Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 86/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tạm thời sử dụng Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4193: 2005 trong kiểm tra chất lượng cà phê nhân xuất khẩu

Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 86/2007/QĐ-BNN Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lương Lê Phương
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/10/2007
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 86/2007/QĐ-BNN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 86/2007/QĐ-BNN

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 86/2007/QĐ-BNN PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 86/2007/QĐ-BNN DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 86/2007/QĐ-BNN NGÀY 15 THÁNG 10 NĂM 2007 VỀ VIỆC TẠM THỜI
SỬ DỤNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4193 : 2005 TRONG KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG CÀ PHÊ NHÂN NHẬP KHẨU

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

Căn cứ Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Cục trưởng Cục Chế biến Nông lâm sản và Nghề muối,

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Tạm thời sử dụng tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4193:2005 trong ky chất lượng cà phê nhân xuất khẩu, trước khi có quy chuẩn kỹ thuật cà phê được ban hành.

 

Điều 2. Các tổ chức, cá nhân có xuất khẩu cà phê nhân phải thực hiện việc kiểm tra chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4193:2005 trước khi thông quan.

 

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

 

Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Cục trưởng Cục Chế biến Nông lâm sản và Nghề muối, Thủ trưởng đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Lương Lê Phương

  


                                                                                                             

TIÊU CHUẨN VIỆT

TCVN 4193: 2005

Xuất bản lần 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÀ PHÊ NHÂN

Green coffee

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội - 2005


Lời nói đầu

TCVN 4193: 2005 thay thế TCVN 4193: 2001.

TCVN 4193: 2005 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F 16 Cà phê và sản phẩm cà phê biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.


TIÊU CHUẨN VIỆT              TCVN 4193: 2005      

 

Cà phê nhân

Green coffee

 

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho cà phê nhân: cà phê chè (Arabica) và cà phê vối (Robusta).

2. Tài liệu viện dẫn

TCVN 1279 - 93 Cà phê nhân. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển.

TCVN 4334 : 2001 (ISO 3509 : 1989) Cà phê và các sản phẩm của cà phê - Thuật ngữ và định nghĩa.

TCVN 4807 : 2001 (ISO 4150 : 1991) Cà phê nhân - Phương pháp xác định cỡ hạt bằng sàng tay.

TCVN 4808 - 89 (ISO 4149 : 1980) Cà phê nhân. Phương pháp kiểm tra ngoại quan. Xác định tạp chất và khuyết tật.

TCVN 5702 - 93 (ISO 4072 : 1998) Cà phê nhân - Lấy mẫu.

TCVN 6928 : 2001 (ISO 6673 : 1983) Cà phê nhân. Xác định sự hao hụt khối lượng ở 105oC.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa của TCVN 4334 : 2001 (ISO 3509 : 1989).

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Phân hạng chất lượng cà phê nhân, được qui đinh trong bảng 1

 

Bảng 1 - Phân hạng chất lượng cà phê nhân

 

Cà phê chè

Cà phê vối

Hạng đặc biệt

Hạng đặc biệt

Hạng 1

Hạng 1:

1a

1b

Hạng 2

Hạng 2:

2a

2b

2c

Hạng 3

Hạng 3

Hạng 4

-

 

4.2. Màu sắc: Màu đặc trưng của từng loại cà phê nhân.

4.3. Mùi: Mùi đặc trưng của lừng loại cà phê nhân, không có mùi lạ.

4.4. Độ ẩm: Nhỏ hơn hoặc bằng 12,5 %.

4.5. Tỉ lệ lẫn cà phê khác loại, được qui định trong bảng 2.

 

Bảng 2 - Tỉ lệ lẫn cà phê khác loại cho phép trong các hạng cà phê

 Loại cà phê

Hạng đặc biệt và hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Cà phê chè

Không được lẫn R và C

Được lẫn R: ≤ 1% và C: ≤ 0,5%

Được lẫn R: ≤ 5% và C: ≤ 1%

Được lẫn R: ≤ 5% và C: ≤ 1%

Cà phê vối

Được lẫn C: ≤ 0,5% và A: ≤ 3%

Được lẫn C: ≤ 1% và A: ≤ 5%

Được lẫn C: ≤ 5% và A: ≤ 5%

-

Chú thích:

- A: Cà phê chè (Arabica), R: Cà phê vối (Robusta), C: Cà phê mít ().

- % tính theo phần trăm khối lượng

 

4.6. Tổng trị số lỗi cho phép đối với từng hạng cà phê, được quy định trong bảng 3 và xem phụ lục A về trị số lỗi quy định cho từng loại khuyết tật.

 

Bảng 3 - Tổng trị số lỗi cho phép đối với từng hạng cà phê

Hạng chất lượng

Mức tối đa

(trong 300 g mẫu)

Cà phê chè

Cà phê vối

Hạng đặc biệt

15

30

Hạng 1:

1a

1b

30

-

-

 

60

90

Hạng 2:

2a

2b

2c

60

-

-

-

 

120

150

200

Hạng 3

120

250

Hạng 4

150

-

 

4.7 Tỷ lệ khối lượng đối với từng hạng cà phê trên sàng lỗ tròn, được qui định trong bảng 4 và kích thước lỗ sàng theo phụ lục B.

 

Bảng 4 - Tỷ lệ khối tượng đối với từng hạng cà phê trên sàng lỗ tròn

Hạng chất lượng

Cỡ sàng

Tỷ lệ tối thiểu

(%)

Cà phê chè

Cà phê vối

Hạng đặc biệt

No18/No16

No18/No16

90/10

Hạng 1

No16/No14

No16/No 12

90/10

Hạng 2

No 12 /No12

No12 /No12

90/10

Hạng 3 và 4

No12/No10

No12/No10

90/10

5. Phương pháp thử

5.1. Lấy mẫu, theo TCVN 5702 - 93.

5.2. Xác định ngoại quan, theo TCVN 4808 - 89 (ISO 4149 : 1980).

5.3. Xác định độ ẩm, theo TCVN 6928 : 2001 (ISO 66;3 : 1983).

5.4. Xác định tỷ lệ lẫn cà phê khác loại

Từ phần mẫu thử 300 g được lấy theo 5.1, tách riêng các hạt cà phê chè (A), cà phê vối (R), cà phê mít (C) và tính phần trăm (%) khối lượng của từng loại hạt rồi xác định tỷ lệ lẫn cà phê khác loại.

5.5. Xác định trị số lỗi

Từ phần mẫu thử 300 g được lấy theo 5.1, tách các tạp chất và các hạt lỗi thành các dạng khuyết tật và tính trị số lỗi theo phụ lục A.1. Tính tổng các trị số lỗi và làm tròn kết quả theo qui tắc làm tròn số.

5.6. Xác định tỷ lệ khối lượng trên sàng, theo TCVN 4807 : 2001 (ISO 4150 : 1991).

6. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

Việc bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển đối với cà phê nhân: theo TCVN 1279 - 93.


Phụ lục A

(Qui định)

Trị số lỗi qui định cho từng loại khuyết tật

Bảng A.1 - Trị số lỗi qui định cho từng loại khuyết tật

 

Loại khuyết tật

Trị số lỗi (lỗi)

1 nhân đen

1,0

1 nhân nâu đậm

0,25

1 quả cà phê khô

1,0

1 nhân còn vỏ trấu

0,5

1 nhân bị lên men *)

1,0

1 nhân bị mốc toàn bộ (nghĩa là trên 50 % bì mốc) *)

1

1 phần nhân bị mốc (nghĩa là dưới 50 % bị mốc) *)

0,5

1 nhân nửa đen

0,5

1 nhân non

0,2

1 nhân bị khô héo

0,5

1 nhân trắng xốp

0,2

1 nhân rỗng ruột (tai)

0,2

1 nhân bị lốm đốm

0,1

1 nhân bị sâu đục 1 lỗ

0,1

1 nhân bị sâu đục từ 2 lỗ trở lên

0,2

1 nhân vỡ (kích thước còn lại từ 1/2 đến 3/4 nhân)

0,1

1 mảnh vỡ (kích thước nhỏ hơn 1/2 nhân)

0,2

1 mảnh vỏ quả khô lớn ( ≥ 3/4 vỏ)

1,0

*) Mức lỗi khống chế cho mỗi mẫu 300 g: không quá 05 lỗi.

 

 

Bảng a.1 (kết thúc)

 

Loại khuyết tật

Trị số lỗi (lỗi)

1 mảnh vỏ quả khô trung bình (từ 1/2 đến 3/4 vỏ)

0,5

1 mảnh vỏ quả khô nhỏ (< 1/2 vỏ)

0,2

1 vỏ trấu lớn (> 1/2 vỏ)

0,2

1 vỏ trấu nhỏ (< 1/2 vỏ)

0,1

1 mẩu cành cây to (từ 2 cm đến 4 cm)

5,0

1 mẩu cành cây trung bình (từ 1 cm đến 2 cm)

2,0

1 mẩu cành cây nhỏ (< 1 cm)

1,0

1 cục đất, đá to (trên sàng No20)

5,0

1 cục đất, đá trung bình (dưới sàng No20 Và trên sàng No12)

2,0

1 cục đất, đá nhỏ (dưới sàng No12 và trên sàng No10)

0,5

Tạp chất khác (ngoài các tạp chất nêu trên):

 

dưới 0,5 g

1,0

từ 0,5 đến 1,0 g

2,0

trên 1,0 g, cứ thêm mỗi gam tạp chất

3,0

 

 


Phụ lục B

(Qui định)

Cỡ sàng và kích thước lỗ sàng

[TCVN 4807 : 2001 (ISO 4150 : 1991)

Bảng B.1 - Cỡ sàng và kích thước lỗ sàng

 

Cỡ sàng

Kích thước lỗ sàng (mm)

No7

2,80

No10

4,00

No12

4,75

No12

5,00

No14

5,60

No15

6,00

No16

6,30

No17

6,70

No18

7,10

No19

7,50

No20

8,00

Chú thích: Sàng No12 tương ứng sàng No13 mà ISO ban hành trước đây   

            

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 86/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tạm thời sử dụng Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4193: 2005 trong kiểm tra chất lượng cà phê nhân xuất khẩu

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Thông tư 03/2010/TT-BNNPTNT

Văn bản liên quan Quyết định 86/2007/QĐ-BNN

01

Nghị định 86/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

03

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

04

Thông tư 03/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4193:2005 đối với cà phê nhân

văn bản cùng lĩnh vực

image

Thông tư 54/2025/TT-BCT của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 09/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục, phương pháp xác định, phê duyệt khung giá phát điện; quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục xây dựng, phê duyệt khung giá nhập khẩu điện và Thông tư 12/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá dịch vụ phát điện; nguyên tắc tính giá điện để thực hiện dự án điện lực; nội dung chính của hợp đồng mua bán điện

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×