Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 60/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn kiểm tra về chất lượng muối nhập khẩu
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 60/2011/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 60/2011/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hồ Xuân Hùng |
Ngày ban hành: | 09/09/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hướng dẫn kiểm tra về chất lượng muối nhập khẩu
Ngày 09/09/2011, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Thông tư số 60/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn kiểm tra về chất lượng muối nhập khẩu áp dụng trong các trường hợp tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh; nhập khẩu để sản xuất, gia công hàng hóa xuất khẩu cho thương nhân nước ngoài; hành lý cá nhân, hàng mẫu, hàng triển lãm hội chợ, quà biếu.
Các loại muối nhập khẩu có mã HS: 2501.00.90.90; 2501.00.41.20; 2501.00.49.20 theo Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành, phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chất lượng muối theo quy định tại Thông tư này.
Các loại muối nhập khẩu thuộc nhóm 2501 theo Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành, trước khi nhập khẩu, người nhập khẩu phải công bố tiêu chuẩn áp dụng phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật hoặc yêu cầu kỹ thuật chất lượng muối nhập khẩu tương ứng quy định tại Thông tư này.
Người nhập khẩu sau khi lấy mẫu để phân tích thử nghiệm chất lượng muối nhập khẩu theo quy định được cơ quan Hải quan cho phép đưa hàng hóa về kho bảo quản và có trách nhiệm bảo quản hàng hóa cho đến khi có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu về chất lượng mới được phép đưa muối vào sản xuất hoặc lưu thông trên thị trường.
Khi lô hàng về đến cửa khẩu, người nhập khẩu liên hệ với Cơ quan Hải quan cửa khẩu để làm thủ tục và lấy mẫu đại diện của lô hàng muối nhập khẩu theo phương pháp lấy ngẫu nhiên, có sự chứng kiến của đại diện cơ quan Hải quan cửa khẩu. Mẫu đại diện của lô hàng được chia làm 03 phần: 01 mẫu thử nghiệm; 01 mẫu lưu tại Cơ quan kiểm tra và 01 mẫu lưu tại cơ sở được lấy mẫu; số lượng mỗi mẫu tối thiểu 200 gam, tối đa 500 gam đủ để thử nghiệm các chỉ tiêu cần kiểm tra.
Cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra theo các nội dung sau: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu; kiểm tra sự phù hợp giữa kết quả thử nghiệm mẫu của lô hàng muối nhập khẩu so với hồ sơ đăng ký, tiêu chuẩn công bố áp dụng, yêu cầu kỹ thuật chất lượng đối với muối nhập khẩu; tổ chức giám định lại chất lượng lô hàng muối nhập khẩu khi cần thiết; thông báo kết quả kiểm tra về chất lượng muối nhập khẩu.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24/10/2011.
Xem chi tiết Thông tư 60/2011/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 60/2011/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 và Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thủ tục kiểm tra về chất lượng muối nhập khẩu như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nhập khẩu muối (sau đây gọi chung là người nhập khẩu); các tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu.
Yêu cầu kỹ thuật chất lượng muối nhập khẩu được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Các loại muối nhập khẩu có mã HS: 2501.00.90.90; 2501.00.41.20; 2501.00.49.20 theo Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành, phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chất lượng muối theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Các loại muối nhập khẩu thuộc nhóm 2501 theo Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành, trước khi nhập khẩu, người nhập khẩu phải công bố tiêu chuẩn áp dụng phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật hoặc yêu cầu kỹ thuật chất lượng muối nhập khẩu tương ứng quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
NỘI DUNG, THỦ TỤC KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ KẾT QUẢ KIỂM TRA
Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng (công bố hợp chuẩn) thực hiện theo Quyết định số 24/2007/QĐ- BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành “Quy định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy”.
- Vận đơn;
- Hóa đơn;
- Danh mục hàng hóa;
- Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa;
- Tờ khai hàng hóa nhập khẩu (bản khai của người khai Hải quan);
- Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu có);
- Hợp đồng mua bán hàng hóa (là bản tiếng Việt hoặc bản tiếng Anh, nếu là ngôn ngữ khác thì người nhập khẩu phải nộp kèm bản dịch ra tiếng Việt và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung bản dịch).
- Bản công bố hợp chuẩn đã đăng ký;
- Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp chuẩn;
- Kết quả thử nghiệm mẫu muối nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này;
- Giấy chứng nhận lưu hành tự do (viết tắt là CFS) đối với muối ăn do cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp theo quy định tại Thông tư 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 11 năm 2010 hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra theo các nội dung sau:
Trường hợp kết quả thử nghiệm lại chất lượng muối nhập khẩu đối với lô hàng muối nhập khẩu không phù hợp với tiêu chuẩn công bố áp dụng, yêu cầu kỹ thuật chất lượng muối quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này, người nhập khẩu phải trả chi phí lấy mẫu và thử nghiệm lại chất lượng mẫu muối.
TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN
CỦA CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN
Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối là cơ quan được phân công thực hiện nhiệm vụ kiểm tra về chất lượng muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Phối hợp với Cơ quan kiểm tra và các cơ quan có liên quan tại địa phương xử lý trường hợp muối nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Lãnh đạo Bộ; - Các Bộ: Tài Chính; Công Thương; Khoa học và Công nghệ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Tổng cục Hải quan; - Cục Kiểm tra Văn bản - Bộ Tư pháp; - Cục Kiểm soát thủ tục hành chính-Văn phòng Chính phủ; - Các Cục, Vụ, Thanh tra, Văn phòng - Bộ NN&PTNT; - Sở NN&PTNT, các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Website Chính phủ; Công báo Chính phủ; - Website Bộ NN&PTNT; - Website Cục Chế biến, Thương mại NLTS và NM; - Lưu: VT, CB. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Đã ký
Hồ Xuân Hùng
|
Phụ lục I
YÊU CẦU KỸ THUẬT CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2011/TT-BNNPTNT
Ngày 09 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
----------------------------
TT |
Tên chỉ tiêu |
Mã hàng muối nhập khẩu |
|||
HS 2501.00.90.90 |
HS 2501.00.41.20 |
HS 2501.00.49.20 |
|||
I |
Tên loại muối |
Muối NaCl thô dùng trong công nghiệp hóa chất; làm nguyên liệu chế biến muối tinh khiết. |
Muối NaCl tinh khiết dùng trong y tế, thí nghiệm, xử lý nước. |
Muối NaCl tinh khiết dùng trong tiêu dùng ăn trực tiếp, công nghiệp thực phẩm. |
|
II |
Chỉ tiêu cảm quan |
|
|
|
|
1 |
Màu sắc |
Trắng trong, trắng, trắng ánh xám, trắng ánh vàng, trắng ánh hồng. |
Trắng trong, trắng |
Trắng trong, trắng |
|
2 |
Mùi vị |
Không mùi, dung dịch 5% có vị mặn thuần khiết, không có vị lạ. |
Không mùi, dung dịch 5% có vị mặn thuần khiết, không có vị lạ. |
Không mùi, dung dịch 5% có vị mặn thuần khiết, không có vị lạ. |
|
3 |
Dạng bên ngoài và cỡ hạt. |
Khô ráo, sạch không có tạp chất lạ nhìn thấy bằng mắt thường. Cỡ hạt từ 1mm trở lên. |
Khô ráo, sạch không có tạp chất lạ nhìn thấy bằng mắt thường. Cỡ hạt nhỏ hơn 1mm hoặc ép thành viên. |
Khô rời, sạch không có tạp chất lạ nhìn thấy bằng mắt thường. Cỡ hạt nhỏ hơn 1mm. |
|
III |
Chỉ tiêu hóa lý |
|
|
|
|
1 |
Hàm lượng NaCl, tính theo % khối lượng chất khô. |
≥ 98,00 |
≥ 99,00 |
≥ 99,10 |
|
2 |
Hàm lượng chất không tan trong nước, tính theo % khối lượng chất khô. |
≤ 0,25 |
≤ 0,20 |
≤ 0,10 |
|
3 |
Hàm lượng ẩm, tính theo %. |
≤ 4,00 |
≤ 4,00 |
≤ 0,09 |
|
4 |
Hàm lượng các ion, tính theo % khối lượng chất khô. |
Ca+2 |
≤ 0,15 |
≤ 0,15 |
≤ 0,18 |
Mg+2 |
≤ 0,10 |
≤ 0,10 |
≤ 0,20 |
||
SO4-2 |
≤ 0,30 |
≤ 0,30 |
≤ 0,30 |
||
5 |
Hàm lượng các ion kim loại, tính theo mg/kg các kim loại tương ứng |
Hg |
|
|
≤ 0,10 |
Cd |
|
|
≤ 0,50 |
||
As |
|
|
≤ 0,50 |
||
Pb |
|
|
≤ 2,00 |
Phụ lục II
MẪU THÔNG BÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA
VỀ CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2011/TT-BNNPTNT
Ngày 09 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
---------------------------------------
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC CHẾ BIẾN, THƯƠNG MẠI NÔNG LÂM THỦY SẢN VÀ NGHỀ MUỐI -------------------- Số: /TB-CB-NM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày tháng năm 20
|
THÔNG BÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA
VỀ CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU
1. Tên hàng hóa: ........................................................................................................................
2. Mã HS: ..................................................................................................................................
3. Đặc tính kỹ thuật: ..................................................................................................................
4. Xuất xứ/ Nhà sản xuất: ..........................................................................................................
5. Khối lượng/ Số lượng: ...........................................................................................................
6. Cửa khẩu nhập: ......................................................................................................................
7. Thời gian nhập khẩu:..............................................................................................................
8. Thuộc lô hàng có các chứng từ sau: ......................................................................................
- Hợp đồng số: ...........................................................................................................................
- Danh mục hàng hóa số: ...........................................................................................................
- Hóa đơn số: .............................................................................................................................
- Giấy chứng nhận xuất xứ số (C/O): ........................................................................................
- Vận đơn số: .............................................................................................................................
- Tờ khai hải quan hàng nhập khẩu số: .....................................................................................
9. Người nhập khẩu: ..................................................................................................................
10. Giấy đăng ký kiểm tra số: ...................................................................................................
11. Căn cứ kiểm tra: Tiêu chuẩn công bố áp dụng: ..................................................................
Quy chuẩn kỹ thuật: .................................................................................
Quy định khác: .........................................................................................
12. Giấy chứng nhận giám định chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu/ Kết quả thử nghiệm mẫu muối nhập khẩu số: …………........do tổ chức: …………………………………….…… ......…......................................... cấp ngày …….../ ……. / ….. tại: …………………..………
KẾT QUẢ KIỂM TRA
Lô hàng (Số lượng / tên, nhãn hiệu, kiểu loại, mã HS hàng muối nhập khẩu)
* Đáp ứng yêu cầu chất lượng muối nhập khẩu
* Không đáp ứng yêu cầu chất lượng hàng hóa nhập khẩu:
- Lý do:……………………………………………………………………………………………
- Hình thức xử lý:………………………………………………………………………………
Nơi nhận: - Người nhập khẩu; - Hải quan cửa khẩu; - Lưu: VT, NM. |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục III
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
VỀ CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2011/TT-BNNPTNT
Ngày 09 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
---------------------------------
Tên cơ quan chủ quản Tên tổ chức nhập khẩu ----------------------- Số: /....... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------- ......., ngày tháng năm 20.... |
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
VỀ CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU
Kính gửi: Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối
Người nhập khẩu: ………………………………………………………………………….
