- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 980/UBDT-TCCB của Ủy ban Dân tộc báo cáo tình hình triển khai đề án Quy hoạch phát triển nhân lực theo Quyết định 86/QĐ-UBDT
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban Dân tộc |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 980/UBDT-TCCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Xuân Lương |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
18/09/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 980/UBDT-TCCB
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 980/UBDT-TCCB
| ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 980/UBDT-TCCB | Hà Nội, ngày 18 tháng 09 năm 2014 |
Kính gửi: Ban Dân tộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-UBDT ngày 25/4/2012 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc phê duyệt quy hoạch phát triển nhân lực hệ thống cơ quan công tác dân tộc giai đoạn 2012-2020.
Để có cơ sở báo cáo cấp trên về việc triển khai đề án phát triển nhân lực hệ thống cơ quan công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương giai đoạn 2012-2015, Ủy ban Dân tộc đề nghị Ban Dân tộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng báo cáo với các nội dung sau đây:
1. Tình hình tổ chức thực hiện đề án tại địa phương giai đoạn 2012-2015
1.1. Tình hình chung về tổ chức bộ máy và đội ngũ cán bộ, công chức trong cơ quan làm công tác dân tộc
a. Về tổ chức bộ máy của Ban Dân tộc tỉnh, thành phố và các phòng Dân tộc huyện, thị.
b. Tình hình về số lượng, chất lượng của cán bộ, công chức, viên chức trong hệ thống cơ quan công tác dân tộc tại địa phương (Ban Dân tộc tỉnh và phòng Dân tộc huyện).
1.2. Công tác chỉ đạo của cấp ủy, chính quyền trong triển khai đề án
1.3. Sự phối kết hợp giữa các Sở, Ban, ngành địa phương để thực hiện các mục tiêu trong đề án
1.4. Công tác tham mưu tổ chức thực hiện của cơ quan Ban Dân tộc đối với cấp ủy, chính quyền
2. Công tác đào tạo, bồi dưỡng; qui hoạch, sử dụng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan làm công tác dân tộc tại địa phương (Ban Dân tộc tỉnh và phòng Dân tộc huyện) giai đoạn 2012-2015
2.1. Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức so với mục tiêu trong đề án
a. Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hằng năm.
b. Kết quả công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
2.2. Công tác qui hoạch và sử dụng cán bộ, công chức
- Qui hoạch lãnh đạo Ban (Trưởng, phó Ban);
- Qui hoạch lãnh đạo phòng (số lượng, cơ cấu, thành phần dân tộc, giới tính);
- Qui hoạch cấp ủy của tỉnh, huyện;
- Thực hiện qui hoạch hàng năm.
3. Các chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức làm công tác dân tộc
4. Đánh giá chung
4.1. Thuận lợi
4.2. Khó khăn
4.3. Nguyên nhân
5. Kiến nghị, đề xuất
5.1. Kiến nghị, đề xuất với Ủy ban Nhân dân tỉnh và các Sở, ngành địa phương;
5.2. Kiến nghị, đề xuất với Ủy ban Dân tộc và các Bộ, ngành Trung ương.
6. Định hướng, giải pháp phát triển nhân lực làm công tác dân tộc giai đoạn 2016-2020
Ủy ban Dân tộc trân trọng đề nghị các đơn vị chuẩn bị Báo cáo theo đúng yêu cầu bằng văn bản gửi trước ngày 10/10/2014 về Ủy ban Dân tộc qua Vụ Tổ chức cán bộ, số 80 Phan Đình Phùng, Ba Đình, Hà Nội); File mềm gửi qua địa chỉ Email: [email protected]. Trong quá trình triển khai, mọi thông tin xin liên hệ qua Email trên hoặc điện thoại: 04.3734.0705.
Công văn này và các biểu mẫu kèm theo được đăng tại Website: http://www.cema.gov.vn.
| Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
Biểu 1: Dành cho các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc
ĐƠN VỊ:………….
BIỂU THỐNG KÊ THỰC TRẠNG NHÂN LỰC HỆ THỐNG CƠ QUAN CÔNG TÁC DÂN TỘC
(Tính đến ngày 30 tháng 9 năm 2014)
| TT | Họ tên | Chức vụ | Dân tộc | Đảng viên | Giới tính | Ngạch công chức | Trình độ đào tạo | Tiếng dân tộc thiểu số | Chứng chỉ NV công tác DTỘC | Ghi chú | ||||||||||||||||||||
| Chính quyền | Cấp ủy (chức vụ) | Nam | Nữ | CVCC và TĐ | CVC và TĐ | CV và TĐ | Nhân viên | Chuyên môn | Lý luận chính trị | Quản lý nhà nước | Tin học | Ngoại ngữ | ||||||||||||||||||
| Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao Đẳng | Trung cấp | Còn lại | Cao cấp | Trung cấp | Sơ cấp | Còn lại | CVCC | CVC | Chuyên viên | ||||||||||||||||||
| A | B | 1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | |
| I | Lãnh đạo Vụ | |||||||||||||||||||||||||||||
| 1 | Nguyễn Văn A | Vụ trưởng | BCSự Đảng |
|
| 1967 |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| 2 | Lò Văn A | Phó Vụ trưởng |
|
|
| 1965 |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| 3 | Nguyễn Thị A | Phó Vụ trưởng |
|
|
|
| 1975 |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| II | Chuyên viên | |||||||||||||||||||||||||||||
| 1 | Lý Thị C | Chuyên viên |
|
|
|
| 1980 |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| 2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| ….., ngày tháng năm 2014 |
Biểu 2: Dành cho cơ quan công tác dân tộc tỉnh, huyện
ĐƠN VỊ …..
BIỂU THỐNG KÊ THỰC TRẠNG NHÂN LỰC HỆ THỐNG CƠ QUAN CÔNG TÁC DÂN TỘC
(Tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2014)
| TT | Họ tên | Chức vụ | Dân tộc | Đảng viên | Giới tính | Ngạch công chức | Trình độ đào tạo | Tiếng dân tộc thiểu số | Chứng chỉ NV công tác DTộc | Ghi chú | ||||||||||||||||||||
| Chính quyền | Cấp ủy (BCH tỉnh, huyện) | Hội đồng nhân dân | Nam | Nữ | CVCC và TĐ | CVC và TĐ | CV và TĐ | Nhân viên | Chuyên môn | Lý luận chính trị | Quản lý nhà nước | Tin học | Ngoại ngữ | |||||||||||||||||
| Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Còn lại | Cao cấp | Trung cấp | Sơ cấp | Còn lại | CVCC | CVC | Chuyên viên | ||||||||||||||||||
| A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 |
| I | Ban Dân tộc tỉnh | |||||||||||||||||||||||||||||
| 1 | Nguyễn Văn A | Trưởng Ban | BCH tỉnh | HĐND tỉnh |
|
| 1957 |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Lò Văn A | Phó Ban |
|
|
|
| 1965 |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Hà Văn A | Chuyên viên |
|
|
|
| 1975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | Phòng Dân tộc huyện …… | |||||||||||||||||||||||||||||
| 1 | Lý Thị C | Trưởng Phòng | BTV huyện | HĐND Huyện |
|
|
| 1980 |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……….., ngày tháng năm 2014 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!