|
|
(ban hành kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
|
Mô tả hàng hóa
|
Tiêu chí xuất xứ
|
|
Phần I - Động Vật Sống; Các Sản Phẩm Từ Động Vật
|
1
|
Chương 01
|
|
|
Động vật sống
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
2
|
Chương 02
|
|
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
Chương 03
|
|
|
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không
xương sống khác
|
|
3
|
|
03.01
|
|
Cá sống
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
4
|
|
03.02
|
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc
nhóm 03.04
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
5
|
|
03.03
|
|
Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc
nhóm 03.04
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
03.04
|
|
Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi,
ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
6
|
|
|
0304.10
|
- Tươi hoặc ướp lạnh
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
7
|
|
|
0304.20
|
- Filê cá (fillets) đông lạnh
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào
|
8
|
|
|
0304.90
|
- Loại khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào
|
|
|
03.05
|
|
Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm
chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá,
thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
9
|
|
|
0305.10
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
10
|
|
|
0305.20
|
- Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào
|
11
|
|
|
0305.30
|
- Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng
không hun khói
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả filê cá (fillets):
|
|
12
|
|
|
0305.41
|
- - Cá hồi thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus
gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus
kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi đại tây Dương
(Salmo salar) và Cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
13
|
|
|
0305.42
|
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
14
|
|
|
0305.49
|
- - Loại khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào
|
|
|
|
|
- Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói:
|
|
15
|
|
|
0305.51
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
16
|
|
|
0305.59
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB)
|
|
|
|
|
- Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối:
|
|
17
|
|
|
0305.61
|
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
18
|
|
|
0305.62
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
19
|
|
|
0305.63
|
- - Cá trổng (Engrulis spp.)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
20
|
|
|
0305.69
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB)
|
|
|
03.06
|
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh,
đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai,
vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh,
sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, bột
thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
21
|
|
|
0306.11
|
- - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus
spp., Jasus spp.)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
22
|
|
|
0306.12
|
- - Tôm hùm (Homarus. spp)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào
|
23
|
|
|
0306.13
|
- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào
|
24
|
|
|
0306.14
|
- - Cua
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào
|
25
|
|
|
0306.19
|
- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp
xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
|
|
- Không đông lạnh:
|
|
26
|
|
|
0306.21
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus
spp., Jasus spp.):
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
27
|
|
|
0306.22
|
- - Tôm hùm (Homarus spp):
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào
|
28
|
|
|
0306.23
|
- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào
|
29
|
|
|
0306.24
|
- - Cua:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
30
|
|
|
0306.29
|
- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp
xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào
|
|
|
03.07
|
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh,
hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ
sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp
lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm
nước muối, bột thô và bột viên của động vật không xương sống, thích
hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
31
|
|
|
0307.10
|
- Hàu:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào
|
|
|
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc
Placopecten:
|
|
32
|
|
|
0307.21
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào
|
33
|
|
|
0307.29
|
- - Loại khác:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào
|
|
|
|
|
- Vẹm (Mytilus spp, Perna spp):
|
|
34
|
|
|
0307.31
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
35
|
|
|
0307.39
|
- - Loại khác:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
|
|
- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực
ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.):
|
|
36
|
|
|
0307.41
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
37
|
|
|
0307.49
|
- - Loại khác:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào
|
|
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
|
|
38
|
|
|
0307.51
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
39
|
|
|
0307.59
|
- - Loại khác:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào
|
40
|
|
|
0307.60
|
- ốc, trừ ốc biển:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh
không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người:
|
|
41
|
|
|
0307.91
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
42
|
|
|
0307.99
|
- - Loại khác:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào
|
|
Chương 04
|
|
|
Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự
nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
04.01
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
43
|
|
|
0401.10
|
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
44
|
|
|
0401.20
|
- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào
|
45
|
|
|
0401.30
|
- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
46