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………….
Điện thoại : ……………………. Fax : …………………….E.mail : …………………….
Địa chỉ bảo quản lô hàng (khi được áp dụng đăng ký trước, kiểm tra sau): ………………….
…………………………………………………………………………………………………
Đề nghị Quý Cơ quan kiểm tra về chất lượng lô hàng muối nhập khẩu sau:
TT |
Tên hàng hóa, mã HS |
Đặc tính kỹ thuật |
Xuất xứ, Nhà sản xuất |
Khối lượng/ Số lượng |
Cửa khẩu nhập |
Thời gian nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ kèm theo gồm: |
Cơ quan kiểm tra xác nhận |
|
1 |
c Hợp đồng (Contract) số: ………………….. |
c |
2 |
c Danh mục hàng hóa (Packing list): |
c |
3 |
c Hóa đơn (Invoice) số: …………………………… |
c |
4 |
c Vận đơn (Bill of Loading) số: ……………………...… |
c |
5 |
c Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số: …………………… |
c |
6 |
c Giấy chứng nhận xuất xứ C/O số: ……………...……… |
c |
7 |
c Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu có) số: ……… |
c |
8 |
c Mẫu muối có dán số hiệu niêm phong của Hải quan và biên bản lấy mẫu có xác nhận của Hải quan. |
c |
9 |
c Kết quả thử nghiệm chất lượng muối nhập khẩu số: …………... ngày .../ ... / ….. tại: ..………………...… |
c |
10 |
c Bản công bố hợp chuẩn đã đăng ký; Thông báo tiếp nhận công bố hợp chuẩn (nếu nhập khẩu ngoài HNTQ) số: ……ngày .../.../…..tại: ..…… |
c |
11 |
c Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với muối ăn |
c |
Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm lô hàng muối nhập khẩu phù hợp với tiêu chuẩn ………………………..………hoặc yêu cầu kỹ thuật ……………….…….……….
…….., ngày …….. tháng …… năm 20….
|
NGƯỜI NHẬP KHẨU (ký tên, đóng dấu) |
CƠ QUAN KIỂM TRA XÁC NHẬN TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
1. Hồ sơ đầy đủ về số lượng: c tiếp nhận hồ sơ để kiểm tra các bước tiếp theo.
2. Hồ sơ không đầy đủ về số lượng: c tiếp nhận hồ sơ nhưng cần bổ sung các mục số: ................................................................. trong thời gian 10 ngày làm việc. Sau khi hồ sơ đầy đủ thì kiểm tra các bước tiếp theo theo quy định.
Vào sổ số:………/CB-NM ngày ….. tháng ….. năm 20….
Nơi nhận: - Người nhập khẩu; - Lưu: VT, NM. |
Người kiểm tra |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục IV
MẪU BIÊN BẢN LẤY MẪU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2011/TT-BNNPTNT
Ngày 09 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
------------------------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------------------------- ......., ngày tháng năm 20....
|
BIÊN BẢN LẤY MẪU
Số .....
1. Tên tổ chức được lấy mẫu: ....................................................................................................
2. Địa điểm lấy mẫu: ..............................................................................................................
3. Người lấy mẫu: (Họ tên, chức danh, đơn vị): ....................................................................
4. Đại diện Cơ quan Hải quan cửa khẩu nhập: (Họ tên, chức vụ, đơn vị)..................................... .
5. Theo quy định của pháp luật về kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu đã tiến hành lấy mẫu đại diện lô hàng nhập khẩu sau:
STT |
Tên hàng hóa, mã HS |
Tên cơ sở và địa chỉ NSX, NK |
Đơn vị tính |
Lượng mẫu |
Ngày sản xuất, số lô (nếu có) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tình trạng mẫu:
Mẫu chung được chia làm 03 phần: 01 mẫu thử nghiệm; 01 mẫu lưu tại cơ quan kiểm tra và 01mẫu lưu tại cơ sở được lấy mẫu. Các phần mẫu được dán số hiệu niêm phong của Hải quan số:................................................................................... có sự chứng kiến của các bên.
Biên bản được lập thành 03 bản có giá trị như nhau, đã được các bên thông qua, 01 bản gửi Cơ quan kiểm tra, 01 bản gửi tổ chức thử nghiệm mẫu, 01 bản người nhập khẩu giữ./.
Đại diện cơ quan Hải quan cửa khẩu nhập
|
|
Người lấy mẫu
|
Phụ lục V
CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT YÊU CẦU PHÂN TÍCH
ĐỐI VỚI MUỐI NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2011/TT-BNNPTNT
Ngày 09 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
---------------------------------
TT |
Tên các chỉ tiêu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Loại muối: (theo mã HS) |
|
II |
Chỉ tiêu cảm quan |
|
1 |
Màu sắc |
|
2 |
Mùi vị |
|
3 |
Dạng bên ngoài và cỡ hạt |
|
III |
Chỉ tiêu hóa lý |
|
1 |
Hàm lượng NaCl, tính theo % khối lượng chất khô |
|
2 |
Hàm lượng chất không tan trong nước, tính theo % khối lượng chất khô |
|
3 |
Hàm lượng ẩm, tính theo % |
|
4 |
Hàm lượng các ion, tính theo % khối lượng chất khô |
|
- Ca+2 |
|
|
- Mg+2 |
|
|
- SO4-2 |
|
|
5 |
Hàm lượng các ion, tính theo mg/kg các kim loại tương ứng |
Áp dụng đối với muối thực phẩm |
- Thủy ngân (Hg) |
||
- Cadimi (Cd) |
||
- Arsen (As) |
||
- Chì (Pb) |
Phụ lục VI
DANH SÁCH
TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM/GIÁM ĐỊNH/CHỨNG NHẬN
CHẤT LƯỢNG MUỐI ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2011/TT-BNNPTNT
Ngày 09 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
---------------------------------------
TT |
Tên tổ chức |
Địa chỉ |
1 |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1 (Quatest 1) |
Số 8, phố Hoàng Quốc Việt, thành phố Hà Nội |
2 |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2 (Quatest 2) |
Số 2, phố Ngô Quyền, thành phố Đà Nẵng |
3 |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 (Quatest 3) |
Số 49, Pasteur, thành phố Hồ Chí Minh |
… |
|
|
Lưu ý: Danh sách này được cập nhật khi có thay đổi.
Phụ lục VII
MẪU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM MẪU MUỐI NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2011/TT-BNNPTNT
Ngày 09 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
------------------------------------
Lô gô của Tổ chức kiểm định chất lượng |
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM TÊN TIẾNG ANH TÊN TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH TÊN TIẾNG ANH |
Địa chỉ: ĐT: Fax: |
Số: …/2011/....
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM MẪU MUỐI NHẬP KHẨU
1. Tên mẫu muối: Muối .....
2. Khách hàng: Công ty ....
3. Số lượng mẫu 01 hộp
4. Ngày nhận mẫu ….../....../20......
5. Tình trạng mẫu Mẫu được dán niêm phong của Hải quan số: ............................ và có xác nhận của các bên tại Biên bản lấy mẫu số ....... ngày......../......./20......
TT |
Tên chỉ tiêu |
Kết quả |
Ghi chú |
I |
Loại muối (theo mã H.S) |
|
|
II |
Chỉ tiêu cảm quan: |
|
|
+ Màu sắc |
|
||
+ Mùi vị |
|
||
+ Dạng bên ngoài, cỡ hạt |
|
||
III |
Chỉ tiêu hóa lý |
|
|
1 |
Hàm lượng NaCl, tính theo % khối lượng chất khô |
|
|
2 |
Hàm lượng chất không tan trong nước, tính theo % khối lượng chất khô |
|
|
3 |
Hàm lượng ẩm tính theo % |
|
|
4 |
Hàm lượng các ion, tính theo % khối lượng chất khô: |
|
|
- Ca+2 |
|
|
|
- Mg+2 |
|
|
|
- SO4-2 |
|
|
|
5
|
Hàm lượng các ion, tính theo mg/kg các kim loại tương ứng: |
|
|
- Thủy ngân (Hg) |
|
|
|
- Cadimi (Cd) |
|
|
|
- Arsen (As) |
|
|
|
- Chì (Pb) |
|
|
|
- Đồng (Cu) |
|
|
Ghi chú: Kết quả này chỉ có giá trị cho mẫu nêu trên.
Thử nghiệm viên
|
Hà Nội, ngày tháng năm 20 Lãnh đạo Tổ chức thử nghiệm (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục I
YÊU CẦU KỸ THUẬT CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2011/TT-BNNPTNT
Ngày 09 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
----------------------------
TT |
Tên chỉ tiêu |
Mã hàng muối nhập khẩu |
|||
HS 2501.00.90.90 |
HS 2501.00.41.20 |
HS 2501.00.49.20 |
|||
I |
Tên loại muối |
Muối NaCl thô dùng trong công nghiệp hóa chất; làm nguyên liệu chế biến muối tinh khiết. |
Muối NaCl tinh khiết dùng trong y tế, thí nghiệm, xử lý nước. |
Muối NaCl tinh khiết dùng trong tiêu dùng ăn trực tiếp, công nghiệp thực phẩm. |
|
II |
Chỉ tiêu cảm quan |
|
|
|
|
1 |
Màu sắc |
Trắng trong, trắng, trắng ánh xám, trắng ánh vàng, trắng ánh hồng. |
Trắng trong, trắng |
Trắng trong, trắng |
|
2 |
Mùi vị |
Không mùi, dung dịch 5% có vị mặn thuần khiết, không có vị lạ. |
Không mùi, dung dịch 5% có vị mặn thuần khiết, không có vị lạ. |
Không mùi, dung dịch 5% có vị mặn thuần khiết, không có vị lạ. |
|
3 |
Dạng bên ngoài và cỡ hạt. |
Khô ráo, sạch không có tạp chất lạ nhìn thấy bằng mắt thường. Cỡ hạt từ 1mm trở lên. |
Khô ráo, sạch không có tạp chất lạ nhìn thấy bằng mắt thường. Cỡ hạt nhỏ hơn 1mm hoặc ép thành viên. |
Khô rời, sạch không có tạp chất lạ nhìn thấy bằng mắt thường. Cỡ hạt nhỏ hơn 1mm. |
|
III |
Chỉ tiêu hóa lý |
|
|
|
|
1 |
Hàm lượng NaCl, tính theo % khối lượng chất khô. |
≥ 98,00 |
≥ 99,00 |
≥ 99,10 |
|
2 |
Hàm lượng chất không tan trong nước, tính theo % khối lượng chất khô. |
≤ 0,25 |
≤ 0,20 |
≤ 0,10 |
|
3 |
Hàm lượng ẩm, tính theo %. |
≤ 4,00 |
≤ 4,00 |
≤ 0,09 |
|
4 |
Hàm lượng các ion, tính theo % khối lượng chất khô. |
Ca+2 |
≤ 0,15 |
≤ 0,15 |
≤ 0,18 |
Mg+2 |
≤ 0,10 |
≤ 0,10 |
≤ 0,20 |
||
SO4-2 |
≤ 0,30 |
≤ 0,30 |
≤ 0,30 |
||
5 |
Hàm lượng các ion kim loại, tính theo mg/kg các kim loại tương ứng |
Hg |
|
|
≤ 0,10 |
Cd |
|
|
≤ 0,50 |
||
As |
|
|
≤ 0,50 |
||
Pb |
|
|
≤ 2,00 |