Quyết định 46/QĐ-VKSTC 2017 Quy tắc ứng xử của Kiểm sát viên
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 46/QĐ-VKSTC
Cơ quan ban hành: | Viện kiểm sát nhân dân tối cao | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 46/QĐ-VKSTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Minh Trí |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/02/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Kiểm sát viên không được uống bia, rượu trước khi tham gia phiên tòa 12 giờ
Quy tắc ứng xử của Kiểm sát viên khi thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp tại phiên tòa, phiên họp của tòa án đã được Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành ngày 20/02/2017 tại Quyết định số 46/QĐ-VKSTC.
Trong đó, đáng chú ý là quy định về những việc Kiểm sát viên không được làm, cụ thể: Không sử dụng rượu, bia, chất kích thích khác khi thực hiện nhiệm vụ tại phiên tòa, phiên họp hoặc trong khoảng thời gian 12 giờ trước khi tham gia phiên tòa, phiên họp; Không được có hành động chỉ trích, miệt thị, coi thường, xúc phạm danh dự, nhân phẩm người tranh tụng với Kiểm sát viên, người phản đối quan điểm, ý kiến của Viện kiểm sát, Kiểm sát viên; Không tùy tiện cho mượn, cho ghi chép, cho sao chụp vật chứng, tài liệu, trả lời phỏng vấn, cung cấp thông tin liên quan đến vụ án, vụ việc khi chưa kết thúc phiên tòa, phiên họp…
Cũng theo Quyết định này các phiên tòa, phiên họp phải có sự tham gia của đại diện Viện kiểm sát bao gồm: Các phiên tòa, phiên họp giải quyết vụ án hình sự theo quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự; Các phiên tòa, phiên họp giải quyết vụ án hành chính; Các phiên tòa, phiên họp giải quyết vụ án dân sự, việc dân sự; Các phiên họp giải quyết vụ việc phá sản; Các phiên họp xem xét, quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính theo quy định của Pháp lệnh Trình tự, thủ tục xem xét, quyết định áp dụng các biện pháp xử lý hành chính tại tòa án nhân dân.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 46/QĐ-VKSTC tại đây
tải Quyết định 46/QĐ-VKSTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO ------- Số: 46/QĐ-VKSTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các đ/c Lãnh đạo VKSND tối cao; - Lưu: VT, V10. | VIỆN TRƯỞNG Lê Minh Trí |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/QĐ-VKSTC ngày 20 tháng 02 năm 2017 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao)
STT | TÊN PHIÊN TÒA/PHIÊN HỌP | ĐIỀU LUẬT |
A. CÁC PHIÊN TÒA (Gồm các phiên tòa sơ thẩm, phúc thẩm (theo thủ tục thông thường và theo thủ tục rút gọn), giám đốc thẩm, tái thẩm) | ||
I. BỘ LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ | ||
01 | Tất cả các phiên tòa sơ thẩm, phúc thẩm (theo thủ tục thông thường và theo thủ tục rút gọn), giám đốc thẩm, tái thẩm | |
I. LUẬT TỐ TỤNG HÀNH CHÍNH | ||
02 | Phiên tòa giải quyết khiếu kiện quyết định hành chính, hành vi hành chính | Điều 30 |
03 | Phiên tòa giải quyết khiếu kiện quyết định kỷ luật buộc thôi việc công chức giữ chức vụ từ Tổng cục trưởng và tương đương trở xuống | |
04 | Phiên tòa giải quyết khiếu kiện quyết định giải quyết khiếu nại về quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh | |
05 | Phiên tòa giải quyết khiếu kiện danh sách cử tri | |
II. BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ | ||
06 | Phiên tòa giải quyết những tranh chấp về dân sự | Điều 26 |
