Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 7383/BKHĐT-HTX của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về tổng kết 6 năm (2007-2012) thực hiện chính sách hỗ trợ thành lập mới, đào tạo bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã, tổ hợp tác
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 7383/BKHĐT-HTX
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 7383/BKHĐT-HTX | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đặng Huy Đông |
Ngày ban hành: | 25/09/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức |
tải Công văn 7383/BKHĐT-HTX
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7383/BKHĐT-HTX | Hà Nội, ngày 25 tháng 09 năm 2012 |
Kính gửi: | - Các Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công Thương; Giao thông vận tải; Xây dựng; Tài chính; |
Nhằm phục vụ công tác tổng kết 6 năm (2007-2012) thực hiện chính sách hỗ trợ thành lập mới, đào tạo bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã, tổ trưởng tổ hợp tác, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị các Bộ, ngành, UBND các tỉnh thành phố trực thuộc TW và Liên minh HTX Việt Nam căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao và các văn bản hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính khẩn trương tiến hành tổng kết tình hình thực hiện chính sách giai đoạn 2007 - 2012 (đề cương đính kèm). Báo cáo bằng văn bản về Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 26/10/2012 (gửi kèm bản mềm về Vụ Hợp tác xã, Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo địa chỉ vuhtx@.mpi.gov.vn).
Đề nghị các Bộ, ngành, Liên minh HTX Việt Nam và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW phối hợp thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỀ CƯƠNG
BÁO CÁO CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG, LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ VIỆT NAM VỀ TỔNG KẾT 6 NĂM (2007 - 2012) TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ THÀNH LẬP MỚI HỢP TÁC XÃ, TỔ HỢP TÁC VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ HỢP TÁC XÃ, TỔ TRƯỞNG TỔ HỢP TÁC
I. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ GIAI ĐOẠN 2007 - 2012
1. Về hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác
Đánh giá kết quả đạt được dựa trên một số tiêu chí: Tổng số hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác (trong đó nêu rõ số lượng thành lập mới, giải thể của mỗi loại); doanh thu trung bình của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác (trong đó bao gồm doanh thu đối với thành viên và doanh thu đối với thị trường bên ngoài thành viên); lợi nhuận trung bình của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác.
2. Về xã viên hợp tác xã, thành viên tổ hợp tác
Đánh giá kết quả đạt được dựa trên một số tiêu chí: Tổng số xã viên/thành viên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác (trong đó nêu rõ số lượng người mới gia nhập, rút khỏi của mỗi loại); tổng số lao động làm việc thường xuyên trong hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác (trong đó nêu rõ số lao động đồng thời là xã viên/thành viên của mỗi loại); thu nhập trung bình của xã viên/thành viên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác; thu nhập trung bình của lao động làm việc thường xuyên trong hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác.
3. Về trình độ cán bộ quản lý hợp tác xã
Đánh giá kết quả đạt được dựa trên một số tiêu chí: Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác; tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác đạt trình độ sơ cấp, trung cấp; tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác đạt trình độ cao đẳng, đại học.
4. Về lĩnh vực hoạt động của hợp tác xã
4.1. Lĩnh vực nông - lâm - ngư nghiệp, thủy sản
4.2. Lĩnh vực công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp
4.3. Lĩnh vực xây dựng
4.4. Lĩnh vực tín dụng
4.5. Lĩnh vực thương mại
4.6. Lĩnh vực vận tải
4.7. Lĩnh vực khác
Đối với mỗi lĩnh vực cần đánh giá dựa trên các tiêu chí: số lượng hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác đang hoạt động; số lượng xã viên/thành viên tham gia; số lượng lao động làm việc thường xuyên (trong đó có số lượng lao động đồng thời là xã viên/thành viên); doanh thu trung bình của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác (trong đó có doanh thu đối với xã viên/thành viên và doanh thu đối với thị trường bên ngoài xã viên); lợi nhuận trung bình của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác; thu nhập trung bình của xã viên/thành viên; thu nhập trung bình của lao động làm việc thường xuyên trong hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác.
5. Về hạn chế và nguyên nhân của hạn chế của kinh tế tập thể
5.1. Hạn chế
5.2. Nguyên nhân của hạn chế
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
1. Đánh giá các nội dung của chính sách
1.1. Về đối tượng đào tạo, bồi dưỡng trong hợp tác xã, tổ hợp tác
1.2. Về các nội dung hỗ trợ
1.3. Về phương thức, quy trình hỗ trợ
1.4. Về cơ quan quyết định và thực hiện hỗ trợ
1.5. Về phân bổ nguồn kinh phí
1.6. Về định mức kinh phí
2. Đánh giá tình hình tổ chức thực hiện các quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Quyết định số 1327/QĐ-TTg ngày 2/10/2007, 1330/QĐ-TTg ngày 22/9/2008, 1422/QĐ-TTg ngày 9/9/2009, 317/QĐ-TTg ngày 3/3/2010, 384/QĐ-TTg ngày 16/3/2011 về bổ sung kinh phí thành lập mới, bồi dưỡng, đào tạo cán bộ hợp tác xã, tổ hợp tác và số 2113/QĐ-TTg ngày 28/11/2011 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012.
3. Đánh giá tình hình kiểm tra, giám sát
Tình hình theo dõi, kiểm tra, giám sát các đơn vị được giao thực hiện kế hoạch hỗ trợ thành lập mới hợp tác xã, tổ hợp tác và hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã, tổ trưởng tổ hợp tác.
4. Kết quả hỗ trợ thành lập mới hợp tác xã, tổ hợp tác và hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã, tổ trưởng tổ hợp tác
4.1. Hỗ trợ thành lập mới
4.1.1. Hỗ trợ thành lập mới hợp tác xã
- Tổng số hợp tác xã được hỗ trợ: số hợp tác xã được hỗ trợ về thông tin, tư vấn kiến thức về hợp tác xã; số hợp tác xã được hỗ trợ về dịch vụ tư vấn xây dựng điều lệ hợp tác xã, hoàn thiện các thủ tục để thành lập, đăng ký kinh doanh và tổ chức hoạt động của hợp tác xã.
- Tổng kinh phí hỗ trợ: Ngân sách trung ương; ngân sách địa phương; ngân sách từ các nguồn khác.
* Kinh phí chia theo nội dung hỗ trợ: Kinh phí hỗ trợ thông tin, tư vấn kiến thức về hợp tác xã; kinh phí hỗ trợ dịch vụ tư vấn xây dựng điều lệ hợp tác xã, hoàn thiện các thủ tục để thành lập, đăng ký kinh doanh và tổ chức hoạt động của hợp tác xã.
4.1.2. Hỗ trợ thành lập mới tổ hợp tác
- Tổng số tổ hợp tác được hỗ trợ: số tổ hợp tác được hỗ trợ về thông tin, tư vấn kiến thức về tổ hợp tác; số tổ hợp tác được hỗ trợ về tư vấn tổ chức hội nghị thành lập tổ hợp tác; số tổ hợp tác được hỗ trợ về tư vấn xây dựng kế hoạch hoạt động của tổ hợp tác, xây dựng nội dung hợp đồng hợp tác...
- Tổng kinh phí hỗ trợ: Ngân sách trung ương; ngân sách địa phương; ngân sách từ các nguồn khác.
* Kinh phí chia theo nội dung hỗ trợ: Kinh phí hỗ trợ thông tin, tư vấn kiến thức về tổ hợp tác; kinh phí hỗ trợ tư vấn tổ chức hội nghị thành lập tổ hợp tác; kinh phí hỗ trợ tư vấn xây dựng kế hoạch hoạt động của tổ hợp tác, xây dựng nội dung hợp đồng hợp tác...
4.2. Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã, tổ trưởng tổ hợp tác
4.2.1. Cán bộ hợp tác xã nông nghiệp
- Tổng số cán bộ được hỗ trợ bồi dưỡng: Ban quản trị; ban chủ nhiệm; ban kiểm soát; kế toán trưởng; xã viên đang làm công việc chuyên môn, kỹ thuật, nghiệp vụ.
- Nội dung hỗ trợ bồi dưỡng
- Tổng kinh phí hỗ trợ: Ngân sách trung ương; ngân sách địa phương; ngân sách từ các nguồn khác.
4.2.2. Cán bộ hợp tác xã phi nông nghiệp
- Tổng số cán bộ được hỗ trợ bồi dưỡng: Ban quản trị; ban chủ nhiệm; ban kiểm soát; kế toán trưởng; xã viên đang làm công việc chuyên môn, kỹ thuật, nghiệp vụ.
- Nội dung hỗ trợ bồi dưỡng
- Tổng kinh phí hỗ trợ: Ngân sách trung ương; ngân sách địa phương; ngân sách từ các nguồn khác.
4.2.3. Tổ trưởng tổ hợp tác
- Tổng số tổ trưởng được hỗ trợ bồi dưỡng
- Tổng kinh phí hỗ trợ: Ngân sách trung ương; ngân sách địa phương; ngân sách từ các nguồn khác.
4.2.4. Công tác bồi dưỡng
- Nội dung, chương trình bồi dưỡng
- Thời gian bồi dưỡng
- Giảng viên bồi dưỡng
- Hình thức bồi dưỡng, tập huấn
4.3. Hỗ trợ đào tạo cán bộ hợp tác xã, tổ trưởng tổ hợp tác
4.3.1. Sơ cấp, trung cấp
- Tổng số cán bộ hợp tác xã, tổ trưởng tổ hợp tác được hỗ trợ đào tạo
- Ngành nghề đào tạo
- Tổng kinh phí hỗ trợ: Ngân sách trung ương; ngân sách địa phương; ngân sách từ các nguồn khác.
4.3.2. Cao đẳng
- Tổng số cán bộ hợp tác xã, tổ trưởng tổ hợp tác được hỗ trợ đào tạo
- Ngành nghề đào tạo
- Tổng kinh phí hỗ trợ: Ngân sách trung ương; ngân sách địa phương; ngân sách từ các nguồn khác.
4.3.3. Đại học, sau đại học
- Tổng số cán bộ hợp tác xã, tổ trưởng tổ hợp tác được hỗ trợ đào tạo
- Ngành nghề đào tạo
- Tổng kinh phí hỗ trợ: Ngân sách trung ương; ngân sách địa phương; ngân sách từ các nguồn khác.
4.3.4. Đánh giá hình thức đào tạo (mặt được, hạn chế)
III. ĐÁNH GIÁ VỀ TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI KHU VỰC KINH TẾ TẬP THỂ
1. Về khả năng đáp ứng nhu cầu của hợp tác xã
2. Về nâng cao trình độ quản lý, chuyên môn nghiệp vụ
3. Về hiệu quả hoạt động của hợp tác xã được hỗ trợ thành lập mới
IV. TỒN TẠI, HẠN CHẾ, NGUYÊN NHÂN VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM TRONG VIỆC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
1. Tồn tại, hạn chế
- Hạn chế về mặt nội dung chính sách
- Hạn chế về tổ chức thực hiện chính sách
- Hạn chế về nguồn lực
2. Nguyên nhân của hạn chế
3. Bài học kinh nghiệm
V. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
1. Về nội dung chính sách cần sửa đổi, bổ sung
2. Về phương thức tổ chức thực hiện
Biểu 1
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ GIAI ĐOẠN 2007-2012
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | Năm 2011 | Năm 2012 |
I | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ trọng đóng góp vào GDP | % |
|
|
|
|
|
|
2 | Tổng số hợp tác xã | HTX |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Số hợp tác xã thành lập mới | HTX |
|
|
|
|
|
|
| Số hợp tác xã giải thể | HTX |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng số liên hiệp hợp tác xã | LH HTX |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Số liên hiệp HTX thành lập mới | LH HTX |
|
|
|
|
|
|
| Số liên hiệp HTX giải thể | LH HTX |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng số xã viên | người |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Số xã viên mới | người |
|
|
|
|
|
|
5 | Tổng số lao động thường xuyên trong hợp tác xã | người |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Số lao động thường xuyên mới | người |
|
|
|
|
|
|
| Số lao động là xã viên hợp tác xã | người |
|
|
|
|
|
|
6 | Doanh thu bình quân một hợp tác xã | triệu đồng/năm |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Doanh thu của HTX với xã viên | triệu đồng/năm |
|
|
|
|
|
|
7 | Lợi nhuận bình quân một hợp tác xã | triệu đồng/năm |
|
|
|
|
|
|
8 | Thu nhập bình quân của xã viên hợp tác xã | triệu đồng/năm |
|
|
|
|
|
|
9 | Thu nhập bình quân của lao động thường xuyên trong hợp tác xã | triệu đồng/năm |
|
|
|
|
|
|
10 | Tổng giá trị xuất khẩu trực tiếp của hợp tác xã | nghìn USD |
|
|
|
|
|
|
11 | Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã | người |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Số cán bộ quản lý HTX đã qua đào tạo đạt trình độ sơ, trung cấp | người |
|
|
|
|
|
|
| Số cán bộ quản lý HTX đã qua đào tạo đạt trình độ cao đẳng, đại học trở lên | người |
|
|
|
|
|
|
II | Tổ hợp tác |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số tổ hợp tác | THT |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Số tổ hợp tác thành lập mới | THT |
|
|
|
|
|
|
| Số THT có đăng ký hoạt động với chính quyền xã/phường/thị trấn | THT |
|
|
|
|
|
|
2 | Tổng số thành viên tổ hợp tác | thành viên |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Số thành viên mới thu hút | thành viên |
|
|
|
|
|
|
3 | Doanh thu bình quân một tổ hợp tác | triệu đồng/năm |
|
|
|
|
|
|
4 | Lợi nhuận bình quân một tổ hợp tác | triệu đồng/năm |
|
|
|
|
|
|
5 | Thu nhập bình quân của thành viên tổ hợp tác | triệu đồng/năm |
|
|
|
|
|
|
Biểu 2
TỔNG KẾT 6 NĂM (2007 - 2012) TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ THÀNH LẬP MỚI HỢP TÁC XÃ, TỔ HỢP TÁC VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ HỢP TÁC XÃ, TỔ TRƯỞNG TỔ HỢP TÁC
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | Năm 2011 | Năm 2012 |
I | Hỗ trợ thành lập mới |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
a | Tổng số hợp tác xã được hỗ trợ | HTX |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ về thông tin, tư vấn kiến thức về HTX | HTX |
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ về tư vấn xây dựng điều lệ hợp tác xã, hoàn thiện các thủ tục thành lập, đăng ký kinh doanh và tổ chức hoạt động của hợp tác xã | HTX |
|
|
|
|
|
|
b | Tổng kinh phí hỗ trợ chia theo nguồn ngân sách | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách TW | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách từ các nguồn khác | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
c | Tổng kinh phí hỗ trợ chia theo nội dung hỗ trợ | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí hỗ trợ về thông tin, tư vấn kiến thức về HTX | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí hỗ trợ về tư vấn xây dựng điều lệ hợp tác xã, hoàn thiện các thủ tục thành lập, đăng ký kinh doanh và tổ chức hoạt động của hợp tác xã | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
2 | Tổ hợp tác |
|
|
|
|
|
|
|
a | Tổng số tổ hợp tác được hỗ trợ | HTX |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ về thông tin, tư vấn kiến thức về THT | HTX |
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ về tư vấn tổ chức hội nghị thành lập tổ hợp tác | HTX |
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ về tư vấn xây dựng kế hoạch hoạt động của THT; xây dựng nội dung hợp đồng hợp tác | HTX |
|
|
|
|
|
|
b | Tổng kinh phí hỗ trợ chia theo nguồn ngân sách | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách TW | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách từ các nguồn khác | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
c | Tổng kinh phí hỗ trợ chia theo nội dung hỗ trợ | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ về thông tin, tư vấn kiến thức về THT | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ về tư vấn tổ chức hội nghị thành lập tổ hợp tác | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ về tư vấn xây dựng kế hoạch hoạt động của THT; xây dựng nội dung hợp đồng hợp tác | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
II | Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã, tổ trưởng tổ hợp tác |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cán bộ hợp tác xã nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
a | Tổng số cán bộ được hỗ trợ bồi dưỡng | người |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Ban quản trị | người |
|
|
|
|
|
|
| - Ban chủ nhiệm | người |
|
|
|
|
|
|
| - Ban kiểm soát | người |
|
|
|
|
|
|
| - Kế toán trưởng | người |
|
|
|
|
|
|
| - Xã viên đang làm công việc chuyên môn, kỹ thuật, nghiệp vụ | người |
|
|
|
|
|
|
b | Tổng kinh phí hỗ trợ | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách TW | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách từ các nguồn khác | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
2 | Cán bộ hợp tác xã phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
a | Tổng số cán bộ được hỗ trợ bồi dưỡng | người |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Ban quản trị | người |
|
|
|
|
|
|
| - Ban chủ nhiệm | người |
|
|
|
|
|
|
| - Ban kiểm soát | người |
|
|
|
|
|
|
| - Kế toán trưởng | người |
|
|
|
|
|
|
| - Xã viên đang làm công việc chuyên môn, kỹ thuật, nghiệp vụ | người |
|
|
|
|
|
|
b | Tổng kinh phí hỗ trợ | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách TW | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách từ các nguồn khác | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổ trưởng tổ hợp tác |
|
|
|
|
|
|
|
a | Tổng số tổ trưởng được hỗ trợ bồi dưỡng | người |
|
|
|
|
|
|
b | Tổng kinh phí hỗ trợ | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách TW | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách từ các nguồn khác | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
llI | Hỗ trợ đào tạo cán bộ hợp tác xã, tổ trưởng tổ hợp tác |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sơ cấp, trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
a | Tổng số cán bộ hợp tác xã, tổ trưởng tổ hợp tác được hỗ trợ đào tạo | người |
|
|
|
|
|
|
b | Tổng kinh phí hỗ trợ | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Ngân sách TW | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| Ngân sách địa phương | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| Ngân sách từ các nguồn khác | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
2 | Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
a | Tổng số cán bộ hợp tác xã, tổ trưởng tổ hợp tác được hỗ trợ đào tạo | người |
|
|
|
|
|
|
b | Tổng kinh phí hỗ trợ | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách TW | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách từ các nguồn khác | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
3 | Đại học, sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
a | Tổng số cán bộ hợp tác xã, tổ trưởng tổ hợp tác được hỗ trợ đào tạo | người |
|
|
|
|
|
|
b | Tổng kinh phí hỗ trợ | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách TW | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách từ các nguồn khác | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|