Quyết định 2586/QĐ-UBND Quảng Nam 2023 danh sách công chức, viên chức đủ điều kiện dự thi nâng ngạch

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2586/QĐ-UBND

Quyết định 2586/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam phê duyệt danh sách công chức, viên chức đủ tiêu chuẩn, điều kiện dự thi nâng ngạch công chức và thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức tỉnh Quảng Nam năm 2023
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng NamSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2586/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Trí Thanh
Ngày ban hành:04/12/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Cán bộ-Công chức-Viên chức

tải Quyết định 2586/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2586/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2586/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Y BAN NHÂN DÂN

TỈNH QUẢNG NAM

_______________

Số: 2586/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________

Quảng Nam, ngày 04 tháng 12 năm 2023

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt danh sách công chức, viên chức đủ tiêu chuẩn, điều kiện dự thi
nâng ngạch công chức và thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
tỉnh Quảng
Nam năm 2023

_________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn c Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 ca Chính phquy định vtuyn dng, sdng và qun lý viên chc; Nghị định s138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 ca Chính phquy định vtuyn dng, sdng và qun lý công chc;

Căn cứ Thông số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;

Thực hiện Đề án số 3385/ĐA-UBND ngày 01/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam tổ chức thi nâng ngạch công chức, thi và xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức tỉnh Quảng Nam năm 2023; Kế hoạch số 6336/KH- UBND ngày 19/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam tổ chức kỳ thi nâng ngạch công chức và thăng hng chc danh nghnghip viên chc tnh Qung Nam năm 2023; Công văn s4922/BNV-CCVC ngày 31/8/2023 ca BNi vvvic chtiêu thi nâng ngch công chc lên cán s, chuyên viên và tương đương ca tnh Qung Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2634/TTr-SNV ngày 24/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh sách viên chức đủ tiêu chuẩn, điều kiện dự thi nâng ngạch công chức và thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức tỉnh Quảng Nam năm 2023 , cụ thể như sau:

 1. Thi nâng ngạch công chức

- Nâng ngạch lên Chuyên viên: 01 người.

- Nâng ngạch lên Kiểm lâm viên: 02 người.

2. Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

- Thăng hạng lên Chuyên viên: 18 người.

- Thăng hạng lên Cán sự: 12 người.

- Thăng hạng lên Kế toán viên: 73 người.

- Thăng hạng lên Văn thư viên: 01 người.

- Thăng hạng lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III: 06 người.

- Thăng hạng lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III: 01 người.

- Thăng hạng lên Phát thanh viên hạng III: 01 người.

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Hội đồng thi nâng ngạch công chức và thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức tỉnh Quảng Nam năm 2023 có trách nhiệm thông báo đến các cơ quan, đơn vị, địa phương có công chức, viên chức đăng ký dự thi được biết.

Điều 3. Hội đồng thi nâng ngạch công chức và thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức tỉnh Quảng Nam năm 2023; Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan liên quan và các viên chức có tên trong danh sách tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Chủ tịch UBND tỉnh;

- CPVP;

- Lưu: VT, NCKS (A).

CHỦ TỊCH

 

 

 

Lê Trí Thanh

 

 

 

 

DANH SÁCH CÔNG CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN DỰ THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC TỪ CÁN SỰ LÊN CHUYÊN VIÊN NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

 

TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ, chức danh công tác

Cơ quan, đơn vị đang làm việc

Thời gian giữ ngạch hiện tại (kể cả ngạch tương đương)

Mức lương hiện hưởng

Mã ngạch dự thi nâng ngạch

Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của ngạch dự thi

Có đề án, công trình

Được miễn thi

Ngoại ngữ đăng ký thi

Ghi chú

Nam

Nữ

Mã số ngạch hiện giữ

Hệ số lương

Trình độ chuyên môn

Trình độ lý luận chính trị

Trình độ

QLNN

Trình độ tin học

Trình độ ngoại ngữ

Tin học

Ngoại ngữ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ( 01 người)

1

Phạm Thị Oanh Kiều

 

17/5/1982

Cán sự

Chi Cục thuỷ sản

01/01/2016

01.004

3.65

01.003

Đại học, chuyên ngành Kế toán

 

Chuyên viên

Ứng dụng B

Tiếng

Anh C

 

 

 

Anh văn

 

 
 

 

DANH SÁCH CÔNG CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN DỰ THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC TỪ KIỂM LÂM VIÊN VIÊN TRUNG CẤP LÊN KIỂM LÂM VIÊN NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

 

TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ, chức danh công tác

quan, đơn vị đang làm việc

Thời gian giữ ngạch hiện tại (kể cả ngạch tương đương)

Mức lương hiện hưởng

Mã ngạch dự thi nâng ngạch

Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của ngạch dự thi

Có đề án, công trình

Được miễn thi

Ngoại ngữ đăng ký thi

Ghi chú

Nam

Nữ

Mã số ngạch hiện giữ

Hệ số lương

Trình độ chuyên môn

Trình độ lý luận chính trị

Trình độ

QLNN

Trình độ tin học

Trình độ ngoại ngữ

Tin học

Ngoại ngữ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1

Ria Trao

30/5/1964

 

Phó Hạt trưởng;

Kiểm lâm viên TC

Hạt Kiểm lâm huyện Tây Giang thuộc

Chi cục Kiểm lâm

01/12/2006

10.228

4,06 +15%

10.226

Đại học

Nông học

Cao cấp

Kiểm lâm viên

Ứng dụng

CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

x

 

Người Dân tộc thiểu số

2

Nguyễn Văn Tánh

02/01/1980

 

Kiểm lâm viên trung cấp

Hạt Kiểm lâm huyện Nam Trà My, Chi cục Kiểm lâm

01/11/2004

10.228

3.86

10.226

Đại học Quản lý tài nguyên rừng

 

KLV

Ứng dụng

CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

 
 

 

DANH SÁCH VIÊN CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ CÁN SỰ LÊN CHUYÊN VIÊN NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

 

TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ, chức danh công

tác

Cơ quan, đơn vị đang làm việc

Thời gian giữ CDNN (kể cả thời gian giữ ngạch hoặc hạng tương đương)

Mức lương hiện hưởng

Mã số CDNN đề nghị

thăng hạng

Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của hạng dự thi/xét

Có đề án, công trình

Được miễn

thi

Ngoại ngữ đăng ký thi

Ghi chú

Nam

Nữ

Hệ số lương

Mã số

hạng

CDNN hiện

giữ

Trình độ chuyên môn

Trình độ lý luận chính trị

Trình độ quản lý nghề

nghiệp

Trình độ tin học

Trình độ

ngoại ngữ

Tin

học

Ngoại ngữ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC UBND TỈNH

I

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông ( 01 người)

1

Lâm Văn Tín

26/3/1969

 

Cán sự

Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Quảng Nam

01/9/2016

3,96

01.004

01.003

Đaị học chuyên ngành Xây dựng cầu đường

SC

Chuyên viên

Ứng dụng

CNTT cơ bản

 

x

 

 

Tiếng

Anh

 

B

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC CÁC SỞ

I

SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO VÀ DU LỊCH (01 người)

2

Nguyễn Hữu Sĩ

22/8/1985

 

Phó Trưởng phòng phụ trách

Trung tâm Văn hóa tỉnh

01/4/2012

2,66

01.004

01.003

Đại học, ngành Quản lý Văn hóa

 

Chuyên viên

Ứng dụng

B

Anh văn C

 

 

 

Tiếng

Anh

 

II

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 người)

3

Lê Thị Thu Lan

 

10/4/1984

Cán sự

Trung tâm Đăng kiểm tàu cá và Quản lý Cảng cá

01/01/201

3

3,34

01.004

01.003

Đại học chuyên ngành Kế toán

 

Chuyên viên

Văn phòng

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

III

SỞ Y TẾ (01 người)

 

4

Nguyễn Thị Huyền

 

14/6/1987

Cán sự

TTYT huyện

Hiệp Đức

01/4/2013

3.34

01.004

01.003

Cử nhân Quản lý nhà nước

 

Chuyên viên

 

 

 

 

 

Tiếng

Anh

 

C

 

 

 

 

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC UBND CÁC HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

I

UBND HUYỆN NÔNG SƠN (01 người)

5

Nguyễn Thị Thu

Phương

 

26/3/1984

Cán sự

Trung tâm VH-TT&TT-

TH huyện

01/4/2010

3,34

01.004

01.003

ĐH Quản lý nhà nước

Trung cấp

Chuyên viên

Ứng dụng

CNTT cơ bản

Anh văn C

 

 

 

Tiếng

Anh

 

II

UBND HUYỆN THĂNG BÌ

NH (01 người)

6

Nguyễn Đình Hiệp

25/11/1977

 

Cán sự

Trung tâm VH-TT&TT-

TH huyện

16 năm

3,65

01.004

01.003

Đại học Sư phạm

Địa Lý

Sơ cấp

Chuyên viên

Tin học ứng dụng trình độ B

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

III

UBND HUYỆN TÂY GIANG (02 người)

7

Bling Hùng

19/7/1991

 

Cán sự

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh - Truyền hình huyện

01/7/2014

2,72

01.004

01.003

Đại học Quản lý nhà nước

 

Chuyên viên

Chuẩn

CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

x

 

Người dân tộc thiểu số

8

Hồ Văn Tưi

14/12/1977

 

Cán sự

Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp

01/02/200

6

3,96

01.004

01.003

Đại học, chuyên ngành Nông học

 

Chuyên viên

Ứng dụng

B

Anh văn B

 

 

x

 

Người dân tộc thiểu số

IV

UBND HUYỆN TIÊN PHƯỚC (02 người)

 

9

Lê Thị Phúc

 

01/01/1984

Cán sự

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh - Truyền hình huyện

01/7/2005

3,34

01.004

01.003

Cử nhân

Việt Nam học

Trung cấp

Chuyên viên

Chuẩn

CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

10

Trần Đình Thông

10/12/1980

 

Cán sự

Trung tâm Kỹ thuật - Nông nghiệp huyện

01/3/2012

3,34

01.004

01.003

Cử nhân

Luật

TC

Chuyên viên

Tin học ứng dụng trình độ A

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

V

UBND THÀNH PHỐ HỘI AN (04 người)

11

Phạm Việt Tâm

28/11/1978

 

Trưởng phòng Tu bổ Di tích

Trung tâm Quản lý bảo

tồn DSVH

29/10/2004

3,65

01.004

01.003

Kỹ sư

Kinh tế xây dựng và quản lý dự án

 

Chuyên viên

Chuẩn

CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

12

Nguyễn Trần Cẩm Giang

 

16/8/1981

Trưởng phòng Hành chính - Tài vụ

Trung tâm Quản lý bảo

tồn DSVH

23/3/2012

3,34

01.004

01.003

Đại học Quản lý nhà nước

Trung cấp

LLCT -HC

Chuyên viên

Chuẩn

CNTT cơ bản

Toeic

 

 

 

Tiếng

Anh

 

13

Phạm Anh Thắng

06/12/1975

 

Cán sự

Ban Quản lý Dự án và

Quỹ đất

01/10/2005

4,27

01.004

01.003

Đại học Quản lý nhà nước

Trung cấp

LLCT -HC

Chuyên viên

Văn phòng

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

 

14

Đinh Cao Thanh

22/01/1977

 

Trưởng Bộ phận kế hoạch TH-HC

Ban Quản lý chợ Hội An

01/01/2001

3,86

01.004

01.003

Đại học chuyên ngành Luật

Trung cấp

LLCT -HC

Chuyên viên

Chuẩn

CNTT cơ bản

Anh văn C

 

 

 

Tiếng

Anh

 

VI

UBND HUYỆN NAM TRÀ MY (01 người)

15

Đặng Duy Trung

25/02/1989

 

Cán sự

Ban Quản lý dự án - Quỹ đất - Đô thị

09/10/2018

3,03

01.004

01.003

ĐH Luật

Đang học Trung cấp

Chuyên viên

Tin học ứng dụng A

B Tiếng anh

 

 

 

Tiếng

Anh

 

VII

UBND HUYỆN ĐẠI LỘC (01 người)

16

Bùi Hoàng Vũ

07/12/1986

 

Cán sự

Trung tâm Phát triên quỹ đất và Cụm công nghiệp

01/7/2012

3,03

01.004

01.003

Đại học Xây dựng Cầu đường

Trung cấp

Chuyên viên

Chuẩn

CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

VIII

UBND HUYỆN ĐÔNG GIANG (02 người)

17

Clâu Bích

20/3/1986

 

Cán sự

Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh truyền hình

01/7/2006

3,46

01.004

01.003

Đại học,

Kinh tế

 

Chuyên viên

Chuẩn

CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

x

 

Người dân tộc thiểu số

(Cơ tu)

                                                           
 

18

Trần Xuân Bé

25/02/1989

 

Cán sự

Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh truyền hình

01/4/2013

3,03

01.004

01.003

Đại học, Giáo dục thể chất

Sơ cấp

Chuyên viên

Chuẩn

CNTT cơ bản

Anh văn C

 

 

x

 

Người Cơ tu;

Chứng chỉ A Cơtu

 
 

 

DANH SÁCH VIÊN CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ NHÂN VIÊN LÊN CÁN SỰ NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ, chức danh công tác

quan, đơn vị đang làm việc

Thời gian giữ CDNN (kể cả thời gian giữ ngạch hoặc hạng tương đương)

Mức lương hiện hưởng

Mã số CDNN đề nghị thăng hạng

Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của hạng dự thi/xét

Có đề án, công trình

Ghi chú

Nam

Nữ

Hệ số lương

Mã số hạng CDNN hiện giữ

Trình độ chuyên môn

Trình độ lý luận chính trị

Trình độ quản lý nghề nghiệp

Trình độ tin học

Trình độ ngoại ngữ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

A

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC TỈNH

I

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM (01 người)

1

Nguyễn Thị Thanh Trang

 

20/8/1980

Nhân viên

Phòng Đào tạo và Công tác thanh niên

01/5/2005

3,46

01.005

01.004

Đại học Công nghệ thông tin

 

Chuyên viên

Đại học

Anh văn

C

 

 

B

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC CÁC SỞ

I

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (02 người)

2

Phan Quang Trường

12/12/198

1

 

Nhân viên

Cơ sở Cai nghiện ma tuý Quảng Nam

20/8/2006

3,46

01.005

01.004

Đại học Luật

Sơ cấp

Chuyên viên

Ứng dụng A

Anh văn

B

 

 

3

Trương Thị Tường Vy

 

26/4/1984

Nhân viên

Làng Hoà Bình

Quảng Nam

01/8/2006

3,46

01.005

01.004

Thạc sỹ Chính sách công

Trung cấp

Chuyên viên

Ứng dụng B

Anh văn

B

 

 

II

SỞ Y TẾ (04 người)

4

Nguyễn Hữu Linh Giang

16/6/1981

 

Phó trưởng phòng TCHC

Phòng TC-HC Trung tâm Y tế huyện Duy Xuyên

01/6/2005

3.26

01.005

01.004

Đại học, ngành Quản trị kinh doanh

Trung cấp

CC bồi dưỡng QLNN

 

 

 

 

5

Đinh Văn Khánh

21/6/1985

 

Phó trưởng phòng

Phòng HCQT, Bệnh viện Đa khoa khu vực

Quảng Nam

01/12/2009

3.26

01.005

01.004

Đại học, ngành Quản trị kinh doanh

Trung cấp

 

 

 

 

 

 

6

Nguyễn Văn Trung

02/8/1984

 

Nhân viên

Trung tâm Y tế

Hội An

01/10/2008

3,26

01.005

01.004

Đại học, ngành Quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

 

7

Đặng Thị Ngọc Tuyết

 

25/11/1990

Nhân viên

Trung tâm Y tế

Tam Kỳ

01/10/2016

2,46

01.005

01.004

Cử nhân Điều dưỡng

 

Chứng chỉ QLNN Chuyên viên

 

 

 

 

C

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC UBND CẤP HUYỆN

I

UBND HUYỆN NÔNG SƠN (01 người)

