Thông tư 09/2023/TT-BVHTTDL Danh mục hàng hóa XNK thuộc quản lý chuyên ngành văn hóa
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 09/2023/TT-BVHTTDL
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 09/2023/TT-BVHTTDL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/08/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa
Ngày 09/8/2023, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã ban hành Thông tư số 09/2023/TT-BVHTTDL ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Cụ thể, Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gồm 06 Phụ lục sau:
1. Phụ lục I. Danh mục hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép thuộc phạm vi chuyên ngành văn hóa của Bộ VHTTDL xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (mã HS), gồm:
- Mã 97.01: Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép, tranh khảm và phù điêu trang trí tương tự;
- Mã 97.02: Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô;
- Mã 97.03: Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu…
2. Phụ lục II. Danh mục hàng hóa nhập khẩu theo giấy phép thuộc phạm vi chuyên ngành văn hóa của Bộ VHTTDL xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (mã HS), gồm:
- Mã 490400.00: Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyền hoặc minh họa tranh ảnh;
- Mã 85.23: Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37…
3. Phụ lục III. Danh mục hàng hóa xuất khẩu theo điều kiện thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ VHTTDL xác định theo mã HS, gồm:
- Mã 37.06: Phim dùng trong điện ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng;
- Mã 4904.00.00: Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyền hoặc minh họa tranh ảnh…
4. Phụ lục IV. Danh mục hàng hóa nhập khẩu theo điều kiện thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ VHTTDL xác định theo mã HS, gồm:
- Mã 95.03: Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles)
5. Phụ lục V. Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ VHTTDL xác định theo mã HS, gồm:
- Mã hàng 4904.00.00 - Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh;
- Mã hàng 9705.10.00 - Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học hoặc sử học; Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học hoặc cổ sinh vật học...
6. Phụ lục VI. Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ VHTTDL xác định theo mã HS, gồm:
- Mã hàng 37.06 Phim dùng trong điện ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng;
- Mã hàng 4904.00.00 Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh…
Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06/10/2023.
Xem chi tiết Thông tư 09/2023/TT-BVHTTDL tại đây
tải Thông tư 09/2023/TT-BVHTTDL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH _________________ Số: 09/2023/TT-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2023 |
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý
chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định mã số
hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Căn cứ Luật Di sản văn hóa ngày 29 tháng 6 năm 2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Điện ảnh ngày 15 tháng 6 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng;
Căn cứ Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh;
Căn cứ Nghị định số 03/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh casino;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
Căn cứ Nghị định số 121/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 131/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện ảnh;
Căn cứ Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính;
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gồm các Phụ lục sau:
Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được phân loại, xác định có cùng mã HS quy định tại Thông tư này nhưng không có nội dung theo quy định của pháp luật chuyên ngành văn hóa thì không thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ; - Các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam; - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Công báo; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ VHTTDL; - Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ VHTTDL; - Sở VHTTDL, Sở VHTT; - Cổng Thông tin điện tử Bộ VHTTDL; - Lưu: VT, KHTC, HN (200). |
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Hùng |
Phụ lục I
DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU THEO GIẤY PHÉP
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA CỦA
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH XÁC ĐỊNH THEO MÃ HS
(Kèm theo Thông tư số 09 /2023/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 08 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
97.01 |
Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép, tranh khảm và phù điêu trang trí tương tự. |
|
- Có tuổi trên 100 năm: |
9701.21.00 |
- - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu |
9701.22.00 |
- - Tranh khảm |
9701.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
97.02 |
Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô. |
9702.10.00 |
- Có tuổi trên 100 năm |
|
|
97.03 |
Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu. |
9703.10.00 |
- Có tuổi trên 100 năm |
|
|
97.05 |
Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học, sử học, động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, cổ sinh vật học hoặc các loại tiền. |
9705.10.00 |
- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học hoặc sử học |
|
- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học hoặc cổ sinh vật học: |
9705.21.00 |
- - Tiêu bản người và các bộ phận của chúng |
9705.22.00 |
- - Các loài đã tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng và các bộ phận của chúng |
9705.29.00 |
- - Loại khác |
|
- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập các loại tiền: |
9705.31.00 |
- - Có tuổi trên 100 năm |
9705.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
97.06 |
Đồ cổ có tuổi trên 100 năm. |
9706.10.00 |
- Có tuổi trên 250 năm |
9706.90.00 |
- Loại khác |
Phụ lục II
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH XÁC ĐỊNH THEO MÃ HS
(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 08 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
4904.00.00 |
Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh. |
|
|
85.23 |
Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin từ tính: |
8523.21 |
- - Thẻ có dải từ: |
|
|
8523.21.90 |
- - - Loại khác |
8523.29 |
- - Loại khác: |
|
- - - Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm: |
|
- - - - Loại khác: |
8523.29.21 |
- - - - - Băng video |
8523.29.29 |
- - - - - Loại khác |
|
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm: |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8523.29.43 |
- - - - - Băng video khác |
8523.29.49 |
- - - - - Loại khác |
|
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 6,5 mm: |
|
- - - - Loại khác: |
8523.29.61 |
- - - - - Loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.63 |
- - - - - Băng video khác |
8523.29.69 |
- - - - - Loại khác |
|
- - - Đĩa từ: |
8523.29.82 |
- - - - - - Loại khác |
8523.29.83 |
- - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.89 |
- - - - - Loại khác |
|
- - - Loại khác: |
8523.29.94 |
- - - - - - Loại khác |
8523.29.95 |
- - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.99 |
- - - - - Loại khác |
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin quang học: |
8523.41.90 |
- - - Loại khác |
8523.49 |
- - Loại khác: |
|
- - - Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser: |
|
- - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh: |
8523.49.12 |
- - - - - Đĩa chứa nội dung giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa |
8523.49.13 |
- - - - - Loại khác |
8523.49.14 |
- - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.49.19 |
- - - - Loại khác |
|
- - - Loại khác: |
8523.49.92 |
- - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh |
8523.49.93 |
- - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.49.99 |
- - - - Loại khác |
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn: |
8523.51 |
- - Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn: |
8523.51.29 |
- - - - - Loại khác |
8523.51.30 |
- - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
|
- - - - Loại khác: |
8523.51.99 |
- - - - - Loại khác |
8523.52.00 |
- - "Thẻ thông minh" |
8523.59 |
- - Loại khác: |
8523.59.10 |
- - - Thẻ không tiếp xúc (dạng "card" và dạng "tag") |
8523.59.40 |
- - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.59.90 |
- - - - Loại khác |
8523.80 |
- Loại khác: |
8523.80.40 |
- - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog |
8523.80.92 |
- - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.80.99 |
- - - Loại khác |
|
|
95.04 |
Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và thiết bị chơi bowling tự động, máy giải trí hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bất kỳ phương tiện thanh toán khác. |
9504.30 |
- Máy trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc các loại tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động: |
9504.30.30 |
- - Trò chơi may rủi ngẫu nhiên với giải thưởng nhận ngay bằng tiền mặt; các bộ phận và phụ kiện của chúng |
9504.30.40 |
- - Máy trò chơi bắn bi (pintables) hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu) khác |
9504.30.50 |
- - Loại khác, bộ phận bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
9504.30.90 |
- - Loại khác |
9504.40.00 |
- Bộ bài |
9504.50 |
- Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30: |
9504.50.10 |
- - Loại sử dụng với một bộ thu truyền hình |
9504.50.90 |
- - Loại khác |
9504.90 |
- Loại khác: |
|
- - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm: |
9504.90.32 |
- - - Bàn thiết kế để chơi bạc bằng gỗ hoặc plastic |
9504.90.33 |
- - - Loại bàn khác thiết kế để chơi bạc |
9504.90.34 |
- - - Quân bài Mạt chược bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
9504.90.35 |
- - - Quân bài Mạt chược khác |
9504.90.36 |
- - - Loại khác, bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
9504.90.39 |
- - - Loại khác |
|
- - Loại khác: |
|
- - - Bàn thiết kế để chơi trò chơi: |
9504.90.92 |
- - - - Bằng gỗ hoặc bằng plastic |
9504.90.93 |
- - - - Loại khác |
|
- - - Loại khác: |
9504.90.95 |
- - - - Bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
9504.90.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
97.01 |
Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép, tranh khảm và phù điêu trang trí tương tự. |
|
- Có tuổi trên 100 năm: |
9701.21.00 |
- - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu |
9701.22.00 |
- - Tranh khảm |
9701.29.00 |
- - Loại khác |
|
- Loại khác: |
9701.91.00 |
- - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu |
9701.92.00 |
- - Tranh khảm |
9701.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
97.02 |
Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô. |
9702.10.00 |
- Có tuổi trên 100 năm |
9702.90.00 |
- Loại khác |
97.03 |
Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu. |
9703.10.00 |
- Có tuổi trên 100 năm |
9703.90.00 |
- Loại khác |
Phụ lục III
DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU THEO ĐIỀU KIỆN
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA CỦA
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH XÁC ĐỊNH THEO MÃ HS
(Kèm theo Thông tư số 09 /2023/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 08 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
37.06 |
Phim dùng trong điện ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng. |
3706.10 |
- Loại chiều rộng từ 35 mm trở lên: |
3706.10.10 |
- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN) |
3706.10.30 |
- - Phim tài liệu khác |
3706.10.40 |
- - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
3706.10.90 |
- - Loại khác |
3706.90 |
- Loại khác: |
3706.90.10 |
- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN) |
3706.90.30 |
- - Phim tài liệu khác |
3706.90.40 |
- - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
3706.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
4904.00.00 |
Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh. |
|
|
85.23 |
Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin từ tính: |
8523.21 |
- - Thẻ có dải từ: |
|
|
8523.21.90 |
- - - Loại khác |
8523.29 |
- - Loại khác: |
|
- - - Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm: |
|
- - - - Loại khác: |
8523.29.21 |
- - - - - Băng video |
8523.29.29 |
- - - - - Loại khác |
|
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm: |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8523.29.43 |
- - - - - Băng video khác |
8523.29.49 |
- - - - - Loại khác |
|
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 6,5 mm: |
|
- - - - Loại khác: |
8523.29.61 |
- - - - - Loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.63 |
- - - - - Băng video khác |
8523.29.69 |
- - - - - Loại khác |
|
- - - Đĩa từ: |
8523.29.82 |
- - - - - - Loại khác |
8523.29.83 |
- - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.89 |
- - - - - Loại khác |
|
- - - Loại khác: |
8523.29.94 |
- - - - - - Loại khác |
8523.29.95 |
- - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.99 |
- - - - - Loại khác |
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin quang học: |
8523.41.90 |
- - - Loại khác |
8523.49 |
- - Loại khác: |
|
- - - Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser: |
|
- - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh: |
8523.49.12 |
- - - - - Đĩa chứa nội dung giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa |
8523.49.13 |
- - - - - Loại khác |
8523.49.14 |
- - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.49.19 |
- - - - Loại khác |
|
- - - Loại khác: |
8523.49.92 |
- - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh |
8523.49.93 |
- - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.49.99 |
- - - - Loại khác |
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn: |
8523.51 |
- - Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn: |
8523.51.29 |
- - - - - Loại khác |
8523.51.30 |
- - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
|
- - - - Loại khác: |
8523.51.99 |
- - - - - Loại khác |
8523.52.00 |
- - "Thẻ thông minh" |
8523.59 |
- - Loại khác: |
8523.59.10 |
- - - Thẻ không tiếp xúc (dạng "card" và dạng "tag") |
8523.59.40 |
- - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.59.90 |
- - - - Loại khác |
8523.80 |
- Loại khác: |
8523.80.40 |
- - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog |
8523.80.92 |
- - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.80.99 |
- - - Loại khác |
|
|
97.01 |
Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép, tranh khảm và phù điêu trang trí tương tự. |
|
- Loại khác: |
9701.91.00 |
- - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu |
9701.92.00 |
- - Tranh khảm |
9701.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
97.02 |
Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô. |
9702.90.00 |
- Loại khác |
|
|
97.03 |
Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu. |
9703.90.00 |
- Loại khác |
|
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
Phụ lục IV
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU THEO ĐIỀU KIỆN
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA CỦA
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH XÁC ĐỊNH THEO MÃ HS
(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 08 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
95.03 |
Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles). |
9503.00.10 |
- Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê |
|
- Búp bê: |
9503.00.21 |
- - Búp bê, có hoặc không có trang phục |
|
- - Bộ phận và phụ kiện: |
9503.00.22 |
- - - Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ |
9503.00.29 |
- - - Loại khác |
9503.00.30 |
- Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện khác của chúng |
9503.00.40 |
- Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành |
9503.00.50 |
- Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ plastic |
9503.00.60 |
- Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người |
9503.00.70 |
- Các loại đồ chơi đố trí (puzzles) |
|
- Loại khác: |
9503.00.91 |
- - Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi |
9503.00.92 |
- - Dây nhảy |
9503.00.93 |
- - Hòn bi |
9503.00.94 |
- - Các đồ chơi khác, bằng cao su |
9503.00.99 |
- - Loại khác |
Phụ lục V
DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA CỦA
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH XÁC ĐỊNH THEO MÃ HS
(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 08 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
37.06 |
Phim dùng trong điện ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng. |
3706.10 |
- Loại chiều rộng từ 35 mm trở lên: |
3706.10.10 |
- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN) |
3706.10.30 |
- - Phim tài liệu khác |
3706.10.40 |
- - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
3706.10.90 |
- - Loại khác |
3706.90 |
- Loại khác: |
3706.90.10 |
- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN) |
3706.90.30 |
- - Phim tài liệu khác |
3706.90.40 |
- - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
3706.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
4904.00.00 |
Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh. |
|
|
85.23 |
Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin từ tính: |
8523.21 |
- - Thẻ có dải từ: |
|
|
8523.21.90 |
- - - Loại khác |
8523.29 |
- - Loại khác: |
|
- - - Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm: |
|
- - - - Loại khác: |
8523.29.21 |
- - - - - Băng video |
8523.29.29 |
- - - - - Loại khác |
|
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm: |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8523.29.43 |
- - - - - Băng video khác |
8523.29.49 |
- - - - - Loại khác |
|
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 6,5 mm: |
|
- - - - Loại khác: |
8523.29.61 |
- - - - - Loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.63 |
- - - - - Băng video khác |
8523.29.69 |
- - - - - Loại khác |
|
- - - Đĩa từ: |
8523.29.82 |
- - - - - - Loại khác |
8523.29.83 |
- - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.89 |
- - - - - Loại khác |
|
- - - Loại khác: |
8523.29.94 |
- - - - - - Loại khác |
8523.29.95 |
- - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.99 |
- - - - - Loại khác |
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin quang học: |
8523.41.90 |
- - - Loại khác |
8523.49 |
- - Loại khác: |
|
- - - Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser: |
|
- - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh: |
8523.49.12 |
- - - - - Đĩa chứa nội dung giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa |
8523.49.13 |
- - - - - Loại khác |
8523.49.14 |
- - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.49.19 |
- - - - Loại khác |
|
- - - Loại khác: |
8523.49.92 |
- - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh |
8523.49.93 |
- - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.49.99 |
- - - - Loại khác |
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn: |
8523.51 |
- - Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn: |
8523.51.29 |
- - - - - Loại khác |
8523.51.30 |
- - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
|
- - - - Loại khác: |
8523.51.99 |
- - - - - Loại khác |
8523.52.00 |
- - "Thẻ thông minh" |
8523.59 |
- - Loại khác: |
8523.59.10 |
- - - Thẻ không tiếp xúc (dạng "card" và dạng "tag") (*) |
8523.59.40 |
- - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.59.90 |
- - - - Loại khác |
8523.80 |
- Loại khác: |
8523.80.40 |
- - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog |
8523.80.92 |
- - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.80.99 |
- - - Loại khác |
|
|
97.01 |
Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép, tranh khảm và phù điêu trang trí tương tự. |
|
- Có tuổi trên 100 năm: |
9701.21.00 |
- - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu |
9701.22.00 |
- - Tranh khảm |
9701.29.00 |
- - Loại khác |
|
- Loại khác: |
9701.91.00 |
- - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu |
9701.92.00 |
- - Tranh khảm |
9701.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
97.02 |
Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô. |
9702.10.00 |
- Có tuổi trên 100 năm |
9702.90.00 |
- Loại khác |
|
|
97.03 |
Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu. |
9703.10.00 |
- Có tuổi trên 100 năm |
9703.90.00 |
- Loại khác |
|
|
97.05 |
Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học, sử học, động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, cổ sinh vật học hoặc các loại tiền. |
9705.10.00 |
- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học hoặc sử học |
|
- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học hoặc cổ sinh vật học: |
9705.21.00 |
- - Tiêu bản người và các bộ phận của chúng |
9705.22.00 |
- - Các loài đã tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng và các bộ phận của chúng |
9705.29.00 |
- - Loại khác |
|
- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập các loại tiền: |
9705.31.00 |
- - Có tuổi trên 100 năm |
9705.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
97.06 |
Đồ cổ có tuổi trên 100 năm. |
9706.10.00 |
- Có tuổi trên 250 năm |
9706.90.00 |
- Loại khác |
|
|
1. (SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
2. Hàng hóa cấm xuất khẩu trong danh mục tại Phụ lục V này áp dụng đối với di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia theo quy định của pháp luật về di sản văn hóa và các loại sản phẩm văn hóa thuộc diện cấm phổ biến, lưu hành hoặc đã có quyết định đình chỉ phổ biến, lưu hành, thu hồi, tịch thu, tiêu hủy tại Việt Nam theo quy định tại Phụ lục I Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và các quy định pháp luật chuyên ngành có liên quan.
Phụ lục VI
DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM NHẬP KHẨU
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA
CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH XÁC ĐỊNH THEO MÃ HS
(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 08 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
37.06 |
Phim dùng trong điện ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng. |
3706.10 |
- Loại chiều rộng từ 35 mm trở lên: |
3706.10.10 |
- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN) |
3706.10.30 |
- - Phim tài liệu khác |
3706.10.40 |
- - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
3706.10.90 |
- - Loại khác |
3706.90 |
- Loại khác: |
3706.90.10 |
- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN) |
3706.90.30 |
- - Phim tài liệu khác |
3706.90.40 |
- - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
3706.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
4904.00.00 |
Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh. |
|
|
85.23 |
Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin từ tính: |
8523.21 |
- - Thẻ có dải từ: |
|
|
8523.21.90 |
- - - Loại khác |
8523.29 |
- - Loại khác: |
|
- - - Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm: |
|
- - - - Loại khác: |
8523.29.21 |
- - - - - Băng video |
8523.29.29 |
- - - - - Loại khác |
|
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm: |
|
- - - - Loại khác: |
8523.29.42 |
- - - - - Loại dùng cho điện ảnh |
8523.29.43 |
- - - - - Băng video khác |
8523.29.49 |
- - - - - Loại khác |
|
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 6,5 mm: |
|
- - - - Loại khác: |
8523.29.61 |
- - - - - Loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.62 |
- - - - - Loại dùng cho điện ảnh |
8523.29.63 |
- - - - - Băng video khác |
8523.29.69 |
- - - - - Loại khác |
|
- - - Đĩa từ: |
8523.29.82 |
- - - - - - Loại khác |
8523.29.83 |
- - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.85 |
- - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác |
8523.29.86 |
- - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh |
8523.29.89 |
- - - - - Loại khác |
|
- - - Loại khác: |
8523.29.94 |
- - - - - - Loại khác |
8523.29.95 |
- - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.99 |
- - - - - Loại khác |
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin quang học: |
8523.41.90 |
- - - Loại khác |
8523.49 |
- - Loại khác: |
|
- - - Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser: |
|
- - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh: |
8523.49.12 |
- - - - - Đĩa chứa nội dung giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa |
8523.49.13 |
- - - - - Loại khác |
8523.49.14 |
- - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.49.15 |
- - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác |
8523.49.16 |
- - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh |
8523.49.19 |
- - - - Loại khác |
|
- - - Loại khác: |
8523.49.92 |
- - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh |
8523.49.93 |
- - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.49.99 |
- - - - Loại khác |
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn: |
8523.51 |
- - Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn: |
8523.51.29 |
- - - - - Loại khác |
8523.51.30 |
- - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
|
- - - - Loại khác: |
8523.51.91 |
- - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác |
8523.51.92 |
- - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh |
8523.51.99 |
- - - - - Loại khác |
8523.52.00 |
- - "Thẻ thông minh" |
8523.59 |
- - Loại khác: |
8523.59.10 |
- - - Thẻ không tiếp xúc (dạng "card" và dạng "tag")(*) |
|
- - - Loại khác: |
8523.59.40 |
- - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy |
|
xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.59.90 |
- - - - Loại khác |
8523.80 |
- Loại khác: |
8523.80.40 |
- - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog |
8523.80.92 |
- - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.80.99 |
- - - Loại khác |
|
|
95.03 |
Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles). |
9503.00.10 |
- Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê |
|
- Búp bê: |
9503.00.21 |
- - Búp bê, có hoặc không có trang phục |
|
- - Bộ phận và phụ kiện: |
9503.00.22 |
- - - Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ |
9503.00.29 |
- - - Loại khác |
9503.00.30 |
- Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện khác của chúng |
9503.00.40 |
- Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành |
9503.00.50 |
- Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ plastic |
9503.00.60 |
- Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người |
9503.00.70 |
- Các loại đồ chơi đố trí (puzzles) |
9503.00.80 |
- Thiết bị giáo dục điện tử tương tác cầm tay được thiết kế chủ yếu cho trẻ em (SEN) |
|
- Loại khác: |
9503.00.91 |
- - Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi |
9503.00.92 |
- - Dây nhảy |
9503.00.93 |
- - Hòn bi |
9503.00.94 |
- - Các đồ chơi khác, bằng cao su |
9503.00.99 |
- - Loại khác |
95.04 |
Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và thiết bị chơi bowling tự động, máy giải trí hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bất kỳ phương tiện thanh toán khác. |
9504.30 |
- Máy trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc các loại tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động: |
9504.30.30 |
- - Trò chơi may rủi ngẫu nhiên với giải thưởng nhận ngay bằng tiền mặt; các bộ phận và phụ kiện của chúng |
9504.30.40 |
- - Máy trò chơi bắn bi (pintables) hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu) khác |
9504.30.50 |
- - Loại khác, bộ phận bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
9504.30.90 |
- - Loại khác |
9504.40.00 |
- Bộ bài |
9504.50 |
- Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30: |
9504.50.10 |
- - Loại sử dụng với một bộ thu truyền hình |
9504.50.90 |
- - Loại khác |
9504.90 |
- Loại khác: |
|
- - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm: |
9504.90.32 |
- - - Bàn thiết kế để chơi bạc bằng gỗ hoặc plastic |
9504.90.33 |
- - - Loại bàn khác thiết kế để chơi bạc |
9504.90.34 |
- - - Quân bài Mạt chược bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
9504.90.35 |
- - - Quân bài Mạt chược khác |
9504.90.36 |
- - - Loại khác, bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
9504.90.39 |
- - - Loại khác |
|
- - Loại khác: |
|
- - - Bàn thiết kế để chơi trò chơi: |
9504.90.92 |
- - - - Bằng gỗ hoặc bằng plastic |
9504.90.93 |
- - - - Loại khác |
|
- - - Loại khác: |
9504.90.95 |
- - - - Bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
9504.90.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
97.01 |
Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép, tranh khảm và phù điêu trang trí tương tự. |
|
- Có tuổi trên 100 năm: |
9701.21.00 |
- - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu |
9701.22.00 |
- - Tranh khảm |
9701.29.00 |
- - Loại khác |
|
- Loại khác: |
9701.91.00 |
- - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu |
9701.92.00 |
- - Tranh khảm |
9701.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
97.02 |
Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô. |
9702.10.00 |
- Có tuổi trên 100 năm |
9702.90.00 |
- Loại khác |
|
|
97.03 |
Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu. |
9703.10.00 |
- Có tuổi trên 100 năm |
9703.90.00 |
- Loại khác |
1. (SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
2. Hàng hóa cấm nhập khẩu trong danh mục tại Phụ lục VI này áp dụng đối với các loại sản phẩm văn hóa thuộc diện cấm phổ biến, lưu hành hoặc đã có quyết định đình chỉ phổ biến, lưu hành, thu hồi, tịch thu, tiêu hủy tại Việt Nam, hàng hóa đã qua sử dụng theo quy định tại Phụ lục I Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và các quy định pháp luật chuyên ngành có liên quan.