07 | Phiên tòa giải quyết những tranh chấp về hôn nhân và gia đình | Điều 28 |
08 | Phiên tòa giải quyết những tranh chấp về kinh doanh, thương mại | Điều 30 |
09 | Phiên tòa giải quyết những tranh chấp về lao động | Điều 32 |
B. CÁC PHIÊN HỌP | ||
I. BỘ LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ | ||
01 | Phiên họp xét kháng cáo quá hạn | Điều 335 |
02 | Phiên họp xét tha tù trước thời hạn có điều kiện | Điều 368 |
03 | Phiên họp xem xét lại quyết định của Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao | Điều 405 |
04 | Phiên họp xem xét yêu cầu thi hành bản án, quyết định hình sự của Tòa án nước ngoài đối với công dân Việt Nam bị từ chối dẫn độ | Điều 501 |
II. LUẬT TỐ TỤNG HÀNH CHÍNH | ||
05 | Phiên họp xem xét, giải quyết khiếu nại, kiến nghị về việc trả lại đơn khởi kiện | Điều 124 |
06 | Phiên họp xem xét kháng cáo quá hạn | Điều 208 |
07 | Phiên họp xét kháng cáo, kháng nghị về phần án phí | Điều 226 |
08 | Phiên họp về việc chậm nộp biên lai thu tiền tạm ứng án phí phúc thẩm theo quy định tại khoản 2 Điều 209 | Điều 226 |
09 | Phiên họp phúc thẩm đối với quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm bị kháng cáo, kháng nghị | Điều 243 |
10 | Phiên họp xem xét lại quyết định của Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao | Điều 287 |
III. BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ | ||
11 | Phiên họp xem xét, giải quyết khiếu nại, kiến nghị về việc trả lại đơn khởi kiện, đơn yêu cầu | Điều 194 |
12 | Phiên họp giải quyết những yêu cầu về dân sự | Điều 27 |
13 | Phiên họp giải quyết những yêu cầu về Hôn nhân gia đình | Điều 29 |
14 | Phiên họp giải quyết những yêu cầu về Kinh doanh thương mại | Điều 31 |
15 | Phiên họp giải quyết những yêu cầu về Lao động | Điều 33 |
16 | Phiên họp xem xét kháng cáo quá hạn | Điều 275 |
17 | Phiên họp phúc thẩm xem xét quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm bị kháng cáo, kháng nghị | Điều 314 |
18 | Phiên họp xem xét lại quyết định của Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao | Điều 358 |
IV. LUẬT PHÁ SẢN | ||
19 | Phiên họp giải quyết đề nghị xem xét lại, kháng nghị quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản | Điều 44 |
20 | Phiên họp giải quyết đơn đề nghị, kháng nghị quyết định tuyên bố phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã | Điều 112 |
V. PHÁP LỆNH TRÌNH TỰ, THỦ TỤC XEM XÉT, QUYẾT ĐỊNH ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP XỬ LÝ HÀNH CHÍNH TẠI TÒA ÁN NHÂN DÂN | ||
21 | Phiên họp xem xét, quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính | Điều 17 |
22 | Phiên họp xem xét, giải quyết khiếu nại, kiến nghị, kháng nghị đối với quyết định của Tòa án | Điều 34 |
VI. LUẬT THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ | ||
23 | Phiên họp xét miễn chấp hành án phạt tù | Điều 34 |
24 | Phiên họp xét rút ngắn thời gian thử thách | Điều 66 |
25 | Phiên họp xét giảm thời hạn chấp hành án | Điều 77 |
26 | Phiên họp xét miễn chấp hành án | Điều 78 |
27 | Phiên họp xét miễn chấp hành thời hạn cấm cư trú còn lại | Điều 86 |
28 | Phiên họp xét miễn chấp hành thời hạn quản chế còn lại | Điều 95 |
VII. LUẬT THI HÀNH ÁN DÂN SỰ | ||
29 | Phiên họp xét miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu nộp ngân sách nhà nước | Điều 63 |
30 | Phiên họp xét kháng nghị việc miễn giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu nộp ngân sách nhà nước | Điều 64 |