|
|
04.02
|
|
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá sản phẩm (FOB)
|
47
|
|
04.03
|
|
Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và
kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc a xít hóa, đã hoặc
chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả,
quả hạch hoặc ca cao
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang Nhóm 04.03, với điều
kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải
là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu
sữa/từ sữa để tạo ra sản phẩm thuộc nhóm 0403 đó; hoặc Hàm lượng giá trị khu
vực không ít hơn 45% giá sản phẩm (FOB)
|
|
|
04.04
|
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các
sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
48
|
|
|
0404.10
|
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá sản phẩm (FOB)
|
49
|
|
|
0404.90
|
- Loại khác:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
50
|
|
04.05
|
|
Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa
(dairy spreads)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
04.06
|
|
Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát
|
|
51
|
|
|
0406.10
|
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey
(whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
52
|
|
|
0406.20
|
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
53
|
|
|
0406.30
|
- Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0406.30,
với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước
không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ
nguyên liệu sữa/từ sữa để tạo ra sản phẩm thuộc phân nhóm 0406.30 đó; hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45%
giá sản phẩm (FOB)
|
54
|
|
|
0406.40
|
- Pho mát vân xanh
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
55
|
|
|
0406.90
|
- Pho mát loại khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
56
|
|
04.07
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
57
|
|
04.08
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô,
hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách
khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
58
|
|
04.09
|
|
Mật ong tự nhiên
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
59
|
|
04.10
|
|
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
60
|
Chương 05
|
|
|
Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương
khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
Phần II - Các sản phẩm thực vật
|
61
|
Chương 06
|
|
|
Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành
hoa rời và các loại cành lá trang trí
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
62
|
Chương 07
|
|
|
Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
Chương 08
|
|
|
Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa
|
|
|
|
08.01
|
|
Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột
(hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
|
|
|
-Dừa:
|
|
63
|
|
|
0801.11
|
- - Đã làm khô
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
64
|
|
|
0801.19
|
- - Loại khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
|
|
- Quả hạch Brazil:
|
|
65
|
|
|
0801.21
|
- - Chưa bóc vỏ
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
66
|
|
|
0801.22
|
- - Đã bóc vỏ
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
|
|
- Hạt đào lộn hột (hạt điều):
|
|
67
|
|
|
0801.31
|
- - Chưa bóc vỏ
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào
|
68
|
|
|
0801.32
|
- - Đã bóc vỏ
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào
|
69
|
|
08.02
|
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
70
|
|
08.03
|
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào
|
|
|
08.04
|
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô
|
|
71
|
|
|
0804.10
|
- Quả chà là
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
72
|
|
|
0804.20
|
- Quả sung, vả
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
73
|
|
|
0804.30
|
- Quả dứa
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào
|
74
|
|
|
0804.40
|
- Quả bơ
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào
|
75
|
|
|
0804.50
|
- Quả ổi, xoài và măng cụt
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào
|
76
|
|
08.05
|
|
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
77
|
|
08.06
|
|
Quả nho, tươi hoặc khô
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
78
|
|
08.07
|
|
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
79
|
|
08.08
|
|
Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
80
|
|
08.09
|
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
81
|
|
08.10
|
|
Quả khác, tươi
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
82
|
|
08.11
|
|
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông
lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
83
|
|
08.12
|
|
Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm
nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay
được
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
08.13
|
|
Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại
quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này
|
|
84
|
|
|
0813.10
|
- Quả mơ
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
85
|
|
|
0813.20
|
- Quả mận đỏ
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
86
|
|
|
0813.30
|
- Quả táo
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
87
|
|
|
0813.40
|
- Quả khô khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
88
|
|
|
0813.50
|
- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào
|
89
|
|
08.14
|
|
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu),
tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh
hoặc trong các dung dịch bảo quản khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
Chương 09
|
|
|
Cà phê, chè, chè Paraguay và các loại gia vị
|
|
|
|
09.01
|
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả
và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó
|
|
|
|
|
|
- Cà phê chưa rang:
|
|
90
|
|
|
0901.11
|
- - Chưa khử chất ca-phê-in:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
91
|
|
|
0901.12
|
- - Đã khử chất ca-phê-in:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá sản phẩm (FOB)
|
|
|
|
|
- Cà phê đã rang:
|
|
92
|
|
|
0901.21
|
- - Chưa khử chất ca-phê-in:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá sản phẩm (FOB)
|
93
|
|
|
0901.22
|
- - Đã khử chất ca-phê-in:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá sản phẩm (FOB)
|
94
|
|
|
0901.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB)
|
95
|
|
09.02
|
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
96
|
|
09.03
|
|
Chè Paragoay
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
09.04
|
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta,
khô, xay hoặc nghiền
|
|
|
|
|
|
- Hạt tiêu:
|
|
97
|
|
|
0904.11
|
- - Chưa xay hoặc nghiền:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
98
|
|
|
0904.12
|
- - Đã xay hoặc nghiền:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB)
|
99
|
|
|
0904.20
|
- Các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, đã làm khô, xay hoặc
nghiền:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
100
|
|
09.05
|
|
Va-ni
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
09.06
|
|
Quế và hoa quế
|
|
101
|
|
|
0906.10
|
- Chưa xay hoặc nghiền
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
102
|
|
|
0906.20
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB)
|
103
|
|
09.07
|
|
Đinh hương (cả quả, thân, cành)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
104
|
|
09.08
|
|
Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
105
|
|
09.09
|
|
Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là
Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper berries)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
09.10
|
|
Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các
loại gia vị khác
|
|
106
|
|
|
0910.10
|
- Gừng
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
107
|
|
|
0910.20
|
- Nghệ tây
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
108
|
|
|
0910.30
|
- Nghệ
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
109
|
|
|
0910.40
|
- Lá rau thơm, lá nguyệt quế
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
110
|
|
|
0910.50
|
- Ca-ry (curry)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB)
|
|
|
|
|
- Gia vị khác:
|
|
111
|
|
|
0910.91
|
- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú giải 1(b) của chương này
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB)
|
112
|
|
|
0910.99
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB)
|
113
|
Chương 10
|
|
|
Ngũ cốc
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
Chương 11
|
|
|
Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
|
|
114
|
|
11.01
|
|
Bột mì hoặc bột meslin
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang nhóm 11.01
|
|
|
11.02
|
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin
|
|
115
|
|
|
1102.10
|
- Bột lúa mạch đen
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
116
|
|
|
1102.20
|
- Bột ngô
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
117
|
|
|
1102.30
|
- Bột gạo
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thuộc
khối AKFTA nào
|
118
|
|
|
1102.90
|
- Loại khác
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1102.90, với
điều kiện nguyên liệu thuộc các nhóm 10.03 và 10.06 có xuất xứ thuần túy hoặc
được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thành viên nào; hoặc Hàm lượng giá trị
khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB),với điều kiện nguyên liệu thuộc
các nhóm 10.03 và 10.06 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại
bất kì nước thành viên nào
|
|
|
11.03
|
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên
|
|
|
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô:
|
|
119
|
|
|
1103.11
|
- - Của lúa mì:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1103.11, hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB)
|
120
|
|
|
1103.13
|
- - Của ngô
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1103.13, hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB)
|
121
|
|
|
1103.19
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1103.19, với
điều kiện nguyên liệu thuộc các nhóm 10.03 và 10.06 có xuất xứ thuần túy hoặc
được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thành viên nào; hoặc Hàm lượng giá trị
khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB),với điều kiện nguyên liệu thuộc
các nhóm 10.03 và 10.06 là xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại
bất kì nước thành viên nào
|
122
|
|
|
1103.20
|
- Dạng bột viên
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1103.20, với
điều kiện nguyên liệu thuộc các nhóm 10.03 và 10.06 có xuất xứ thuần túy hoặc
được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thành viên nào; hoặc Hàm lượng giá trị
khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB),với điều kiện nguyên liệu thuộc
các nhóm 10.03 và 10.06 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại
bất kì nước thành viên nào
|
|
|
11.04
|
|
Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh,
nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc
nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
|
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:
|
|
123
|
|
|
1104.12
|
- - Của yến mạch
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1104.12, hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB)
|
124
|
|
|
1104.19
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1104.19, với
điều kiện nguyên liệu thuộc các nhóm 10.03 và 10.06 có xuất xứ thuần túy hoặc
được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thành viên nào; hoặc Hàm lượng giá trị
khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB), với điều kiện nguyên liệu thuộc
các nhóm 10.03 và 10.06 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại
bất kì nước thành viên nào
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát
hoặc nghiền thô):
|
|
125
|
|
|
1104.22
|
- - Của yến mạch
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
126
|
|
|
1104.23
|
- - Của ngô
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
127
|
|
|
1104.29
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
128
|
|
|
1104.30
|
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
11.05
|
|
Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên
|
|
129
|
|
|
1105.10
|
- Bột, bột mịn và bột thô
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1105.10, hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB)
|
