Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 9494/BTC-QLG của Bộ Tài chính về việc công bố giá mua thóc định hướng vụ Hè Thu 2015
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 9494/BTC-QLG
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 9494/BTC-QLG | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 14/07/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách, Thương mại-Quảng cáo |
tải Công văn 9494/BTC-QLG
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 9494/BTC-QLG V/v: Công bố giá mua thóc định hướng vụ Hè Thu 2015 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 07 năm 2015 |
Kính gửi: | - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Bộ Công Thương; - Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Hiệp hội Lương thực Việt Nam |
Số TT | Địa phương | Giá thành lúa thực tế vụ Hè Thu 2014 (đồng/kg) | Giá thành sản xuất lúa kế hoạch vụ Hè Thu (HT) 2015 (Zkh vụ HT 2015 = Ztt vụ HT 2014 x 105%) (đồng/kg) |
1 | An Giang | 4.098 | 4.303 |
2 | Bến Tre | 4.018 | 4.219 |
3 | Cà Mau | 2.984 | 3.133 |
4 | Đồng Tháp | 3.748 | 3.935 |
5 | Hậu Giang | 3.819 | 4.010 |
6 | Kiên Giang | 3.727 | 3.913 |
7 | Long An | 4.740 | 4.977 |
8 | Sóc Trăng | 3.969 | 4.167 |
9 | Tiền Giang | 4.302 | 4.517 |
10 | Trà Vinh | 4.092 | 4.297 |
11 | Vĩnh Long | 3.910 | 4.105 |
12 | Cần Thơ | 3.434 | 3.606 |
Bình quân toàn vùng | 3.903 | 4.099 |
Nơi nhận: - Như trên; - Văn phòng Chính phủ; - Sở Tài chính; - Sở NN & PTNT; - Lưu: VT, QLG. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Văn Hiếu |