- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 1155/UBDT-CSDT của Ủy ban Dân tộc về việc báo cáo số nhân khẩu, số hộ nghèo vùng khó khăn theo chuẩn nghèo mới
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban Dân tộc |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 1155/UBDT-CSDT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Sơn Phước Hoan |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
17/12/2012 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 1155/UBDT-CSDT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 1155/UBDT-CSDT
| ỦY BAN DÂN TỘC ------- Số: 1155/UBDT-CSDT V/v: Báo cáo số nhân khẩu, số hộ nghèo vùng khó khăn theo chuẩn nghèo mới | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 17 tháng 12 năm 2012 |
| Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng, Chủ nhiệm UB (để báo cáo); - Ban Dân tộc tỉnh; - Website Ủy ban Dân tộc; - Lưu: VT, CSDT (3) | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM Sơn Phước Hoan |
| TT | Huyện | Dân số thuộc các hộ nghèo xã khu vực I vùng khó khăn theo QĐ30 của TTgCP và các quyết định bổ sung | Dân số thuộc các hộ nghèo xã khu vực II vùng khó khăn theo QĐ30 của TTgCP và các quyết định bổ sung | Dân số thuộc các hộ nghèo xã khu vực III vùng khó khăn theo QĐ30 của TTgCP và các quyết định bổ sung | |||
| Hộ | Khẩu | Hộ | Khẩu | Hộ | Khẩu | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| | Tổng cộng | | | | | | |
| | Huyện A | | | | | | |
| | Xã 1 | | | | | | |
| | Xã 2 | | | | | | |
| | ……… | | | | | | |
| | Huyện B | | | | | | |
| | Xã 1 | | | | | | |
| | Xã 2 | | | | | | |
| | …….. | | | | | | |
| | Ngày tháng năm 20 TM. UBND TỈNH (Ký ghi rõ họ tên) |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!