Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND số lượng cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Tiền Giang
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 03/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 03/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Hưởng |
Ngày ban hành: | 12/02/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức |
tải Quyết định 03/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2020/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 12 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
__________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Cán bộ, công chức cấp xã theo quy định hiện hành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã được bố trí theo Quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã: Loại 1 tối đa 23 người; loại 2 tối đa 21 người; loại 3 tối đa 19 người.
Loại 1 | Loại 2, loại 3 |
01 Bí thư Đảng ủy | 01 Bí thư Đảng ủy |
01 Phó Bí thư Đảng ủy | 01 Phó Bí thư Đảng ủy |
01 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân | 01 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân |
01 Chủ tịch Ủy ban nhân dân | 01 Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
02 Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân | 01 Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
01 Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 01 Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
01 Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | 01 Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
01 Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | 01 Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
01 Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam | 01 Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam |
01 Chủ tịch Hội Cựu Chiến binh Việt Nam | 01 Chủ tịch Hội Cựu Chiến binh Việt Nam |
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 |
02 Tài chính - Kế toán | 01 Tài chính - Kế toán | 01 Tài chính - Kế toán |
02 Tư pháp - Hộ tịch | 02 Tư pháp - Hộ tịch | 01 Tư pháp - Hộ tịch |
02 Địa chính - Xây dựng - đô thị và Môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường (đối với xã) | 02 Địa chính - Xây dựng - đô thị và Môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường (đối với xã) | 01 Địa chính - Xây dựng - đô thị và Môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường (đối với xã) |
02 Văn phòng - Thống kê | 02 Văn phòng - Thống kê | 02 Văn phòng - Thống kê |
02 Văn hóa - Xã hội | 02 Văn hóa - Xã hội | 02 Văn hóa - Xã hội |
01 Trưởng Công an | 01 Trưởng Công an | 01 Trưởng Công an |
01 Chỉ huy trưởng Quân sự | 01 Chỉ huy trưởng Quân sự | 01 Chỉ huy trưởng Quân sự |
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 3 năm 2020 và bãi bỏ Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định số lượng cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã; số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |