Thông tư 34/2014/TT-BNNPTNT kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 34/2014/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 34/2014/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/10/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định về chất lượng muối nhập khẩu
Ngày 31/10/2014, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu, quy định các loại muối nhập khẩu thuộc nhóm 2501 theo Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành phải đáp ứng các chỉ tiêu chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn chất lượng đối với muối thực phẩm (muối ăn), muối tinh, muối công nghiệp... nhập khẩu quy định tại Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3974-2007; TCVN 9639-2013; TCVN 9640-2013...
Theo đó, khi lô hàng muối về đến cửa khẩu, người nhập khẩu có trách nhiệm liên hệ với cơ quan hải quan cửa khẩu nhập để làm thủ tục hải quan, lấy mẫu muối và đưa hàng hóa về kho bảo quản. Mẫu đại diện của lô hàng muối được lấy theo phương pháp lấy ngẫu nhiên, có sự chứng kiến của đại diện cơ quan hải quan cửa khẩu nhập và được chia làm 03 phần: 01 mẫu thử nghiệm; 01 mẫu lưu tại cơ quan kiểm tra và 01 mẫu người nhập khẩu lưu; số lượng mỗi mẫu tối thiểu là 200 gram, tối đa là 500 gram, đủ để thử nghiệm các chỉ tiêu cần kiểm tra theo quy định.
Cơ quan hải quan chỉ hoàn thành thông quan cho lô hàng khi có Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu xác nhận lô hàng đáp ứng được các yêu cầu theo quy định. Trường hợp kết quả thử nghiệm mẫu muối nhập khẩu không phù hợp với nội dung hồ sơ đăng ký hoặc không đáp ứng yêu cầu chất lượng muối nhập khẩu, trong thời hạn 02 ngày làm việc, người nhập khẩu có thể gửi văn bản đề nghị phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn VILAS lĩnh vực hóa thực hiện thử nghiệm lại chất lượng mẫu muối nhập khẩu đang lưu để có căn cứ xử lý, kết luận cuối cùng; chi phí thử nghiệm do người nhập khẩu chi trả.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015.
Xem chi tiết Thông tư 34/2014/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 34/2014/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 34/2014/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2014 |
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa năm 2007;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chế biến nông lâm thủy sản và nghề muối;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu:
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối (sau đây gọi chung là người nhập khẩu); các tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Các loại muối nhập khẩu thuộc nhóm 2501 theo Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành, phải đáp ứng các chỉ tiêu chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật chất lượng muối nhập khẩu tương ứng quy định tại Điều 4 và Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Áp dụng phương thức kiểm tra chặt về chất lượng muối nhập khẩu. Tất cả các lô hàng muối nhập khẩu đều được kiểm tra, đánh giá về chất lượng khi nhập khẩu.
NỘI DUNG, THỦ TỤC KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU
Cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra theo các nội dung sau:
Người nhập khẩu gửi 01 (một) bộ hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến cơ quan kiểm tra quy định tại Điều 11 Thông tư này, hồ sơ gồm:
Trường hợp kết quả thử nghiệm lại chất lượng muối nhập khẩu đối với lô hàng muối nhập khẩu không phù hợp với yêu cầu chất lượng muối nhập khẩu tương ứng quy định tại Điều 4 và Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này, người nhập khẩu phải hoàn trả lại chi phí lấy mẫu và thử nghiệm lại chất lượng mẫu muối nhập khẩu cho cơ quan kiểm tra.
TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN CỦA CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo, giao nhiệm vụ cho Chi cục Phát triển nông thôn thực hiện việc kiểm tra, giám sát đối với hàng hóa muối nhập khẩu của người nhập khẩu theo quy định của Thông tư này.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Tiếp tục áp dụng quy định tại Thông tư số 60/2011/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra về chất lượng muối nhập khẩu và Thông tư số 68/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, thay thế một số nội dung của Thông tư số 60/2011/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra về chất lượng muối nhập khẩu đối với các lô hàng muối nhập khẩu đã ký hợp đồng nhập khẩu và đáp ứng một trong các điều kiện sau:
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 thay thế Thông tư số 60/2011/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra về chất lượng muối nhập khẩu và Thông tư số 68/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, thay thế một số nội dung của Thông tư số 60/2011/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra về chất lượng muối nhập khẩu.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
YÊU CẦU KỸ THUẬT CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên chỉ tiêu |
Mã hàng muối nhập khẩu |
Ghi chú |
|||
HS 2501.00.10 |
HS 2501.00.90 hoặc HS 2501.00.20 |
HS 2501.00.90 |
|
|||
I |
Tên TCVN |
TCVN 3974:2007 Muối thực phẩm |
TCVN 9640:2013 Muối (natri clorua) công nghiệp |
TCVN 9639:2013 Muối (natri clorua) tinh |
|
|
II |
Phạm vi áp dụng |
Sử dụng cho ăn trực tiếp và chế biến thực phẩm |
Sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất hoặc làm nguyên liệu để chế biến muối tinh và các ngành khác |
Sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, y tế, xử lý nước và các ngành khác |
|
|
II |
Chỉ tiêu cảm quan |
|
|
|
|
|
1 |
Màu sắc |
Trắng, trắng ánh xám, trắng ánh vàng, trắng ánh hồng. |
Trắng trong, trắng, trắng ánh xám, trắng ánh vàng, trắng ánh hồng. |
Trắng |
|
|
2 |
Mùi, vị |
Không mùi, dung dịch 5% có vị mặn đặc trưng của muối, không có vị lạ. |
Không mùi, dung dịch 5% có vị mặn đặc trưng của muối, không có vị lạ. |
Không mùi, dung dịch 5% có vị mặn đặc trưng của muối, không có vị lạ. |
|
|
3 |
Trạng thái |
Khô, rời |
Khô, rời |
Khô, rời |
|
|
III |
Chỉ tiêu hóa lý |
|
|
|
|
|
1 |
Hàm lượng NaCl, tính theo % khối lượng chất khô, không nhỏ hơn |
97,00 |
96,50 |
99,00 |
|
|
2 |
Hàm lượng chất không tan trong nước, tính theo % khối lượng chất khô, không lớn hơn |
- |
0,30 |
0,20 |
|
|
3 |
Hàm lượng ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn |
- |
6,00 |
5,00 |
|
|
4 |
Hàm lượng các ion, tính theo % khối lượng chất khô, không lớn hơn. |
Ca+2 |
- |
0,20 |
0,20 |
|
Mg+2 |
- |
0,15 |
0,25 |
|
||
SO4-2 |
- |
0,70 |
0,80 |
|
||
5 |
Hàm lượng các ion kim loại, tính theo mg/kg các kim loại tương ứng, không lớn hơn |
Hg |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
QCVN 8-2: 2011/BYT |
Cd |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|||
As |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|||
Pb |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|||
Cu |
2,00 |
|
|
|
PHỤ LỤC II
MẪU THÔNG BÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên cơ quan chủ quản Số: /TB-… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày tháng năm 20... |
THÔNG BÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU
1. Tên hàng hóa:........................................................................................................
2. Mã HS:...................................................................................................................
3. Đặc tính kỹ thuật:...................................................................................................
4. Xuất xứ/ Nhà sản xuất:...........................................................................................
5. Khối lượng/ Số lượng:............................................................................................
6. Cửa khẩu nhập:......................................................................................................
7. Thời gian nhập khẩu:..............................................................................................
8. Thuộc lô hàng có các chứng từ sau:......................................................................
- Hợp đồng số: ………….......…. ngày........................................................................
- Danh mục hàng hóa số: ……………… ngày............................................................
- Hóa đơn số: ………………….. ngày.........................................................................
- Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa số (C/O): ……… ngày.....................................
- Vận đơn số: …………………… ngày.......................................................................
- Giấy phép nhập khẩu theo HNTQ (nếu có) số: ……….. ngày..................................
- Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số: ……………… ngày...............................................
9. Người nhập khẩu: (Tên, địa chỉ, điện thoại, E.mail)................................................
10. Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu số: …… ngày........................
11. Căn cứ kiểm tra: Tiêu chuẩn kỹ thuật:..................................................................
Quy chuẩn kỹ thuật:..................................................................
Quy định khác:..........................................................................
12. Kết quả thử nghiệm mẫu muối nhập khẩu số: …………… do tổ chức: ……………….. cấp ngày ….../...…/.................. tại:................................................................
KẾT QUẢ KIỂM TRA
Lô hàng (Số lượng / tên, nhãn hiệu, kiểu loại, mã HS hàng muối nhập khẩu)
* Đáp ứng yêu cầu chất lượng muối nhập khẩu
* Không đáp ứng yêu cầu chất lượng hàng hóa nhập khẩu:
- Lý do:......................................................................................................................
- Hình thức xử lý:......................................................................................................
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
PHỤ LỤC III
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên cơ quan chủ quản Số: /…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …….., ngày tháng năm 20… |
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU
Kính gửi: …………………. (Tên cơ quan kiểm tra)
Người nhập khẩu:......................................................................................................
Địa chỉ:.......................................................................................................................
Điện thoại: ……………… Fax: ……………… Email:.................................................
Địa chỉ bảo quản lô hàng (theo quy định của Cơ quan Hải quan):............................
...................................................................................................................................
Đề nghị Quý Cơ quan kiểm tra về chất lượng lô hàng muối nhập khẩu sau:
TT |
Tên hàng hóa, mã HS |
Đặc tính kỹ thuật và Mục đích sử dụng |
Xuất xứ, Nhà sản xuất |
Khối lượng/ Số lượng |
Cửa khẩu nhập |
Thời gian nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ kèm theo gồm: |
Cơ quan kiểm tra xác nhận |
|
1 |
□ Hợp đồng (Contract) số: ……… ngày ………. |
□ |
2 |
□ Danh mục hàng hóa (Packing list) số: ……… ngày ………. |
□ |
3 |
□ Hóa đơn (Invoice) số: ……….. ngày ………… |
□ |
4 |
□ Vận đơn (Bill of Loading) số: ……….. ngày …….. |
□ |
5 |
□ Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số: …….. ngày …… |
□ |
6 |
□ Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) số: ……….. ngày ………. |
□ |
7 |
□ Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu có) số: ……….. ngày ………… |
□ |
8 |
□ Mẫu muối có dán số hiệu niêm phong của Hải quan số: ………. và biên bản lấy mẫu có xác nhận của Hải quan số ……….. ngày …………. |
□ |
9 |
□ Kết quả thử nghiệm chất lượng muối nhập khẩu số: ………. ngày ………… tại: …………. |
□ |
10 |
□ Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với muối ăn số: ………… ngày ………… |
□ |
Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về chất lượng lô hàng muối nhập khẩu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật chất lượng muối nhập khẩu đối với mã HS …………… quy định tại phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số: ……/2014/TT-BNNPTNT ngày ….. tháng ….. năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn./.
|
NGƯỜI NHẬP KHẨU |
CƠ QUAN KIỂM TRA XÁC NHẬN TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
1. Hồ sơ đầy đủ về số lượng: □ tiếp nhận hồ sơ để kiểm tra các bước tiếp theo.
2. Hồ sơ không đầy đủ về số lượng: □ tiếp nhận hồ sơ nhưng cần bổ sung các mục số: …………………… trong thời gian 10 ngày làm việc. Sau khi hồ sơ đầy đủ thì kiểm tra các bước tiếp theo theo quy định.
Vào sổ số: …………/……….. ngày …. tháng …. năm 20……
Nơi nhận: |
Người kiểm tra |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
PHỤ LỤC IV
MẪU BIÊN BẢN LẤY MẪU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
………, ngày…..tháng…..năm 20……
BIÊN BẢN LẤY MẪU
Số ………..
1. Người nhập khẩu:..................................................................................................
2. Địa điểm lấy mẫu:..................................................................................................
3. Người lấy mẫu: (Họ tên, chức danh, đơn vị):........................................................
4. Đại diện Cơ quan Hải quan cửa khẩu nhập: (Họ tên, chức vụ, đơn vị)................
5. Theo quy định của pháp luật về kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu đã tiến hành lấy mẫu đại diện lô hàng nhập khẩu sau:
STT |
Tên hàng hóa, mã HS |
Tên cơ sở và địa chỉ NSX, NK |
Đơn vị tính |
Lượng mẫu |
Ngày sản xuất, số lô (nếu có) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tình trạng mẫu:
Mẫu chung được chia làm 03 phần, đựng trong hộp hoặc chai nhựa kín và dán số hiệu niêm phong của Hải quan có sự chứng kiến của các bên, gồm:
- 01 mẫu thử nghiệm, có dán số hiệu niêm phong của Hải quan:.............................. ;
- 01 mẫu lưu tại Cơ quan kiểm tra, có dán số hiệu niêm phong của Hải quan:......... ;
- 01 mẫu lưu tại đơn vị nhập khẩu, có dán số hiệu niêm phong của Hải quan:..........
Biên bản được lập thành 03 bản có giá trị như nhau, đã được các bên thông qua, 01 bản gửi Cơ quan kiểm tra, 01 bản gửi tổ chức thử nghiệm mẫu, 01 bản người nhập khẩu giữ./.
Đại diện cơ quan Hải quan cửa khẩu nhập |
Người lấy mẫu |
PHỤ LỤC V
CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT YÊU CẦU PHÂN TÍCH ĐỐI VỚI MUỐI NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên các chỉ tiêu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Loại muối: (theo mã HS) |
|
II |
Chỉ tiêu cảm quan |
|
1 |
Màu sắc |
|
2 |
Mùi vị |
|
3 |
Trạng thái |
|
III |
Chỉ tiêu hóa lý |
|
1 |
Hàm lượng NaCl, tính theo % khối lượng chất khô |
|
2 |
Hàm lượng chất không tan trong nước, tính theo % khối lượng chất khô |
|
3 |
Hàm lượng ẩm, tính theo % |
|
4 |
Hàm lượng các ion, tính theo % khối lượng chất khô |
|
- Ca+2 |
|
|
- Mg+2 |
|
|
- SO4-2 |
|
|
5 |
Hàm lượng các ion, tính theo mg/kg các kim loại tương ứng |
|
- Thủy ngân (Hg) |
QCVN 8-2: 2011/BYT |
|
- Cadimi (Cd) |
||
- Arsen (As) |
||
- Chì (Pb) |
||
|
- Đồng (Cu) |
TCVN 3974:2007 |
PHỤ LỤC VI
MẪU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM MẪU MUỐI NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Lô gô của Tổ chức thử nghiệm chất lượng |
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM |
Địa chỉ: ĐT: Fax: |
Số: ……/20…/……. |
|
|
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM MẪU MUỐI NHẬP KHẨU
1. Tên mẫu muối: Muối ……………………………..
2. Khách hàng: Công ty ……………………………..
3. Số lượng mẫu: 01 hộp
4. Ngày nhận mẫu ……/……/20….
5. Tình trạng mẫu: Mẫu được dán niêm phong của Hải quan số: ………. và có xác nhận của các bên tại Biên bản lấy mẫu số ……… ngày……./……/20….
TT |
Tên chỉ tiêu |
Kết quả |
Ghi chú |
I |
Loại muối (theo mã H.S) |
|
|
II |
Chỉ tiêu cảm quan: |
|
|
+ Màu sắc |
|
|
|
+ Mùi vị |
|
|
|
+ Trạng thái |
|
|
|
III |
Chỉ tiêu hóa lý |
|
|
1 |
Hàm lượng NaCl, tính theo % khối lượng chất khô |
|
|
2 |
Hàm lượng chất không tan trong nước, tính theo % khối lượng chất khô |
|
|
3 |
Hàm lượng ẩm tính theo % |
|
|
4 |
Hàm lượng các ion, tính theo % khối lượng chất khô: |
|
|
- Ca+2 |
|
|
|
- Mg+2 |
|
|
|
- SO4-2 |
|
|
|
5 |
Hàm lượng các ion, tính theo mg/kg các kim loại tương ứng: |
|
|
- Thủy ngân (Hg) |
|
|
|
- Cadimi (Cd) |
|
|
|
- Arsen (As) |
|
|
|
- Chì (Pb) |
|
|
|
- Đồng (Cu) |
|
Áp dụng với muối thực phẩm |
Ghi chú: Kết quả này chỉ có giá trị cho mẫu nêu trên.
Thử nghiệm viên |
Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
PHỤ LỤC VII
MẪU BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên cơ quan chủ quản Số: /….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU
(Số liệu Quý …… năm 20….. tính từ ngày …… đến ngày ……..)
Kính gửi: Cục Chế biến nông lâm thủy sản và nghề muối
1. Tổng số lô hàng đã đăng ký kiểm tra: ………. lô, trong đó:
- Số lô đã qua kiểm tra đạt yêu cầu: ……… lô (chi tiết xem bảng 1)
- Số lô đã qua kiểm tra không đạt yêu cầu: ……… lô (chi tiết xem bảng 2)
- Số lô vi phạm quy định trong quá trình kiểm tra: ……… lô (chi tiết xem bảng 3)
- Số lô đã đăng ký đang bổ sung hồ sơ: ………… lô (chi tiết xem bảng 4)
2. Tình hình khiếu nại: (lô hàng, doanh nghiệp nhập khẩu, tình hình khiếu nại và giải quyết...)
3. Kiến nghị: ………………………………………………………………..
BẢNG 1. Kết quả kiểm tra chất lượng các lô hàng đạt yêu cầu nhập khẩu
TT |
Tên hàng hóa, mã HS |
Tổng số (lô) |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Nguồn gốc, xuất xứ |
Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
BẢNG 2. Kết quả kiểm tra chất lượng các lô hàng không đạt yêu cầu nhập khẩu
TT |
Số hồ sơ |
Tên người NK |
Địa chỉ ĐT/Fax |
Tên hàng hóa, mã HS |
Số lượng |
Xuất xứ |
Lý do không đạt |
Các biện pháp đã được xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 3. Các lô hàng vi phạm quy định về bảo quản hàng hóa trong thời gian chờ kết quả kiểm tra hoặc không bổ sung đủ hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
TT |
Giấy đăng ký kiểm tra số |
Tên người NK |
Địa chỉ ĐT/Fax |
Tên hàng hóa NK |
Số lượng |
Tờ khai HHNK số |
Thời gian nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 4. Thống kê các lô hàng đã đăng ký đang bổ sung hồ sơ
TT |
Tên hàng hóa, mã HS |
Tổng số (lô) |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Nguồn gốc, xuất xứ |
Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |