Thông báo 2232/TB-TCHQ 2023 kết quả xác định BUTTERFLY PEA STERILIZED POWDER

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Thông báo 2232/TB-TCHQ

Thông báo 2232/TB-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc kết quả xác định trước mã số đối với BUTTERFLY PEA STERILIZED POWDER
Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quanSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2232/TB-TCHQNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Hoàng Việt Cường
Ngày ban hành:11/05/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2232/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 11 tháng 5 năm 2023

THÔNG BÁO

Về kết quả xác định trước mã số

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính; Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 8/6/2022 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn đề nghị số BRT/XNK/2023/003 ngày 24/3/2023 của Công ty TNHH BRENNTAG Việt Nam, mã số thuế: 0310474190;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,

Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:

1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:

Tên thương mại: BUTTERFLY PEA STERILIZED POWDER

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hoa đậu biếc khô dạng bột tiệt trùng dùng trong thực phẩm

Ký, mã hiệu, chủng loại: BUTTERFLY PEA STERILIZED POWDER

Nhà sản xuất: TSUJIKO

2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: Theo hồ sơ xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau:

- Thành phn, cu tạo, công thức hóa học: Hoa đậu biếc: 100%

- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:

Dùng trong chế biến, sản xuất thực phẩm; có thể dùng làm bánh hoặc pha với các loại đ ung. Tùy vào sản phẩm cụ thể sẽ có liều dùng thích hợp theo khuyến nghị của nhà sản xuất

- Hàm lượng tính trên trọng lượng:

Hàm lượng chất khô: 94.29 (g/ 100g)

Năng lượng: 367 (Kcal/ 100g)

Nước: 6.7 (g/ 100g)

Protein: 20.1 (g/ 100g)

Chất béo: 3.4 (g/ 100g)

Carbohydrate: 64.0 (g/ 100g)

Tro: 5.8 (g/ 100g)

Sodium (mg) 9.7 (mg/ 100g)

- Thông số kỹ thuật: Độ ẩm ≤ 10.0%. Quy cách đóng gói 1 KG/ bao

+ Màu: Sản phẩm này là bột màu xanh. Chất màu hòa tan trong nước và nó chuyển sang màu xanh sống động.

+ Tính tan: chất màu tan trong nước và trong dung dịch cồn, tan nhanh hơn trong nước nóng đến 100°C

+ Chịu nhiệt: chất màu tương đối chịu nhiệt, giữ được màu sau 3 giờ 80°C

+ Chịu ánh sáng: chất màu tương đối chịu ánh sáng. Nó bền màu hơn ở điều kiện axit và kém bền hơn điều kiện kiềm

+ Tính kháng pH: dung dịch có màu xanh ở điều kiện trung tính. Màu chuyển sang tím hoặc hồng trong điều kiện axit nhẹ hoặc axit. Chuyển sang màu xanh lá cây trong điều kiện kim

+ Tính kháng cồn: Chất màu không suy giảm nhưng không tan trong cồn ở nồng độ cao

- Quy trình sản xuất:

- Công dụng theo thiết kế: Dùng trong chế biến, sản xuất thực phẩm; có thdùng làm bánh hoặc pha với các loại đồ uống. Tùy vào sản phẩm cụ thể sẽ có liều dùng thích hợp theo khuyến nghị của nhà sản xuất

3. Kết quả xác định trước mã số: Theo thông tin trên Đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:

Tên thương mại: BUTTERFLY PEA STERILIZED POWDER

- Thành phn, cu tạo, công thức hóa học:

Hoa đậu biếc: 100%

- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:

Dùng trong chế biến, sản xuất thực phẩm; có thể dùng làm bánh hoặc pha với các loại đ ung. Tùy vào sản phẩm cụ thể sẽ có liều dùng thích hợp theo khuyến nghị của nhà sản xuất

- Hàm lượng tính trên trọng lượng:

Hàm lượng chất khô: 94.29 (g/ 100g)

Năng lượng: 367 (Kcal/ 100g)

Nước: 6.7 (g/ 100g)

Protein: 20.1 (g/ 100g)

Chất béo: 3.4 (g/ 100g)

Carbohydrate: 64.0 (g/ 100g)

Tro: 5.8 (g/ 100g)

Sodium (mg) 9.7 (mg/ 100g)

- Thông số kỹ thuật: Độ ẩm ≤ 10.0%. Quy cách đóng gói 1 KG/ bao

+ Màu: Sản phẩm này là bột màu xanh. Chất màu hòa tan trong nước và nó chuyển sang màu xanh sống động.

+ Tính tan: chất màu tan trong nước và trong dung dịch cồn, tan nhanh hơn trong nước nóng đến 100°C

+ Chịu nhiệt: chất màu tương đối chịu nhiệt, giữ được màu sau 3 giờ 80°C

+ Chịu ánh sáng: chất màu tương đối chịu ánh sáng. Nó bền màu hơn ở điều kiện axit và kém bền hơn điều kiện kiềm

+ Tính kháng pH: dung dịch có màu xanh ở điều kiện trung tính. Màu chuyển sang tím hoặc hồng trong điều kiện axit nhẹ hoặc axit. Chuyển sang màu xanh lá cây trong điều kiện kim

+ Tính kháng cồn: Chất màu không suy giảm nhưng không tan trong cồn ở nồng độ cao

- Quy trình sản xuất:

- Công dụng theo thiết kế: Dùng trong chế biến, sản xuất thực phẩm; có thdùng làm bánh hoặc pha với các loại đồ uống. Tùy vào sản phẩm cụ thể sẽ có liều dùng thích hợp theo khuyến nghị của nhà sản xuất

Ký, mã hiệu, chủng loại: BUTTERFLY PEA STERILIZED POWDER

Nhà sản xuất: TSUJIKO

thuộc nhóm 12.11 “Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuc diệt nm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghin hoặc xay thành bột.” phân nhóm 1211.90, phân nhóm “- - Loại khác:”, mã số 1211.90.98 - - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Tng cục trưng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty TNHH BRENNTAG Việt Nam biết và thực hiện./.


Nơi nhận:
- Công ty TNHH BRENNTAG Việt Nam
(120 Hoàng Hoa Thám, Phưng 7, Quận Bình Thạnh,
T
p. HCM);
- Các cục H
Q tnh, thành phố (đ thực hiện);
- Cục Kiểm định h
i quan;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK PL-Uyên (3
b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Hoàng Việt Cường

* Ghi chú: Kết qu xác định trước số trên ch có giá trị s dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gi đề nghị xác định trước mã s.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi