Nghị quyết 231/2000/QĐ-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc triển khai thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Chương trình xây dựng Luật, Pháp lệnh năm 2000
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 231/2000/QĐ-UBTVQH10
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Thường vụ Quốc hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 231/2000/QĐ-UBTVQH10 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nông Đức Mạnh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/02/2000 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị quyết 231/2000/QĐ-UBTVQH10
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ QUYẾT
UỶ BAN
THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI SỐ 231/2000/NQ-UBTVQH10
NGÀY 14 THÁNG 2 NĂM 2000 VỀ VIỆC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI VỀ CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG LUẬT, PHÁP LỆNH NĂM 2000
UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào Luật tổ
chức Quốc hội;
Căn cứ vào Điều 24 của
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ vào Nghị quyết
số 33/1999/QH10 của Quốc hội khoá X, kỳ họp
thứ 6 về Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2000;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1
Ban hành kèm theo Nghị quyết này Bản phân công cơ quan soạn thảo, cơ quan thẩm tra các dự án luật, pháp lệnh thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2000.
Điều 2
Để thực hiện có kết quả Nghị quyết của Quốc hội, Chính phủ, Toà án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các cơ quan, tổ chức khác có quyền trình dự án luật, pháp lệnh cần tập trung triển khai một số công việc cụ thể sau đây:
1- Kiện toàn tổ chức của các Ban soạn thảo dự án luật, pháp lệnh thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2000; đối với các dự án luật, pháp lệnh đã có Ban soạn thảo thì Ban soạn thảo đó tiếp tục hoạt động, trường hợp cần thiết có thể xem xét thay đổi, bổ sung thành viên Ban soạn thảo cho phù hợp với sự phân công nói tại Điều 1; đối với các dự án luật, pháp lệnh chưa có Ban soạn thảo cần khẩn trương thành lập Ban soạn thảo để sớm triển khai việc nghiên cứu, chuẩn bị dự án;
2- Chỉ đạo chặt chẽ việc chuẩn bị các dự án luật, pháp lệnh nhằm bảo đảm tiến độ và chất lượng.
Điều 3
Các cơ quan chủ trì soạn thảo, phối hợp soạn thảo, chủ trì
thẩm tra, phối hợp thẩm tra cần có sự phối hợp tích cực, chặt chẽ với nhau ngay
từ đầu nhằm từng bước nâng cao chất lượng chuẩn bị các dự án luật, pháp lệnh.
PHÂN CÔNG CƠ QUAN SOẠN THẢO, CƠ QUAN THẨM TRA
CÁC DỰ ÁN LUẬT, PHÁP LỆNH THUỘC CHƯƠNG TRÌNH
XÂY DỰNG LUẬT, PHÁP LỆNH NĂM 2000
(Ban hành kèm theo Nghị quyết
số 231/2000/NQ-UBTVQH10)
Thứ tự |
Tên dự án |
Cơ quan trình |
Cơ quan chủ trì soạn
thảo |
Cơ quan phối hợp soạn thảo |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp thẩm
tra |
|
I- Luật |
|
|
|
|
|
1. |
Luật hôn nhân và gia đình (sửa đổi) |
Chính phủ |
Bộ tư pháp |
TƯ Hội liên hiệp PNVN, TANDTC, VKSNDTC |
UBPL |
HĐDT và các UB khác |
2. |
Luật khoa học và công nghệ |
Chính phủ |
Bộ KHCN &MT |
Bộ tư pháp, Ban TCCBCP, Bộ GD-ĐT |
UBKHCN &MT |
UBPL, UBVHGD TTN&NĐ, UBKT&NS |
3 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Chính phủ |
Bộ kế hoạch và đầu tư |
Bộ tài chính, Bộ KHCN&MT |
UBKT&NS |
UBPL, UBĐN, UBKHCN&MT |
4 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật dầu khí |
Chính phủ |
Văn phòng Chính phủ |
Bộ tư pháp, Bộ công nghiệp |
UBKT&NS |
UBPL |
5 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật tố tụng hình sự |
VKSNDTC |
VKSNDTC |
TANDTC, Bộ tư pháp, Bộ công an, Bộ quốc phòng |
UBPL |
HĐDT và các UB khác |
6 |
Luật kinh doanh bảo hiểm |
Chính phủ |
Bộ tài chính |
Bộ tư pháp, Bộ GT-VT, Bộ NN&PTNT |
UBKT&NS |
UBPL |
7 |
Luật phòng, chống ma tuý |
Chính phủ |
Bộ công an |
Bộ tư pháp, Bộ LĐTB&XH, Bộ y tế, Uỷ ban dân tộc và miền núi |
UBCVĐXH |
UBPL, HĐDT, UBQP&AN, UBVHGDTTN&NĐ |
8 |
Luật bảo vệ di sản văn hoá dân tộc |
Chính phủ |
Bộ văn hoá, thông tin |
Bộ tư pháp, Tổng cục du lịch |
UBVHGD TTN&NĐ |
UBPL, HĐDT |
9 |
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều về tổ chức bộ máy nhà nước của Hiến pháp năm 1992 |
Uỷ ban sửa đổi Hiến pháp |
|
|
|
|
10 |
Bộ luật tố tụng dân sự |
TANDTC |
TANDTC |
VKSNDTC, Bộ tư pháp, Bộ công an |
UBPL |
HĐDT và các UB khác |
11 |
Luật biên giới quốc gia |
Chính phủ |
Bộ quốc phòng |
Ban biên giới CP, Bộ công an, Bộ ngoại giao |
UBQP&AN |
UBPL, HĐDT, UBĐN |
12 |
Luật về hoạt động giám sát của Quốc hội |
UBTVQH |
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập |
VKSNDTC, TANDTC, UBTƯMTTQVN. Thanh tra nhà nước |
|
|
13 |
Luật dân tộc |
Hội đồng dân tộc |
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập |
Uỷ ban dân tộc và miền núi, Bộ tư pháp, Ban TCCBCP, UBTƯMTTQVN |
UBPL |
Các Uỷ ban khác của QH |
14 |
Luật phòng cháy, chữa cháy |
Chính phủ |
Bộ công an |
Bộ quốc phòng, Bộ KHCN&MT, Bộ tư pháp |
UBQP& AN |
UBPL, UBKH CN&MT |
|
II- Pháp lệnh |
|
|
|
|
|
1 |
Pháp lệnh về tình trạng khẩn cấp |
Chính phủ |
Bộ tư pháp |
Bộ NN&PTNT, Bộ công an, Bộ quốc phòng, VPQH,VPCP, VPCTN |
UBQP&AN |
UBPL, HĐDT, UBCVĐXH |
2 |
Pháp lệnh đấu thầu |
Chính phủ |
Bộ kế hoạch và đầu tư |
Bộ tài chính, Ngân hàng NNVN, Bộ xây dựng |
UBKT&NS |
UBPL, UBKHCN&MT |
3 |
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh cán bộ, công chức |
Chính phủ |
Ban tổ chức cán bộ Chính phủ |
|
UBPL |
|
4 |
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh chống tham nhũng |
Chính phủ |
Thanh tra nhà nước |
|
UBPL |
|
5 |
Pháp lệnh chăm sóc người cao tuổi |
Chính phủ |
Bộ LĐ,TB&XH |
Bộ y tế, Bộ tài chính |
UBCVĐXH |
UBPL |
6 |
Pháp lệnh phí và lệ phí |
Chính phủ |
Bộ tài chính |
Bộ tư pháp |
UBKT&NS |
UBPL |
7 |
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều Pháp lệnh thi hành án dân sự |
Chính phủ |
Bộ tư pháp |
TANDTC, VKSNDTC, Bộ công an, Bộ quốc phòng |
UBPL |
|
8 |
Pháp lệnh tổ chức luật sư (sửa đổi) |
Chính phủ |
Bộ tư pháp |
TANDTC, VKSNDTC, UBTƯMTTQVN |
UBPL |
|
9 |
Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính (sửa đổi) |
Chính phủ |
Bộ tư pháp |
Bộ công an, VKSNDTC, TANDTC |
UBPL |
UBQP&AN |
10 |
Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú, đi lại của người nước ngoài tại Việt Nam (sửa đổi) |
Chính phủ |
Bộ công an |
Bộ ngoại giao, Bộ tư pháp, Bộ quốc phòng, Tổng cục hải quan, Tổng cục du lịch |
UBĐN |
UBPL, UBQP&AN, HĐDT |
11 |
Pháp lệnh về tôn giáo |
Chính phủ |
Ban tôn giáo Chính phủ |
Bộ tư pháp, Ban TCCBCP, UBTƯMTTQVN |
UBCVĐXH |
UBPL, HĐDT, UBQP&AN |
12 |
Pháp lệnh thú y (sửa đổi) |
Chính phủ |
Bộ NN&PTNT |
Bộ thuỷ sản,Bộ y tế, Bộ tư pháp, Tổng cục hải quan |
UBKHCN&MT |
UBPL |
13 |
Pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật (sửa đổi) |
Chính phủ |
Bộ NN&PTNT |
Bộ y tế, Bộ tư pháp, Bộ KHCN&MT, Tổng cục hải quan |
UBKHCN&MT |
UBPL |
14 |
Pháp lệnh hợp đồng kinh tế (sửa đổi) |
TANDTC |
TANDTC |
Bộ tư pháp, VKSNDTC |
UBPL |
UBKT&NS |
15 |
Pháp lệnh đê điều (sửa đổi) |
Chính phủ |
Bộ NN&PTNT |
Tổng cục khí tượng thuỷ văn, Bộ tư pháp, Bộ GT-VT, Tổng cục địa chính, Bộ xây dựng |
UBKHCN&MT |
UBPL |
16 |
Pháp lệnh phòng, chống lụt, bão (sửa đổi) |
Chính phủ |
Bộ NN&PTNT |
Tổng cục khí tượng thuỷ văn, Bộ xây dựng, Bộ tư pháp, Bộ quốc phòng, Bộ công an |
UBKHCN&MT |
UBPL |
17 |
Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi (sửa đổi) |
Chính phủ |
Bộ NN&PTNT |
Bộ tư pháp, Bộ giao thông vận tải |
UBKHCN&MT |
UBPL |
18 |
Pháp lệnh cơ yếu |
Chính phủ |
Ban cơ yếu Chính phủ |
Bộ tư pháp, Bộ quốc phòng, Bộ công an, Bộ ngoại giao, Ban TCCBCP |
UBQP&AN |
UBPL, UBKHCN &MT |
19 |
Pháp lệnh thể dục, thể thao |
Chính phủ |
Uỷ ban thể dục, thể thao VN |
Bộ GD&ĐT, TƯ Đoàn thanh niên CSHCM |
UBVHGDTTN &NĐ |
UBPL |
20 |
Pháp lệnh phòng chống tệ nạn mại dâm |
Chính phủ |
Bộ LĐ,TB&XH |
Bộ công an, Bộ tư pháp |
UBCVĐXH |
UBPL |
21 |
Pháp lệnh xây dựng thủ đô |
Chính phủ |
UBND TP.Hà Nội |
Bộ tư pháp, Bộ xây dựng, Bộ KH&ĐT, Bộ tài chính, Bộ GT-VT |
UBKHCN &MT |
UBPL |
22 |
Pháp lệnh giám định tư pháp |
Chính phủ |
Bộ tư pháp |
VKSNDTC, TANDTC, Bộ công an, Bộ y tế, Bộ quốc phòng |
UBPL |
|
23 |
Pháp lệnh trọng tài thương mại |
Hội luật gia Việt Nam |
Hội luật gia Việt Nam |
Phòng TM&CN VN, TANDTC, Bộ tư pháp, Bộ
thương mại |
UBPL |
UBKT&NS, UBĐN |
24 |
Pháp lệnh bảo vệ tài liệu lưu trữ quốc gia (sửa đổi) |
Chính phủ |
Cục lưu trữ nhà nước |
Ban TCCBCP, Bộ tư pháp |
UBPL |
UBQP&AN |
25 |
Pháp lệnh bảo vệ bí mật nhà nước (sửa đổi) |
Chính phủ |
Bộ công an |
Bộ quốc phòng, Ban cơ yếu CP, Bộ ngoại giao |
UBQP&AN |
UBPL |
26 |
Pháp lệnh quảng cáo |
Chính phủ |
Bộ văn hoá thông tin |
Bộ thương mại |
UBVHGDTTN &NĐ |
UBPL, UBKT&NS |
27 |
Pháp lệnh thực phẩm |
Chính phủ |
Bộ KHCN&MT |
Bộ công nghiệp, Bộ y tế, Bộ NN&PTNT |
UBKHCN &MT |
UBPL, UBKT&NS |
28 |
Pháp lệnh về công tác cảnh vệ |
Chính phủ |
Bộ công an |
Bộ tư pháp |
UBQP&AN |
UBPL |
29 |
Pháp lệnh quản lý dự trữ quốc gia |
Chính phủ |
Cục dự trữ quốc gia |
Bộ tài chính, Ngân hàng nhà nước VN, Bộ KH&ĐT |
UBKT&NS |
UBPL, UBQP&AN |
30 |
Pháp lệnh về tổ chức giám sát của nhân dân |
|
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập |
UBTƯMTTQVN, Ban TCCBCP |
UBPL |
HĐDT và các UB khác |