8

Nguyễn Thị Mến

 

01/02/1983

Nhân viên

Ban quản lý Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Voi

01/11/2010

3,46

01.005

01.004

Đại học Hành chính học

Sơ cấp

Chuyên viên

Văn phòng

Anh văn

B

 

 

II

UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (01 người)

9

Lê Thị Thanh Xuân

 

02/9/1982

Nhân viên

Trung tâm Kỹ thuật nông nghiệp

01/6/2005

3,66

01.005

01.004

Đại học Luật

Trung cấp Lý luận

CT-HC

Chuyên viên

Ứng dụng B

Anh văn

B

 

 

III

UBND HUYỆ

N PHƯỚC SƠN (01 người)

10

Phan Lựu

01/9/1984

 

Đội trưởng đội BVR

Ban quản lý Rừng phòng hộ

01/11/2010

3,26

01.005

01.004

Đại học Nông học

Trung cấp

Chuyên viên

Ứng dụng CNTTC B

Anh văn

B

 

Chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số

IV

UBND HUYỆN QUẾ SƠN (01 người)

11

Trần Thị Minh Châu

 

14/10/1978

Nhân viên

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

Truyền thanh - Truyền hình huyện

01/01/2005

3,86

01.005

01.004

Đại học Luật

Trung cấp

QLNN chuyên viên

Ứng dụng A

Anh văn

B

 

 

V

UBND HUYỆN BẮC TRÀ MY (01 người)

                                

12

Nguyễn Tuấn Tú

30/6/1987

 

Nhân viên

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh - Truyền hình huyện

08/4/2022

2,86

01.005

01.004

Đại học Luật

Trung cấp

 

Ứng dụng B

Anh văn

B

 

 

 
 

DANH SÁCH VIÊN CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP KẾ TOÁN VIÊN TRUNG CẤP LÊN KẾ TOÁN VIÊN NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

 

TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ, chức danh công tác

quan, đơn vị đang làm việc

Thời gian giữ

CDNN (kể cả thời gian giữ ngạch hoặc hạng tương đương)

Mức lương hiện hưởng

Mã số CDNN đề nghị thăng hạng

Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của hạng dự thi/xét

Có đề án, công trình

Được miễn thi

Ngoại ngữ đăng ký thi

Ghi chú

Nam

Nữ

Hệ số lương

Mã số hạng CDNN hiện giữ

Trình độ chuyên môn

Trình độ lý luận chính trị

Trình độ quản lý nghề nghiệp

Trình độ tin học

Trình độ ngoại ngữ

Tin học

Ngoại ngữ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC TỈNH

I

TRƯỜNG CAO ĐẲNG QUẢNG NAM ( 01 người)

1

Bùi Thị Vân Anh

 

16/12/1976

Kế toán

Trung tâm tuyển sinh DVVL thuộc trường Cao đẳng Quảng Nam

01/12/2002

3,34

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Tin học ứng dụng B

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

B

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC CÁC SỞ

I

SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO DU LỊCH ( 01 người)

2

Nguyễn Thị Hoàng Oanh

 

24/5/1982

Kế toán

Đoàn Ca kịch tỉnh

01/7/2011

3,34

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Tin học ứng dụng

B

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

II

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (02 người)

3

Trương Thị Thùy Trang

 

26/10/1987

Kế toán

Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam

01/10/2010

3,34

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT

CB

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

 
 

 

4

Phạm Thị Thuý An

 

16/11/1987

Kế toán

Cơ sở Cai nghiện ma tuý Quảng

Nam

01/4/2012

3,03

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT

CB

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

III

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 người)

5

Nguyễn Thị Luật

 

10/5/1980

Kế toán

Ban quản lý Khu bảo tồn loài Sao La

1/11/2011

3,34

06.032

06.031

Đại học kế toán

 

QLNN chuyên viên;

Kế toán viên

Tin ứng dụng B

Anh văn B

 

 

x

 

Chứng chỉ tiếng cơtu

IV

SỞ Y TẾ (20 người)

6

Bùi Thị Trị

 

01/01/1988

Kế toán

Bệnh viện

Mắt Quảng

Nam

01/3/2009

3,34

06.032

06.031

Đại học kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

7

Phan Thị Hồng

 

01/01/1983

Kế toán

Trung tâm y tế huyện Duy

Xuyên

01/10/2009

2,86

06.032

06.031

Đại Học

Kế toán

 

Kế toán viên

Tin ứng dụng B

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

8

Nguyễn Thị Liễu

 

06/3/1981

Kế toán

Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch Quảng Nam

01/5/2005

3,65

06.032

06.031

Đại học Kế toán

Không

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

9

Nguyễn Văn Thoàng

02/02/1978

 

Kế toán

Phòng Tài chính - Kế toán Trung tâm y tế huyện Thăng

Bình

01/11/2004

3,65

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn C

 

 

 

Tiếng

Anh

 

10

Lê Thị Thúy Hằng

 

21/01/1988

Kế toán

Trung tâm y tế huyện

Đông Giang

01/12/2011

2,72

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Tin ứng dụng B

Anh văn C;

tiếng dân tộc cơ tu

 

 

x

 

Chức chỉ tiếng

Cơtu

11

Nguyễn Thị Kim Sơn

 

04/07/1986

Kế toán

Trung tâm y tế huyện

Đông Giang

01/5/2012

2,72

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Tin ứng dụng B

Anh văn C;

tiếng dân tộc cơ tu

 

 

x

 

