Quyết định 86/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tạm thời sử dụng Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4193: 2005 trong kiểm tra chất lượng cà phê nhân xuất khẩu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 86/2007/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 86/2007/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lương Lê Phương |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/10/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 86/2007/QĐ-BNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 86/2007/QĐ-BNN NGÀY 15 THÁNG 10 NĂM 2007 VỀ VIỆC TẠM THỜI
SỬ DỤNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4193 : 2005 TRONG KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG CÀ PHÊ NHÂN NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
86/2003/NĐ-CP ngày
Căn cứ Nghị định
127/2007/NĐ-CP ngày
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Cục trưởng Cục Chế biến Nông lâm sản và Nghề
muối,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Tạm thời sử dụng tiêu chuẩn quốc gia
TCVN 4193:2005 trong ky chất lượng cà phê nhân xuất khẩu, trước khi có quy
chuẩn kỹ thuật cà phê được ban hành.
Điều 2. Các tổ chức, cá nhân có xuất khẩu cà
phê nhân phải thực hiện việc kiểm tra chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN
4193:2005 trước khi thông quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15
ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa
học công nghệ, Cục trưởng Cục Chế biến Nông lâm sản và Nghề muối, Thủ trưởng
đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Lương
Lê Phương
TIÊU CHUẨN VIỆT
TCVN 4193: 2005
Xuất
bản lần 5
CÀ PHÊ NHÂN
Green
coffee
Hà
Nội - 2005
Lời nói đầu
TCVN 4193: 2005 thay thế TCVN 4193: 2001.
TCVN 4193: 2005 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F 16 Cà
phê và sản phẩm cà phê biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề
nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
TIÊU CHUẨN VIỆT
Cà phê nhân
Green
coffee
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cà phê nhân: cà phê chè (Arabica)
và cà phê vối (Robusta).
2. Tài liệu viện dẫn
TCVN 1279 - 93 Cà phê nhân. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và
vận chuyển.
TCVN 4334 : 2001 (ISO 3509 : 1989) Cà phê và các sản phẩm
của cà phê - Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 4807 : 2001 (ISO 4150 : 1991) Cà phê nhân - Phương pháp
xác định cỡ hạt bằng sàng tay.
TCVN 4808 - 89 (ISO 4149 : 1980) Cà phê nhân. Phương pháp
kiểm tra ngoại quan. Xác định tạp chất và khuyết tật.
TCVN 5702 - 93 (ISO 4072 : 1998) Cà phê nhân - Lấy mẫu.
TCVN 6928 : 2001 (ISO 6673 : 1983) Cà phê nhân. Xác định sự
hao hụt khối lượng ở 105oC.
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa của
TCVN 4334 : 2001 (ISO 3509 : 1989).
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Phân hạng chất
lượng cà phê nhân, được qui đinh trong bảng 1
Bảng 1 - Phân hạng chất lượng cà phê nhân
Cà phê chè |
Cà phê vối |
Hạng đặc biệt |
Hạng đặc biệt |
Hạng 1 |
Hạng 1: 1a 1b |
Hạng 2 |
Hạng 2: 2a 2b 2c |
Hạng 3 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
- |
4.2. Màu sắc: Màu
đặc trưng của từng loại cà phê nhân.
4.3. Mùi: Mùi đặc
trưng của lừng loại cà phê nhân, không có mùi lạ.
4.4. Độ ẩm: Nhỏ hơn
hoặc bằng 12,5 %.
4.5. Tỉ lệ lẫn cà phê
khác loại, được qui định trong bảng 2.
Bảng 2 - Tỉ lệ lẫn cà phê khác loại cho
phép trong các hạng cà phê
Loại
cà phê |
Hạng
đặc biệt và hạng 1 |
Hạng
2 |
Hạng
3 |
Hạng
4 |
Cà
phê chè |
Không
được lẫn R và C |
Được
lẫn R: ≤ 1% và C: ≤ 0,5% |
Được
lẫn R: ≤ 5% và C: ≤ 1% |
Được
lẫn R: ≤ 5% và C: ≤ 1% |
Cà
phê vối |
Được
lẫn C: ≤ 0,5% và A: ≤ 3% |
Được
lẫn C: ≤ 1% và A: ≤ 5% |
Được
lẫn C: ≤ 5% và A: ≤ 5% |
- |
Chú thích: - A: Cà phê chè (Arabica), R: Cà
phê vối (Robusta), C: Cà phê mít ( - % tính theo phần trăm khối lượng |
4.6. Tổng trị số lỗi
cho phép đối với từng hạng cà phê, được quy định trong bảng 3 và xem phụ
lục A về trị số lỗi quy định cho từng loại khuyết tật.
Bảng 3 - Tổng trị số lỗi cho phép đối với
từng hạng cà phê
Hạng chất lượng |
Mức tối đa (trong 300 g mẫu) |
|
Cà phê chè |
Cà phê vối |
|
Hạng đặc biệt |
15 |
30 |
Hạng 1: 1a 1b |
30 - - |
60 90 |
Hạng 2: 2a 2b 2c |
60 - - - |
120 150 200 |
Hạng 3 |
120 |
250 |
Hạng 4 |
150 |
- |
4.7 Tỷ lệ khối lượng
đối với từng hạng cà phê trên sàng lỗ tròn, được qui định trong bảng 4 và
kích thước lỗ sàng theo phụ lục B.
