 | 22 | -2 |
Kon Tum | 22.851 | 27 | 23 | 4 |
| Phú Thọ | 7,09 | 25 | 23 | 2 |
Thái Bình | 21.361 | 28 | 24 | 4 |
| Bình Định | 7,01 | 26 | 24 | 2 |
Đắk Nông | 21.072 | 29 | 25 | 4 |
| Quảng Bình | 6,98 | 22 | 25 | -3 |
Thái Nguyên | 20.705 | 22 | 26 | -4 |
| Hà Tĩnh | 6,92 | 27 | 26 | 1 |
An Giang | 19.989 | 23 | 27 | -4 |
| Thái Nguyên | 6,39 | 24 | 27 | -3 |
Đồng Tháp | 19.077 | 25 | 28 | -3 |
| Bển Tre | 6,08 | 31 | 28 | 3 |
Kiên Giang | 18.252 | 26 | 29 | -3 |
| Trà Vinh | 5,95 | 30 | 29 | 1 |
Bắc Kạn | 17.435 | 36 | 30 | 6 |
| Phú Yên | 5,85 | 32 | 30 | 2 |
Quảng Bình | 17.298 | 30 | 31 | -1 |
| Thanh Hóa | 5,59 | 28 | 31 | -3 |
Quảng Trị | 16.723 | 35 | 32 | 3 |
| Nghệ An | 5,54 | 33 | 32 | 1 |
Trà Vinh | 16.414 | 31 | 33 | -2 |
| Thừa Thiên Huế | 5,03 | 37 | 33 | 4 |
Tiền Giang | 16.097 | 34 | 34 | 0 |
| Khánh Hòa | 4,95 | 34 | 34 | 0 |
Hải Dương | 15.255 | 32 | 35 | -3 |
| Bạc Liêu | 4,30 | 29 | 35 | -6 |
Thừa Thiên Huế | 15.153 | 41 | 36 | 5 |
| Đồng Tháp | 4,28 | 36 | 36 | 0 |
Phú Yên | 15.150 | 33 | 37 | -4 |
| Kiên Giang | 4,14 | 35 | 37 | -2 |
Khánh Hòa | 15.035 | 38 | 38 | 0 |
| Cà Mau | 4,04 | 38 | 38 | 0 |
Hậu Giang | 14.489 | 37 | 39 | -2 |
| An Giang | 3,67 | 39 | 39 | 0 |
Ninh Thuận | 14.391 | 43 | 40 | 3 |
| Ninh Bình | 3,63 | 40 | 40 | 0 |
Nam Định | 13.106 | 39 | 41 | -2 |
| Bình Phước | 3,55 | 41 | 41 | 0 |
Cà Mau | 12.028 | 40 | 42 | -2 |
| Tiền Giang | 3,41 | 42 | 42 | 0 |
Hà Nội | 11.901 | 42 | 43 | -1 |
| Thái Bình | 3,35 | 43 | 43 | 0 |
TỈNH/THÀNH PHỐ | TỔNG SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2017 | XẾP HẠNG 2017 | XẾP HẠNG 2018 | TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2017 |
| TỈNH/THÀNH PHỐ | TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 2017 | XẾP HẠNG 2017 | XẾP HẠNG 2018 | TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2017 |
Ninh Bình | 10.951 | 45 | 44 | 1 |
| Lâm Đồng | 2,85 | 44 | 44 | 0 |
Hưng Yên | 9.953 | 46 | 45 | 1 |
| Hà Nam | 2,73 | 49 | 45 | 4 |
Long An | 9.108 | 48 | 46 | 2 |
| Bình Thuận | 2,72 | 46 | 46 | 0 |
Lâm Đồng | 9.046 | 47 | 47 | 0 |
| Vĩnh Long | 2,63 | 45 | 47 | -2 |
Bạc Liêu | 8.818 | 44 | 48 | -4 |
| Hưng Yên | 2,55 | 48 | 48 | 0 |
Bình Phước | 8.614 | 51 | 49 | 2 |
| Hải Dương | 2,53 | 47 | 49 | -2 |
Bình Thuận | 8.289 | 50 | 50 | 0 |
| Long An | 2,22 | 52 | 50 | 2 |
Hải Phòng | 8.223 | 49 | 51 | -2 |
| Nam Định | 2,15 | 51 | 51 | 0 |
Hà Nam | 7.540 | 54 | 52 | 2 |
| Vĩnh Phúc | 2,11 | 50 | 52 | -2 |
Vĩnh Long | 7.363 | 52 | 53 | -1 |
| Bắc Ninh | 1,62 | 56 | 53 | 3 |
Vĩnh Phúc | 6.921 | 53 | 54 | -1 |
| Cần Thơ | 1,53 | 53 | 54 | -1 |
Bắc Ninh | 5.593 | 57 | 55 | 2 |
| Hải Phòng | 1,41 | 55 | 55 | 0 |
Cần Thơ | 4.951 | 55 | 56 | -1 |
| Quảng Ninh | 1,20 | 54 | 56 | -2 |
Quảng Ninh | 4.248 | 56 | 57 | -1 |
| TP. Đà Nẵng | 1,01 | 57 | 57 | 0 |
Đồng Nai | 3.150 | 60 | 58 | 2 |
| Tây Ninh | 0,99 | 58 | 58 | 0 |
Tây Ninh | 2.976 | 59 | 59 | 0 |
| Bà Rịa - Vũng Tàu | 0,60 | 59 | 59 | 0 |
TP. Đà Nẵng | 2.578 | 58 | 60 | -2 |
| Hà Nội | 0,59 | 60 | 60 | 0 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.652 | 61 | 61 | 0 |
| Đồng Nai | 0,39 | 61 | 61 | 0 |
TP. Hồ Chí Minh | 0 | 62 | 62 | 0 |
| TP. Hồ Chí Minh | 0,00 | 62 | 62 | 0 |
Bình Dương | 0 | 63 | 63 | 0 |
| Bình Dương | 0,00 | 63 | 63 | 0 |
Phụ lục số 4
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ---------------------------------
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -----------------------------
|
TỔNG HỢP TỐC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO TOÀN QUỖC NĂM 2018
STT | CẢ NƯỚC | Tổng số hộ nghèo | Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về: | |||||||||
tiếp cận dịch vụ y tế | bảo hiểm y tế | trình độ giáo dục người lớn | tình trạng đi học của trẻ em | chất lượng nhà ở | diện tích nhà ở | nguồn nước sinh hoạt | hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh | sử dụng dịch vụ viễn thông | tài sản phục vụ tiếp cận thông tin | |||
| Tổng cộng | 1.304.001 | 56.925 | 400.950 | 212.400 | 66.381 | 418.846 | 354.726 | 245.656 | 681.337 | 260.953 | 220.056 |
I | Miền núi Đông Bắc | 326.845 | 7.086 | 46.218 | 39.310 | 5.852 | 77.880 | 65.078 | 45.591 | 181.624 | 36.981 | 74.736 |
1 | Hà Giang | 56.083 | 362 | 508 | 12.377 | 1.489 | 9.067 | 8.396 | 8.006 | 33.338 | 9.552 | 21.121 |
2 | Tuyên Quang | 31.983 | 311 | 4.708 | 1.888 | 542 | 10.220 | 9.229 | 5.458 | 18.395 | 2.203 | 3.963 |
3 | Cao Bằng | 38.987 | 995 | 3.539 | 5.881 | 1.150 | 10.501 | 4.836 | 8.023 | 33.436 | 3.469 | 16.318 |
4 | Lạng Sơn | 30.583 | 485 | 1.826 | 3.656 | 254 | 6.912 | 6.217 | 3.752 | 23.998 | 1.672 | 4.175 |
5 | Thái Nguyên | 20.705 | 93 | 474 | 232 | 108 | 632 | 591 | 430 | 854 | 153 | 163 |
6 | Bắc Giang | 33.156 | 535 | 15.083 | 609 | 78 | 5.074 | 6.849 | 4.640 | 9.925 | 3.592 | 1.191 |
7 | Lào Cai | 27.364 | 1.398 | 349 | 3.798 | 549 | 5.288 | 4.848 | 3.132 | 11.327 | 4.185 | 7.600 |
8 | Yên Bái | 37.634 | 918 | 3.506 | 6.211 | 863 | 12.293 | 11.091 | 5.059 | 19.030 | 3.729 | 8.976 |
9 | Phú Thọ | 28.667 | 1.192 | 12.482 | 1.230 | 482 | 9.839 | 7.356 | 4.752 | 17.515 | 6.643 | 3.789 |
10 | Quảng Ninh | 4.248 | 230 | 2.399 | 457 | 63 | 1.432 | 955 | 271 | 2.271 | 720 | 580 |
11 | Bắc Kạn | 17.435 | 567 | 1.344 | 2.971 | 274 | 6.622 | 4.710 | 2.068 | 11.535 | 1.063 | 6.860 |
II | Miền núi Tây Bắc | 175.121 | 4.073 | 4.316 | 22.298 | 3.483 | 47.326 | 59.181 | 17.654 | 101.991 | 12.423 | 26.727 |
12 | Sơn La | 71.798 | 2.320 | 1.561 | 13.074 | 2.206 | 27.366 | 34.508 | 9.441 | 54.781 | 6.971 | 15.902 |
STT | CẢ NƯỚC | Tổng số hộ nghèo | Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về: | |||||||||
tiếp cận dịch vụ y tế | bảo hiểm y tế | trình độ giáo dục người lớn | tình trạng đi học của trẻ em | chất lượng nhà ở | diện tích nhà ở | nguồn nước sinh hoạt | hổ xí/ nhà tiêu hợp vệ sình | sử dụng dịch vụ viễn thông | tài sản phục vụ tiếp cận thông tin | |||
13 | Điện Biên | 47.336 | 466 | 461 | 1.001 | 125 | 841 | 3.032 | 614 | 6.860 | 311 | 1.433 |
14 | Lai Châu | 24.195 | 818 | 482 | 6.856 | 986 | 6.518 | 7.580 | 2.237 | 17.643 | 3.458 | 6.410 |
15 | Hòa Bình | 31.792 | 469 | 1.812 | 1.367 | 166 | 12.601 | 14.061 | 5.362 | 22.707 | 1.683 | 2.982 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 110.804 | 10.336 | 64.939 | 7.871 | 4.153 | 31.235 | 17.668 | 7.435 | 20.355 | 34.161 | 12.153 |
16 | Bắc Ninh | 5.593 | 488 | 4.713 | 417 | 781 | 2.427 | 926 | 333 | 1.323 | 1.678 | 428 |
17 | Vĩnh Phúc | 6.921 | 567 | 3.665 | 389 | 244 | 1.913 | 1.397 | 740 | 2.313 | 1.356 | 740 |
18 | Hà Nội | 11.901 | 1.059 | 5.796 | 1.065 | 395 | 2.554 | 1.864 | 857 | 1.638 | 2.049 | 1.089 |
19 | Hải Phòng | 8.223 | 1.559 | 5.006 | 1.017 | 347 | 2.669 | 2.169 | 927 | 1.710 | 3.882 | 1.761 |
20 | Nam Định | 13.106 | 443 | 8.992 | 193 | 97 | 1.334 | 751 | 352 | 963 | 2.141 | 704 |
21 | Hà Nam | 7.540 | 482 | 1.878 | 570 | 258 | 1.474 | 772 | 438 | 1.322 | 1.466 | 587 |
22 | Hải Dương | 15.255 | 939 | 9.613 | 773 | 276 | 2.796 | 1.823 | 439 | 1.361 | 5.615 | 1.458 |
23 | Hưng Yên | 9.953 | 2.463 | 5.960 | 1.394 | 1.280 | 4.490 | 1.787 | 1.025 | 1.205 | 3.453 | 1.224 |
24 | Thái Bình | 21.361 | 1.593 | 15.635 | 1.737 | 161 | 9.785 | 4.807 | 1.557 | 6.502 | 9.650 | 3.590 |
25 | Ninh Bình | 10.951 | 743 | 3.681 | 316 | 314 | 1.793 | 1.372 | 767 | 2.018 | 2.871 | 572 |
IV | Bắc Trung Bộ | 182.181 | 10.534 | 58.464 | 22.522 | 8.384 | 58.049 | 57.378 | 47.237 | 90.259 | 36.736 | 23.149 |
26 | Thanh Hóa | 54.918 | 3.534 | 14.722 | 3.968 | 1.479 | 17.037 | 17.173 | 13.916 | 29.957 | 8.568 | 4.239 |
27 | Nghệ An | 51.949 | 3.323 | 13.970 | 7.437 | 3.206 | 18.719 | 17.343 | 17.349 | 25.369 | 6.056 | 9.014 |
28 | Hà Tĩnh | 26.140 | 1.057 | 16.797 | 1.390 | 1.465 | 4.902 | 4.469 | 3.389 | 9.325 | 7.451 | 2.175 |
29 | Quảng Bình | 17.298 | 1.021 | 2.019 | 2.702 | 524 | 5.605 | 4.707 | 5.081 | 9.444 | 3.536 | 2.343 |
STT | CẢ NƯỚC | Tổng số hộ nghèo | Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về: | |||||||||
tiếp cận dịch vụ y tế | bảo hiểm y tể | trình độ giáo dục người lớn | tình trạng đi học của trẻ em | chất lượng nhà ở | diện tích nhà ở | nguồn nước sinh hoạt | hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh | sử dụng dịch vụ viễn thông | tài sản phục vụ tiếp cận thông tin | |||
30 | Quảng Trị | 16.723 | 442 | 3.156 | 3.662 | 715 | 6.498 | 8.746 | 5.879 | 10.273 | 5.899 | 2.938 |
31 | Thừa Thiên Huế | 15.153 | 1.157 | 7.800 | 3.363 | 995 | 5.288 | 4.940 | 1.623 | 5.891 | 5.226 | 2.440 |
V | Duyên hải miền Trung | 142.139 | 6.679 | 39.635 | 21.754 | 5.984 | 37.853 | 43.441 | 34.134 | 77.303 | 40.194 | 21.650 |
32 | TP. Đà Nẵng | 2.578 | 10 | 0 | 14 | 4 | 33 | 128 | 0 | 0 | 40 | 20 |
33 | Quảng Nam | 31.537 | 651 | 7.411 | 3.044 | 461 | 10.580 | 9.448 | 9.094 | 18.102 | 10.474 | 5.826 |
34 | Quảng Ngãi | 33.381 | 2.144 | 5.620 | 4.212 | 877 | 10.971 | 10.965 | 12.939 | 19.713 | 13.501 | 8.870 |
35 | Bình Định | 30.067 | 2.249 | 12.205 | 3.931 | 1.508 | 7.063 | 5.824 | 5.539 | 12.484 | 7.065 | 3.750 |
36 | Phú Yên | 15.150 | 437 | 5.497 | 1.761 | 312 | 2.749 | 4.179 | 804 | 10.022 | 3.025 | 530 |
37 | Khánh Hòa | 15.035 | 578 | 3.789 | 3.197 | 976 | 3.080 | 5.657 | 3.961 | 9.470 | 3.173 | 792 |
38 | Ninh Thuận | 14.391 | 610 | 5.113 | 5.595 | 1.846 | 3.377 | 7.240 | 1.797 | 7.512 | 2.916 | 1.862 |
VI | Tây Nguyên | 145.020 | 6.700 | 21.611 | 46.172 | 16.158 | 49.112 | 57.304 | 44.373 | 79.480 | 49.729 | 28.021 |
39 | Gia Lai | 34.873 | 1.413 | 3.141 | 15.419 | 3.623 | 3.141 | 11.509 | 16.337 | 4.408 | 29.106 | 10.258 |
40 | Đắk Lắk | 57.180 | 2.738 | 10.183 | 15.943 | 6.880 | 26.454 | 22.905 | 14.868 | 39.093 | 8.848 | 6.988 |
41 | Đắk Nông | 21.070 | 555 | 3.283 | 6.719 | 3.824 | 7.279 | 8.923 | 6.589 | 14.588 | 1.589 | 4.148 |
42 | Kon Tum | 22.851 | 1.062 | 1.441 | 5.738 | 1.140 | 8.116 | 9.853 | 5.256 | 17.263 | 8.964 | 5.851 |
43 | Lâm Đồng | 9.046 | 932 | 3.563 | 2.353 | 691 | 4.122 | 4.114 | 1.323 | 4.128 | 1.222 | 776 |
VII | Đông Nam Bộ | 24.681 | 3.921 | 20.442 | 6.801 | 3.442 | 7.878 | 6.583 | 2.705 | 9.671 | 7.000 | 4.658 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
45 | Bình Thuận | 8.289 | 505 | 9.973 | 2.507 | 607 | 2.711 | 2.360 | 1.069 | 3.849 | 1.902 | 1.123 |
STT | CẢ NƯỚC | Tổng số hộ nghèo | Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về: | |||||||||
tiếp cận dịch vụ y tế | bảo hiểm y tế | trình độ giáo dục người lờn | tình trạng đi học của trẻ em | chất lượng nhà ở | diện tích nhà ở | nguồn nước sinh hoạt | hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh | sừ dụng dịch vụ viễn thông | tài sản phục vụ tiếp cận thông tin | |||
46 | Tây Ninh | 2.976 | 1.998 | 2.441 | 2.083 | 1.941 | 2.003 | 1.938 | 188 | 2.054 | 2.127 | 2.040 |
47 | Bình Phước | 8.614 | 967 | 5.900 | 1.652 | 741 | 2.295 | 1.565 | 1.194 | 3.204 | 1.340 | 883 |
48 | Bình Dương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
49 | Đồng Nai | 3.150 | 434 | 2.128 | 216 | 50 | 476 | 363 | 174 | 275 | 1.381 | 490 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.652 | 17 | 0 | 343 | 103 | 393 | 357 | 80 | 289 | 250 | 122 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 197.210 | 7.596 | 145.325 | 45.672 | 18.925 | 109.513 | 48.093 | 46.527 | 120.654 | 43.729 | 28.962 |
51 | Long An | 9.108 | 922 | 7.241 | 1.256 | 447 | 3.263 | 1.709 | 1.286 | 3.400 | 2.371 | 1.695 |
52 | Đồng Tháp | 19.077 | 644 | 17.124 | 4.477 | 933 | 14.440 | 4.223 | 8.078 | 14.266 | 4.326 | 1.895 |
53 | An Giang | 19.989 | 1.418 | 13.559 | 7.376 | 3.200 | 9.373 | 8.503 | 4.759 | 7.588 | 4.852 | 3.069 |
54 | Tiền Giang | 16.097 | 1.234 | 12.565 | 2.643 | 2.145 | 7.855 | 3.339 | 2.925 | 8.506 | 3.142 | 1.579 |
55 | Bến Tre | 23.470 | 633 | 20.196 | 1.637 | 1.155 | 7.151 | 1.399 | 8.217 | 11.890 | 8.098 | 3.478 |
56 | Vĩnh Long | 7.363 | 355 | 5.349 | 700 | 540 | 2.595 | 1.252 | 1.640 | 3.977 | 1.359 | 5 |
57 | Trà Vinh | 16.414 | 839 | 3.165 | 7.113 | 2.307 | 11.613 | 4.717 | 1.631 | 16.065 | 3.304 | 2.117 |
58 | Hậu Giang | 14.489 | 40 | 9.875 | 3.415 | 1.631 | 8.321 | 3.469 | 6.467 | 10.013 | 1.607 | 1.354 |
59 | Cần Thơ | 4.951 | 229 | 3.407 | 579 | 789 | 3.583 | 1.189 | 828 | 1.974 | 667 | 208 |
60 | Sóc Trăng | 27.154 | 161 | 26.163 | 5.561 | 1.890 | 13.317 | 6.366 | 5.518 | 12.680 | 2.427 | 2.067 |
61 | Kiên Giang | 18.252 | 662 | 11.216 | 4.255 | 1.944 | 12.128 | 6.268 | 3.699 | 14.233 | 8.959 | 7.439 |
62 | Bạc Liêu | 8.818 | 198 | 6.894 | 2.760 | 751 | 6.724 | 2.094 | 675 | 7.347 | 949 | 1.453 |
63 | Cà Mau | 12.028 | 261 | 8.571 | 3.900 | 1.193 | 9.150 | 3.565 | 804 | 8.715 | 1.668 | 2.603 |
Phụ lục số 5
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ---------------------------------
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -----------------------------
|
TỔNG HỢP TỐC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO TOÀN QUỐC NĂM 2018
STT | CẢ NƯỚC | Tỷ lệ hộ nghèo | Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so vói tổng số hộ nghèo | |||||||||
