Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 901/QĐ-UBND Cần Thơ 2024 giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 901/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Việt Trường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
17/04/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Cán bộ-Công chức-Viên chức

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 901/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 901/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 901/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 901/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 901/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 17 tháng 4 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2024 của Thành phố Cần Thơ

__________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Quyết định số 1296-QĐ/TU ngày 09 tháng 01 năm 2024 của Ban Thường vụ Thành ủy về biên chế chính quyền địa phương cấp thành phố, cấp huyện; đơn vị sự nghiệp công lập năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính năm 2024 của thành phố Cần Thơ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Giao 1.853 (Một nghìn tám trăm năm mươi ba) biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của thành phố Cần Thơ năm 2024, cụ thể:

1. Biên chế công chức thành phố: 1.125 biên chế.

2. Biên chế công chức quận, huyện: 728 biên chế.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Giao Giám đốc Sở Nội vụ:

a) Thông báo và hướng dẫn cơ quan, tổ chức hành chính cấp thành phố và Ủy ban nhân dân quận, huyện quản lý, sử dụng số lượng biên chế công chức được giao theo đúng quy định;

b) Giúp Ủy ban nhân dân thành phố thanh tra, kiểm tra đối với cơ quan, tổ chức hành chính cấp thành phố và Ủy ban nhân dân quận, huyện về quản lý, sử dụng biên chế công chức.

2. Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện có trách nhiệm:

a) Bố trí công chức trong phạm vi biên chế công chức được giao theo đúng quy định và vị trí việc làm được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;

b) Quản lý, sử dụng có hiệu quả chỉ tiêu biên chế công chức được giao; đồng thời, tiếp tục thực hiện tốt công tác sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy tinh gọn, hiệu quả, gắn với tinh giản biên chế giai đoạn 2022 - 2026 và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức theo đúng chủ trương của Đảng, quy định của pháp luật, Kế hoạch của Thành ủy và Ủy ban nhân dân thành phố.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND TP;
- Ban Tổ chức Thành ủy;
- Ban Pháp chế HĐND TP;
- VP UBND TP (2,3EA,4);
- Lưu: VT, M.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Việt Trường

 

PHỤ LỤC

TỔNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 901/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Cơ quan, đơn vị

Biên chế giao năm 2024

1

2

3

 

