Quyết định 06/2007/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ về việc ban hành thành phần hồ sơ cán bộ, công chức và mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 06/2007/QĐ-BNV
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2007/QĐ-BNV | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Quang Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/06/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 06/2007/QĐ-BNV
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NỘI VỤ
Số: 06/2007/QĐ-BNV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc - Tự do - Hạnh phúcHà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Thành phần hồ sơ cán bộ, công chức và mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Pháp lệnh cán bộ, công chức ngày 26 tháng 02 năm 1998, Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh cán bộ, công chức ngày 28 tháng 4 năm 2000 và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh cán bộ, công chức ngày 29 tháng 4 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 114/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; Nghị định số 115/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về chế độ công chức dự bị; Nghị định số 116/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 117/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 45/2003/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công chức - Viên chức,
QUYẾT ĐỊNH:
Bì hồ sơ cán bộ, công chức được làm bằng chất liệu giấy không hút ẩm, có độ bền cao. Bì hồ sơ cán bộ, công chức gồm 5 loại có kích thước như sau:
Quyển lý lịch cán bộ, công chức gồm 14 trang được làm bằng chất liệu giấy trắng khổ A4 (210 x 297 mm). Ký hiệu: Mẫu 01a-BNV/2007.
Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức gồm 4 trang được làm bằng chất liệu giấy trắng khổ A4 (210 x 297 mm). Ký hiệu: Mẫu 02a-BNV/2007.
Tiểu sử tóm tắt gồm 2 trang được làm bằng chất liệu giấy trắng khổ A4 (210 x 297 mm). Ký hiệu: Mẫu 03a-BNV/2007.
Phiếu bổ sung lý lịch cán bộ, công chức gồm 2 trang được làm bằng chất liệu giấy trắng khổ A4 (210 x 297 mm). Ký hiệu: Mẫu 04a-BNV/2007.
Bìa kẹp bảng kê thành phần tài liệu trong hồ sơ dùng để liệt kê các thành phần tài liệu trong hồ sơ cán bộ, công chức gồm 01 trang bìa và ít nhất 02 trang mục lục để liệt kê đầy đủ các thành phần tài liệu trong hồ sơ cán bộ, công chức. Trang bìa kẹp bảng kê thành phần tài liệu trong hồ sơ được làm bằng chất liệu giấy Duplex trắng khổ A3 (297 x 420 mm) để gập đôi; trang danh mục thành phần tài liệu trong hồ sơ được làm bằng giấy trắng khổ A4 (210 x 297 mm). Ký hiệu: Mẫu 01b-BNV/2007.
Phiếu giao nhận hồ sơ cán bộ, công chức gồm 1 trang được làm bằng chất liệu giấy trắng khổ A4 (210 x 297 mm). Ký hiệu: Mẫu 02b-BNV/2007.
Phiếu chuyển hồ sơ cán bộ, công chức gồm 1 trang được làm bằng chất liệu giấy trắng khổ A4 (201 x 297 mm). Ký hiệu: Mẫu 03b-BNV/2007.
Phiếu nghiên cứu hồ sơ cán bộ, công chức gồm 1 trang được làm bằng chất liệu giấy trắng khổ A4 (210 x 297 mm). Ký hiệu: Mẫu 04b-BNV/2007.
Phiếu theo dõi việc sử dụng, khai thác hồ sơ cán bộ, công chức gồm 1 trang được làm bằng chất liệu giấy trắng khổ A4 (210 x 297 mm). Ký hiệu: Mẫu 05b-BNV/2007.
Bìa kẹp nghị quyết, quyết định về nhân sự (như quyết định bổ nhiệm, quyết định nâng ngạch công chức, quyết định điều động,…) gồm 01 trang giấy khổ A3 (297 x 420 mm) được làm bằng chất liệu giấy Duplex trắng để gập đôi. Mặt ngoài in các thông tin về tên bìa kẹp. Mặt trong in danh mục tài liệu kèm theo. Ký hiệu: Mẫu 06b-BNV/2007.
Bìa kẹp các nhận xét, đánh giá, đơn thư (nhận xét, đánh giá cán bộ; đơn thư và các tài liệu xác minh khác,…) gồm 01 trang giấy khổ A3 (297 x 420 mm) được làm bằng chất liệu giấy Duplex trắng để gập đôi. Mặt ngoài in các thông tin về tên bìa kẹp. Mặt trong in danh mục tài liệu kèm theo. Ký hiệu: Mẫu 07b-BNV/2007.
Đỗ Quang Trung
Mẫu B01-BNV
Bảo đảm trật tự tài liệu trong Hồ sơ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ghi chú: Đây là mặt trước của bì hồ sơ
HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Cơ quan, đơn vị: …………………….
Họ và tên khai sinh:...................................................................................................... Tên gọi khác:............................................................................................................... Chức vụ, đơn vị công tác:............................................................................................. Năm sinh:…………, Quê quán......................................................................................
Số hiệu cán bộ, công chức:.............................. Số hồ sơ:........................................................ Vần:................................................................
|
|||
|
Nắp bì hồ sơ
|
|
|
|
HỌ VÀ TÊN …………………. |
Ghi chú: Đây là vị trí mặt ngoài phía sau của bì hồ sơ cán bộ, công chức có đặc điểm sau: - Nắp bì rộng 35 mm có vê tròn viền mép; - Nắp đáy bị rộng 15 mm có vê tròn viền mép; - Đường gấp mép của bì được đặt dọc ở chính giữa để bảo đảm độ bền dai của bì hồ sơ; - Ở vị trí giữa, phía trên bên trái của bì dùng để ghi họ và tên của cán bộ, công chức
Đường gấp mép (ở giữa bì hồ sơ)
|
|
|
Nắp đáy bì hồ sơ
|
|
Mẫu B02-BNV
Bảo đảm trật tự tài liệu trong Hồ sơ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ghi chú: Đây là mặt trước của bì hồ sơ
HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Cơ quan, đơn vị: …………………….
Họ và tên khai sinh:...................................................................................................... Tên gọi khác:............................................................................................................... Chức vụ, đơn vị công tác:............................................................................................. Năm sinh:…………, Quê quán......................................................................................
Số hiệu cán bộ, công chức:.............................. Số hồ sơ:........................................................ Vần:................................................................
|
|
Nắp bì hồ sơ
|
|
|
HỌ VÀ TÊN …………………. |
Ghi chú: Đây là vị trí mặt ngoài phía sau của bì hồ sơ cán bộ, công chức có đặc điểm sau: - Nắp bì rộng 35 mm có vê tròn viền mép; - Nắp đáy bị rộng 15 mm có vê tròn viền mép; - Đường gấp mép của bì được đặt dọc ở chính giữa để bảo đảm độ bền dai của bì hồ sơ; - Ở vị trí giữa, phía trên bên trái của bì dùng để ghi họ và tên của cán bộ, công chức
Đường gấp mép (ở giữa bì hồ sơ)
|
|
|
Nắp đáy bì hồ sơ
|
|
Mẫu B03-BNV
Bảo đảm trật tự tài liệu trong Hồ sơ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ghi chú: Đây là mặt trước của bì hồ sơ
HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Cơ quan, đơn vị: …………………….
Họ và tên khai sinh:...................................................................................................... Tên gọi khác:............................................................................................................... Chức vụ, đơn vị công tác:............................................................................................. Năm sinh:…………, Quê quán......................................................................................
Số hiệu cán bộ, công chức:.............................. Số hồ sơ:........................................................ Vần:................................................................
|
|
Nắp bì hồ sơ
|
|
|
HỌ VÀ TÊN …………………. |
Ghi chú: Đây là vị trí mặt ngoài phía sau của bì hồ sơ cán bộ, công chức có đặc điểm sau: - Nắp bì rộng 35 mm có vê tròn viền mép; - Nắp đáy bị rộng 15 mm có vê tròn viền mép; - Đường gấp mép của bì được đặt dọc ở chính giữa để bảo đảm độ bền dai của bì hồ sơ; - Ở vị trí giữa, phía trên bên trái của bì dùng để ghi họ và tên của cán bộ, công chức.
Đường gấp mép (ở giữa bì hồ sơ)
|
|
|
Nắp đáy bì hồ sơ
|
|
Mẫu B04-BNV
Bảo đảm trật tự tài liệu trong Hồ sơ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ghi chú: Đây là mặt trước của bì hồ sơ
HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Cơ quan, đơn vị: …………………….
Họ và tên khai sinh:...................................................................................................... Tên gọi khác:............................................................................................................... Chức vụ, đơn vị công tác:............................................................................................. Năm sinh:…………, Quê quán......................................................................................
Số hiệu cán bộ, công chức:.............................. Số hồ sơ:........................................................ Vần:................................................................
|
|
Nắp bì hồ sơ
|
|
|
|
HỌ VÀ TÊN …………………. |
Ghi chú: Đây là vị trí mặt ngoài phía sau của bì hồ sơ cán bộ, công chức có đặc điểm sau: - Nắp bì rộng 35 mm có vê tròn viền mép; - Nắp đáy bị rộng 15 mm có vê tròn viền mép; - Đường gấp mép của bì được đặt dọc ở chính giữa để bảo đảm độ bền dai của bì hồ sơ; - Ở vị trí giữa, phía trên bên trái của bì dùng để ghi họ và tên của cán bộ, công chức.
Đường gấp mép (ở giữa bì hồ sơ)
|
|
|
Nắp đáy bì hồ sơ
|
|
Mẫu B05-BNV
Bảo đảm trật tự tài liệu trong Hồ sơ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ghi chú: Đây là mặt trước của bì hồ sơ
HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Cơ quan, đơn vị: …………………….
Họ và tên khai sinh:...................................................................................................... Tên gọi khác:............................................................................................................... Chức vụ, đơn vị công tác:............................................................................................. Năm sinh:…………, Quê quán......................................................................................
Số hiệu cán bộ, công chức:.............................. Số hồ sơ:........................................................ Vần:................................................................
|
|
Nắp bì hồ sơ
|
|
|
|
HỌ VÀ TÊN …………………. |
Ghi chú: Đây là vị trí mặt ngoài phía sau của bì hồ sơ cán bộ, công chức có đặc điểm sau: - Nắp bì rộng 35 mm có vê tròn viền mép; - Nắp đáy bị rộng 15 mm có vê tròn viền mép; - Đường gấp mép của bì được đặt dọc ở chính giữa để bảo đảm độ bền dai của bì hồ sơ; - Ở vị trí giữa, phía trên bên trái của bì dùng để ghi họ và tên của cán bộ, công chức.
Đường gấp mép (ở giữa bì hồ sơ)
|
|
|
Nắp đáy bì hồ sơ
|
|
Mẫu 1a-BNV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Họ và tên khai sinh:...................................................................................................... Tên gọi khác:............................................................................................................... Ngày, tháng năm sinh: ……/……./……. Giới tính (nam, nữ)............................................ Quê quán:.................................................................................................................... Chức vụ (chức danh) công tác hiện tại:......................................................................... Cơ quan, đơn vị quản lý cán bộ, công chức:.................................................................. Cơ quan, đơn vị sử dụng cán bộ, công chức:................................................................
Số hiệu cán bộ, công chức:..............................
|
Mặt sau của trang bìa quyển lý lịch cán bộ, công chức
(Dùng để in hướng dẫn khai lý lịch)
I. SƠ LƯỢC LÝ LỊCH
Ảnh màu (4 x 6 cm)
|
1. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): 2. Tên gọi khác: 3. Sinh ngày……. tháng……. năm……, Giới tính (nam, nữ): 4. Nơi sinh: Xã……………, Huyện………….., Tỉnh 5. Quê quán: Xã…………., Huyện………….., Tỉnh |
6. Dân tộc:…………………………………………., 7. Tôn giáo:.....................................................
8. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:...........................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9. Nơi ở hiện nay:.....................................................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện tỉnh)
10. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng:......................................................................................
11. Ngày tuyển dụng: ……./……./……….., Cơ quan tuyển dụng:................................................
12. Chức vụ (chức danh) hiện tại:.............................................................................................
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
13. Công việc chính được giao:................................................................................................
14. Ngạch công chức (viên chức):……………………, Mã ngạch:.................................................
Bậc lương:………, hệ số………, Ngày hưởng……/…….../……,
Phụ cấp chức vụ:……., Phụ cấp khác:.......................................................................................
15.1. Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/ thuộc hệ nào):....................................
15.2. Trình độ chuyên môn cao nhất:.........................................................................................
(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)
15.3. Lý luận chính trị:……………………………, 15.4. Quản lý nhà nước:....................................
(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính,
chuyên viên, cán sự….)
15.5. Ngoại ngữ:…………………………………, 15.6. Tin học:.....................................................
(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,…) (Trình độ A, B, C,…)
16. Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam ……./……/……., Ngày chính thức:……/……/..................
17. Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội:..............................................................................
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,…. Và làm việc gì trong tổ chức đó)
18. Ngày nhập ngũ:……./……./……., Ngày xuất ngũ:……../………/…….., Quân hàm cao nhất:....
19. Danh hiệu được phong tặng cao nhất:.................................................................................
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân, ưu tú,…)
20. Sở trường công tác:...........................................................................................................
21. Tình trạng sức khỏe:……………, Chiều cao:…………, Cân nặng:…… kg, Nhóm máu:............
22. Là thương binh hạng: ………/……….., Là con gia đình chính sách ():....................................
(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)
23. Số chứng minh nhân dân:…………………….. Ngày cấp: ……../……../………
II. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
II.A. TRƯỚC KHI ĐƯỢC TUYỂN DỤNG
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Đã học và tốt nghiệp những trường nào, ở đâu hoặc làm những công việc gì (kể cả hợp đồng lao động) trong cơ quan, đơn vị, tổ chức nào, ở đâu (kê khai những thành tích nổi bật trong học tập, lao động)? Trường hợp bị bắt, bị tù (thời gian nào, ở đâu ai biết)? |
……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… …………………………………………………………
|
II.B. KHI ĐƯỢC TUYỂN DỤNG
Thời gian tuyển dụng |
Được tuyển dụng vào đơn vị nào (đơn vị chủ quản, đơn vị trực thuộc)? Công việc chính được phân công đảm trách (chức danh công việc hoặc chức vụ công tác) là gì? được xếp vào ngạch, bậc lương nào và phụ cấp (nếu có) là bao nhiêu?bắt, bị tù (thời gian nào, ở đâu ai biết)? |
……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… …………………………………………………………
|
III. THAM GIA TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI NGHỀ NGHIỆP…
Từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm |
Vào Đoàn thanh niên CS HCM; tham gia hoạt động trong tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp khác (trong và ngoài nước),… (tên tổ chức, tên hội, trụ sở ở đâu, đã giữ chức vụ hoặc chức danh gì trong các tổ chức này) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường hoặc cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Từ tháng, năm Đến tháng, năm |
Hình thức đào tạo, bồi dưỡng |
Văn bằng, chứng chỉ |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
Ghi chú: Hình thức đào tạo, bồi dưỡng bao gồm: chính quy, tại chức, chuyên tu, từ xa,…
Văn bằng bao gồm: Tiến sĩ khoa học, tiến sĩ, thạc sĩ, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp,…
V. KHEN THƯỞNG
Tháng, năm
|
Nội dung và hình thức khen thưởng |
Cấp quyết định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. KỶ LUẬT
Tháng, năm
|
Lý do và hình thức kỷ luật |
Cấp quyết định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. QUAN HỆ GIA ĐÌNH
Về bản thân vợ (hoặc chồng) và các con
Mối quan hệ |
Họ tên, năm sinh, nghề nghiệp, đặc điểm lịch sử (có bị bắt, bị tù, làm việc trong chế độ cũ, ngụy quân, ngụy quyền không); hiện đang làm gì (ghi rõ chức vụ hoặc chức danh nếu có, tên và địa chỉ cơ quan, đơn vị công tác ở trong hoặc ngoài nước), nơi cư trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. QUAN HỆ GIA ĐÌNH, THÂN TỘC
Ông, Bà (nội, ngoại), Cha, Mẹ, Anh chị em ruột
Mối quan hệ |
Họ tên, năm sinh, nghề nghiệp, đặc điểm lịch sử (có bị bắt, bị tù, làm việc trong chế độ cũ, ngụy quân, ngụy quyền không); hiện đang làm gì (ghi rõ chức vụ hoặc chức danh nếu có, tên và địa chỉ cơ quan, đơn vị công tác ở trong hoặc ngoài nước), nơi cư trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. QUAN HỆ GIA ĐÌNH, THÂN TỘC (tiếp theo)
Ông, Bà (nội, ngoại), Cha, Mẹ, Anh chị em ruột của bên vợ (hoặc bên chồng)
Mối quan hệ |
Họ tên, năm sinh, nghề nghiệp, đặc điểm lịch sử (có bị bắt, bị tù, làm việc trong chế độ cũ, ngụy quân, ngụy quyền không); hiện đang làm gì (ghi rõ chức vụ hoặc chức danh nếu có, tên và địa chỉ cơ quan, đơn vị công tác ở trong hoặc ngoài nước), nơi cư trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. TỰ NHẬN XÉT (Về phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống, ý thức kỷ luật, năng lực và sở trường công tác,…)
|
Người khai Tôi xin cam đoan về những lời khai trong quyển lý lịch này là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời khai đó.
……. Ngày…… tháng…… năm……. (Ký tên, ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của cơ quan, đơn vị Bản lý lịch này do cán bộ, công chức: (Họ tên)……………………………………… tự khai tại……………………………………… Cơ quan xác nhận là đúng sự thật.
……. Ngày…… tháng…… năm……. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng CBCC (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Quyển lý lịch này sau khi cán bộ, công chức kê khai phải được xác minh và xác nhận của cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng cán bộ, công chức; đồng thời phải đóng dấu giáp lai ở tất cả các trang.
Mẫu 2a-BNV
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCC……………………
Số hiệu cán bộ, công chức:…………
Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC................................................................................................
Ảnh màu (4 x 6 cm)
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
1. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa):........................................................... 2. Tên gọi khác:............................................................................................. 3. Sinh ngày……. tháng……. năm……, Giới tính (nam, nữ):............................. 4. Nơi sinh: Xã……………, Huyện………….., Tỉnh............................................ 5. Quê quán: Xã…………., Huyện………….., Tỉnh............................................ |
6. Dân tộc:…………………………………………., 7. Tôn giáo:.....................................................
8. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:...........................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9. Nơi ở hiện nay:.....................................................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện tỉnh)
10. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng:......................................................................................
11. Ngày tuyển dụng: ……./……./……….., Cơ quan tuyển dụng:................................................
12. Chức vụ (chức danh) hiện tại:.............................................................................................
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
13. Công việc chính được giao:................................................................................................
14. Ngạch công chức (viên chức):……………………, Mã ngạch:.................................................
Bậc lương:………, Hệ số………, Ngày hưởng……/…….../……,
Phụ cấp chức vụ:……., Phụ cấp khác:.......................................................................................
15.1. Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/ thuộc hệ nào):....................................
15.2. Trình độ chuyên môn cao nhất:.........................................................................................
(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)
15.3. Lý luận chính trị:……………………………, 15.4. Quản lý nhà nước:....................................
(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính,
chuyên viên, cán sự….)
15.5. Ngoại ngữ:…………………………………, 15.6. Tin học:.....................................................
(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,…) (Trình độ A, B, C,…)
16. Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam ……./……/……., Ngày chính thức:……/……/..................
17. Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội:..............................................................................
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,…. Và làm việc gì trong tổ chức đó)
18. Ngày nhập ngũ:……./……./……., Ngày xuất ngũ:……../………/…….., Quân hàm cao nhất:....
19. Danh hiệu được phong tặng cao nhất:.................................................................................
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân, ưu tú,…)
20. Sở trường công tác:...........................................................................................................
21. Khen thưởng:……………………………….., 22. Kỷ luật:.........................................................
(Hình thức cao nhất, năm nào) (Về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao
nhất, năm nào)
23. Tình trạng sức khỏe:………………, Chiều cao:……… Cân nặng:……… kg, Nhóm máu:.........
24. Là thương binh hạng: ………/……….., Là con gia đình chính sách ():....................................
(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)
25. Số chứng minh nhân dân:…………………….. Ngày cấp: ……../……../...................................
26. Số sổ BHXH:......................................................................................................................
27. Đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học
Tên trường |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Từ tháng, năm Đến tháng, năm |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
Ghi chú: Hình thức đào tạo: chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…………./ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư......................................................................................................................................
28. Tóm tắt quá trình công tác
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29. Đặc điểm lịch sử bản thân:
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc…)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
- Thời gian hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu…?):…
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ…)?......
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
30. Quan hệ gia đình
a. Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31. Nhận xét, đánh giá của cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng cán bộ công chức
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Người khai Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật (Ký tên, ghi rõ họ tên) |
……., Ngày…… tháng…… năm 20…. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng CBCC (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu 3a-BNV
TIỂU SỬ TÓM TẮT
Ảnh màu (4 x 6 cm)
|
1. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa):........................................................... 2. Tên gọi khác:............................................................................................. 3. Sinh ngày……. tháng……. năm……, Giới tính (nam, nữ):............................. 4. Nơi sinh: Xã……………, Huyện………….., Tỉnh............................................ 5. Quê quán: Xã…………., Huyện………….., Tỉnh............................................ |
6. Dân tộc:…………………………………………., 7. Tôn giáo:.....................................................
8. Nơi ở hiện nay:.....................................................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9. Chức vụ (chức danh) hiện tại:...............................................................................................
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
10. Cơ quan, đơn vị công tác:...................................................................................................
11.1. Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/ thuộc hệ nào):....................................
11.2. Trình độ chuyên môn cao nhất:.........................................................................................
(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)
11.3. Lý luận chính trị:……………………………, 11.4. Quản lý nhà nước:....................................
(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính,
chuyên viên, cán sự….)
11.5. Ngoại ngữ:…………………………………, 11.6. Tin học:.....................................................
(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,…) (Trình độ A, B, C,…)
12. Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam ……./……/……., Ngày chính thức:……/……/..................
13. Tình trạng sức khỏe:………………, Chiều cao:……… Cân nặng:……… kg, Nhóm máu:.........
14. Khen thưởng (hình thức cao nhất):......................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
15. Kỷ luật (hình thức cao nhất):................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
16. Tóm tắt quá trình công tác, học tập của bản thân
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Làm công việc gì (hoặc học tập gì); giữ chức vụ gì (hoặc chức danh gì, cấp bậc gì) tại cơ quan, đơn vị, tổ chức nào; ở đâu? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày……. tháng……. năm 20……
Người khai (hoặc người trích lục)
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
Mẫu 4a-BNV
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCC:…………………………………….
Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC:……… …………………………………………….. |
Số hiệu cán bộ, công chức:…………… |
PHIẾU BỔ SUNG LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
(Từ tháng/ năm…………………….. đến tháng/ năm………………………..)
1. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa):.....................................................................................
2. Ngày tháng năm sinh:………………………….. Giới tính (Nam/nữ)...........................................
3. Chức vụ (chức danh) hiện tại:...............................................................................................
(Về chính quyền, Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
4. Ngạch công chức (viên chức):……………., Mã ngạch:............................................................
5. Bậc lương:…………., Hệ số:……….. Ngày hưởng……/…….../………, Phụ cấp chức vụ:……………………… Phụ cấp khác:.......................................................................................................................................
6. Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam:……./……/………, Ngày chính thức:……/……./.................
I. THAY ĐỔI VỀ CHỨC DANH, CHỨC VỤ, ĐƠN VỊ CÔNG TÁC
(Chỉ kê khai những thay đổi hoặc bổ sung về chức danh,
chức vụ, đơn vị công tác so với thời điểm trước)
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ được bổ nhiệm, bầu cử, điều động, miễn nhiệm (trong đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức của nước ngoài hoặc liên doanh với nước ngoài), thay đổi về nội dung công việc, đơn vị công tác, danh hiệu được phong tặng… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ
(Chỉ khai bổ sung sau khi đã kết thúc khóa đào tạo, bồi dưỡng)
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Thời gian đào tạo, bồi dưỡng |
Hình thức đào tạo, BD |
Văn bằng, chứng chỉ |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…………………... |
…./…… - …./….. |
…………………... |
…………………... |
Ghi chú: Hình thức học: chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…; Văn bằng TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư…… hoặc chứng chỉ
III. KHEN THƯỞNG (chỉ khai những phát sinh mới)...................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
IV. KỶ LUẬT (chỉ khai những phát sinh mới)..............................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
V. ĐI NƯỚC NGOÀI
(Từ 6 tháng trở lên tính từ ngày……/……/…… đến ngày……/……/…… đi nước nào? Đã làm việc ở cơ quan, tổ chức nào? Nội dung công việc)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
VI. TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE (thời điểm hiện tại)......................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
VII. VỀ KINH TẾ BẢN THÂN (nhà ở, đất ở (tự làm, mua, được cấp, thừa kế) và tài sản có giá trị lớn khác theo quy định của pháp luật (chỉ khai những phát sinh so với thời điểm trước đó):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
VIII. VỀ GIA ĐÌNH: (kê khai những phát sinh mới về số lượng và hoàn cảnh kinh tế, chính trị của các thành viên trong gia đình (bố mẹ, vợ, chồng, các con, anh chị em ruột…)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
IX. NHỮNG VẤN ĐỀ KHÁC CẦN BỔ SUNG:.............................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
……., ngày…… tháng….. năm……. Người khai bổ sung
(Ký tên, ghi rõ họ tên) |
………, ngày…… tháng…… năm…… Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng CBCC (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu 01b-BNV
Bảo đảm trật tự tài liệu đã sắp xếp
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
BÌA KẸP BẢNG KÊ
THÀNH PHẦN TÀI LIỆU TRONG HỒ SƠ
Họ và tên khai sinh:………………………….
Số hiệu cán bộ, công chức:………………….
Mã số hồ sơ cán bộ, công chức:…………….
|
Từ số…………..
MỤC LỤC THÀNH PHẦN TÀI LIỆU TRONG HỒ SƠ
TT |
Số và ký hiệu |
Ngày tháng |
Tên loại và trích yếu nội dung |
Tác giả |
Tờ số |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 02b-BNV
PHIẾU GIAO NHẬN HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Mã số hồ sơ CBCC:…………………
I. BÊN GIAO HỒ SƠ CBCC
1. Tên cơ quan, đơn vị giao hồ sơ:............................................................................................
2. Họ và tên, chức vụ người quyết định giao:.............................................................................
3. Họ và tên, chức vụ của người giao:.......................................................................................
4. Các thông tin cơ bản về hồ sơ:
a. Tên hồ sơ giao:....................................................................................................................
b. Độ mật của hồ sơ:................................................................................................................
c. Mô tả chi tiết về đặc điểm và tình trạng của hồ sơ khi giao:.....................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
5. Ngày giao hồ sơ………./………/………….
6. Phương thức giao hồ sơ:......................................................................................................
II. BÊN NHẬN HỒ SƠ CBCC
1. Tên cơ quan nhận hồ sơ:......................................................................................................
2. Họ và tên, chức vụ của người nhận:......................................................................................
3. Ghi chú về tình trạng hồ sơ khi nhận:
a. Ngày nhận hồ sơ:…………/………/……………………. Mã số hồ sơ CBCC
b. Tên hồ sơ nhận:...................................................................................................................
c. Mô tả chi tiết về đặc điểm và tình trạng của hồ sơ khi nhận.....................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
BÊN NHẬN HỒ SƠ Thủ trưởng cơ quan, đơn vị nhận hồ sơ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
BÊN GIAO HỒ SƠ Thủ trưởng cơ quan, đơn vị giao hồ sơ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ (Ký, ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI GIAO HỒ SƠ (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu 03b-BNV
PHIẾU CHUYỂN HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Mã số hồ sơ CBCC:…………………
Họ và tên khai sinh trên hồ sơ:..................................................................................................
Tên gọi khác:…………………………………………………………., Năm sinh:................................
Chức vụ, đơn vị công tác cũ:....................................................................................................
...............................................................................................................................................
Đơn vị công tác mới.................................................................................................................
Hồ sơ được chuyển đi bao gồm các thành phần sau:
STT |
Tên/nội dung tài liệu |
Số tờ/số bản |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Nếu số lượng tài liệu nhiều hơn số dòng trên đây, thì lập bảng kê kèm theo mẫu này)
Người nhận (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người giao (Ký, ghi rõ họ tên) |
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý hồ sơ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu 04b-BNV
PHIẾU NGHIÊN CỨU HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Phiếu số:…………………
…………, ngày…… tháng……. năm………
1. Họ và tên, chức vụ người nghiên cứu hồ sơ:.........................................................................
2. Cơ quan, đơn vị công tác:.....................................................................................................
3. Thời gian nghiên cứu hồ sơ từ………/………/…………, đến ……../……./.......................
4. Hồ sơ và mục đích nghiên cứu hồ sơ:
a. Đề nghị nghiên cứu hồ sơ của:..............................................................................................
b. Mục đích của việc nghiên cứu hồ sơ......................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
5. Danh mục tài liệu cần nghiên cứu trong thành phần hồ sơ cán bộ, công chức
STT |
Tên, nội dung tài liệu |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Hình thức nghiên cứu hồ sơ (tại chỗ hoặc mượn):.................................................................
7. Các yêu cầu khác (cần sao chụp, số lượng bản sao,…)..........................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ (Ký, ghi rõ họ tên) |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ HỒ SƠ Ý kiến của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý hồ sơ |
|
Người trực tiếp giao hồ sơ để nghiên cứu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Mẫu 05b-BNV
PHIẾU THEO DÕI VIỆC SỬ DỤNG, KHAI THÁC HỒ SƠ CBCC
(Dùng cho cán bộ, công chức trực tiếp quản lý hồ sơ cán bộ, công chức)
Mã số hồ sơ CBCC:…………………
Họ và tên trên hồ sơ.................................................................................................................
Ngày tháng năm sinh………………………………………. Giới tính...............................................
Chức vụ (chức danh) cao nhất hiện tại:.....................................................................................
Cơ quan, đơn vị công tác.........................................................................................................
STT |
Số phiếu nghiên cứu hồ sơ |
Họ tên, chức vụ, đơn vị của người nghiên cứu hồ sơ |
Thời gian nghiên cứu hồ sơ |
Chữ ký của người nghiên cứu hồ sơ (khi đã trả hồ sơ) |
Chữ ký của người quản lý hồ sơ (khi đã trả hồ sơ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 06b-BNV
Bảo đảm trật tự tài liệu đã sắp xếp
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
BÌA KẸP
NGHỊ QUYẾT, QUYẾT ĐỊNH VỀ NHÂN SỰ
Họ và tên cán bộ, công chức:………………………….
Số hiệu cán bộ, công chức:…………………………….
Mã số hồ sơ cán bộ, công chức:……………………….
|
Mẫu 06b-BNV
DANH MỤC TÀI LIỆU
Số TT |
Tài liệu |
Tên tài liệu |
Số trang/ Số bản |
Ghi chú |
|||||
Số |
Ngày |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 07b-BNV
Bảo đảm trật tự tài liệu đã sắp xếp
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
BÌA KẸP
NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ, ĐƠN THƯ
Họ và tên cán bộ, công chức:………………………….
Số hiệu cán bộ, công chức:…………………………….
Mã số hồ sơ cán bộ, công chức:……………………….
|
Mẫu 07b-BNV
DANH MỤC TÀI LIỆU
Số TT |
Tài liệu |
Tên tài liệu |
Số trang/ Số bản |
Ghi chú |
||||||
Số |
Ngày |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|