tiếp cận dịch vụ y tế | bảo hiểm y tế | trình độ giáo dục người lớn | tình trạng đi học của trẻ em | chất lượng nhà ở | diện tích nhà ở | nguồn nước sính hoạt | hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sính | sử dụng dịch vụ viễn thông | tài sản phục vụ tiếp cận thông tin | |||
| Tổng cộng | 5,23 | 4,37 | 30,75 | 16,29 | 5,09 | 32,12 | 27,20 | 18,84 | 52,25 | 20,01 | 16,88 |
I | Miền núi Đông Bắc | 12,08 | 2,17 | 14,14 | 12,03 | 1,79 | 23,83 | 19,91 | 13,95 | 55,57 | 11,31 | 22,87 |
1 | Hà Giang | 31,17 | 0,65 | 0,91 | 22,07 | 2,65 | 16,17 | 14,97 | 14,28 | 59,44 | 17,03 | 37,66 |
2 | Tuyên Quang | 15,38 | 0,97 | 14,72 | 5,90 | 1,69 | 31,95 | 28,86 | 17,07 | 57,51 | 6,89 | 12,39 |
3 | Cao Bằng | 30,81 | 2,55 | 9,08 | 15,08 | 2,95 | 26,93 | 12,40 | 20,58 | 85,76 | 8,90 | 41,85 |
4 | Lạng Sơn | 15,83 | 1,59 | 5,97 | 11,95 | 0,83 | 22,60 | 20,33 | 12,27 | 78,47 | 5,47 | 13,65 |
5 | Thái Nguyên | 6,39 | 0,45 | 2,29 | 1,12 | 0,52 | 3,05 | 2,85 | 2,08 | 4,12 | 0,74 | 0,79 |
6 | Bắc Giang | 7,29 | 1,61 | 45,49 | 1,84 | 0,24 | 15,30 | 20,66 | 13,99 | 29,93 | 10,83 | 3,59 |
7 | Lào Cai | 16,26 | 5,11 | 1,28 | 13,88 | 2,01 | 19,32 | 17,72 | 11,45 | 41,39 | 15,29 | 27,77 |
8 | Yên Bái | 17,68 | 2,44 | 9,32 | 16,50 | 2,29 | 32,66 | 29,47 | 13,44 | 50,57 | 9,91 | 23,85 |
9 | Phú Thọ | 7,09 | 4,16 | 43,54 | 4,29 | 1,68 | 34,32 | 25,66 | 16,58 | 61,10 | 23,17 | 13,22 |
10 | Quảng Ninh | 1,20 | 5,41 | 56,47 | 10,76 | 1,48 | 33,71 | 22,48 | 6,38 | 53,46 | 16,95 | 13,65 |
11 | Bắc Kạn | 21,88 | 3,25 | 7,71 | 17,04 | 1,57 | 37,98 | 27,01 | 11,86 | 66,16 | 6,10 | 39,35 |
II | Miền núi Tây Bắc | 24,23 | 2,33 | 2,46 | 12,73 | 1,99 | 27,02 | 33,79 | 10,08 | 58,24 | 7,09 | 15,26 |
12 | Sơn La | 25,42 | 3,23 | 2,17 | 18,21 | 3,07 | 38,12 | 48,06 | 13,15 | 76,30 | 9,71 | 22,15 |
STT | CẢ NƯỚC | Tỷ lệ hộ nghèo | Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo | |||||||||
tiếp cận dịch vụ y tể | bảo hiểm y tế | trình độ giáo dục người lớn | tình trạng đi học của trẻ em | chất lượng nhà ở | diện tích nhà ở | nguồn nước sinh hoạt | hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh | sử dụng dịch vụ viễn thông | tài sản phục vụ tiếp cận thông tin | |||
13 | Điện Biên | 37,08 | 0,98 | 0,97 | 2,11 | 0,26 | 1,78 | 6,41 | 1,30 | 14,49 | 0,66 | 3,03 |
14 | Lai Châu | 24,98 | 3,38 | 1,99 | 28,34 | 4,08 | 26,94 | 31,33 | 9,25 | 72,92 | 14,29 | 26,49 |
15 | Hòa Bình | 14,74 | 1,48 | 5,70 | 4,30 | 0,52 | 39,64 | 44,23 | 16,87 | 71,42 | 5,29 | 9,38 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 1,82 | 9,33 | 58,61 | 7,10 | 3,75 | 28,19 | 15,95 | 6,71 | 18,37 | 30,83 | 10,97 |
16 | Bắc Ninh | 1,62 | 8,73 | 84,27 | 7,46 | 13,96 | 43,39 | 16,56 | 5,95 | 23,65 | 30,00 | 7,65 |
17 | Vĩnh Phúc | 2,11 | 8,19 | 52,95 | 5,62 | 3,53 | 27,64 | 20,18 | 10,69 | 33,42 | 19,59 | 10,69 |
18 | Hà Nội | 0,59 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
19 | Hải Phòng | 1,41 | 18,96 | 60,88 | 12,37 | 4,22 | 32,46 | 26,38 | 11,27 | 20,80 | 47,21 | 21,42 |
20 | Nam Định | 2,15 | 3,38 | 68,61 | 1,47 | 0,74 | 10,18 | 5,73 | 2,69 | 7,35 | 16,34 | 5,37 |
21 | Hà Nam | 2,73 | 6,39 | 24,91 | 7,56 | 3,42 | 19,55 | 10,24 | 5,81 | 17,53 | 19,44 | 7,79 |
22 | Hải Dương | 2,53 | 6,16 | 63,02 | 5,07 | 1,81 | 18,33 | 11,95 | 2,88 | 8,92 | 36,81 | 9,56 |
23 | Hưng Yên | 2,55 | 24,75 | 59,88 | 14,01 | 12,86 | 45,11 | 17,95 | 10,30 | 12,11 | 34,69 | 12,30 |
24 | Thái Bình | 3,35 | 7,46 | 73,19 | 8,13 | 0,75 | 45,81 | 22,50 | 7,29 | 30,44 | 45,18 | 16,81 |
25 | Ninh Bình | 3,63 | 6,78 | 33,61 | 2,89 | 2,87 | 16,37 | 12,53 | 7,00 | 18,43 | 26,22 | 5,22 |
IV | Bắc Trung Bộ | 6,03 | 5,78 | 32,09 | 12,36 | 4,60 | 31,86 | 31,50 | 25,93 | 49,54 | 20,16 | 12,71 |
26 | Thanh Hóa | 5,59 | 6,44 | 26,81 | 7,23 | 2,69 | 31,02 | 31,27 | 25,34 | 54,55 | 15,60 | 7,72 |
27 | Nghệ An | 5,54 | 6,40 | 26,89 | 14,32 | 6,17 | 36,03 | 33,38 | 33,40 | 48,83 | 11,66 | 17,35 |
28 | Hà Tĩnh | 6,92 | 4,04 | 64,26 | 5,32 | 5,60 | 18,75 | 17,10 | 12,96 | 35,67 | 28,50 | 8,32 |
29 | Quảng Bình | 6,98 | 5,90 | 11,67 | 15,62 | 3,03 | 32,40 | 27,21 | 29,37 | 54,60 | 20,44 | 13,54 |
STT | CẢ NƯỚC | Tỷ lệ hộ nghèo | Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo | |||||||||
tiếp cận dịch vụ y tể | hảo hiểm y tế | trình độ giáo dục người lớn | tình trạng đi học của trẻ em | chất lượng nhà ở | diện tích nhà ở | nguồn nước sính hoạt | hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh | sử dụng dịch vụ viễn thông | tài sản phục vụ tiếp cận thông tin | |||
30 | Quảng Trị | 9,68 | 2,64 | 18,87 | 21,90 | 4,28 | 38,86 | 52,30 | 35,16 | 61,43 | 35,27 | 17,57 |
31 | Thừa Thiên Huế | 5,03 | 7,64 | 51,47 | 22,19 | 6,57 | 34,90 | 32,60 | 10,71 | 38,88 | 34,49 | 16,10 |
V | Duyên hải miền Trung | 6,49 | 4,70 | 27,88 | 15,30 | 4,21 | 26,63 | 30,56 | 24,01 | 54,39 | 28,28 | 15,23 |
32 | TP. Đà Nẵng | 1,01 | 0,39 | 0,00 | 0,54 | 0,16 | 1,28 | 4,97 | 0,00 | 0,00 | 1,55 | 0,78 |
33 | Quảng Nam | 7,57 | 2,06 | 23,50 | 9,65 | 1,46 | 33,55 | 29,96 | 28,84 | 57,40 | 33,21 | 18,47 |
34 | Quảng Ngãi | 9,39 | 6,42 | 16,84 | 12,62 | 2,63 | 32,87 | 32,85 | 38,76 | 59,05 | 40,45 | 26,57 |
35 | Bình Định | 7,01 | 7,48 | 40,59 | 13,07 | 5,02 | 23,49 | 19,37 | 18,42 | 41,52 | 23,50 | 12,47 |
36 | Phú Yên | 5,85 | 2,88 | 36,28 | 11,62 | 2,06 | 18,15 | 27,58 | 5,31 | 66,15 | 19,97 | 3,50 |
37 | Khánh Hòa | 4,95 | 3,84 | 25,20 | 21,26 | 6,49 | 20,49 | 37,63 | 26,35 | 62,99 | 21,10 | 5,27 |
38 | Ninh Thuận | 8,34 | 4,24 | 35,53 | 38,88 | 12,83 | 23,47 | 50,31 | 12,49 | 52,20 | 20,26 | 12,94 |
VI | Tây Nguyên | 10,36 | 4,62 | 14,90 | 31,84 | 11,14 | 33,87 | 39,51 | 30,60 | 54,81 | 34,29 | 19,32 |
39 | Gia Lai | 10,04 | 4,05 | 9,01 | 44,21 | 10,39 | 9,01 | 33,00 | 46,85 | 12,64 | 83,46 | 29,42 |
40 | Đắk Lắk | 12,81 | 4,79 | 17,81 | 27,88 | 12,03 | 46,26 | 40,06 | 26,00 | 68,37 | 15,47 | 12,22 |
41 | Đắk Nông | 13,51 | 2,63 | 15,58 | 31,89 | 18,15 | 34,55 | 42,35 | 31,27 | 69,24 | 7,54 | 19,69 |
42 | Kon Tum | 17,29 | 4,65 | 6,31 | 25,11 | 4,99 | 35,52 | 43,12 | 23,00 | 75,55 | 39,23 | 25,61 |
43 | Lâm Đồng | 2,85 | 10,30 | 39,39 | 26,01 | 7,64 | 45,57 | 45,48 | 14,63 | 45,63 | 13,51 | 8,58 |
VII | Đông Nam Bộ | 0,58 | 15,89 | 82,82 | 27,56 | 13,95 | 31,92 | 26,67 | 10,96 | 39,18 | 28,36 | 18,87 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
45 | Bình Thuận | 2,72 | 6,09 | 120,32 | 30,24 | 7,32 | 32,71 | 28,47 | 12,90 | 46,44 | 22,95 | 13,55 |
STT | CẢ NƯỚC | Tỷ lệ hộ nghèo | Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so vói tổng số hộ nghèo | |||||||||
tiếp cận dịch vụ y tế | bảo hiểm y tế | trình độ giáo dục người lớn | tình trạng đi học của trẻ em | chất lượng nhà ở | diện tích nhà ở | nguồn nước sinh hoạt | Hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh | sử dụng dịch vụ viễn thông | tài sản phục vụ tiếp cận thông tin | |||
46 | Tây Ninh | 0,99 | 67,14 | 82,02 | 69,99 | 65,22 | 67,31 | 65,12 | 6,32 | 69,02 | 71,47 | 68,55 |
47 | Bình Phước | 3,55 | 11,23 | 68,49 | 19,18 | 8,60 | 26,64 | 18,17 | 13,86 | 37,20 | 15,56 | 10,25 |
48 | Bình Dương | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
49 | Đồng Nai | 0,39 | 13,78 | 67,56 | 6,86 | 1,59 | 15,11 | 11,52 | 5,52 | 8,73 | 43,84 | 15,56 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0,60 | 1,03 | 0,00 | 20,76 | 6,23 | 23,79 | 21,61 | 4,84 | 17,49 | 15,13 | 7,38 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 4,28 | 3,85 | 73,69 | 23,16 | 9,60 | 55,53 | 24,39 | 23,59 | 61,18 | 22,17 | 14,69 |
51 | Long An | 2,22 | 10,12 | 79,50 | 13,79 | 4,91 | 35,83 | 18,76 | 14,12 | 37,33 | 26,03 | 18,61 |
52 | Đồng Tháp | 4,28 | 3,38 | 89,76 | 23,47 | 4,89 | 75,69 | 22,14 | 42,34 | 74,78 | 22,68 | 9,93 |
53 | An Giang | 3,67 | 7,09 | 67,83 | 36,90 | 16,01 | 46,89 | 42,54 | 23,81 | 37,96 | 24,27 | 15,35 |
54 | Tiền Giang | 3,41 | 7,67 | 78,06 | 16,42 | 13,33 | 48,80 | 20,74 | 18,17 | 52,84 | 19,52 | 9,81 |
55 | Bến Tre | 6,08 | 2,70 | 86,05 | 6,97 | 4,92 | 30,47 | 5,96 | 35,01 | 50,66 | 34,50 | 14,82 |
56 | Vĩnh Long | 2,63 | 4,82 | 72,65 | 9,51 | 7,33 | 35,24 | 17,00 | 22,27 | 54,01 | 18,46 | 0,07 |
57 | Trà Vinh | 5,95 | 5,11 | 19,28 | 43,33 | 14,06 | 70,75 | 28,74 | 9,94 | 97,87 | 20,13 | 12,90 |
58 | Hậu Giang | 7,18 | 0,28 | 68,16 | 23,57 | 11,26 | 57,43 | 23,94 | 44,63 | 69,11 | 11,09 | 9,35 |
59 | Cần Thơ | 1,53 | 4,63 | 68,81 | 11,69 | 15,94 | 72,37 | 24,02 | 16,72 | 39,87 | 13,47 | 4,20 |
60 | Sóc Trăng | 8,40 | 0,59 | 96,35 | 20,48 | 6,96 | 49,04 | 23,44 | 20,32 | 46,70 | 8,94 | 7,61 |
61 | Kiên Giang | 4,14 | 3,63 | 61,45 | 23,31 | 10,65 | 66,45 | 34,34 | 20,27 | 77,98 | 49,09 | 40,76 |
62 | Bạc Liêu | 4,30 | 2,25 | 78,18 | 31,30 | 8,52 | 76,25 | 23,75 | 7,65 | 83,32 | 10,76 | 16,48 |
63 | Cà Mau | 4,04 | 2,17 | 71,26 | 32,42 | 9,92 | 76,07 | 29,64 | 6,68 | 72,46 | 13,87 | 21,64 |