TỔNG CỘNG

1,853

I

THÀNH PHỐ

1,125

1

Hội đồng nhân dân thành phố

38

1.1

Thường trực và các Ban Hội đồng nhân dân thành phố

10

1.2

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố

28

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

84

3

Thanh tra thành phố

34

4

Sở Tư pháp

38

5

Sở Y tế

65

5.1

Văn phòng và các phòng chuyên môn

39

5.2

Chi cục Dân số - kế hoạch hóa gia đình

12

5.3

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

14

6

Sở Tài chính

58

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

54

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

63

9

Sở Thông tin và Truyền thông

26

10

Sở Khoa học và Công nghệ

41

10.1

Văn phòng và các phòng chuyên môn

29

10.2

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

12

11

Sở Giao thông vận tải

84

11.1

Văn phòng và các phòng chuyên môn

53

11.2

Thanh tra

31

12

Sở Công Thương

50

13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

109

13.1

Văn phòng và các phòng chuyên môn

32

13.2

Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

13

13.3

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

12

13.4

Chi cục Thủy sản

12

13.5

Chi cục Thủy lợi

13

13.6

Chi cục Phát triển nông thôn và kiểm lâm

14

13.7

Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm và thủy sản

13

14

Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ

22

15

Sở Ngoại vụ

19

16

Sở Xây dựng

72

16.1

Văn phòng và các phòng chuyên môn

53

16.2

Thanh tra Sở Xây dựng

19

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

58

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

59

18.1

Văn phòng và các phòng chuyên môn

34

18.2

Chi cục Quản lý đất đai

12

18.3

Chi cục Bảo vệ môi trường

13

19

Sở Nội vụ

74

19.1

Văn phòng và các phòng chuyên môn

47

19.2

Ban Tôn giáo

14

19.3

Ban Thi đua - Khen thưởng

13

20

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

54

21

Ban Dân tộc

16

22

Văn phòng Ban An toàn giao thông thành phố

6

23

Văn phòng Điều phối nông thôn mới thành phố

1

II

QUẬN, HUYỆN

728

1

Quận Ninh Kiều

106

1.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

24

1.2

Phòng Nội vụ

8

1.3

Phòng Tư pháp

6

1.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

13

1.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

9

1.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

6

1.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

5

1.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

10

1.9

Phòng Kinh tế

7

1.10

Phòng Quản lý đô thị

11

1.11

Thanh tra

5

1.12

Phòng Dân tộc

2

2

Quận Bình Thủy

82

2.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

21

2.2

Phòng Nội vụ

6

2.3

Phòng Tư pháp

4

2.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

9

2.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

10

2.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

5

2.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

4

2.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

6

2.9

Phòng Kinh tế

6

2.10

Phòng Quản lý đô thị

7

2.11

Thanh tra

4

3

Quận Cái Răng

82

3.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

21

3.2

Phòng Nội vụ

6

3.3

Phòng Tư pháp

5

3.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

3.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

7

3.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

6

3.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

4

3.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

8

3.9

Phòng Kinh tế

6

3.10

Phòng Quản lý đô thị

7

3.11

Thanh tra

4

4

Quận Ô Môn

78

4.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

17

4.2

Phòng Nội vụ

6

4.3

Phòng Tư Pháp

4

4.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

4.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

6

4.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

6

4.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

4

4.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

8

4.9

Phòng Kinh tế

6

4.10

Phòng Quản lý đô thị

6

4.11

Thanh tra

4

4.12

Phòng Dân tộc

3

5

Quận Thốt Nốt

79

5.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

22

5.2

Phòng Nội vụ

7

5.3

Phòng Tư pháp

4

5.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

7

5.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

6

5.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

6

5.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

4

5.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

8

5.9

Phòng Kinh tế

6

5.10

Phòng Quản lý đô thị

5

5.11

Thanh tra

4

6

Huyện Phong Điền

75

6.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

19

6.2

Phòng Nội vụ

7

6.3

Phòng Tư pháp

4

6.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

7

6.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

5

6.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

5

6.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

5

6.8

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6

6.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

8

6.10

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

5

6.11

Thanh tra

4

7

Huyện Cờ Đỏ

74

7.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

14

7.2

Phòng Nội vụ

8

7.3

Phòng Tư pháp

4

7.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

7

7.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

5

7.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

6

7.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

4

7.8

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5

7.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

9

7.10

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

6

7.11

Thanh tra

3

7.12

Phòng Dân tộc

3

8

Huyện Thới Lai

76

8.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

17

8.2

Phòng Nội vụ

7

8.3

Phòng Tư pháp

5

8.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

7

8.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

5

8.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

6

8.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

4

8.8

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5

8.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

7

8.10

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

6

8.11

Thanh tra

4

8.12

Phòng Dân tộc

3

9

Huyện Vĩnh Thạnh

76

9.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

16

9.2

Phòng Nội vụ

7

9.3

Phòng Tư pháp

5

9.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

7

9.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

6

9.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

6

9.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

4

9.8

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5

9.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

9

9.10

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

7

9.11

Thanh tra

4

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 901/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân TP. Cần Thơ về việc giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2024 của Thành phố Cần Thơ

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 901/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14

03

Nghị định 62/2020/NĐ-CP của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

image

Quyết định 3279/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc áp dụng Quyết định 08/2024/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2024 - 2029 thuộc thẩm quyền giao khu vực biển của Ủy ban nhân dân Thành phố trên toàn bộ địa giới hành chính Thành phố Hồ Chí Minh sau sắp xếp

Tài nguyên-Môi trường

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×