Thông tư 15/2014/TT-BGTVT về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 15/2014/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2014/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/05/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam
Ngày 13/05/2014, Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Thông tư số 15/2014/TT-BGTVT hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam.
Theo đó, việc vận chuyển hàng hóa quá cảnh qua 22 cửa khẩu nhập hoặc xuất trên lãnh thổ Việt Nam phải được thực hiện theo các tuyến đường và cặp cửa khẩu nhất định. Cụ thể, đối với hàng hóa quá cảnh qua cửa khẩu nhập (hoặc xuất) là cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh), việc vận chuyển phải được thực hiện theo lộ trình Quốc lộ 18 - Quốc lộ 10 - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 217 qua cửa khẩu xuất (hoặc nhập) là cửa khẩu Na Mèo (Thanh Hóa); nếu hàng hóa vận chuyển theo lộ trình QL18 - QL10 - QL1 - QL91, phải được xuất (hoặc nhập) qua cửa khẩu Dinh Bà (Đồng Tháp)...
Tương tự, đối với hàng hóa quá cảnh qua cửa khẩu nhập (hoặc xuất) là cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn), hàng hóa phải được xuất (hoặc nhập) qua Cảng biển ở Hải Phòng, theo lộ trình QL1-QL217; hoặc xuất (nhập) qua cửa khẩu Nậm Cắn (Nghệ An) theo lộ trình QL1 - QL7 hay QL1 - Đường đô thị - Đường Hồ Chí Minh - QL7...
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động vận chuyển quá cảnh hàng hóa giữa Việt Nam với nước ngoài và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/08/2014.
Xem chi tiết Thông tư 15/2014/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 15/2014/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------------------- Số: 15/2014/TT-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 13 tháng 05 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP; - UBATGTQG; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Các Thứ trưởng Bộ GTVT; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Trang Thông tin điện tử Bộ GTVT; - Báo Giao thông, Tạp chí GTVT; - Lưu: VT, VTải (Nguyên 15b). | BỘ TRƯỞNG Đinh La Thăng |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Cửa khẩu nhập hoặc xuất | Lộ trình | Cửa khẩu xuất hoặc nhập |
1 | Móng Cái (Quảng Ninh) | QL18-QL10-QL1-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) |
QL18-QL10-QL1-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
QL18-QL10-QL1-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
QL18-QL10-QL1-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
QL18-QL10-QL1-QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) | ||
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) | ||
QL18-QL10-QL1-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) | ||
QL18-QL10-QL1-QL91 | Tịnh Biên (An Giang) | ||
QL18-QL10-QL1-QL80 | Hà Tiên (Kiên Giang) | ||
QL18-QL10-QL1-QL22A-QL22B | Xa Mát (Tây Ninh) | ||
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL19 | Lệ Thanh (Gia Lai) | ||
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL13 | Hoa Lư (Bình Phước) | ||
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL14C | Bu Prăng (Đắk Nông) | ||
QL18-QL10-QL1-QL91 | Vĩnh Xương (An Giang) | ||
QL18-QL10-QL1-QL30 | Dinh Bà (Đồng Tháp) | ||
QL18-QL10-QL1-QL30-TL841 | Thường Phước (Đồng Tháp) | ||
QL18-QL10-QL1- Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) | ||
QL18-QL10-QL1- Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
QL18-QL10-QL1- Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
QL18-QL10-QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
QL18-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
2 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | QL1-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) |
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) | ||
QL1-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
| | QL1-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) |
| | QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) |
| | QL1-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) |
| | QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) |
| | QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) |
| | QL1-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) |
| | QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) |
| | QL1-QL14B-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) |
| | QL1-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) |
| | QL1-QL91 | Tịnh Biên (An Giang) |
| | QL1-QL80 | Hà Tiên (Kiên Giang) |
| | QL1-QL22A-QL22B | Xa Mát (Tây Ninh) |
| | QL1-QL14B-QL14-QL19 | Lệ Thanh (Gia Lai) |
| | QL1-QL14B-QL14-QL13 | Hoa Lư (Bình Phước) |
| | QL1-QL14B-QL14-QL14C | Bu Prăng (Đắk Nông) |
| | QL1-QL91 | Vĩnh Xương (An Giang) |
| | QL1-QL30 | Dinh Bà (Đồng Tháp) |
| | QL1-QL30-TL841 | Thường Phước (Đồng Tháp) |
3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | QL3-QL1-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) |
| | QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) |
| | QL3-QL1-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) |
| | QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) |
| | QL3-QL1-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) |
| | QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) |
| | QL3-QL1-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) |
| | QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) |
| | QL3-QL1-QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) |
| | QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) |
| | QL3-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) |
| | QL3-QL1-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) |
| | QL3-QL1-QL14B-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) |
| | QL3-QL1-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) |
| | QL3-QL1-QL91 | Tịnh Biên (An Giang) |
| | QL3-QL1-QL80 | Hà Tiên (Kiên Giang) |
| | QL3-QL1-QL22A-QL22B | Xa Mát (Tây Ninh) |
| | QL3-QL1-QL14B-QL14-QL19 | Lệ Thanh (Gia Lai) |
| | QL3-QL1-QL14B-QL14-QL13 | Hoa Lư (Bình Phước) |
| | QL3-QL1-QL14B-QL14-QL14C | Bu Prăng (Đăk Nông) |
| | QL3-QL1-QL91 | Vĩnh Xương (An Giang) |
| | QL3-QL1-QL30 | Dinh Bà (Đồng Tháp) |
| | QL3-QL1-QL30-TL841 | Thường Phước (Đồng Tháp) |
4 | Lào Cai (Lào Cai) | Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) |
| | Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) |
| | Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) |
| | Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) |
| | Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) |
| | Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) |
| | Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) |
| | Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) |
| | Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) |
| | Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) |
| | Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) |
| | Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) |
| | Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL91 | Tịnh Biên (An Giang) |
| | Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL80 | Hà Tiên (Kiên Giang) |
| | Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL22A-QL22B | Xa Mát (Tây Ninh) |
| | Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14-QL19 | Lệ Thanh (Gia Lai) |
| | Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14B-QL14-QL13 | Hoa Lư (Bình Phước) |
| | Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14-QL14C | Bu Prăng (Đăk Nông) |
| | Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL91 | Vĩnh Xương (An Giang) |
| | Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL30 | Dinh Bà (Đồng Tháp) |
| | Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL30-TL841 | Thường Phước (Đồng Tháp) |
| | Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng | Cảng (Hải Phòng) |
| | QL70-QL2-QL3-Hà Nội-Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) |
5 | Tây Trang (Điện Biên) | QL279-QL12-QL4D-QL70 | Lào Cai (Lào Cai) |
QL279-QL6-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL279-QL6-QL1-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) | ||
QL279-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL279-QL6-QL1-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
QL279-QL6-Đường Cao tốc Hà Nội-Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
6 | Na Mèo (Thanh Hóa) | QL217-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL217-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL217-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL217-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL217-Đường Hồ Chí Minh-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL217-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL217-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL217-QL1-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
QL217-QL1-Đường Nghi Sơn-Bãi Trành | Cảng Nghi Sơn (Thanh Hóa) | ||
QL217-QL1-Đường đô thị | Cảng biển Thanh Hóa (Thanh Hóa) | ||
7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | QL7-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL7-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL7-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL7-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL7-Đường Hồ Chí Minh-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL7-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL7-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL7- QL1-Đường Nghi Sơn-Bãi Trành | Cảng Nghi Sơn (Thanh Hóa) | ||
QL7- QL1-QL12C | Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh) | ||
QL1 -QL12A-QL15-QL7 | Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi) | ||
QL7-QL1-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
QL7-QL1A-TL536-QL46 | Cảng Cửa Lò (Nghệ An) | ||
8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | QL8-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL8- QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL8-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL8- QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL8-Đường Hồ Chí Minh-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL8-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL8-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL8-QL1-QL12C | Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh) | ||
QL8-QL1-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
QL8- Đường Hồ Chí Minh-QL12C | Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh) | ||
QL8A-QL1A-TL536-QL46 | Cảng Cửa Lò (Nghệ An) | ||
9 | Cha Lo (Quảng Bình) | QL12A - Đường Hồ Chí Minh-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL12A - Đường Hồ Chí Minh-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL12A-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL12A- Đường Hồ Chí Minh-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL12A-Đường Hồ Chí Minh-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL12A-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài - Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL12A-Đường Hồ Chí Minh-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL12A- Đường HCM-QL1-QL12C | Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh) | ||
QL12-QL1 | Cảng Hòn La (Quảng Bình) | ||
QL12-QL1 | Cảng Gianh (Quảng Bình) | ||
QL12A-QL1-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL12A | Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi) | ||
10 | Lao Bảo (Quảng Trị) | QL9-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
| | QL9-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) |
| | QL9-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) |
| | QL9-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) |
| | QL9-Đường Hồ Chí Minh-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) |
| | QL9-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) |
| | QL9-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) |
| | QL1-QL9 | Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi) |
| | QL9-QL1-Đường đô thị | Cảng biển Đà Nẵng (Đà Nẵng) |
| | QL9-QL1-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) |
| | QL9- QL1-QL14B-QL14-QL27-QL20-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) |
11 | Bờ Y (Kon Tum) | QL40-QL14-QL14B-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL40-QL14-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL40-QL14-QL14B-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL40-QL14-QL14B-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL40-QL14-QL19-Đường đô thị | Cảng biển Quy Nhơn (Bình Định) | ||
QL40-QL14-QL19 | Lệ Thanh (Gia Lai) | ||
QL40-QL14-QL13 | Hoa Lư (Bình Phước) | ||
QL40-QL14-QL27-QL20-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) | ||
QL 40-QL14-QL13-QL1- Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) | ||
QL 40-QL14-QL13-QL1 | Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh) | ||
QL 40-QL14-QL1-QL51- Đường đô thị | Cảng biển (Bà Rịa - Vũng Tàu) | ||
QL1-QL24 | Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi) | ||
QL 40-QL14-QL14B-QL1- Đường đô thị | Cảng biển Đà Nẵng (Đà Nẵng) | ||
12 | Lệ Thanh (Gia Lai) | QL19-QL14-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL19-QL14-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL19-QL14-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL19-QL14-QL1 -Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL19-Đường đô thị | Cảng biển Quy Nhơn (Bình Định) | ||
QL19-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) | ||
13 | Bu Prăng (Đắc Nông) | QL14C-QL14-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
| | QL14C-QL14-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) |
| | QL14C-QL14-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) |
| | QL14C-QL14-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) |
| | QL14C-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) |
| | QL14C-QL14-QL19-Đường đô thị | Cảng biển Quy Nhơn (Bình Định) |
| | QL14C-QL14-QL13-QL1-Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) |
| | QL14C-QL14-QL13-QL1-QL51-Đường đô thị | Cảng biển (Bà Rịa - Vũng Tàu) |
| | QL14C-QL14-QL13-QL1 | Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh) |
14 | Hoa Lư (Bình Phước) | QL13-QL14-QL14B-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL13-QL14-QL14B-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL13-QL14-QL14B-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL13-QL14-QL14B-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL13-QL1-Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) | ||
QL13-QL1-QL51-Đường đô thị | Cảng biển (Bà Rịa - Vũng Tàu) | ||
QL13-QL1-Đường đô thị | Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh) | ||
QL13-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) | ||
15 | Mộc Bài (Tây Ninh) | QL22A-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL22A-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL22A-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL22A-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL22A-QL1-Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) | ||
QL22A-QL1-QL51-Đường đô thị | Cảng biển (Bà Rịa - Vũng Tàu) | ||
QL22A-QL1 | Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh) | ||
QL22A-QL20-QL27-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) | ||
QL22A-QL20-QL27-QL14-QL1-QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) | ||
16 | Xa Mát (Tây Ninh) | QL22B-QL22A-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL22B-QL22A-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL22B-QL22A-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL22B-QL22A-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL22B-QL22A-QL1-Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) | ||
QL22B-QL22A-QL1-QL51-Đường đô thị | Cảng biển (Bà Rịa - Vũng Tàu) | ||
QL22B-QL22A-QL1 | Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh) | ||
17 | Thường Phước (Đồng Tháp) | TL841-QL30-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
TL841-QL30-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
TL841-QL30-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
TL841-QL30-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
TL841-QL30-QL1-Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) | ||
18 | Tịnh Biên (An Giang) | QL91-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL91-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL91-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL91-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL91-QL1-Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) | ||
19 | Vĩnh Xương (An Giang) | QL91-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL91-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL91-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL91-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL91-QL1-Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) | ||
20 | Hà Tiên (Kiên Giang) | QL80-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL80-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL80-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL80-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL80-QL1-Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) | ||
21 | Ga Đồng Đăng (Lạng Sơn) | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội- QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-Ga Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL91 | Tịnh Biên (An Giang) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL80 | Hà Tiên (Kiên Giang) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL22A-QL22B | Xa Mát (Tây Ninh) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14-QL19 | Lệ Thanh (Gia Lai) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14B-QL14-QL13 | Hoa Lư (Bình Phước) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14-QL14C | Bu Prăng (Đắk Nông) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL91 | Vĩnh Xương (An Giang) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL30 | Dinh Bà (Đồng Tháp) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL30-TL841 | Thường Phước (Đồng Tháp) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL14- QL40 | Bờ Y (Kon Tum) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL91 | Tịnh Biên (An Giang) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL80 | Hà Tiên (Kiên Giang) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL22A-QL22B | Xa Mát (Tây Ninh) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL14-QL19 | Lệ Thanh (Gia Lai) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL14B-QL14-QL13 | Hoa Lư (Bình Phước) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL14-QL14C | Bu Prăng (Đắk Nông) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL91 | Vĩnh Xương (An Giang) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL30 | Dinh Bà (Đồng Tháp) |
| | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL30-TL841 | Thường Phước (Đồng Tháp) |
22 | Ga Lào Cai (Lào Cai) | Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên)-QL1-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) |
| | Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - Đường Hồ Chí Minh-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) |
| | Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) |
| | Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - Đường Hồ Chí Minh-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) |
| | Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) |
| | Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - Đường Hồ Chí Minh-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) |
| | Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) |
| | Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - Đường Hồ Chí Minh-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) |
| | Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) |
| | Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - Đường Hồ Chí Minh-QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) |
| | Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội - Ga Hà Nội (ga Yên Viên) -QL1-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) |
| | Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) |
| | Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL91 | Tịnh Biên (An Giang) |
| | Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL80 | Hà Tiên (Kiên Giang) |
| | Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL22A-QL22B | Xa Mát (Tây Ninh) |
| | Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL14-QL19 | Lệ Thanh (Gia Lai) |
| | Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1- QL14B-QL14-QL13 | Hoa Lư (Bình Phước) |
| | Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL14-QL14C | Bu Prăng (Đắk Nông) |
| | Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL91 | Vĩnh Xương (An Giang) |
| | Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL30 | Dinh Bà (Đồng Tháp) |
| | Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL30-TL841 | Thường Phước (Đồng Tháp) |
| | Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên)- Ga Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) |
| | Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) |