Phụ lục số 5a
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ---------------------------------
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -----------------------------
|
TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2018 CỦA 64 HUYỆN NGHÈO THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 30a/2008/NQ-CP NGÀY 27/12/2008 CỦA CHÍNH PHỦ
Tỉnh/Huyện | Tổng số hộ dân cư | Hộ Nghèo | Hộ Cận nghèo | ||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2017 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2017 | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2017 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2017 | ||
Tổng cộng 64 huyện | 771.365 | 259.406 | 33,63 | 44.376 | 5,93 | 116.275 | 15,07 | 894 | 0,19 |
+ 56 huyện nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg | 632.545 | 230.933 | 36,51 | 37.745 | 6,08 | 97.615 | 15,43 | 516 | 0,13 |
+ 08 huyện thoát nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg | 138.820 | 28.473 | 20,51 | 6.631 | 5,09 | 18.660 | 13,44 | 378 | 0,44 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Mèo Vạc | 16.204 | 8.173 | 50,44 | 486 | 3,52 | 880 | 5,43 | 744 | 4,69 |
2. Đồng Văn | 15.892 | 8.670 | 54,56 | 404 | 3,19 | 3.046 | 19,17 | 46 | 0,51 |
3. Yên Minh | 17.747 | 7.813 | 44,02 | 387 | 3,18 | 2.771 | 15,61 | 178 | 1,36 |
4. Quản Bạ | 11.739 | 4.641 | 39,53 | 749 | 7,00 | 2.402 | 20,46 | -315 | -2,45 |
5. Xín Mần | 13.710 | 6.036 | 44,03 | 421 | 3,59 | 1.989 | 14,51 | 228 | 1,84 |
6. Hoàng Su Phì | 13.598 | 5.823 | 42,82 | 438 | 3,60 | 1.770 | 13,02 | 243 | 1,90 |
Tỉnh/Huyện | Tổng số hộ dân cư | Hộ Nghèo | Hộ Cận nghèo | ||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2017 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2017 | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2017 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2017 | ||
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Hà Quảng | 8.128 | 3.339 | 41,08 | 374 | 5,06 | 999 | 12,29 | -108 | -1,22 |
8. Bảo Lâm | 12.156 | 5.591 | 45,99 | 511 | 5,28 | 2.797 | 23,01 | -605 | -4,59 |
9. Bảo Lạc | 10.810 | 5.188 | 47,99 | 547 | 5,74 | 1154 | 10,68 | -108 | -0,88 |
10. Thông Nông | 5.428 | 2.529 | 46,59 | 286 | 5,90 | 699 | 12,88 | -49 | -0,76 |
11. Hạ Lang | 6.000 | 2.610 | 43,50 | 314 | 5,48 | 1002 | 16,70 | -136 | -2,19 |
Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Pác Nặm | 7.132 | 2.770 | 38,84 | 208 | 3,73 | 985 | 13,81 | -58 | -0,56 |
13. Ba Bể | 11.891 | 2.997 | 25,20 | 351 | 3,08 | 1.755 | 14,76 | 52 | 0,50 |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Bắc Hà | 13.571 | 3.834 | 28,25 | 1.335 | 10,67 | 785 | 5,78 | 84 | 0,76 |
15. Si Ma Cai | 7.234 | 1.661 | 22,96 | 675 | 9,90 | 1.126 | 15,57 | 19 | 0,53 |
16. Mường Khương | 13.395 | 3.714 | 27,73 | 1.223 | 9,63 | 2.931 | 21,88 | -479 | -3,32 |
Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Trạm Tấu | 6.333 | 3.347 | 52,85 | 331 | 7,20 | 666 | 10,52 | -43 | -0,35 |
18. Mù Cang Chải | 11.712 | 6.051 | 51,66 | 598 | 7,61 | 1.895 | 16,18 | -386 | -2,73 |
Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Tân Sơn | 20.772 | 3.655 | 17,60 | 909 | 4,52 | 2.529 | 12,18 | 391 | 1,97 |
Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20. Sơn Động | 20.185 | 1AV7 | 35,61 | 948 | 5,61 | 948 | 4,70 | 3.217 | 16,40 |
Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21. Điện Biên Đông | 12.865 | 7.137 | 55,48 | 498 | 5,28 | 1.007 | 7,83 | -193 | -1,35 |
Tỉnh/Huyện | Tông sô họ dân Cư | Hộ Nghèo | Hộ Cận nghèo | ||||||
Sổ hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2017 | 7y/ệ tăng/giảm so với năm 2017 | Sổ hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2017 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2017 | ||
22. Mường Ảng | 10.630 | 3.849 | 36,21 | 409 | 4,83 | 1.249 | 11,75 | 107 | 1,32 |
23. Mường Nhé | 8.599 | 5.738 | 66,73 | 141 | 2,61 | 307 | 3,57 | -106 | -1,20 |
24. Tủa Chùa | 11.165 | 5.919 | 53,01 | 578 | 7,09 | 1.453 | 13,01 | -261 | -1,98 |
25. Nậm Pồ | 10.098 | 6.071 | 60,12 | 110 | 3,27 | 611 | 6,05 | -33 | -0,12 |
Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26. Phong Thổ | 16.298 | 4.941 | 30,32 | 563 | 4,24 | 3.653 | 22,41 | 154 | 1,50 |
27. Sìn Hồ | 16.431 | 5.672 | 34,52 | 902 | 6,45 | 1.460 | 8,89 | 301 | 2,09 |
28. Mường Tè | 9.691 | 4.104 | 42,35 | 433 | 6,19 | 778 | 8,03 | -19 | 0,09 |
29. Tân Uyên | 12.267 | 1.718 | 14,01 | 793 | 6,95 | 1.246 | 10,16 | 237 | 2,22 |
30. Than Uyên | 13.747 | 2.720 | 19,79 | 620 | 4,65 | 1.735 | 12,62 | -311 | -2,20 |
31. Nậm Nhùn | 5.650 | 1.660 | 29,38 | 293 | 5,80 | 546 | 9,66 | 54 | 1,15 |
Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32. Mường La | 21.795 | 7.754 | 35,58 | 1.588 | 7,84 | 2.780 | 12,76 | -148 | -0,53 |
33. Quỳnh Nhai | 14.338 | 2.574 | 17,95 | 239 | 1,84 | 1.505 | 10,50 | 194 | 1,45 |
34. Phù Yên | 27.987 | 5.593 | 19,98 | 991 | 3,85 | 4.076 | 14,56 | 410 | 1,68 |
35. Bắc Yên | 13.766 | 3.816 | 27,72 | 722 | 5,86 | 2.856 | 20,75 | -218 | -1,23 |
36. Sốp Cộp | 10.863 | 3.929 | 36,17 | 521 | 5,91 | 1.317 | 12,12 | 334 | 3,49 |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37. Như Xuân | 16.738 | 2.498 | 14,92 | 1.312 | 8,00 | 2.452 | 14,65 | -480 | -2,79 |
38. Thường Xuân | 22.826 | 3.156 | 13,83 | 1.477 | 6,87 | 5.468 | 23,96 | -1.783 | -7,50 |
39. Lang Chánh | 11.584 | 1.895 | 16,36 | 847 | 7,59 | 2.493 | 21,52 | 88 | 1,02 |
40. Bá Thước | 26.525 | 3.530 | 13,31 | 1.436 | 5,43 | 4.728 | 17,82 | -141 | -0,51 |
Tỉnh/Huyện | Tổng số hộ dân cư | Hộ Nghèo | Hộ Cận nghèo | ||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2017 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2017 | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2017 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2017 | ||
41. Quan Hóa | 11.052 | 1.721 | 15,57 | 797 | 7,28 | 3AZ1 | 31,55 | -282 | -2,47 |
42. Quan Sơn | 8.942 | 1.606 | 17,96 | 815 | 9,31 | 1.386 | 15,50 | -329 | -3,59 |
43. Mường Lát | 8.351 | 4.073 | 48,77 | 718 | 9,20 | 1.034 | 12,38 | -172 | -1,95 |
Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44. Quế Phong | 15.850 | 5.150 | 32,49 | 1.056 | 6,96 | 4.805 | 30,32 | -809 | -4,92 |
45. Kỳ Sơn | 16.031 | 8.160 | 50,90 | 588 | 5,13 | 2.967 | 18,51 | -467 | -2,50 |
46. Tương Dương | 17.856 | 5.446 | 30,50 | 961 | 5,82 | 3.701 | 20,73 | -230 | -1,05 |
Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47. Minh Hóa | 13.484 | 3.334 | 24,73 | 1.090 | 8,57 | 5.473 | 40,59 | 519 | 4,51 |
Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48. ĐaKrông | 10.141 | 4.028 | 39,72 | 458 | 5,92 | 872 | 8,60 | -50 | -0,24 |
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49. Phước Sơn | 6.471 | 2.025 | 31,29 | 415 | 6,97 | 611 | 9,44 | 160 | 2,65 |
50. Tây Giang | 4.912 | 2.119 | 43,14 | 206 | 5,26 | 119 | 2,42 | -43 | -0,84 |
51. Nam Trà My | 7.249 | 3.326 | 45,88 | 561 | 10,19 | 16 | 0,22 | 43 | 0,63 |
Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52. Ba Tơ | 16.602 | 4.547 | 27,39 | 868 | 5,86 | 2.298 | 13,84 | 97 | 0,87 |
53. Sơn Hà | 21.652 | 5.476 | 25,29 | 933 | 4,86 | 2.011 | 9,29 | 297 | 1,57 |
54. Trà Bồng | 8.986 | 2.940 | 32,72 | 408 | 4,85 | 2.464 | 27,42 | -3 | 0,20 |
55. Sơn Tây | 5.481 | 2.374 | 43,31 | 272 | 6,17 | 478 | 8,72 | 6 | 0,33 |
56. Minh Long | 5.032 | 1.293 | 25,70 | 348 | 7,09 | 174 | 3,46 | 110 | 2,22 |
57. Tây Trà | 4.697 | 3.013 | 64,15 | 225 | 6,39 | 634 | 13,50 | -48 | -0,73 |
Tỉnh/Huyện |
Tổng số hộ dân cư | Hộ Nghèo | Hộ Cận nghèo | ||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2017 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2017 | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2017 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2017 | ||
Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58. An Lão | 8.752 | 3.955 | 45,19 | 678 | 8,61 | 1.755 | 20,05 | -315 | -3,33 |
59. Vĩnh Thạnh | 9.828 | 4.357 | 44,33 | 494 | 6,01 | 1.312 | 13,35 | 197 | 2,31 |
60. Vân Canh | 8.613 | 3.420 | 39,71 | 612 | 7,49 | 1.860 | 21,60 | -131 | -1,36 |
Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61. Bác Ái | 7.372 | 2.972 | 40,31 | 308 | 6,06 | 1.017 | 13,80 | 56 | 1,37 |
Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62. Kon Plong | 6.916 | 2.314 | 33,46 | 414 | 6,72 | 737 | 10,66 | 21 | 0,50 |
63. Tu Mơ Rông | 7.115 | 3.218 | 45,23 | 321 | 13,43 | 533 | 7,49 | -12 | 1,15 |
Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64. Đam Rông | 13.343 | 2.565 | 19,22 | 933 | 8,25 | 2.999 | 22,48 | -139 | -0,02 |
Ghi chú:
+ Những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số liệu của năm trước.
+ 08 huyện có tên in nghiêng là những huyện đã được công nhận thoát nghèo theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các huyện nghèo và các huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020.
Phụ lục số 5b
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ---------------------------------
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -----------------------------
|
TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2018 CỦA 29 HUYỆN NGHÈO NHÓM 2 THEO QUYÉT ĐỊNH SỐ 275/QĐ-TTg NGÀY 07/3/2018 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT DANH SÁCH HUYỆN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2018-2020
Tỉnh/Huyện | Tổng số hộ dân | Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | ||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2017 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2017 | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2017 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2017 | ||
Tổng cộng | 356.800 | 121.827 | 34,14 | 16.855 | 5,45 | 50.832 | 14,25 | -1.388 | -0,13 |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thạch An | 7.840 | 2.788 | 35,56 | 400 | 5,29 | 1.025 | 13,07 | -19 | -0,18 |
2. Nguyên Bình | 9.046 | 4.149 | 45,87 | 301 | 3,77 | 1.045 | 11,55 | -135 | -1,40 |
3. Quảng Uyên | 9.807 | 3.404 | 34,71 | 423 | 4,45 | 2.860 | 29,16 | -337 | -3,34 |
Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ngân Sơn | 7.399 | 2.828 | 38,22 | 275 | 4,15 | 1.039 | 14,04 | -90 | -1,08 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Bắc Mê | 10.819 | 3.576 | 33,05 | 163 | 2,37 | 2.485 | 22,97 | -12 | 0,46 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Lâm Bình | 7.567 | 3.041 | 40,19 | 395 | 5,56 | 1.384 | 18,29 | -46 | -0,48 |
7. Na Hang | 10.431 | 3.543 | 33,97 | 388 | 4,19 | 2.053 | 19,68 | -250 | -2,18 |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Sa Pa | 13.443 | 3.815 | 28,38 | 1.008 | 9,02 | 1.327 | 9,87 | 61 | 0,89 |
Tỉnh/Huyện | Tổng số hộ dân | Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | ||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2017 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2017 | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2017 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2017 | ||
Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Bình Gia | 12.868 | 3.681 | 28,61 | 684 | 5,43 | 2.755 | 21,41 | -191 | -1,41 |
10. Đình Lập | 7.702 | 1.655 | 21,49 | 406 | 7,96 | 1.092 | 14,18 | 89 | 2,69 |
11. Văn Quan | 13.691 | 3.512 | 25,65 | 748 | 5,57 | 3.621 | 26,45 | 451 | 3,39 |
Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Vân Hồ | 14.597 | 5.886 | 40,32 | 439 | 3,82 | 1.296 | 8,88 | -85 | -0,43 |
Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Mường Chà | 9.081 | 5.321 | 58,59 | 266 | 4,24 | 895 | 9,86 | -55 | -0,41 |
14. Tuần Giáo | 18.410 | 8.079 | 43,88 | 785 | 5,04 | 2.871 | 15,59 | -312 | -1,47 |
Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Đà Bắc | 14.261 | 5.282 | 37,04 | 660 | 5,30 | 3.142 | 22,03 | -132 | -0,58 |
Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Quỳ Châu | 14.545 | 4.473 | 30,75 | 949 | 6,74 | 3.962 | 27,24 | -514 | -3,40 |
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Bắc Trà My | 10.969 | 4.335 | 39,52 | 550 | 5,71 | 448 | 4,08 | 110 | 1,09 |
18. Đông Giang | 6.941 | 2.043 | 29,43 | 467 | 7,51 | 315 | 4,54 | 54 | 0,89 |
19. Nam Giang | 6.868 | 3.045 | 44,34 | 134 | 2,90 | 387 | 5,63 | 107 | 1,71 |
Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20. Ia H'Drai | 2.790 | 1.524 | 54,62 | 40 | 1,52 | 286 | 10,25 | 7 | 0,27 |
Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21. Kông Chro | 11.422 | 3.431 | 30,09 | 695 | 7,28 | 1.184 | 10,37 | 114 | 1,37 |
Tỉnh/Huyện | Tổng số hộ dân | Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | ||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2017 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2017 | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2017 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2017 | ||
Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22. Lắk | 17.802 | 7.224 | 40,58 | 819 | 6,14 | 2.693 | 15,13 | -270 | -1,06 |
23. M'Đrắk | 18.392 | 6.351 | 34,53 | 1.011 | 6,57 | 2.307 | 12,54 | 275 | 1,88 |
Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24. Đắk Glong | 15.893 | 7.876 | 49,56 | 1.027 | 6,69 | 1.719 | 10,82 | -117 | -0,70 |
25. Tuy Đức | 14.242 | 6.547 | 45,97 | 785 | 7,27 | 1.428 | 10,03 | 199 | 1,78 |
Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26. Khánh Sơn | 6.838 | 3.015 | 44,09 | 220 | 4,23 | 1.100 | 16,09 | -177 | -2,30 |
27. Khánh Vĩnh | 9.551 | 4.201 | 43,98 | 598 | 8,12 | 980 | 10,26 | -285 | -2,71 |
Tiền Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28. Tân Phú Đông | 11.526 | 2.845 | 24,68 | 723 | 6,50 | 287 | 2,49 | 171 | 1,51 |
Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29. Trà Củ | 42.059 | 4.351 | 10,34 | 1.496 | 3,72 | 4.846 | 11,52 | 1 | 0,14 |
Ghi chú:
+ 04 huyện in nghiêng và có gạch chân ở tên huyện là huyện đã được hỗ trợ giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày
25/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
+ 12 huyện in đứng tên huyện là huyện đã được hỗ trợ giai đoạn 2013-2017 theo Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng
Chính phủ;
+ 13 huyện in nghiêng và không gạch chân tên huyện là huyện nghèo mới được bổ sung giai đoạn 2018-2020 theo Quyêt định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ;
+ Những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số
liệu của năm trước.