Chức chỉ tiếng

Cơtu

12

Nguyễn Thị Hoàng Hoanh

 

20/8/1986

Kế toán

P. TCKT TTYT Tam Kỳ

01/4/2013

3.03

06.032

06.031

Đại học Kế toán

Sơ cấp

Kế toán viên

 

 

 

 

 

Tiếng

Anh

 

13

Đặng Thị Thùy Linh

 

06/6/1986

Phó trưởng phòng

TTYT Bắc

Trà My

01/5/2012

2,72

06,032

06,031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

 

 

 

 

x

 

Chức chỉ tiếng

Cơtu

14

Lê Thị Minh Sang

 

08/11/1978

Kế toán

Phòng KT- TC BVĐKKVM NPBQN

01/6/2005

3.65

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

 

 

 

 

 

Tiếng

Anh

 

15

Văn Thị Minh Chiến

 

05/5/1987

Kế toán

Phòng KT- TC BVĐKKVM NPBQN

01/4/2009

3.34

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

 

 

 

 

 

Tiếng

Anh

 

16

Phan Thị Quyền

 

21/8/1987

Kế toán

Phòng TCKT, Bệnh viện Đa khoa Quảng Nam

01/11/2012

3,03

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

 

 

17

Ngô Thị Thu Trang

 

04/7/1974

Kế toán

Phòng TCKT, Bệnh viện Đa khoa Quảng Nam

01/01/2000

3,96

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

18

Võ Thị Thuận

 

29/10/1985

Kế toán

Phòng TCKT, Bệnh viện Đa khoa Quảng Nam

01/7/2012

2,72

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

19

Đặng Thị Hà

 

25/10/1981

Kế toán

Phòng TCKT, Bệnh viện Đa khoa Quảng Nam

01/12/2010

3,03

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

20

Hồ Thị Nga

 

26/6/1983

Kế toán

Trung tâm y tế huyện Phú

Ninh

01/01/2006

3,34

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn C

 

x

 

Tiếng

Anh

Bằng Trung cấp tin học

21

Huỳnh Thị Mỹ

 

02/10/1981

Kế toán

Trung tâm y tế huyện Phú

Ninh

01/6/2012

2,72

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

22

Ngô Thị Hà

 

15/12/1985

Kế toán

Trung tâm y tế huyện Phú

Ninh

01/6/2012

2,72

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

23

Nguyễn Thị Thanh Thảo

 

20/5/1985

Kế toán

Trung tâm y tế huyện Phú

Ninh

01/01/2013

2,72

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

 

24

Trương Văn Hành

14/4/1980

 

Kế toán

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Quảng Nam

01/5/2005

3,65

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

25

Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

 

28/7/1984

Kế toán

TTYT Nông

Sơn

01/11/2020

3.34

06,032

06,031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

 

Tiếng anh

 

V

SỞ GIÁO DỤC VÀ Đà

O TẠO (05 người)

26

Mai Thị Hạnh

 

08/3/1971

Kế toán

THPT Tố

Hữu

01/5/2005

3,46

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng B

Anh văn C

 

 

 

Tiếng

Anh

 

27

Huỳnh Thị Thuỳ Dương

 

04/5/1986

Kế toán

Trường THPT Nguyễn Dục

01/8/2011

3,03

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

28

Đặng Chí Hùng

10/10/1980

 

Kế toán

THPT Nguyễn Huệ

01/02/2001

4,27

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

 

 

 

 

 

Tiếng

Anh

 

29

Nguyễn Tấn Trường

04/10/1976

 

Kế toán

Trường THPT Nông Sơn

01/6/1999

4,06

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

 

 

 

 

 

Tiếng

Anh

 

30

Lương Văn Dũng

20/02/1975

 

Kế toán

Trường THPT Trần Phú

01/02/2000

3,86

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

 

 

 

 

 

Tiếng

Anh

 

B

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC UBND CẤP HUYỆN

I

UBND HUYỆN NÚI THÀNH (06 người)

31

Phan Thị Hoài Thanh

 

10/4/1984

Kế toán

Trung tâm Kỹ thuật nông nghiệp huyện Núi Thành

01/9/2014

2,72

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Tiếng

Anh TOEFL

ITP, bậc 2

 

 

 

Tiếng

Anh

 

 

32

Trần Thị Thu Liễn

 

01/7/1982

Kế toán

Trường tiểu học Nguyễn

Chí Thanh

01/12/2014

3,34

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng B

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

33

Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

 

18/5/1985

Kế toán

Trường mẫu giáo Sơn Ca

01/12/2014

3,34

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

34

Đỗ Thị Duy

 

08/8/1988

Kế toán

Trường mẫu giáo Bình

Minh

01/10/2010

3,34

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

35

Phạm Thị Vân

 

13/8/1984

Kế toán

Trường TH Đinh Bộ Lĩnh

17/9/2009

3,03

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Tin A

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

36

Nguyễn Ngọc Đức

26/6/1984

 

Kế toán

Trường MG

Vành Khuyên

01/02/2008

3,34

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Tiếng

Anh B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

II

UBND HUYỆN TÂY GIANG (01 người)

37

Phạm Thị Thu

 

02/10/1986

Kế toán

Trường PTDTBT THCS Tây

Giang

01/9/2008

3,34

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Tiếng

Anh B

 

 

x

 

Chứng chỉ tiếng cơtu

III

UBND HUYỆN NAM GIANG (01 người)

38

Hoàng Thị Hồng Nga

 

14/3/1984

Kế toán

Trường PTDTBT Đắc Pring-

Đắc Pre

01/02/2009

3,06

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Bồi dưỡng kế toán

viên

Chuẩn

CNTT

Tiếng

Anh B

 

 

x

 

Chứng chỉ tiếng cơtu

IV

UBND HUYỆN QUẾ SƠN (05 người)

39

Nguyễn Ngọc Lân

20/01/1979

 

Kế toán

Trường THCS Đông Phú

01/5/2005

3,65

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Tiếng anh B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

 

40

Lê Thị Ngọc Quỳnh

 

09/11/1983

Kế toán

Trường

THCS Quế

Minh

01/12/2012

3,34

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT

CB

Tiếng anh B

 

 

 

Tiếng anh

 

41

Trần Minh Hương

04/01/1984

 

Kế toán

Trường Tiểu học Quế Long

01/12/2009

3,34

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng B

Tiếng anh C

 

 

 

Tiếng anh

 

42

Nguyễn Thị Thuỷ

 

29/01/1977

Kế toán

Trường Tiểu học Quế Mỹ

01/7/2011

3,03

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Tiếng anh B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

43

Phùng Thị Thu

 

20/11/1987

Kế toán

Trường Mẫu giáo Hương

An

01/4/2013

3,03

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng B

Tiếng anh B

 

 

 

Tiếng anh

 

V

UBND HUYỆN DUY XUYÊN (02 người)

44

Phạm Thị Nguyệt

 

20/08/1984

Kế toán

Trường Mẫu giáo Duy Châu

01/9/2008

3,06

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

45

Nguyễn Văn Chín

09/11/1976

 

Kế toán

Trường

THCS Nguyễn Bỉnh

Khiêm

01/12/2002

3.66

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng B

Tiếng

Anh B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

VI

UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC (01 người)

46

Trần Thị Bích Thủy

 

02/04/1976

Kế toán

TH Kim

Đồng

01/06/2000

4,06

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn C

 

 

 

Tiếng

Anh

 

VII

UBND HUYỆN BẮC TRÀ MY (05 người)

47

Ung Thị Thúy Hằng

 

29/9/1985

Kế toán

Trung tâm

KTNN

01/5/2011

3,06

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

x

 

Chứng chỉ tiếng cơtu

 

48

Hoàng Anh Đào

 

01/7/1983

Kế toán

Trường mẫu giáo Hương

Sen

01/7/2011

3.06

06.032

06.031

Đại học Kế toán

SC

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

49

Nguyễn Thị Phượng

 

19/8/1985

Kế toán

Trường

THCS Huỳnh Thúc

Kháng

01/5/2011

3.06

06.032

06.031

Đại học Kế toán

SC

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn C

 

 

 

Tiếng

Anh

 

50

Nguyễn Thị Ngọc Ly

 

29/4/1984

Kế toán

Trường MG

Hương Trà

01/9/2011

3.06

06.032

06.031

Đại học Kế toán

SC

Kế toán viên

Ứng dụng B

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

51

Nguyễn Thị Thắm

 

08/11/1984

Kế toán

Trường mầm non Vàng

Anh

01/5/2011

3,46

06.032

06.031

Đai học kế toán

SC

Kế toán viên

Ứng dụng B

Anh văn C

 

 

 

Tiếng

Anh

 

VIII

UBND HUYỆN NAM TRÀ MY (01 người)

52

Nguyễn Thị Lanh

 

05/10/1983

Kế toán

Trường

PTDTBT TH&THCS

Trà Nam

01/4/2011

3,03

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn C

 

 

 

Tiếng

Anh

 

IX

UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN (01 người)

53

Nguyễn Thị Thu Hằng

 

14/6/1987

Kế toán

Trung trâm

KTNN

01/11/2016

3,03

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

x

 

CC Giéng triêng

X

UBND HUYỆN NÔNG SƠN (06 người)

54

Nguyễn Thị Thanh Tuyền

 

12/12/1978

Kế toán

Trường MG

Hoa Mai

01/7/2003

3.65

06.032

06 .031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng B

Anh văn C

 

 

 

Tiếng

Anh

 

55

Nguyễn Thị Hoàng Hậu

 

10/02/1983

Kế toán

Trường MG

Phượng Hồng

15/12/2004

3.65

06.032

06 .031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng B

Anh văn C

 

 

 

Tiếng

Anh

 

                                                      
 

56

Lê Thị Kim Hằng

 

20/10/1980

Kế toán

Trường TH&THCS Trần Quý Cáp

01/01/2012

3,03

06.032

06 .031

Đại học Kế toán

SC

Kế toán viên

Ứng dụng C

Anh văn C

 

 

 

Tiếng

Anh

 

57

Trần Thị Thu

 

24/12/1979

Nhân viên thiết bị

Trường TH&THCS Huỳnh Thúc

Kháng

01/7/2003

3.66

06.032

06 .031

Đại học Kế toán

SC

Kế toán viên

Ứng dụng B

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

58

Nguyễn Ngọc Lợi

 

14/11/1987

Kế toán

Trường TH&THCS Huỳnh Thúc

Kháng

15/02/2011

3.03

06.032

06 .031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Tin học Văn phòng

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

59

Nguyễn Thị Kim Thảo

 

05/03/1983

Kế toán

Trường

THCS Nguyễn Duy

Hiệu

9/1/2012

3.46

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Tin học ứng dụng trình độ

B

 

 

 

 

