Quyết định 3473/QÐ-BVHTTDL 2024 chỉ tiêu xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp với viên chức hành chính
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3473/QÐ-BVHTTDL
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3473/QÐ-BVHTTDL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trịnh Thị Thủy |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/11/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3473/QÐ-BVHTTDL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ___________ Số: 3473/QĐ-BVHTTDL | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt chỉ tiêu xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng II, hạng III
và hạng IV đối với viên chức hành chính trong các đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2024
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày ngày 25 tháng 9 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 05/2024/TT-BNV ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng lên hạng II và lên hạng I đối với viên chức hành chính, viên chức văn thư, viên chức lưu trữ; xếp lương đối với người được tuyển dụng, tiếp nhận vào viên chức;
Căn cứ Quyết định số 3452/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phê duyệt Đề án xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng II, hạng III và hạng IV đối với viên chức hành chính trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2024;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng II, hạng III và hạng IV đối với viên chức hành chính trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2024 (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo), gồm:
1. Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ ngạch Chuyên viên (Mã số 01.003) lên Chuyên viên chính (Mã số 01.002) là 170 chỉ tiêu.
2. Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Cán sự (Mã số 01.004) lên Chuyên viên (Mã số 01.003) là 13 chỉ tiêu.
3. Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Nhân viên (Mã số 01.005) lên Cán sự (Mã số 01.004) là 05 chỉ tiêu.
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng; - HĐ xét thăng hạng viên chức (để thực hiện); - Lưu: VT, TCCB, MP.5. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trịnh Thị Thủy |
SỐ LƯỢNG
CHỈ TIÊU XÉT THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 3473/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
| Số lượng chỉ tiêu xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp | Ghi chú | |||||
Tổng số | Chức danh nghề nghiệp hạng I | Chức danh nghề nghiệp hạng II | Chức danh nghề nghiệp hạng III | Chức danh nghề nghiệp hạng IV | Chức danh nghề nghiệp hạng V | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng số | 188 | 0 | 170 | 13 | 5 | 0 |
|
1 | Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam | 5 |
| 5 |
|
|
| (bao gồm: 03 lãnh đạo quản lý) |
2 | Cục Thể dục thể thao | 25 |
| 25 |
|
|
| (bao gồm: 19 lãnh đạo quản lý) |
3 | Cục Bản quyền tác giả | 1 |
| 1 |
|
|
| 01 lãnh đạo quản lý |
4 | Bảo tàng Hồ Chí Minh | 2 |
| 2 |
|
|
| 02 lãnh đạo quản lý |
5 | Bảo tàng Lịch sử quốc gia | 4 |
| 4 |
|
|
| (bao gồm: 02 lãnh đạo quản lý) |
7 | Viện Bảo tồn di tích | 3 |
| 3 |
|
|
| (bao gồm: 02 lãnh đạo quản lý) |
8 | Viện phim Việt Nam | 6 |
| 5 | 1 |
|
| (bao gồm: 02 lãnh đạo quản lý) |
9 | Viện Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia VN | 3 |
| 3 |
|
|
| (bao gồm: 02 lãnh đạo quản lý) |
10 | Học viện Múa Việt Nam | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
11 | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam | 7 |
| 7 |
|
|
| (bao gồm: 01 lãnh đạo quản lý) |
12 | Học viện Âm nhạc Huế | 1 |
| 1 |
|
|
| 01 lãnh đạo quản lý |
13 | Nhạc viện tp.HCM | 2 |
| 2 |
|
|
| 02 lãnh đạo quản lý |
14 | Đại học Văn hóa Hà Nội | 1 |
| 1 |
|
|
| 01 lãnh đạo quản lý |
15 | Đại học Văn hóa tp.HCM | 7 |
| 7 |
|
|
| (bao gồm: 01 lãnh đạo quản lý) |
16 | Đại học Mỹ thuật Việt Nam | 1 |
| 1 |
|
|
| 01 lãnh đạo quản lý |
17 | Đại học Mỹ thuật TpHCM | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
|
18 | Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội | 4 |
| 4 |
|
|
| (bao gồm: 02 lãnh đạo quản lý) |
19 | Đại học Sân khấu - Điện ảnh tp. Hồ Chí Minh | 6 |
| 5 | 1 |
|
| (bao gồm: 02 lãnh đạo quản lý) |
20 | Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh | 17 |
| 16 | 1 |
|
|
|
21 | Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng | 4 |
| 4 |
|
|
| (bao gồm: 03 lãnh đạo quản lý) |
22 | Trường Cán bộ Quản lý VHTTDL | 11 |
| 11 |
|
|
| (bao gồm: 02 lãnh đạo quản lý) |
23 | Trường Cao đẳng Du lịch Đà Lạt | 5 |
| 4 | 1 |
|
| (bao gồm: 01 lãnh đạo quản lý) |
24 | Trường Cao đẳng Du lịch Đà Nẵng | 5 |
| 5 |
|
|
| 05 lãnh đạo quản lý |
25 | Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội | 11 |
| 11 |
|
|
| (bao gồm: 04 lãnh đạo quản lý) |
26 | Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng | 2 |
| 2 |
|
|
| 02 lãnh đạo quản lý |
27 | Trường Cao đẳng Du lịch Huế | 4 |
| 4 |
|
|
| (bao gồm: 02 lãnh đạo quản lý) |
28 | Trường Cao đẳng Du lịch Vũng Tàu | 1 |
| 1 |
|
|
| 01 lãnh đạo quản lý |
29 | Trường Cao đẳng Du lịch Nha Trang | 3 |
|
| 3 |
|
|
|
30 | Trường Cao đẳng Du lịch Cần Thơ | 3 |
| 3 |
|
|
| (bao gồm: 02 lãnh đạo quản lý) |
31 | Trường Trung cấp Nghệ thuật Xiếc và Tạp kỹ Việt Nam | 1 |
| 1 |
|
|
| 01 lãnh đạo quản lý |
32 | Dàn nhạc Giao hưởng Việt Nam | 1 |
| 1 |
|
|
| 01 lãnh đạo quản lý |
33 | Liên đoàn Xiếc Việt Nam | 2 |
| 2 |
|
|
| 02 lãnh đạo quản lý |
34 | Nhà hát Kịch Việt Nam | 1 |
| 1 |
|
|
| 01 lãnh đạo quản lý |
35 | Nhà hát Nhạc, Vũ kịch Việt Nam | 2 |
| 2 |
|
|
| 02 lãnh đạo quản lý |
36 | Nhà hát Tuồng Việt Nam | 2 |
| 2 |
|
|
| 02 lãnh đạo quản lý |
37 | Nhà hát Tuổi trẻ | 4 |
|
|
| 4 |
|
|
38 | Nhà hát Múa rối Việt Nam | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
|
39 | Nhà hát Cải lương Việt Nam | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
40 | Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật | 3 |
| 3 |
|
|
| 03 lãnh đạo quản lý |
41 | Trung tâm Công nghệ thông tin | 8 |
| 7 | 1 |
|
| 07 lãnh đạo quản lý |
42 | Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật | 2 |
| 2 |
|
|
| 02 lãnh đạo quản lý |
43 | Trung tâm Triển lãm Văn hóa nghệ thuật Việt Nam | 2 |
| 1 | 1 |
|
| 01 lãnh đạo quản lý |
44 | Trung tâm Điện ảnh Thể thao và Du lịch Việt Nam | 3 |
| 3 |
|
|
| 02 lãnh đạo quản lý |
45 | Trường quay Cổ Loa | 5 |
| 4 | 1 |
|
| 04 lãnh đạo quản lý |
46 | Trung tâm Văn hóa Việt Nam tại Lào | 1 |
| 1 |
|
|
| 01 lãnh đạo quản lý |