Quyết định 853/QĐ-TTg 2023 tình hình đầu tư xây dựng và xuất nhập khẩu
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 853/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 853/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Minh Khái |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 17/07/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Xây dựng, Cơ cấu tổ chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Điều chỉnh thành viên Chính phủ làm việc với địa phương về sản xuất kinh doanh
Ngày 17/7/2023, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 853/QĐ-TTg về việc điều chỉnh phân công Thành viên Chính phủ chủ trì làm việc với các địa phương về tình hình sản xuất kinh doanh, đầu tư xây dựng và xuất nhập khẩu trên địa bàn. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý:
1. Điều chỉnh phân công nhiệm vụ các Thành viên Chính phủ làm việc với các địa phương như sau:
- Thủ tướng Chính phủ chủ trì làm việc với TP. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh và TP. Cần Thơ;
- Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Minh Khái chủ trì làm việc với tỉnh Bình Phước, Tây Ninh;
- Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Hồng Hà chủ trì làm việc với tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Long An;
- Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Lưu Quang chủ trì làm việc với TP. Hải Phòng, tỉnh Hải Dương, Quảng Ninh;
- Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Phan Văn Giang chủ trì làm việc với tỉnh Thái Nguyên, Hà Tĩnh;…
2. Thành viên Chính phủ chủ động xây dựng kế hoạch công tác để tiếp tục đôn đốc, làm việc với các địa phương hàng tháng (trong khoảng từ ngày 10 đến ngày 20), báo cáo Thủ tướng Chính phủ; đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư về nội dung, kết quả làm việc.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 853/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 853/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ _____________ Số: 853/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________________ Hà Nội, ngày 17 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh phân công Thành viên Chính phủ chủ trì làm việc
với các địa phương về tình hình sản xuất kinh doanh, đầu tư xây dựng
và xuất nhập khẩu trên địa bàn
____________________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quy chế làm việc của Chính phủ ban hành kèm theo Nghị định số 39/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Chính phủ về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 6 năm 2023 và Hội nghị trực tuyến Chính phủ với địa phương;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Điều chỉnh phân công nhiệm vụ các Thành viên Chính phủ chủ trì làm việc với các địa phương về tình hình, giải pháp thúc đẩy sản xuất kinh doanh, đầu tư công, xây dựng hạ tầng, xuất nhập khẩu, tháo gỡ các khó khăn về nhà ở xã hội, thị trường bất động sản, kỷ luật, kỷ cương hành chính,... và các vấn đề khác nổi lên trên địa bàn (theo Phụ lục kèm theo Quyết định này).
2. Về thời gian thực hiện nhiệm vụ: các Thành viên Chính phủ chủ động xây dựng kế hoạch công tác để tiếp tục đôn đốc, làm việc với các địa phương hàng tháng (trong khoảng từ ngày 10 đến ngày 20), báo cáo Thủ tướng Chính phủ, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư về nội dung, kết quả làm việc.
3. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 435/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2; - TTgCP, các PTTg; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý, Thư ký TTgCP, Thư ký các Phó TTgCP, Cổng TTĐTCP, các Vụ: KTTH, NN, CN, KGVX, QHQT, TKBT, TH; - Lưu: VT, QHĐP (3) Đ.Minh | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG
Lê Minh Khái |
Phụ lục
PHÂN CÔNG THÀNH VIÊN CHÍNH PHỦ CHỦ TRÌ LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 853/QĐ-TTg ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Thành viên Chính phủ | Địa phương làm việc | Thời gian hoàn thành | Ghi chú |
1 | Thủ tướng Chính phủ | - Thành phố Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh - Thành phố Cần Thơ | Hoàn thành trước ngày 20 hàng tháng | Bổ sung |
2 | Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Minh Khái | - Bình Phước - Tây Ninh | Hoàn thành trước ngày 20 hàng tháng |
|
3 | Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Hồng Hà | - Bà Rịa - Vũng Tàu - Long An | Hoàn thành trước ngày 20 hàng tháng |
|
4 | Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Lưu Quang | - Thành phố Hải phòng - Hải Dương - Quảng Ninh | Hoàn thành trước ngày 20 hàng tháng |
|
5 | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Phan Văn Giang | - Thái Nguyên - Hà Tĩnh | Hoàn thành trước ngày 20 hàng tháng |
|
6 | Bộ trưởng Bộ Công an Tô Lâm | - Hưng Yên - Thành phố Đà Nẵng | Hoàn thành trước ngày 20 hàng tháng |
|
7 | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Trần Văn Sơn | - Ninh Bình - Nam Định - Thái Bình | Hoàn thành trước ngày 20 hàng tháng |
|
8 | Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Nguyễn Chí Dũng | - Lào Cai - Yên Bái - Phú Thọ | Hoàn thành trước ngày 20 hàng tháng |
|
9 | Bộ trưởng Bộ Tài chính Hồ Đức Phớc | - Bình Định - Phú Yên - Khánh Hòa | Hoàn thành trước ngày 20 hàng tháng | Bổ sung |
10 | Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Nguyễn Thị Hồng | - Bến Tre - Vĩnh Long | Hoàn thành trước ngày 20 hàng tháng |
|
11 | Bộ trưởng Bộ Công Thương Nguyễn Hồng Diên | - Bắc Giang - Vĩnh Phúc | Hoàn thành trước ngày 20 hàng tháng |
|
12 | Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Nguyễn Văn Thắng | - Ninh Thuận - Bình Thuận | Hoàn thành trước ngày 20 hàng tháng |
|
13 | Bộ trưởng Bộ Xây dựng Nguyễn Thanh Nghị | - Đồng Nai - Bình Dương - Tiền Giang | Hoàn thành trước ngày 20 hàng tháng |
|
14 | Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Đặng Quốc Khánh | - Lai Châu - Điện Biên | Hoàn thành trước ngày 20 hàng tháng | Bổ sung |
15 | Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lê Minh Hoan | - Đồng Tháp - Cà Mau - An Giang | Hoàn thành |
|
16 | Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Nguyễn Mạnh Hùng | - Quảng Bình - Quảng Trị - Thừa Thiên Huế | Hoàn thành trước ngày 20 hàng tháng |
|
17 | Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Đào Ngọc Dung | - Hà Nam - Thanh Hóa - Nghệ An | Hoàn thành trước ngày 20 hàng tháng |
|
18 | Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nguyễn Văn Hùng | - Đắk Lắk - Đắk Nông - Lâm Đồng | Hoàn thành trước ngày 20 hàng tháng |
|
19 | Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Nguyễn Kim Sơn | - Trà Vinh - Sóc Trăng - Bạc Liêu | Hoàn thành trước ngày 20 hàng tháng |
|
20 | Bộ trưởng Bộ Y tế Đào Hồng Lan | - Bắc Ninh - Lạng Sơn | Hoàn thành trước ngày 20 hàng tháng |
|
21 | Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Huỳnh Thành Đạt | - Hòa Bình - Sơn La | Hoàn thành trước ngày 20 hàng tháng | Điều chỉnh |
22 | Bộ trưởng Bộ Nội vụ Phạm Thị Thanh Trà | - Quảng Nam - Quảng Ngãi | Hoàn thành trước ngày 20 hàng tháng |
|
23 | Bộ trưởng Bộ Tư pháp Lê Thành Long | - Kiên Giang - Hậu Giang | Hoàn thành trước ngày 20 hàng tháng |
|
24 | Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Bùi Thanh Sơn | - Kon Tum - Gia Lai | Hoàn thành trước ngày 20 hàng tháng |
|
25 | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Hầu A Lềnh | - Bắc Kạn - Cao Bằng | Hoàn thành trước ngày 20 hàng tháng |
|
26 | Tổng Thanh tra Chính phủ Đoàn Hồng Phong | - Tuyên Quang - Hà Giang | Hoàn thành trước ngày 20 hàng tháng |
|