130
|
|
|
1105.20
|
- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
131
|
|
11.06
|
|
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm
07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các
sản phẩm thuộc chương 8
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang nhóm 11.06, hoặc Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB)
|
|
|
11.07
|
|
Malt, rang hoặc chưa rang
|
|
132
|
|
|
1107.10
|
- Chưa rang
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1107.10
|
133
|
|
|
1107.20
|
- Đã rang
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
134
|
|
11.08
|
|
Tinh bột; i-nu-lin
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang nhóm 11.08, hoặc Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB)
|
135
|
|
11.09
|
|
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
136
|
Chương 12
|
|
|
Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp
hoặc cây dược liệu; rơm rạ và cây làm thức ăn gia súc
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
Chương 13
|
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết suất
từ thực vật khác
|
|
137
|
|
13.01
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ, nhựa tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ:
nhựa thơm từ cây balsam)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
13.02
|
|
Nhựa và các chiết suất thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic,
muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã
hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật
|
|
|
|
|
|
- Nhựa và các chiết suất từ thực vật:
|
|
138
|
|
|
1302.11
|
- - Từ thuốc phiện:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
139
|
|
|
1302.12
|
- - Từ cam thảo
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
140
|
|
|
1302.13
|
- - Từ hoa bia (hublong)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
141
|
|
|
1302.14
|
- - Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenon
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
142
|
|
|
1302.19
|
- - Loại khác:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
143
|
|
|
1302.20
|
- Chất pectic, muối của axit
pectinic, muối của axit pectic
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
|
|
- Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ
các sản phẩm thực vật :
|
|
144
|
|
|
1302.31
|
- - Thạch
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 70% giá sản phẩm (FOB)
|
145
|
|
|
1302.32
|
- - Chất nhầy hoặc chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được
từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
146
|
|
|
1302.39
|
- - Loại khác:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
147
|
Chương 14
|
|
|
Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
Phần III - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách
từ chúng;mỡ ăn được đã chế biến; các
loại sáp động vật hoặc thực vật
|
|
Chương 15
|
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn
được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
|
|
|
|
15.15
|
|
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân
đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
148
|
|
|
1515.50
|
- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1515.50,
với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản
xuất toàn bộ tại bất kì nước thành viên nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực
không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB), với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 có xuất xứ thuần túy
hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước
thành viên nào
|
|
|
15.17
|
|
Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động
vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác
nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu
ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16
|
|
149
|
|
|
1517.10
|
- Margarin, trừ margarin dạng lỏng
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1517.10, kèm
điều kiện Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB)
|
150
|
|
|
1517.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
sản phẩm (FOB)
|
151
|
|
15.18
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã
đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun
nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt
hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các chế phẩm hoặc hỗn hợp không ăn được từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc
dầu động vật khác nhau thuộc Chương này
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang nhóm 15.18,kèm điều kiện
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB)
|
|
Phần IV - Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và
các nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
|
|
Chương 16
|
|
|
Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc
động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
|
152
|
|
16.01
|
|
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt
sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
sản phẩm (FOB)
|
|
|
16.02
|
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc
bảo quản khác
|
|
153
|
|
|
1602.20
|
- Từ gan động vật
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1602.20 , với điều kiện nguyên liệu lấy từ
các chương 1, 2, và 5 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại
nước xuất khẩu; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB), với điều kiện nguyên liệu từ các chương 1,
2, và 5 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:
|
|
154
|
|
|
1602.31
|
- - Từ gà tây
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1602.31 , với điều kiện nguyên liệu lấy
từ các chương 1, 2, và 5 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại
nước xuất khẩu; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB), với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương
1, 2, và 5 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
155
|
|
|
1602.32
|
- - Từ gà loài Gallus domesticus:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 60% giá sản phẩm (FOB), với điều kiện nguyên liệu
lấy từ các chương 1,2 và 5 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ
tại bất kì nước thành viên nào
|
156
|
|
|
1602.39
|
- - Từ gia cầm khác
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1602.39 , với điều kiện nguyên liệu lấy từ
các chương 1, 2, và 5 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại
nước xuất khẩu; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB), với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương
1, 2, và 5 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
|
|
- Từ lợn:
|
|
157
|
|
|
1602.41
|
- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
sản phẩm (FOB)
|
158
|
|
|
1602.42
|
- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1602.42 , với điều kiện nguyên liệu lấy từ
các chương 1, 2, và 5 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại
nước xuất khẩu; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB), với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương
1, 2, và 5 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
159
|
|
|
1602.49
|
- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1602.49 , với điều kiện nguyên liệu lấy từ
các chương 1, 2, và 5 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại
nước xuất khẩu; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB), với điều kiện nguyên liệu từ các chương 1,
2, và 5 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
160
|
|
|
1602.50
|
- Từ trâu bò:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
sản phẩm (FOB)
|
161
|
|
|
1602.90
|
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1602.90, với điều kiện nguyên liệu lấy từ
các chương 1, 2, và 5 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại
nước xuất khẩu; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB), với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương
1, 2, và 5 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
16.04
|
|
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế
trứng cá muối chế biến từ trứng cá
|
|
|
|
|
|
- Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ:
|
|
162
|
|
|
1604.11
|
- - Từ cá hồi:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.11; hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn
40% giá sản phẩm (FOB)
|
163
|
|
|
1604.12
|
- - Từ cá trích:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
sản phẩm (FOB)
|
164
|
|
|
1604.13
|
- - Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB)
|
165
|
|
|
1604.15
|
- - Từ cá thu:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
sản phẩm (FOB)
|
166
|
|
|
1604.16
|
- - Từ cá trổng:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.16, với
điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất
toàn bộ tại bất kì nước thành viên nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không
ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB), với
điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất
toàn bộ tại bất kì nước thành viên nào
|
167
|
|
|
1604.19
|
- - Từ cá khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.19; hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn
40% giá sản phẩm (FOB)
|
168
|
|
|
1604.20
|
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.20; hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB)
|
169
|
|
|
1604.30
|
- Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.30; hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB)
|
|
|
16.05
|
|
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương
sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản
|
|
170
|
|
|
1605.10
|
- Cua
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 35% giá FOB
|
171
|
|
|
1605.20
|
- Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 35% giá
sản phẩm (FOB)
|
172
|
|
|
1605.30
|
- Tôm hùm
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1605.30, với
điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất
toàn bộ tại bất kì nước thành viên nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không
ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB), với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3
có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thành viên
nào
|
173
|
|
|
1605.40
|
- Động vật giáp xác khác
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1605.40, với
điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất
toàn bộ tại bất kì nước thành viên nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không
ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB), với
điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất
toàn bộ tại bất kì nước thành viên nào
|
174
|
|
|
1605.90
|
- Loại khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1605.90, với
điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất
toàn bộ tại bất kì nước thành viên nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không
ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB), với
điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất
toàn bộ tại bất kì nước thành viên nào
|
|
Chương 19
|
|
|
Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
|
|
|
|
19.01
|
|
Chiết suất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột
hoặc từ chiết suất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng
là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác;
thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao
hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
175
|
|
|
1901.10
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1901.10 ,
với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 - 04.04, và lấy từ các chương
10 và 11 có xuất xứ từ bất kì nước thành viên nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu
vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB), với điều kiện nguyên liệu thuộc từ
nhóm 04.01 - 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 có xuất xứ từ bất kì nước thành
viên nào
|
176
|
|
|
1901.20
|
- Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm
19.05:
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1901.20 ,
với điều kiện nguyên liệu lấy từ các
chương 10 và 11 có xuất xứ từ bất kì nước thành viên nào; hoặc Hàm lượng giá
trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB), với điều kiện nguyên liệu
lấy từ các chương 10 và 11 có xuất xứ từ bất kì nước thành viên nào
|
177
|
|
|
1901.90
|
- Loại khác:
|
Riêng với mã HS 1901.90.2000 của Hàn Quốc:Xuất xứ thuần túy
hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thành viên nào; Đối với các mã
HS khác: Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm
1901.90, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 - 04.04, và lấy từ các
chương 10 và 11 có xuất xứ tại bất kì
nước thành viên nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản
phẩm (FOB),với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 - 04.04, và lấy từ
các chương 10 và 11 có xuất xứ tại bất
kì nước thành viên nào
|
|
|
19.04
|
|
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản
phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng
hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm
chín sơ hoặc chế biến cách khác
|
|
178
|
|
|
1904.90
|
- Loại khác:
|
Riêng với mã HS 1904.90.1000 của Hàn Quốc: Chuyển đổi từ bất
kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1904.90, với điều kiện quy tắc de
minimis sẽ không áp dụng cho nguyên liệu không có xuất xứ được nhập khẩu từ
một nước không phải là thành viên dùng để sản xuất ra sản phẩm trừ khi nguyên
liệu không có xuất xứ đó có mã HS 6 số khác với mã HS 6 số của thành phẩm;
hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB); Đối
với các mã HS khác: Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1904.90; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá sản phẩm (FOB)
|
|
|
19.05
|
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa
ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa
nem và các sản phẩm tương tự
|
|
|
|
|
|
- Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh kem xốp (wafers):
|
|
179
|
|
|
1905.31
|
- - Bánh quy ngọt:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1905.31; hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB)
|
180
|
|
|
1905.32
|
- - Bánh quế và bánh kem xốp:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1905.32; hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB)
|
181
|
|
|
1905.90
|
- Loại khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1905.90; hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB)
|
|
Chương 20
|
|
|
Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của cây
|
|
|
|
20.03
|
|
Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản
bằng giấm hoặc axit axetic
|
|
182
|
|
|
2003.90
|
- Loại khác
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2003.90,
kèm điều kiện Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 60% giá sản phẩm (FOB)
|
|
|
20.05
|
|
Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng
giấm hay axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06
|
|
183
|
|
|
2005.90
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
|
Riêng với mã HS 2005.90.1000 của Hàn Quốc: Hàm lượng giá trị
khu vực không ít hơn 60% giá sản phẩm
(FOB); Đối với các mã HS khác: Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB)
|
184
|
|
20.06
|
|
Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo
quản bằng đường (dạng khô có
tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá sản phẩm (FOB)
|
|
|
20.08
|
|
Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản
cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc
chưa pha trộn với nhau:
|
|
185
|
|
|
2008.11
|
- - Lạc:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB), với
điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản
xuất toàn bộ tại bất kì nước thành viên nào
|
186
|
|
|
2008.19
|
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2008.19,
với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 0802.31, 0802.32, 0802.40 và
0802.90 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thành
viên nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB),
với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 0802.31, 0802.32, 0802.40 và
0802.90 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thành
viên nào
|
187
|
|
|
2008.20
|
- Dứa
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2008.20 , với
điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất
toàn bộ tại bất kì nước thành viên nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không
ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB),với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 có xuất xứ thuần túy
hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thành viên nào
|
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp, trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:
|
|
188
|
|
|
2008.92
|
- - Dạng hỗn hợp:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2008.92; hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn
40% giá sản phẩm (FOB)
|
189
|
|
|
2008.99
|
- - Loại khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2008.99; hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn
40% giá sản phẩm (FOB)
|
|
|
20.09
|
|
Nước quả ép (kể cả hèm nho) và
nước rau ép, chưa lên men và chưa pha
rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác
|
|
|
|
|
|
- Nước dứa ép:
|
|
190
|
|
|
2009.41
|
- - Với giá trị Brix không quá 20
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2009.41, với
điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuât
toàn bộ tại bất kì nước thành viên nào
|
191
|
|
|
2009.49
|
- - Loại khác
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2009.49; với
điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 có xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất
toàn bộ tại bất kì nước thành viên nào
|
|
|
|
|
- Nước táo ép:
|
|
192
|
|
|
2009.80
|
- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2009.80; hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn
40% giá sản phẩm (FOB)
|
193
|
|
|
2009.90
|
- Nước ép hỗn hợp
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2009.90; hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn
40% giá sản phẩm (FOB)
|
|
Chương 21
|
|
|
Các chế phẩm ăn được khác
|
|
|
|
21.01
|
|
Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè
Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có
thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paraguay; rễ rau diếp xoăn rang và các
chất khác thay thế cà phê rang, các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất
chiết suất, tinh chất và chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê
|
|
|
|
|
|
- Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê và các chế
phẩm có thành phần cơ bản từ các chất
chiết suất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hay có thành phần cơ bản là cà
phê:
|
|
194
|
|
|
2101.20
|
- Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ chè, chè Paragoay và
các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc chất
cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay
|
Chuyển đổi từ bất kì nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2101.20 ,với điều kiện nguyên liệu thuộc
nhóm 09.02 có xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước
thành viên nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm
(FOB), với điều kiện nguyên liệu thuộc nhóm 09.02 có xuất xứ thuần tuý hoặc
được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thành viên nào
|
|
|
21.03
|
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh
hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
|
|
195
|
|
|
2103.90
|
- Loại khác:
|
Riêng với mã HS 2103.90.1030;
2103.90.9030; 2103.90.9090 của Hàn Quốc: Chuyển từ bất kì nhóm 4 số nào khác
sang phân nhóm 2103.90, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 7
và 9 có xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thành
viên nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB),
với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 7 và 9 có xuất xứ thuần tuý hoặc
được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thành viên nào; Đối với các mã HS
khác: Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2103.90;
hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB)
|
|
|
21.06
|
|
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
196
|
|
|
2106.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB), với
điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20, 1212.20 và 1302.19 có xuất xứ
thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thành viên nào
|
|
Chương 22
|
|
|
Đồ uống, rượu và giấm
|
|
|
|
22.02
|
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất
ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước
quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09
|
|
197
|
|
|
2202.10
|
- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất
ngọt khác hay hương liệu:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB)
|
198
|
|
|
2202.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB), với
điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm
1211.20 và 1302.19 có xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại
bất kì nước thành viên nào
|
199
|
|
22.03
|
|
Bia sản xuất từ malt
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang nhóm 22.03 ; hoặc Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá sản phẩm (FOB)
|
|
|
22.04
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại
thuộc nhóm 20.09
|
|
|
|
|
|
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:
|
|
200
|
|
|
2204.21
|
- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2204.21 ; hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn
40% giá sản phẩm (FOB)
|
201
|
|
|
2204.29
|
- - Loại khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2204.29 ; hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn
40% giá sản phẩm (FOB)
|
|
|
22.08
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể
tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.
|
|
202
|
|
|
2208.20
|
- Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2208.20 ; hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn
40% giá sản phẩm (FOB)
|
203
|
|
|
2208.30
|
- Rượu Whisky:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2208.30 ; hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn
40% giá sản phẩm (FOB)
|
204
|
|
|
2208.70
|
- Rượu mùi và rượu bổ:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB), với
điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm
1211.20 và 1302.19 có xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại
bất kì nước thành viên nào
|
|
Chương 23
|
|
|
Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc
đã chế biến
|
|
|
|
23.01
|
|
Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết
mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh
không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ
|
|
205
|
|
|
2301.20
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật
thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2301.20 ; hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn
40% giá sản phẩm (FOB)
|
|
|
23.06
|
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên,
thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc
nhóm 23.04 hoặc 23.05
|
|
|
|
|
|
- Từ hạt cải dầu:
|
|
206
|
|
|
2306.50
|
- Từ dừa hoặc cùi dừa
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2306.50, với
điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất
toàn bộ tại bất kì nước thành viên nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không
ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB), với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 có
xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thành viên nào
|
207
|
|
23.08
|
|
Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản
phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng
trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang nhóm 23.08, với điều
kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thành viên nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít
hơn 40% giá sản phẩm (FOB), với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 có xuất
xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước thành viên nào
|
|
|
23.09
|
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật
|
|
208
|
|
|
2309.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá sản phẩm (FOB)
|
|
Chương 24
|
|
|
Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
|
|
209
|
|
24.01
|
|
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
24.02
|
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá
thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá
|
|
210
|
|
|
2402.20
|
- Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá:
|
Chuyển đổi từ bất kì nhóm 4 số nào sang phân nhóm 2402.20, với điều kiện giá trị của nguyên
liệu không có xuất xứ của nhóm 24.03
không vượt quá 60% giá sản phẩm (FOB)
|
|
Phần VI - Sản phẩm của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công
nghiệp liên quan
|
|
Chương 29
|
|
|
Hoá chất hữu cơ
|
|
|
|
29.21
|
|