Tiếng

Anh

 

XI

UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (04 người)

60

Nguyễn Thỉnh

01/5/1972

 

Kế toán

Trường TH

Phan Bôi

01/02/2001

3.96

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng C

Anh văn C

 

 

 

Tiếng

Anh

 

61

Huỳnh Thị Ngọc Hải

 

10/01/1981

Kế toán

Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu

01/5/2005

3.65

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn C

 

 

 

Tiếng

Anh

 

62

Nguyễn Thị Thu Huyền

 

06/8/1979

Kế toán

Trường THCS Phan Châu Trinh

01/11/2004

3.65

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn C

 

 

 

Tiếng

Anh

 

63

Nguyễn Thị Ngọc Ánh

 

05/12/1985

Kế toán

Trường THCS Phan Thúc Duyện

15/7/2012

3,03

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn C

 

x

 

Tiếng

Anh

Bằng Trung cấp tin học

 

XII

UBND HUYỆN ĐÔNG GIANG (02 người)

64

Nguyễn Thị Phước Phong

 

06/01/1984

Kế toán

Trường mẫu giáo Hoa Mai

01/12/2008

3,34

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn C

 

 

 

Tiếng

Anh

 

65

Võ Thị Thu Thảo

 

21/8/1989

Kế toán

Trường

PTDTBT THCS Trần

Phú

01/9/2012

3,03

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

XIII

UBND HUYỆN THĂNG BÌNH (06 người)

66

Võ Thị Thanh

 

09/01/1979

kế toán

Trung tâm PT QĐ và

CN-DV

01/5/2005

3,65

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng B

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

67

Hà Thị Nga

 

10/02/1984

Kế toán

MG Bình

Minh

01/4/2011

3.03

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

UDCNT

T - Kế toán máy

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

68

Đinh Thị Thu Thủy

 

01/01/1984

Kế toán

MG Bình Định Nam

01/10/2007

3.34

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

69

Huỳnh Thanh Dũng

01/10/1983

 

Kế toán

THCS Trần

Qúy Cáp

01/4/2009

3.34

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

70

Trần Thị Bình

 

29/8/1982

Kế toán

THCS Hoàng Diệu

1/11/2020

3.34

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng A

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

71

Nguyễn Thị Thảo

 

15/7/1981

Kế toán

MG Bình

Đào

01/5/2005

3.65

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng B

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

 

XIV

UBND HUYỆN TIÊN PHƯỚC (01 người)

72

Phạm Thị Lệ Thủy

 

17/10/1986

Kế toán

Trường THCS Lê Hồng Phong

01/4/2013

3.03

06.032

06.031

Đại học Kế toán

 

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

VII

UBND HUYỆN ĐẠI LỘC (01 người)

73

Mai Thị Thuận

 

20/6/1989

Kế toán

TT Văn hóa - Thể thao và TTTH

01/9/2013

2,72

06.032

06.031

Đại học Kế toán

TC

Kế toán viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Tiếng

Anh B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

                                                         
 

DANH SÁCH VIÊN CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP LÊN VĂN THƯ VIÊN NĂM 2023

 (Kèm theo Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ, chức danh công tác

quan, đơn vị đang làm việc

Thời gian giữ CDNN (kể cả thời gian giữ ngạch hoặc hạng

Mức lương hiện hưởng

Mã số CDNN đề nghị thăng hạng

Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của hạng dự thi/xét

Có đề án, công trình

Được miễn thi

Ngoại ngữ đăng ký thi

Ghi chú

Nam

Nữ

Hệ số lương

Mã số hạng CDNN hiện giữ

Trình độ chuyên môn

Trình độ lý luận chính trị

Trình độ quản lý nghề nghiệp

Trình độ tin học

Trình độ ngoại ngữ

Tin học

Ngoại ngữ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ - SỞ NỘI VỤ (01 người)

1

Trần Thị Thanh Lan

 

02/9/1987

Văn thư viên trung cấp

Trung tâm lưu trữ lích sử Quảng Nam

01/3/2013

2,86

02.008

02.007

Đại học, chuyên ngành

Kế toán

 

Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Văn thư -

Lưu trữ

Tin học Ứng dụng B

Anh văn B

 

 

 

Tiếng anh

 

 
 

 

DANH SÁCH VIÊN CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ KỸ THUẬT VIÊN BẢO VỆ THỰC VẬT HẠNG IV LÊN BẢO VỆ VIÊN BẢO VỆ THỰC VẬT HẠNG III NĂM 2023

 (Kèm theo Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

 

TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ, chức danh công tác

quan, đơn vị đang làm việc

Thời gian giữ CDNN (kể cả thời gian giữ ngạch hoặc hạng tương đương)

Mức lương hiện hưởng

Mã số CDNN đề nghị thăng hạng

Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của hạng dự thi/xét

Có đề án, công trình

Được miễn thi

Ngoại ngữ đăng ký thi

Ghi chú

Nam

Nữ

Hệ số lương

Mã số hạng CDNN hiện giữ

Trình độ chuyên môn

Trình độ lý luận chính trị

Trình độ quản lý nghề nghiệp

Trình độ tin học

Trình độ ngoại ngữ

Tin học

Ngoại ngữ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CẤP HUYỆN

II

HUYỆ

N DUY XUYÊN (01 người)

1

Phan Văn Trung

25/04/1984

 

Kỹ thuật viên Bảo vệ thực vật hạng IV

Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp

01/11/2010

3,46 +0,17

V.03.01.03

V.03.01.02

ĐH ngành trồng trọt

 

Bảo vệ viên Bảo vệ thực vật hạng III

CNTTC

B

Anh B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

 
 

 

DANH SÁCH VIÊN CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ KỸ THUẬT VIÊN QUẢN LÝ BẢO VỆ RỪNG HẠNG IV LÊN QUẢN LÝ BẢO VỆ RỪNG VIÊN HẠNG III NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

 

 

TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ, chức danh công tác

quan, đơn vị đang làm việc

Thời gian giữ CDNN (kể cả thời gian giữ ngạch hoặc hạng

Mức lương hiện hưởng

Mã số CDNN đề nghị thăng hạng

Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của hạng dự thi/xét

Có đề án, công trình

Được miễn thi

Ngoại ngữ đăng ký thi

Ghi chú

 

Nam

Nữ

Hệ số lương

Mã số hạng CDNN hiện giữ

Trình độ chuyên môn

Trình độ lý luận chính trị

Trình độ quản lý nghề nghiệp

Trình độ tin học

Trình độ ngoại ngữ

Tin học

Ngoại ngữ

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

I

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (03 người)

 

1

Bùi Công Trà

01/01/1984

 

Kỹ thuật viên Quản lý bảo vệ rừng hạng IV

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Phú Ninh Ven biển Quảng Nam

01/6/2010

3.46

V.03.10.30

V.03.10.29

Đại học Lâm học

SC

Bồi dưỡng ngạch chuyên viên, tiêu chuẩn CDNN Quản lý bảo vệ rừng

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn B1, tiếng Gié - Triêng A

 

 

 

Tiếng

Anh

 

 

2

Phan Văn Sen

20/10/1986

 

Kỹ thuật viên Quản lý bảo vệ rừng hạng IV

BQL KBT loài Sao la

01/5/2011

3.06

V.03.10.30

V.03.10.29

Đại học Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

TC

Bồi dưỡng ngạch chuyên viên, kiểm lâm viên, bồi dưỡng theo CDNN Quản lý bảo vệ rừng viên

Ứng dụng A

Anh văn B, Chứng chỉ Cơtu A

 

 

x

 

Chứng chỉ tiếng

tu

 

 

3

Arâl Lú

07/3/1988

 

Kỹ thuật viên Quản lý bảo vệ rừng hạng IV

BQL KBT loài Sao la

01/7/2016

3.06

V.03.10.30

V.03.10.29

Đại học Quản lý tài nguyên rừng

 

Bồi dưỡng ngạch chuyên viên, bồi dưỡng theo CDNN Quản lý bảo vệ rừng viên

Ứng dụng CNTT cơ bản

Anh văn C

 

 

x

 

Người dân tộc thiểu số

II

BAN QUẢN LÝ VƯỜN QUỐC GIA SÔNG THANH (03 người)

4

Huỳnh Đình Hưng

13/9/1985

 

Kỹ thuật viên Quản lý bảo vệ rừng hạng IV

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Sông Thanh

01/07/2010

3.06

V.03.10.30

V.03.10.29

ĐH Lâm nghiệp

TC

Chứng chỉ bồi dưỡng

QLBVR hạng III

CNTT

CB

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

5

Trần Thanh Việt

04/3/1981

 

Kỹ thuật viên Quản lý bảo vệ rừng hạng IV

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Sông Thanh

01/11/201

0

3.06

V.03.10.30

V.03.10.29

ĐH Lâm nghiệp

SC

Chứng chỉ bồi dưỡng

QLBVR hạng III

Tin học Văn phòng

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

6

Trần Huy Thông

02/11/1982

 

Kỹ thuật viên

Quản lý bảo vệ rừng hạng IV

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Sông Thanh

01/11/201

0

3.06

V.03.10.30

V.03.10.29

ĐH Lâm nghiệp

SC

Chứng chỉ bồi dưỡng

QLBVR hạng III

CNTT

CB

Anh văn B

 

 

 

Tiếng

Anh

 

                                       
 
 

 

DANH SÁCH VIÊN CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP LÊN PHÁT THANH VIÊN HẠNG III NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

 

TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ, chức danh công tác

quan, đơn vị đang làm việc

Thời gian giữ CDNN (kể cả thời gian giữ ngạch hoặc hạng tương đương)

Mức lương hiện hưởng

Mã số CDNN đề nghị thăng hạng

Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của hạng dự thi/xét

Có đề án, công trình

Được miễn thi

Ngoại ngữ đăng ký thi

Ghi chú

Nam

Nữ

Hệ số lương

Mã số hạng CDNN hiện giữ

Trình độ chuyên môn

Trình độ lý luận chính trị

Trình độ quản lý nghề nghiệp

Trình độ tin học

Trình độ ngoại ngữ

Tin học

Ngoại ngữ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH

 

ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH (01 người)

1

Bùi Tấn Sỹ

13/9/1980

 

Phát thanh viên

Phòng Dân tộc miền núi, Đài phát thanh truyền hình tỉnh

18 năm

3,86

V.11.10.30

V.11.10.29

Đại học Văn hoá - Du lịch;

Trung cấp truyền hình ngành phóng viên - Biên tập viên

 

Chứng chỉ bồi dưỡng phóng viên hạng III;

Sơ cấp nghiệp vụ báo chí, GCN kỹ năng dựng phim, phóng sự truyền hình; kỹ năng sản xuất và dẫn chương trình thời sự

Tin học A

Anh B

 

 

 

Tiếng anh

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi