Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 27/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định số lượng cán bộ, công chức xã tỉnh Tiền Giang
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 27/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 27/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Vĩnh |
Ngày ban hành: | 30/07/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
tải Quyết định 27/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 27/2021/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Tiền Giang, ngày 30 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2020/QĐ-UBND NGÀY 12 THÁNG 02 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Nghị định số 69/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Loại 1, loại 2 | Loại 3 |
01 Bí thư Đảng ủy | 01 Bí thư Đảng ủy |
01 Phó Bí thư Đảng ủy | 01 Phó Bí thư Đảng ủy |
01 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân | 01 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân |
01 Chủ tịch Ủy ban nhân dân | 01 Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
02 Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân | 01 Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
01 Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 01 Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
01 Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | 01 Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
01 Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | 01 Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
01 Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam | 01 Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam |
01 Chủ tịch Hội Cựu Chiến binh Việt Nam | 01 Chủ tịch Hội Cựu Chiến binh Việt Nam |
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 |
02 Tài chính - kế toán | 01 Tài chính - kế toán | 01 Tài chính - kế toán |
02 Tư pháp - hộ tịch | 01 Tư pháp - hộ tịch | 01 Tư pháp - hộ tịch |
02 Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với thị trấn) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã) | 01 Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với thị trấn) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã) | 01 Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với thị trấn) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã) |
02 Văn phòng - Thống kê | 01 Văn phòng - Thống kê | 02 Văn phòng - Thống kê |
02 Văn hóa - xã hội | 01 Văn hóa - xã hội | 02 Văn hóa - xã hội |
01 Chỉ huy trưởng Quân sự | 01 Chỉ huy trưởng Quân sự | 01 Chỉ huy trưởng Quân sự |
| 03 công chức được bố trí thêm vào các chức danh nêu trên (trừ chức danh Chỉ huy trưởng Quân sự), đảm bảo mỗi chức danh không quá 02 công chức |
|
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 |
02 Tài chính - kế toán | 01 Tài chính - kế toán | 01 Tài chính - kế toán |
02 Tư pháp - hộ tịch | 02 Tư pháp - hộ tịch | 01 Tư pháp - hộ tịch |
02 Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường | 02 Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường | 01 Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường |
02 Văn phòng - Thống kê | 02 Văn phòng - Thống kê | 02 Văn phòng - Thống kê |
02 Văn hóa - xã hội | 02 Văn hóa - xã hội | 02 Văn hóa - xã hội |
01 Chỉ huy trưởng Quân sự | 01 Chỉ huy trưởng Quân sự | 01 Chỉ huy trưởng Quân sự |
01 công chức được bố trí thêm vào các chức danh nêu trên (trừ chức danh Chỉ huy trưởng Quân sự) |
| 01 công chức được bố trí thêm vào các chức danh nêu trên (trừ chức danh Chỉ huy trưởng Quân sự), đảm bảo mỗi chức danh không quá 02 công chức |
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |