Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 439UBDT-KHTC của Ủy ban Dân tộc hướng dẫn xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 439UBDT-KHTC
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Dân tộc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 439UBDT-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Giàng Seo Phử |
Ngày ban hành: | 30/05/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chính sách |
tải Công văn 439UBDT-KHTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 439/UBDT-KHTC | Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2013 |
Kính gửi: UBND tỉnh Tây Ninh
Để chuẩn bị cho công tác xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước toàn ngành về lĩnh vực công tác dân tộc năm 2014 (gọi tắt là Kế hoạch năm 2014) đảm bảo đúng định hướng, tập trung và thống nhất, Ủy ban Dân tộc hướng dẫn xây dựng Kế hoạch 2014 như sau:
I. Căn cứ, cơ sở xây dựng Kế hoạch 2014
1. Chiến lược phát triển kinh tế xã - hội Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 và Phương hướng phát triển đất nước giai đoạn 2011 - 2015.
2. Chương trình hành động của Ủy ban Dân tộc thực hiện các Kết luận của Bộ Chính trị, của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giai đoạn 2012 - 2016.
3. Chương trình hành động công tác dân tộc khóa XIII (nhiệm kỳ 2011-2016).
4. Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về công tác dân tộc; Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc; Quyết định số 449/QĐ-TTg ngày 12/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020.
5. Các Nghị quyết của Chính phủ về chỉ đạo điều hành kinh tế - xã hội từng giai đoạn.
6. Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước năm 2014.
7. Các thông tư, văn bản hướng dẫn xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của các Bộ, ngành.
II. Mục tiêu và nhiệm vụ chủ yếu
1. Mục tiêu
Tăng cường vai trò quản lý nhà nước về lĩnh vực công tác dân tộc, đảm bảo cho đồng bào vùng dân tộc thiểu số tiếp tục được hưởng những chính sách ưu đãi của nhà nước về phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội, ổn định chính trị, đảm bảo an ninh, quốc phòng; cụ thể hóa các Chỉ thị, Nghị quyết của Đảng, của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về công tác dân tộc, đảm bảo thực hiện thành công nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 và giai đoạn 2011 - 2016.
2. Nhiệm vụ chủ yếu
2.1. Tập trung rà soát, xây dựng, sửa đổi, bổ sung hoàn chỉnh cơ chế, chính sách, chương trình, quy hoạch, kế hoạch, đề án trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ đảm bảo tính khả thi, thiết thực phục vụ hộ nghèo, người nghèo ở các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, xã biên giới và các thôn, bản đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số.
2.2. Đẩy nhanh tiến độ thực hiện các chính sách, chương trình, dự án ở vùng dân tộc và miền núi; nghiên cứu, đề xuất xây dựng cơ chế, chính sách, chương trình, dự án hỗ trợ đầu tư cho vùng dân tộc và miền núi, cho đối tượng là người dân tộc thiểu số; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát việc thực hiện các chính sách, chương trình, dự án.
2.3. Triển khai Chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020.
2.4. Cụ thể hóa những nhiệm vụ trong Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về công tác dân tộc và Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc.
2.5. Thực hiện tốt công tác tuyên truyền, nâng cao nhận thức về công tác dân tộc cho cán bộ, đảng viên các cấp, các ngành về vị trí, vai trò của công tác dân tộc, đoàn kết dân tộc, vận động đồng bào dân tộc thiểu số thực hiện chủ trương, đường lối, chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước.
2.6. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong hệ thống cơ quan làm công tác dân tộc từ trung ương đến cơ sở, chú trọng xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng phát triển nguồn nhân lực các cơ quan làm công tác dân tộc, khẩn trương triển khai Đề án xây dựng Học viện Dân tộc.
2.7. Cụ thể hóa Chương trình công tác của Chính phủ nhiệm kỳ 2011 - 2016 liên quan đến lĩnh vực công tác dân tộc và miền núi thực hiện trong năm 2014.
2.8. Trên cơ sở tính toán các mục tiêu, chỉ tiêu thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác dân tộc của các Vụ, đơn vị đề xuất giải pháp, cơ chế, chính sách, chế độ mới hoặc kiến nghị sửa đổi bổ sung chế độ, chính sách hiện hành làm cơ sở xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch 2014.
III. Yêu cầu xây dựng Kế hoạch 2014
1. Tổ chức đánh giá nghiêm túc tình hình thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách toàn ngành năm 2013 trên cơ sở đánh giá đầy đủ tình hình thực hiện nhiệm vụ của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao Ủy ban Dân tộc về các Chương trình, chính sách, đề án thực hiện ở địa phương. Đánh giá kết quả đạt được 6 tháng đầu năm và ước thực hiện cả năm 2013. Phân tích làm rõ nguyên nhân khách quan, chủ quan, những hạn chế, tồn tại và đề xuất giải pháp khắc phục.
2. Đối với các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc, tổ chức đánh giá toàn diện tình hình thực hiện kế hoạch công tác và dự toán ngân sách theo Quyết định số 46/QĐ-UBDT và Quyết định số 47/QĐ-UBDT ngày 21/01/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao kế hoạch công tác và dự toán ngân sách nhà nước năm 2013.
3. Xây dựng Kế hoạch 2014 đảm bảo được sự phối hợp đồng bộ, thống nhất, công khai, minh bạch, công bằng, tập trung trong phân bổ nguồn lực, ngân sách nhà nước đảm bảo đúng chế độ, chính sách hiện hành, trên tinh thần thực hành tiết kiệm chống lãng phí; đảm bảo thời gian quy định.
IV. Tổ chức thực hiện và tiến độ xây dựng
1. Tổ chức thực hiện
1.1. Đối với Ủy ban Dân tộc:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính chủ trì, phối hợp với các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban xác định phương án, tính toán cân đối nguồn lực, chỉ tiêu và tổ chức hướng dẫn xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách toàn ngành năm 2014; tổng hợp kế hoạch, dự toán ngân sách toàn ngành năm 2014, thảo luận Kế hoạch 2014 với các Bộ, ngành liên quan.
- Các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc có trách nhiệm phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính, tổ chức đánh giá toàn diện tình hình thực hiện các chương trình, chính sách, đề án triển khai ở địa phương và hướng dẫn địa phương xây dựng Kế hoạch 2014 cho từng chính sách, chương trình, đề án được giao cho Vụ, đơn vị quản lý; đồng thời đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch, dự toán ngân sách 6 tháng đầu năm và ước thực hiện cả năm 2013, xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách năm 2014.
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch năm 2013, phương hướng kế hoạch 2014 của địa phương và của các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc được gửi về Vụ Kế hoạch - Tài chính để tổng hợp chung toàn ngành.
1.2. Đối với các địa phương:
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các Sở, ngành liên quan và giao Ban Dân tộc (hoặc cơ quan làm công tác dân tộc cấp tỉnh) làm đầu mối tổ chức đánh giá toàn diện tình hình thực hiện các chương trình, chính sách, đề án, dự án, nguồn lực đầu tư cho vùng dân tộc thiểu số năm 2013 (bao gồm nguồn lực đầu tư từ ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương, nguồn vốn tài trợ nước ngoài và các nguồn đầu tư khác).
- Báo cáo đánh giá cần tập trung vào việc bố trí, phân bổ vốn đầu tư phát triển, vốn sự nghiệp để thực hiện các chương trình, chính sách, đề án 6 tháng đầu năm, ước thực hiện cả năm 2013, đồng thời đề xuất, kiến nghị với các cấp, các ngành những bất cập, hạn chế trong việc triển khai thực hiện chính sách và xây dựng phương hướng kế hoạch, dự toán ngân sách năm 2014 cho các chương trình, chính sách, đề án, dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc.
2. Tiến độ xây dựng
- Đầu tháng 6/2013 Ủy ban Dân tộc tổ chức hướng dẫn xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước toàn ngành năm 2014;
- Trên cơ sở hướng dẫn kế hoạch của Ủy ban, các địa phương đang quản lý các chương trình, chính sách, đề án, dự án; tổ chức triển khai xây dựng kế hoạch, dự toán ngân sách 2014 do Ủy ban dân tộc quản lý. Kế hoạch, dự toán năm 2014 được gửi về Ủy ban Dân tộc trước ngày 25/6/2013 (Kế hoạch 2014 được lập làm 03 bản và biểu mẫu kèm theo Công văn này, gửi về Vụ Kế hoạch - Tài chính, Ủy ban Dân tộc, 80 Phan Đình Phùng, Ba Đình, Hà Nội và gửi bản mềm theo địa chỉ email: [email protected], ĐT liên hệ: Nguyễn Thế Hoàng 0912451917, Nguyễn Huy Duẩn 0912016647).
- Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm sao gửi kế hoạch, dự toán của địa phương cho các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc có chức năng quản lý các chương trình, chính sách, đề án. Các Vụ, đơn vị theo thẩm quyền quản lý của mình, xây dựng kế hoạch, dự toán năm 2014 của các chương trình, chính sách, đề án, gửi về Vụ Kế hoạch “Tài chính để tổng hợp xây dựng Kế hoạch năm của toàn ngành.
- Ngày 20/7/2013, Ủy ban Dân tộc hoàn thiện dự thảo Kế hoạch năm 2014, gửi các Bộ, ngành liên để chuẩn bị thảo luận.
Ủy ban Dân tộc đề nghị và rất mong sự hợp tác hiệu quả của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; yêu cầu Thủ trưởng các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc nghiêm túc thực hiện tinh thần, nội dung Công văn này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
DANH MỤC MẪU BIỂU
(Kèm theo Công văn số 439/UBDT-KHTC ngày 30/5/2013 của Ủy ban Dân tộc)
STT | TÊN MẪU BIỂU | MÃ HIỆU | GHI CHÚ |
|
|
|
|
| A. Biểu mẫu báo cáo của các tỉnh |
|
|
1 | Báo cáo thực hiện chính sách Định canh định cư năm 2013 | 01/BC/ĐCĐC |
|
2 | Báo cáo kết quả thực hiện năm 2013- Chính sách hỗ trợ trực tiếp bằng tiền mặt cho người dân hộ nghèo theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg | 02/BC-HTTT |
|
3 | Báo cáo kết quả thực hiện năm 2013- Chính sách hỗ trợ trực tiếp bằng hiện vật cho người dân hộ nghèo theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TT | 02A/BC-HTTT |
|
4 | Báo cáo kết quả thực hiện dự án CSHT năm 2013 | 03/BC-DACSHT |
|
5 | Báo cáo thực hiện đề án 04 DT ít người năm 2013 | 04/BC-1672 |
|
6 | Kế hoạch vốn cho các dự án định canh định cư năm 2014 | 01/KH-ĐCĐC |
|
7 | Kế hoạch vốn thực hiện Quyết định 102/QĐ-TTg năm 2014 | 02/KH-HTTT |
|
8 | Kế hoạch vốn hỗ trợ đất ở, đất sản xuất và chuyển đổi nghề thực hiện Quyết định số 29/2013/QĐ-TTg | 03/KH-29 |
|
9 | Kế hoạch vốn hỗ thực hiện Quyết định số 29/2013/QĐ-TTg | 04/KH-755 |
|
10 | Nhu cầu vốn hỗ trợ đất sản xuất thực hiện Quyết định số 755/QĐ-TTg | 4A/KH-755 |
|
11 | Nhu cầu vốn hỗ trợ nước sinh hoạt thực hiện Quyết định số 29/2013/QĐ-TTg | 4B/KH-755 |
|
12 | Kế hoạch vốn thực hiện Chương trình 135 năm 2014 | 05/KH-135 |
|
13 | Kế hoạch vốn đề án 04 dân tộc ít người năm 2014 | 06/KH-1672 |
|
| B. Biểu mẫu báo cáo của các Vụ, đơn vị thuộc UBDT |
|
|
1 | Kết quả thực hiện kế hoạch công tác năm 2013 | 01/BC |
|
2 | Kết quả thu, chi phí, lệ phí và hoạt động dịch vụ | 02/BC |
|
3 | Tổng hợp dự toán thu chi NSNN năm 2014 | 01/KH-DT |
|
4 | Tổng hợp dự toán kinh phí năm 2014 | 02/KH-DT |
|
5 | Dự toán chi ĐTXDCB năm 2014 | 03/KH-DT |
|
6 | Tổng hợp dự toán thu, chi NSNN từ nguồn viện trợ và vốn đối ứng năm 2014 | 04/KH-DT |
|
7 | Tổng hợp dự toán thu, chi từ nguồn vay nợ nước ngoài và vốn đối ứng năm 2014 | Q5/KH-DT |
|
8 | Danh mục đề tài đưa vào thực hiện năm 2014 | 06/KH-DT |
|
9 | Danh mục dự án điều tra cơ bản đưa vào thực hiện năm 2014 | 07/KH-DT |
|
10 | Tổng hợp các nhiệm vụ, dự án BVMT năm 2014 | 08/KH-DT |
|
11 | Dự toán kinh phí báo, tạp chí 2472 | 09/KH-DT |
|
Phụ biểu: 01 BC/ĐCĐC
BÁO CÁO THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ NĂM 2013
(Kèm theo Công văn số 439/UBDT-KHTC ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Tên Dự án | Địa điểm xây dựng/ thực hiện | Số hộ | Số khẩu | Vốn cấp theo QĐ 33/QĐ-TTg | Vốn KH giao 2013 | Giải ngân vốn 2013 từ 01/01 đến 30/6 | Lũy kế giải ngân đến 30/6/2013 | Tổng số vốn ĐP hoặc vốn lồng ghép đến nay | |||||
Tổng số | ĐTPT | SN | ĐTPT | SN | ĐTPT | SN | ĐTPT | SN | ||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Dự án ĐCĐC tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình ……. (đường:..km/CT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công trình …….(T.lợi tưới., ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công trình... điện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự án ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình...nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công trình... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Dự án ĐCĐC Xen ghép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điểm ĐCĐC…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ NS xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hỗ trợ hộ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Làm nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Di chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| San gạt nền nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | HT cán bộ PT cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02 - BC/HTTT
UBND tỉnh:
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NĂM 2013 CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TRỰC TIẾP BẰNG TIỀN MẶT CHO NGƯỜI DÂN TẠI VÙNG KHÓ KHĂN THEO QUYẾT ĐỊNH 102/2009/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Công văn số 439/UBDT-KHTC ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Tên huyện, xã (khu vực II, III) | Kế hoạch 2013 | Thực hiện 2013 | % thực hiện so với kế hoạch | Kế hoạch năm 2014 | ||||
Số khẩu (người) | Định mức hỗ trợ | Kinh phí | Số khẩu (người) | Định mức hỗ trợ | Kinh phí | ||||
1 | Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã KVIl: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã KVIII: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày … tháng … năm 2013 |
Phụ biểu số 02A - BC/HTTT
UBND tỉnh:
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NĂM 2013 CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TRỰC TIẾP BẰNG HIỆN VẬT
CHO NGƯỜI DÂN THUỘC HỘ NGHÈO TẠI VÙNG KHÓ KHĂN
(Kèm theo công văn số 439 ngày 30 tháng 05 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc)
TT | TÊN HÀNG | KHỐI LƯỢNG | KINH PHÍ (triệu đồng) | Kế hoạch năm 2014 | |||||
Đơn vị tính | Kế hoạch | Thực hiện | % TH so với KH | Kế hoạch | Thực hiện | % TH so với KH | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Giống cây trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Giống vật nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thuốc thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Muối I ốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
... | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày … tháng … năm 2013 |
Biểu số 03/BC-DACSHT
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN DA XDCSHT 6 THÁNG ĐẦU NĂM VÀ KẾ HOẠCH 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013
(Kèm theo Công văn số 439/UBDT-KHTC ngày 30 tháng 5 năm 2013)
I. Kết quả thực hiện 6 tháng đầu năm
1. Tổng số vốn được giao: ……………………………………………….
2. Số vốn đã giải ngân đến 30/6/2013.................................................
Trong đó
STT | Tên loại công trình | Tổng vốn đầu tư | Số lượng công trình | Khối lượng thực hiện | Tỷ lệ % so với KH | Vốn đã giải ngân | Tỷ lệ % so với KH | Ước thực hiện giải ngân đến 31/12/2013 | Ghi chú |
1 | Hoàn thiện hệ thống đường giao thông nông thôn phục vụ sản xuất, kinh doanh và dân sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hoàn thiện các công trình để bảo đảm chuẩn hóa trạm y tế xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Ngoài việc tổng hợp kết quả theo yêu cầu chung, đề nghị địa phương gửi báo cáo kết quả thực hiện DAXDCSHT 6 tháng đầu năm và kế hoạch 6 tháng cuối năm bằng văn bản và qua đường thư điện tử theo địa chỉ: Vukehoachtaich[email protected]
Phụ biểu số 04/BC-1672
UBND tỉnh:
BÁO CÁO THỰC HIỆN KẾ HOẠCH 6 THÁNG ĐẦU NĂM VÀ ƯỚC THỰC HIỆN ĐẾN 31/12/2013
THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 1672/QĐ-TTg NGÀY 26/9/2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Số TT | Danh mục dụ án đầu tư | Quyết định phê duyệt số, ngày, tháng | Th. gian khởi công, th.gian HT | Năng lực thiết kế | Tổng số vốn đầu tư (triệu đồng) | Trong đó: | Kế hoạch bố trí vốn thực hiện năm 2013 (triệu đổng) | Đã thực hiện đến 30/6 | Ước thực hiện đến 31/12 năm 2013 | |||||
vốn NSTW cấp | NS địa phương | Vốn lồng ghép | Tổng số vốn đầu tư năm 2013 | vốn NSTW cấp | NS địa phương | Vốn khác | ||||||||
| Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Huyện.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Giao thông | QĐ số: /UB | 2013-2014 | CT/km | … | … | … | … |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Thủy lợi | QĐ số: /UB | 2013-2015 | CT/tưới ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Nước SH | QĐ số: /UB | 2013-2014 | CT/hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND tỉnh:
Phụ biểu số 01/KH-ĐCĐC
KẾ HOẠCH VỐN CHO CÁC DỰ ÁN ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ NĂM 2014
(Kèm theo Công văn số 439/UBDT-KHTC ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Tỉnh/huyện | Địa điểm xây dựng/thực hiện | Số hộ du canh, du cư | Số khẩu | Vốn đầu tư theo QĐ 33/2007/QĐ-TTg | Vốn cấp đến 2013 | Kế hoạch vốn năm 2014 | ||||||
Tổng số | SN | ĐTPT | Tổng số | SN | ĐTPT | Tổng số | SN | ĐTPT | |||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Mường Nhé |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | ĐCĐC tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | DA ĐCĐC xen ghép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1 | Điểm ĐCĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ NS xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ hộ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ CB cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Mưòng Lay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | ĐCĐC tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | DA ĐCĐC xen ghép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1 | Điểm ĐCĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ NS xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ hộ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ CB cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02/KH-HTTT
UBND tỉnh:
KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 102/QĐ-TTG NĂM 2014
(Kèm theo Công văn số 439/UBDT-KHTC ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc)
ĐVT: Dân số: Người Kinh phí: triệu đồng
TT | Huyện/xã | Đã cấp đến năm 2013 | Kế hoạch năm 2014 | ||||||||||
Dân số vùng khó khăn năm 2013 | Trong đó | Vốn đã cấp từ năm 2010- 2013 | Trong đó | Dân số vùng khó khăn năm 2014 | Trong đó | Kế hoạch vốn năm 2014 | Trong đó | ||||||
Dân số vùng II | Dân số vùng III | Vốn vùng II | Vốn vùng III | Dân số vùng II | Dân số vùng III | Vốn vùng lI | Vốn vùng III | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Xã KVIII |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Xã KVIII |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày … tháng … năm 2013 |
Phụ biểu số 03/KH-29
UBND tỉnh:
NHU CẦU HỖ TRỢ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT VÀ CHUYỂN ĐỔI NGHỀ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2013/QĐ-TTG NGÀY 20/5/2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Công văn số 439/UBDT-KHTC ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Huyện | Tổng số hộ có nhu cầu hỗ trợ theo Quyết định số 29/2013/QĐ-TTg | Dự kiến tổng kinh phí thực hiện QĐ 29/2013/QĐ-TTg năm 2013 | Trong đó | Kế hoạch năm 2014 | |||||||||
Hỗ trợ đất ờ | Vay vốn chuộc đất SX, tạo quỹ đất SX,… | Vay vốn phát triển ngành nghề | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Số hộ | Diện tích (ha) | Thành tiền | Số hộ | Kinh phí | Số hộ | Kinh phí | Ngân sách TW | Vốn NSĐP | ||||||
Vốn đầu tư hỗ trợ | Vốn vay | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………, ngày tháng năm 2013 |
Phụ biểu số 04/KH-755
UBND tỉnh:
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 755/QĐ-TTG NĂM 2014
(Kèm theo Công văn số 439 ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Huyện | Số hộ có nhu cầu thực hiện QĐ 755 | Dự kiến tổng nhu cầu vốn | Trong đó | Kế hoạch năm 2014 | |||||||
Tổng nhu cầu vốn NSTW | Trong đó | Ngân sách địa phương | Tổng nhu cầu vốn năm 2014 | Trong đó | ||||||||
Vốn đầu tư hỗ trợ | Vốn vay | Tổng nhu cầu vốn NSTW | Trong đó | Ngân sách địa phương | ||||||||
Vốn đầu tư hỗ trợ | Vốn vay | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………, ngày tháng năm 2013 |
Nhu cầu hỗ trợ đất sản xuất thực hiện Quyết định 755/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ năm 2014
(Kèm theo Công văn số 439 ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Huyện | Tổng số hộ có nhu cầu hỗ trợ đất sản xuất | Kinh phí thực hiện | Trong đó | ||||||||
Hỗ trợ trực tiếp đất SX | Chuyển đổi ngành nghề, mua máy móc, nông cụ... | |||||||||||
Tổng số | Trong đó | Số hộ | Diện tích (ha) | Kinh phí | ||||||||
Vốn hỗ trợ | Vốn vay | Vốn hỗ trợ | Vốn vay | Số hộ | Kinh phí | |||||||
Vốn hỗ trợ | Vốn vay | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………, ngày tháng năm 2013 |
Phụ biểu số 4B/KH-755
UBND tỉnh:
Nhu cầu hỗ trợ nước sinh hoạt thực hiện Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2014
(Kèm theo Công văn số 439/UBDT-KHTC ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Huyện | Dự kiến tổng kinh phí thực hiện | Trong đó | ||||
Nước phân tán | Nước tập trung | ||||||
Số lượng (hộ) | Kinh phí | Số lượng (công trình) | Số hộ hưởng lợi | Kinh phí | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Huyện A |
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện B |
|
|
|
|
|
|
3 | ………… |
|
|
|
|
|
|
4 | ………… |
|
|
|
|
|
|
5 | ………… |
|
|
|
|
|
|
| …………, ngày tháng năm 2013 |
Biểu số 05/KH-135
KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2014
(Kèm theo Công văn số 439/UBDT-KHTC ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc)
Tổng nhu cầu vốn: …………………………
Trong đó:
Vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng: …………………
Vốn duy tu bảo dưỡng: …………………………………
Vốn hỗ trợ phát triển sản xuất: ………………………….
Cụ thể
1. Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên công loại công trình | Số lượng công trình | Nhu cầu vốn | Ghi chú |
1 | Hoàn thiện hệ thống đường giao thông nông thôn phục vụ sản xuất, kinh doanh và dân sinh |
|
|
|
2 | Hoàn thiện các công trình để bảo đảm chuẩn hóa trạm y tế xã |
|
|
|
3 | …………………….. |
|
|
|
2. Duy tu bảo dưỡng cơ sở hạ tầng
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên công loại công trình | Số lượng công trình | Nhu cầu vốn | Ghi chú |
1 | Đường giao thông nông thôn phục vụ sản xuất, kinh doanh và dân sinh |
|
|
|
2 | ……………………. |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
3. Hỗ trợ phát triển sản xuất
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên nội dung hỗ trợ | ĐVT | Số lượng | Nhu cầu vốn | Ghi chú |
1 | Hỗ trợ giống, phân bón.... |
|
|
|
|
2 | Hỗ trợ làm chuồng trại chăn nuôi |
|
|
|
|
3 | ……………………………… |
|
|
|
|
… | ……………………………… |
|
|
|
|
Ghi chú: Đối tượng thụ hưởng: Căn cứ vào đối tượng thụ hưởng của Dự án 2 thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2012 - 2015 năm 2013.
Căn cứ vào điều kiện thực tế, các địa phương đề xuất nhu cầu kinh phí đầu tư nhưng tổng mức đầu tư không vượt quá 1,5 lần so với mức đầu tư được phân bổ của DA 2 thuộc năm 2013.
(Ngoài việc tổng hợp kết quả theo yêu cầu chung, đề nghị các địa phương gửi báo cáo kết quả thực hiện 6 tháng đầu năm và kế hoạch 6 tháng cuối năm DA XDCSHT bằng văn bản và qua đường thư điện tử theo địa chỉ: Vuke[email protected])
Biểu số 06/KH-1672
UBND tỉnh:
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2014
THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 1672/QĐ-TTG NGÀY 26/9/2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Số TT | Danh mục dự án đầu tư | Quyết định phê duyệt số, ngày, tháng | Th. gian khởi công, th.gian HT | Năng lực thiết kế | Tổng số vốn đầu tư (triệu đồng) | Vốn TW cấp 2013 | Thực hiện giải ngân (%) | Kế hoạch bố trí vốn thực hiện năm 2014 (triệu đồng) | ||||
Tổng số | Vốn năm 2013 chuyển sang | Vốn NSTW cấp | NS địa phương | Vốn khác | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Huyện …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Giao thông | QĐ số: /UB | 2013-2014 | CT/km | …… |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Thủy lợi | QĐ số: /UB | 2013-2015 | CT/tưới ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Nước SH | QĐ số: /UB | 2013-2014 | CT/hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | ….. | …. | 2013-2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | …... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 01/BC
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NĂM 2013
Đơn vị: …………………
Số TT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Thời gian trình LĐ Ủy ban | Thời gian trình CP, TTCP | Kinh phí | % hoàn thành đến 30/6 | % hoàn thành đến 31/12 | |||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | |||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | Công việc chung do Lãnh đạo Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Công việc thuộc chức năng của Vụ, đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …….., ngày ... tháng ... năm 2013 |
Biểu số: 02/BC
Đơn vị:
KẾT QUẢ THU, CHI PHÍ, LỆ PHÍ VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ
Đơn vị: nghìn đồng
STT | Nội dung | Tổng thu | Nộp NSNN | Được để lại chi |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Phí, lệ phí: |
|
|
|
| Chi tiết từng Loại phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Hoạt động dịch vụ |
|
|
|
| Chi tiết từng loại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập | Thủ trưởng đơn vị |
Biểu số: 01/KH-ĐT
ỦY BAN DÂN TỘC
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU CHI NSNN NĂM 2014
I. Thực hiện năm 2012
Đơn vị: Triệu đồng
TÊN ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | THỰC HIỆN NĂM 2012 | ||||||||||||||||||||||
A/ PHẦN THU | BAO GỒM | B/ PHẦN CHI | BAO GỒM | ||||||||||||||||||||
T.SỐ THU | SỐ ĐỂ LẠI | SỐ NỘP NS | I/ CHI ĐTPT | TRONG ĐÓ | GỒM | II/ CHI THƯỜNG XUYÊN | GỒM | III/ CHI CTMT | |||||||||||||||
CHI GD-ĐT | CHI KHCN | CHI XDCB | B/SUNG VỐN DN | CHI SNKT | TR.ĐÓ LƯƠNG * | CHI SN KHCN | TR.ĐÓ LƯƠNG * | CHI SN BVMT | TR.ĐÓ LƯƠNG * | CHI SN GD-ĐT DN | TR.ĐÓ LƯƠNG * | CHI QLHC | TR.ĐÓ LƯƠNG * | CHI KHÁC | |||||||||
Tổng số | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Văn phòng Ủy ban Trung tâm Thông tin Viện Dân tộc Trường Cán bộ Dân tộc Tạp chí Dân tộc Báo Dân tộc phát triển Nhà khách Dân tộc BQLDA Điện mặt trời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Ước thực hiện năm 2013
Đơn vị: Triệu đồng
TÊN ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2013 | ||||||||||||||||||||||
A/ PHẦN THU | BAO GỒM | B/ PHẦN CHI | BAO GỒM | ||||||||||||||||||||
T.SỐ THU | SỐ ĐỂ LẠI | SỐ NỘP NS | I/ CHI ĐTPT | TRONG ĐÓ | GỒM | II/ CHI THƯỜNG XUYÊN | GỒM | III/ CHI CTMT | |||||||||||||||
CHI GD-ĐT | CHI KHCN | CHI XDCB | B/SUNG VỐN DN | CHI SNKT | TR.ĐÓ LƯƠNG * | CHI SN KHCN | TR.ĐÓ LƯƠNG * | CHI SN BVMT | TR.ĐÓ LƯƠNG * | CHI SN GD-ĐT DN | TR.ĐÓ LƯƠNG * | CHI QLHC | TR.ĐÓ LƯƠNG * | CHI KHÁC | |||||||||
Tổng số | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Văn phòng Ủy ban Trung tâm Thông tin Viện Dân tộc Trường Cán bộ Dân tộc Tạp chí Dân tộc Báo Dân tộc phát triển Nhà khách Dân tộc BQLDA Điện mặt trời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Kế hoạch năm 2014
Đơn vị: Triệu đồng
TÊN ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | DỰ TOÁN NĂM 2014 | ||||||||||||||||||||||
A/ PHẦN THU | BAO GỒM | B/ PHẦN CHI | BAO GỒM | ||||||||||||||||||||
T.SỐ THU | SỐ ĐỂ LẠI | SỐ NỘP NS | I/ CHI ĐTPT | TRONG ĐÓ | GỒM | II/ CHI THƯỜNG XUYÊN | GỒM | III/ CHI CTMT | |||||||||||||||
CHI GD-ĐT | CHI KHCN | CHI XDCB | B/SUNG VỐN DN | CHI SNKT | TR.ĐÓ LƯƠNG * | CHI SN KHCN | TR.ĐÓ LƯƠNG * | CHI SN BVMT | TR.ĐÓ LƯƠNG * | CHI SN GD-ĐT DN | TR.ĐÓ LƯƠNG * | CHI QLHC | TR.ĐÓ LƯƠNG * | CHI KHÁC | |||||||||
Tổng số | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Văn phòng Ủy ban Trung tâm Thông tin Viện Dân tộc Trường Cán bộ Dân tộc Tạp chí Dân tộc Báo Dân tộc phát triển Nhà khách Dân tộc BQLDA Điện mặt trời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Chi tiền lương của những đối tượng NSNN trực tiếp đảm bảo
Biểu số: 02/KH-DT
ĐƠN VỊ:
TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ NĂM 2014
Đơn vị tính: đồng
L | K | MỤC CHI | NỘI DUNG CHI | THỰC HIỆN NĂM 2012 | NĂM 2013 | DỰ TOÁN NĂM 2014 THEO BIÊN CHẾ 30/6/2013 | ||
DỰ TOÁN | ƯỚC THỰC HIỆN | |||||||
|
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| |
|
| A | CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
| |
460 | 463 | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
|
|
|
| ||
| 01 | Kinh phí tự chủ |
|
|
|
| ||
|
|
| Nhóm I |
|
|
|
| |
|
| 6.000 | Tiền lương |
|
|
|
| |
|
| 6.050 | Tiền công |
|
|
|
| |
|
| 6.100 | Phụ cấp lương |
|
|
|
| |
|
| 6.200 | Tiền thưởng |
|
|
|
| |
|
| 6.250 | Phúc lợi tập thể |
|
|
|
| |
|
| 6.300 | Các khoản nộp theo lương |
|
|
|
| |
|
| 6.400 | Các khoản thanh toán cho cá nhân |
|
|
|
| |
|
|
| Nhóm II |
|
|
|
| |
|
| 6.500 | TT dịch vụ công cộng |
|
|
|
| |
|
| 6.550 | Văn phòng phẩm |
|
|
|
| |
|
| 6.600 | Thông tin, tuyên truyền, liên lạc |
|
|
|
| |
|
| 6.650 | Hội nghị, hội thảo, tập huấn |
|
|
|
| |
|
| 6.700 | Công tác phí: |
|
|
|
| |
|
| 6.750 | Chi phí thuê mướn |
|
|
|
| |
|
| 6.800 | Đoàn ra |
|
|
|
| |
|
| 6.850 | Đoàn vào |
|
|
|
| |
|
| 6.900 | Sửa chữa thường xuyên TSCĐ |
|
|
|
| |
|
| 7.000 | Chi phí nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
|
| |
|
|
| Nhóm III |
|
|
|
| |
|
| 9.000 | Mua sắm TSCĐ vô hình |
|
|
|
| |
|
| 9.050 | Mua sắm TSCĐ hữu hình |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| Nhóm IV |
|
|
|
| |
|
| 7100 | Chi hỗ trợ KTTT và DC |
|
|
|
| |
|
| 7.750 | Chi khác |
|
|
|
| |
| 02 | Kinh phí không tự chủ |
|
|
|
| ||
|
|
| Nhóm I |
|
|
|
| |
|
| 6.000 | Tiền lương |
|
|
|
| |
|
| 6.050 | Tiền công |
|
|
|
| |
|
| 6.100 | Phụ cấp lương |
|
|
|
| |
|
| 6.200 | Khen thưởng |
|
|
|
| |
|
| 6.250 | Phúc lợi tập thể |
|
|
|
| |
|
| 6.300 | Các khoản đóng góp |
|
|
|
| |
|
| 6.400 | TT khác cho cá nhân |
|
|
|
| |
|
|
| Nhóm II |
|
|
|
| |
|
| 6.500 | TT dịch vụ công cộng |
|
|
|
| |
|
| 6.550 | Văn phòng phẩm |
|
|
|
| |
|
| 6.600 | Thông tin, tuyên truyền, liên lạc |
|
|
|
| |
|
| 6.650 | Hội nghi, hội thảo, tập huấn |
|
|
|
| |
|
| 6.700 | Công tác phí: |
|
|
|
| |
|
| 6.750 | Chi phí thuê mướn |
|
|
|
| |
|
| 6.800 | Chi đoàn ra |
|
|
|
| |
|
| 6.850 | Chi đoàn vào |
|
|
|
| |
|
| 6.900 | Chi SCTX TSCĐ |
|
|
|
| |
|
| 7.000 | Chi phí nghiệp vụ chuyên môn (đặc thù) |
|
|
|
| |
|
|
| Nhóm III |
|
|
|
| |
|
| 9.100 | Sửa chữa TSCĐ |
|
|
|
| |
|
| 9.000 | Mua sắm TSCĐ vô hình |
|
|
|
| |
|
| 9.050 | Mua sắm TSCĐ hữu hình |
|
|
|
| |
|
|
| Nhóm IV |
|
|
|
| |
|
| 7.100 | Chi hỗ trợ KTTT và DC (CTP) |
|
|
|
| |
|
| 7.750 | Chi khác |
|
|
|
| |
460 | 463 | Kinh phí Đại hội các DTTS VN |
|
|
|
| ||
|
|
| Nhóm I |
|
|
|
| |
|
| 6.000 | Tiền lương |
|
|
|
| |
|
| 6.050 | Tiền công |
|
|
|
| |
|
| 6.100 | Phụ cấp lương |
|
|
|
| |
|
| 6.200 | Tiền thưởng |
|
|
|
| |
|
| 6.250 | Phúc lợi tập thể |
|
|
|
| |
|
| 6.300 | Các khoản nộp theo lương |
|
|
|
| |
|
| 6.400 | Các khoản thanh toán cho cá nhân |
|
|
|
| |
|
|
| Nhóm II |
|
|
|
| |
|
| 6.500 | TT dịch vụ công cộng |
|
|
|
| |
|
| 6.550 | Văn phòng phẩm |
|
|
|
| |
|
| 6.600 | Thông tin, tuyên truyền, liên lạc |
|
|
|
| |
|
| 6.650 | Hội nghị, hội thảo, tập huấn |
|
|
|
| |
|
| 6.700 | Công tác phí: |
|
|
|
| |
|
| 6.750 | Chi phí thuê mướn |
|
|
|
| |
|
| 6.800 | Đoàn ra |
|
|
|
| |
|
| 6.850 | Đoàn vào |
|
|
|
| |
|
| 6.900 | Sửa chữa thường xuyên TSCĐ |
|
|
|
| |
|
| 7.000 | Chi phí nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
|
| |
|
|
| Nhóm llI |
|
|
|
| |
|
| 9.000 | Mua sắm TSCĐ vô hình |
|
|
|
| |
|
| 9.050 | Mua sắm TSCĐ hữu hình |
|
|
|
| |
|
|
| Nhóm IV |
|
|
|
| |
|
| 7100 | Chi hỗ trợ KTTT và DC |
|
|
|
| |
|
| 7.750 | Chi khác |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
340 | 348 | QUAN HỆ TÀI CHÍNH VỚI NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
| ||
| 1 | Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
| ||
| 2 | Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
| ||
|
|
| Nhóm l |
|
|
|
| |
|
| 6.000 | Tiền lương |
|
|
|
| |
|
| 6.050 | Tiền công |
|
|
|
| |
|
| 6.100 | Phụ cấp lương |
|
|
|
| |
|
|
| Nhóm II |
|
|
|
| |
|
| 6500 | Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
|
| |
|
| 6550 | Văn phòng phẩm |
|
|
|
| |
|
| 6600 | Thông tin, tuyên truyền, liên lạc |
|
|
|
| |
|
| 6650 | Hội nghị (hội thảo chuyên môn,) |
|
|
|
| |
|
| 6700 | Công tác phí |
|
|
|
| |
|
| 6750 | Chi phí thuê mướn |
|
|
|
| |
|
| 6900 | Sửa chữa thường xuyên TSCĐ (Sửa chữa máy tính, máy in, ô tô) |
|
|
|
| |
|
| 7000 | Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
490 | 505 | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
| ||
| 1 | Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
| ||
|
|
| Nhóm I |
|
|
|
| |
|
| 6000 | Tiền lương |
|
|
|
| |
|
| 6050 | Tiền công |
|
|
|
| |
|
| 6100 | Phụ cấp lương |
|
|
|
| |
|
| 6200 | Tiền thưởng |
|
|
|
| |
|
| 6250 | Phúc lợi tập thể |
|
|
|
| |
|
| 6300 | Các khoản đóng góp |
|
|
|
| |
|
| 6.400 | TT khác cho cá nhân |
|
|
|
| |
|
|
| Nhóm II |
|
|
|
| |
|
| 6500 | Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
|
| |
|
| 6550 | Vật tư văn phòng |
|
|
|
| |
|
| 6600 | Thông tin tuyên truyền liên lạc |
|
|
|
| |
|
| 6650 | Hội nghị |
|
|
|
| |
|
| 6700 | Công tác phí |
|
|
|
| |
|
| 6800 | Chi đoàn ra |
|
|
|
| |
|
| 6850 | Chi đoàn vào |
|
|
|
| |
|
| 6900 | Sửa chữa thường xuyên TSCĐ |
|
|
|
| |
|
| 7000 | Chi CM nghiệp vụ, nghiên cứu khoa học, đề án thông tin đào tạo |
|
|
|
| |
|
|
| Nhóm III |
|
|
|
| |
|
| 9200 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| |
|
| 9050 | Mua sắm TS |
|
|
|
| |
|
|
| Nhóm IV |
|
|
|
| |
|
| 7100 | Chi đặc thù |
|
|
|
| |
|
| 7750 | Chi khác |
|
|
|
| |
| 2 | Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
| ||
|
|
| Nhóm I |
|
|
|
| |
|
| 6000 | Tiền lương |
|
|
|
| |
|
| 6400 | Các khoản thanh toán khác cho cá nhân |
|
|
|
| |
|
|
| Nhóm II |
|
|
|
| |
|
| 6500 | Thanh toán dịch vụ công |
|
|
|
| |
|
| 6750 | Chi phí thuê mướn |
|
|
|
| |
|
| 7000 | Chi CM nghiệp vụ đào tạo |
|
|
|
| |
|
|
| Nhóm III |
|
|
|
| |
|
| 9100 | Sửa chữa lớn TS |
|
|
|
| |
|
| 9050 | Mua sắm TS |
|
|
|
| |
|
| 9200 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| |
370 | 373 | SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
|
| ||
| 1 | Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
| ||
|
|
| Nhóm I |
|
|
|
| |
|
| 6000 | Tiền lương |
|
|
|
| |
|
| 6100 | Phụ cấp lương |
|
|
|
| |
|
| 6200 | Tiền thưởng |
|
|
|
| |
|
| 6250 | Phúc lợi tập thể |
|
|
|
| |
|
| 6300 | Các khoản đóng góp (28.5%+2%CĐ) |
|
|
|
| |
|
| 6400 | Các khoản thanh toán khác cho cá nhân |
|
|
|
| |
|
|
| Nhóm II |
|
|
|
| |
|
| 6500 | Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
|
| |
|
| 6550 | Văn phòng phẩm |
|
|
|
| |
|
| 6600 | Thông tin, tuyên truyền, liên lạc |
|
|
|
| |
|
| 6650 | Hội nghị (hội thảo chuyên môn,) |
|
|
|
| |
|
| 6700 | Công tác phí |
|
|
|
| |
|
| 6750 | Chi phí thuê mướn |
|
|
|
| |
|
| 6900 | Sửa chữa thường xuyên TSCĐ (Sửa chữa máy tính, máy in, ô tô) |
|
|
|
| |
|
| 7000 | Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành |
|
|
|
| |
|
|
| Nhóm III |
|
|
|
| |
|
| 9000 | Mua, đầu tư tài sản vô hình |
|
|
|
| |
|
| 9050 | Mua sắm tài sản dùng cho công tác chuyên môn |
|
|
|
| |
|
|
| Nhóm IV |
|
|
|
| |
|
| 7750 | Chi khác |
|
|
|
| |
|
| 6800 | Chi đoàn ra |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| 2 | Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
| ||
|
|
| Nhóm II |
|
|
|
| |
|
| 7000 | Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
430 | 432 | SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
|
|
|
| ||
| 1 | Chi thường xuyên |
|
|
|
| ||
| 2 | Chi không thường xuyên |
|
|
|
| ||
|
|
| Nhóm II |
|
|
|
| |
|
| 7000 | Chi phí nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
280 | 281 | SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
| ||
| 1 | Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
| ||
| 2 | Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
| ||
|
|
| Nhóm II |
|
|
|
| |
|
| 7.000 | Chi phí nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| B | CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN |
|
|
|
| |
|
| 1 | Dự án Xây dựng trụ sở cơ quan Ủy ban Dân tộc |
|
|
|
| |
|
| 2 | Dự án ứng dụng điện mặt trời cho khu vực miền núi và dân tộc ở Việt Nam |
|
|
|
| |
|
| 4 | Dự án học viện Dân tộc |
|
|
|
| |
|
| C | CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG |
|
|
|
| |
| 1 | Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
| ||
| 2 | Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
| ||
|
|
| Nhóm II |
|
|
|
| |
|
| 1 | Chương trình Ma túy, HIV/AIDS |
|
|
|
| |
|
| 2 | Chương trình mục tiêu quốc gia về nước sạch |
|
|
|
| |
|
| 3 | Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo |
|
|
|
| |
|
| 4 | Chương trình mục tiêu quốc gia về CNTT |
|
|
|
| |
|
| 5 | Chương trình 135 (2011-2015) |
|
|
|
| |
|
|
| a- Đề án Truyền thông |
|
|
|
| |
|
|
| b- Chương trình đào tạo 135 |
|
|
|
| |
|
|
| c- Chương trình.... |
|
|
|
| |
|
| 6 | Thực hiện cấp báo không thu tiền cho vùng Dân tộc và miền núi |
|
|
|
| |
|
| 7 | ……………………….. |
|
|
|
| |
Biểu số: 03/KH-DT
ỦY BAN DÂN TỘC
Chương: 083
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ NĂM 2014
Đơn vị: Triệu đồng
L | K | Tên dự án, công trình | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Tổng dự toán được duyệt | Giá trị khối lượng TH từ KC đến 31/12/2013 | Đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/2013 | Kế hoạch vốn đầu tư năm 2014 | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||||||||||||
Tổng | Tr.đó vốn đối ứng | Tổng | Tr.đó vốn vay | Tổng | Tr.đó vốn đối ứng | Tổng | Tr.đó vốn vay | Tổng | Tr.đó vốn đối ứng | Tổng | Tr.đó vốn vay | ||||||||||
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| A. Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| B. Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1. Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1. Dự án XD Trụ sở cơ quan UBDT | Hà Nội | 21 tầng | 2011-2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2. Dự án ứng dụng điện mặt trời cho khu vực miền múi và dân tộc ở Việt Nam | 70 xã thuộc 19 huyện | Mỗi xã 6 hệ điện mặt trời | 2010- 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II. Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1. Dự án XD Viện Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| a. Chuẩn bị đầu tư | Hà Nội |
| 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| C. Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I. Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1. Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II. Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 04/KH-DT
ỦY BAN DÂN TỘC
Chương: 083
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI TỪ NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ VÀ VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2014
Đơn vị tính: USD
STT | Tên nước, tổ chức quốc tế/Dự án | Thời gian thực hiện dự án | Tổng số vốn ký hoặc cam kết viện trợ | Tổng số vốn viện trợ chuyển cho VN nhận, sử dụng và vốn đối ứng cam kết | Lũy kế thực hiện đến 31/12/2012 | Đánh giá thực hiện năm 2013 | Dự toán năm 2014 | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Bằng tiền cho cân đối NS | Sự nghiệp | Bằng tiền cho cân đối NS | Sự nghiệp | Bằng tiền cho cân đối NS | Sự nghiệp | Bằng tiền cho cân đối NS | Sự nghiệp | ||||||||||||
Vốn viện trợ | Vốn đối ứng | Vốn viện trợ | Vốn đối ứng | Vốn viện trợ | Vốn đối ứng | Vốn viện trợ | Vốn đối ứng | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án: .... Mã QHNS ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ,,,, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ,,,, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Biểu số: 05/KH-DT
ỦY BAN DÂN TỘC
Chương: 083
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI TỪ NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VỐN ĐỐI ỨNG 2014
Đơn vị tính: EUR
STT | Tên nước, tổ chức quốc tế/Dự án | Thời gian thực hiện dự án | Tổng số vốn ký hoặc cam kết viện trợ | Tổng số vốn viện trợ chuyển cho VN nhận, sử dụng và vốn đối ứng cam kết | Lũy kế thực hiện đến 31/12/2012 | Đánh giá thực hiện năm 2013 | Dự toán năm 2014 | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Bằng tiền cho cân đối NS | Xây dựng cơ bản | Bằng tiền cho cân đối NS | Xây dựng cơ bản | Bằng tiền cho cân đối NS | Xây dựng cơ bản | Bằng tiền cho cân đối NS | Xây dựng cơ bản | ||||||||||||
Vốn viện trợ | Vốn đối ứng | Vốn viện trợ | Vốn đối ứng | Vốn viện trợ | Vốn đối ứng | Vốn viện trợ | Vốn đối ứng | ||||||||||||
| CP Phần Lan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án: Ứng dụng điện mặt trời cho khu vực miền núi và dân tộc ở Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ,,,, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 06/KH-DT
ỦY BAN DÂN TỘC
DANH MỤC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐƯA VÀO THỰC HIỆN NĂM 2014
STT | Đề án, đề tài | Định hướng mục tiêu | Nội dung chủ yếu | Dự kiến kinh phí (triệu đồng) | Thời gian | |
Bắt đầu | Kết thúc | |||||
I | Đề án khoa học cấp nhà nước |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
II | Đề tài cấp Bộ |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
III | Quản lý dự án |
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (I+II+III) |
|
|
|
|
|
Biểu số: 07/KH-DT
ỦY BAN DÂN TỘC
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU TRA CƠ BẢN ĐƯA VÀO THỰC HIỆN NĂM 2014
STT | Dự án | Định hướng mục tiêu | Nội dung chủ yếu | Dự kiến kinh phí (triệu đồng) | Thời gian | |
Bắt đầu | Kết thúc | |||||
I | Tên dự án |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
II | Quản lý dự án |
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Biểu số: 08/KH-DT
ỦY BAN DÂN TỘC
TỔNG HỢP CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 2014
STT | Tên nhiệm vụ/dự án | Mục tiêu | Nội dung thực hiện | Dự kiến sản phẩm | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Từ … đến) | Tổng kinh phí thực hiện (triệu đồng) | Kinh phí năm 2014 (triệu đồng) | Ghi chú |
A | Dự án bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
| |
I | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | TÊN NHIỆM VỤ THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 09/KH-DT
ỦY BAN DÂN TỘC
DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ BÁO, TẠP CHÍ CẤP KHÔNG THU TIỀN NĂM 2014
Thực hiện Quyết định 2472/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011
STT | Đối tượng
Tên đơn vị | Tỉnh | Phòng DT huyện/ phòng văn hóa | Xã vùng dân tộc MN | Xã thuộc 69 huyện nghèo | Thôn thuộc 69 huyện nghèo | Xã ĐBKK ngoài 69 huyện nghèo | Thôn thuộc xã ĐBKK ngoài 69 HN | Xã BG ngoài 69 HN và xã ĐBKK | Thôn của Xã BG ngoài 69 HN và xã ĐBKK | Thôn ĐBKK xã KV II | Xã biên giới | Thôn của xã biên giới | Trường, lớp, Chùa Khmer | Đồn biên phòng | Đội công tác BP | Đội công tác 123 (Bộ QP) | Người có uy tín | Lưu chiểu và gửi cơ quan QL | Tổng đối tượng (chưa có LC) | Tổng số đối tượng (có LC) | Số kỳ phát hành | Chi phí xuất bản | Chi phí phát hành | Kinh phí xuất bản | Kinh phí phát hành | ||
Tổng số | Gửi cơ quan quản lý | Lưu chiểu | ||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28= 24 x 25 x 26 | 29 = (21+23) * 25 * 27 |
1 | Báo Dân tộc và Phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Báo Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng chi phí xuất bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công ty Phát hành báo chí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng kinh phí xuất bản và phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: