Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4380:1986 Thủy sản đông lạnh xuất khẩu - Tôm thịt - Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN 4380:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp , Xuất nhập khẩu
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1986
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4380:1986

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4380:1986

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4380:1986 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4380:1986 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4380 – 86

THỦY SẢN ĐÔNG LẠNH XUẤT KHẨU - TÔM THỊT – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Products Aqualic frozen for export. Shrimps and prans, pecled frozen. Technical. Requirement.

Tiêu chuẩn này và TCVN 4387 – 86 thay thế cho TCVN 2064 – 77 áp dụng cho tôm tươi bóc vỏ bỏ đầu đông lạnh xuất khẩu.

Nguyên liệu dùng để chế biến tôm thịt đông lạnh xuất khẩu bao gồm các loại tôm: Thẻ (he), sú (rằm), sắt, gân, chì (bộp), rảo (bạc đất), vàng (bạc nghệ), bông, đá (nilon) và càng.

1. YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG

1.1. Tôm thịt đông lạnh được sản xuất thành hai hạng:

- Hạng I: Ký hiệu A­2 – I

- Hạng II: Ký hiệu A2 – II

1.2. Trạng thái bên ngoài của bánh tôm: Lớp băng phải bao kín bên ngoài bánh tôm, màu băng trắng trong hay trắng mờ, không cho phép có màu hồng hay màu lạ khác. Thẻ cỡ phải ở đúng vị trí quy định.

1.3. Khối lượng tịnh cho mỗi bánh tôm cho phép sai lệch ± 2,5 % so với khối lượng quy định; Nhưng khối lượng trung bình của toàn bộ mẫu kiểm không được dưới khối lượng quy định.

1.4. Cỡ sản phẩm tính theo số thân tôm thịt trên một cân Anh (1 Poud = 453,6g) theo quy định như sau:

1.4.1. Cỡ sản phẩm: U8,8-12, 13-15, 16-20, 21-25, 26-30, 31-40, 41-50, 51-60, 61-70, 71-90, 91-100, 100-200, 200-300, 300-500 và tôm vụn thịt.

1.4.2. Độ đồng đều: Những thân tôm thịt đông lạnh trong cùng một cỡ phải đồng nhất, không sai lệch quá 25% so với khối lượng bình quân, số thân tôm lớn hơn hay nhỏ hơn giới hạn khối lượng quy định của từng cỡ chỉ được phép dưới 5% tổng số tôm.

1.5. Các chỉ tiêu cảm quan và lý hóa của tôm thịt đông lạnh phải theo đúng quy định của bảng dưới đây:

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

Hạng I (A2 – I)

Hạng II (A2 – II)

1. Hình dạng

Tôm thịt phải còn đủ 6 đốt, cho phép tỷ lệ đứt đốt đuôi không quá 5% số thân tôm. Các cỡ từ U8 đến 71/90 phải xẻ lưng lấy sạch đường tiêu hóa và đường trứng (nếu có). Riêng tôm thịt vụn chỉ còn dưới 5 đốt, không phải xẻ lưng lấy đường tiêu hóa.

2. Màu sắc

Màu tự nhiên của tôm tươi. Không cho phép có đốm đen, hoặc màu lạ khác.

Như hạng I và cho phép: - màu hơi hồng hoặc trắng đục.

- Không quá 3 đốm đen trên thân nhưng chưa ăn sâu vào thịt.

- Không quá 10% số thân tôm có viền đen ở vùng bụng và đuôi.

3. Mùi vị và trạng thái

Mùi đặc trưng của thịt tôm tươi. Thịt đàn hồi sau khi luộc thịt tôm săn, chắc, vị ngọt, mùi thơm, nước luộc trong.

Kém mùi đặc trưng của tôm hạng I (A2 – I) kém đàn hồi. Sau khi luộc thịt kém dai, vị hơi nhạt, nước luộc hơi đục.

4. Tạp chất lẫn trong tôm và nước rã băng tính bằng số mảnh trong một bánh tôm không quá

3

5

5. Hàm lượng Nitơ Amôniac tính bằng miligam % không lớn hơn

25

25

1.6. Nghiêm cấm cho các vật lạ vào trong thân tôm.

2. PHƯƠNG PHÁP THỬ

2.1. Yêu cầu vệ sinh theo TCVN hiện hành: Thử các chỉ tiêu vi sinh vật theo TCVN 4186-85.

2.2. Thử các chỉ tiêu vật lý và cảm quan theo TCVN 2068-86.

2.3. Thử chỉ tiêu Nitơ Amôniac theo TCVN 3699-81.

3. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN

3.1. Mỗi bánh tôm thịt phải được bao bằng một túi PE; Sáu túi PE cùng chủng loại kích cỡ, hạng xếp trong một thùng cacton có đai nẹp chắc chắn. Thùng cacton phải là bao bì chuyên dùng và đạt được chất lượng quy định.

3.2. Phương pháp trình bày nhãn trên thẻ cỡ, trên thùng cáctong theo TCVN 2643-78. Nội dung của nhãn trên thẻ cỡ và thùng cácton phải thống nhất với sản phẩm bên trong.

3.3. Tôm thịt đông lạnh phải được vận chuyển trong các phương tiện có máy lạnh đảm bảo nhiệt độ bảo quản như sau:

- Thời gian vận chuyển dưới 10h, nhiệt độ bảo quản không lớn hơn âm 10ºC.

- Thời gian vận chuyển trên 10h, nhiệt độ bảo quản không lớn hơn âm 18ºC.

3.4. Tôm thịt đông lạnh phải được bảo quản trong kho lạnh với nhiệt độ không lớn hơn âm 18ºC. Thời hạn bảo quản tính từ ngày bao gói không quá 6 tháng.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4380:1986

01

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2064:1977 Tôm đông lạnh (Ướp đông) - Yêu cầu kỹ thuật

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4380:1992 Tôm thịt đông lạnh - Yêu cầu kỹ thuật

03

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4381:1986 Thủy sản đông lạnh xuất khẩu - Tôm vỏ - Yêu cầu kỹ thuật

04

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4186:1986 Tôm và mực đông lạnh - Chỉ tiêu vi sinh vật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×