Bảng 4 - Tỷ lệ khối tượng đối với từng hạng
cà phê trên sàng lỗ tròn
Hạng chất lượng |
Cỡ sàng |
Tỷ lệ tối thiểu (%) |
|
Cà phê chè |
Cà phê vối |
||
Hạng đặc biệt |
No18/No16 |
No18/No16 |
90/10 |
Hạng 1 |
No16/No14 |
No16/No 12 |
90/10 |
Hạng 2 |
No 12 /No12 |
No12 /No12 |
90/10 |
Hạng 3 và 4 |
No12/No10 |
No12/No10 |
90/10 |
5. Phương pháp thử
5.1. Lấy mẫu,
theo TCVN 5702 - 93.
5.2. Xác định ngoại
quan, theo TCVN 4808 - 89 (ISO 4149 : 1980).
5.3. Xác định độ ẩm,
theo TCVN 6928 : 2001 (ISO 66;3 : 1983).
5.4. Xác định tỷ lệ
lẫn cà phê khác loại
Từ phần mẫu thử 300 g được lấy theo 5.1, tách riêng các hạt
cà phê chè (A), cà phê vối (R), cà phê mít (C) và tính phần trăm (%) khối lượng
của từng loại hạt rồi xác định tỷ lệ lẫn cà phê khác loại.
5.5. Xác định trị số
lỗi
Từ phần mẫu thử 300 g được lấy theo 5.1, tách các tạp chất
và các hạt lỗi thành các dạng khuyết tật và tính trị số lỗi theo phụ lục A.1.
Tính tổng các trị số lỗi và làm tròn kết quả theo qui tắc làm tròn số.
5.6. Xác định tỷ lệ
khối lượng trên sàng, theo TCVN 4807 : 2001 (ISO 4150 : 1991).
6. Bao gói, ghi nhãn,
bảo quản và vận chuyển
Việc bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển đối với cà
phê nhân: theo TCVN 1279 - 93.
Phụ lục A
(Qui
định)
Trị số lỗi qui định cho từng loại khuyết
tật
Bảng A.1 - Trị số lỗi qui định cho từng
loại khuyết tật
Loại khuyết tật |
Trị số lỗi (lỗi) |
1 nhân đen |
1,0 |
1 nhân nâu đậm |
0,25 |
1 quả cà phê khô |
1,0 |
1 nhân còn vỏ trấu |
0,5 |
1 nhân bị lên men *) |
1,0 |
1 nhân bị mốc toàn bộ (nghĩa là trên 50 % bì mốc) *) |
1 |
1 phần nhân bị mốc (nghĩa là dưới 50 % bị mốc) *) |
0,5 |
1 nhân nửa đen |
0,5 |
1 nhân non |
0,2 |
1 nhân bị khô héo |
0,5 |
1 nhân trắng xốp |
0,2 |
1 nhân rỗng ruột (tai) |
0,2 |
1 nhân bị lốm đốm |
0,1 |
1 nhân bị sâu đục 1 lỗ |
0,1 |
1 nhân bị sâu đục từ 2 lỗ trở lên |
0,2 |
1 nhân vỡ (kích thước còn lại từ 1/2 đến 3/4 nhân) |
0,1 |
1 mảnh vỡ (kích thước nhỏ hơn 1/2 nhân) |
0,2 |
1 mảnh vỏ quả khô lớn ( ≥ 3/4 vỏ) |
1,0 |
*) Mức lỗi khống chế cho mỗi mẫu 300 g: không quá 05 lỗi. |
|
Bảng a.1 (kết thúc)
Loại khuyết tật |
Trị số lỗi (lỗi) |
1 mảnh vỏ quả khô trung bình (từ 1/2 đến 3/4 vỏ) |
0,5 |
1 mảnh vỏ quả khô nhỏ (< 1/2 vỏ) |
0,2 |
1 vỏ trấu lớn (> 1/2 vỏ) |
0,2 |
1 vỏ trấu nhỏ (< 1/2 vỏ) |
0,1 |
1 mẩu cành cây to (từ 2 cm đến 4 cm) |
5,0 |
1 mẩu cành cây trung bình (từ 1 cm đến 2 cm) |
2,0 |
1 mẩu cành cây nhỏ (< 1 cm) |
1,0 |
1 cục đất, đá to (trên sàng No20) |
5,0 |
1 cục đất, đá trung bình (dưới sàng No20 Và trên sàng No12) |
2,0 |
1 cục đất, đá nhỏ (dưới sàng No12 và trên sàng No10) |
0,5 |
Tạp chất khác (ngoài các tạp chất nêu trên): |
|
dưới 0,5 g |
1,0 |
từ 0,5 đến 1,0 g |
2,0 |
trên 1,0 g, cứ thêm mỗi gam tạp chất |
3,0 |
Phụ lục B
(Qui
định)
Cỡ sàng và kích thước lỗ sàng
[TCVN
4807 : 2001 (ISO 4150 : 1991)
Bảng B.1 - Cỡ sàng và kích thước lỗ sàng
Cỡ sàng |
Kích thước lỗ sàng (mm) |
No7 |
2,80 |
No10 |
4,00 |
No12 |
4,75 |
No12 |
5,00 |
No14 |
5,60 |
No15 |
6,00 |
No16 |
6,30 |
No17 |
6,70 |
No18 |
7,10 |
No19 |
7,50 |
No20 |
8,00 |
Chú thích: Sàng No12 tương ứng sàng No13 mà ISO ban hành trước đây