Quyết định 3302/QĐ-BCT 2023 TTHC sửa đổi lĩnh vực xuất nhập khẩu của Bộ Công Thương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3302/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3302/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Thị Thắng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3302/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 3302/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh
vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương
____________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung, một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 36/2023/TT-BTC ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O);
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính (sau đây gọi là TTHC) sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3302/QĐ-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
PHẦN I
DANH MỤC TTHC
1. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | |
1 | 1.000665 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu D | Thông tư số 36/2023/TT-BTC ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) | Xuất nhập khẩu | Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng, Ban quản lý các khu công nghiệp, khu kinh tế | |
2 | 1.000695 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu E | Xuất nhập khẩu | Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng, Ban quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Giang | ||
3 | 1.000603 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AK | Xuất nhập khẩu | Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng | ||
4 | 1.000432 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AJ | Xuất nhập khẩu | Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng | ||
5 | 2.000303 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AI | Thông tư số 36/2023/TT-BTC ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) | Xuất nhập khẩu | Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng | |
6 | 1.000694 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AANZ | Xuất nhập khẩu | Các phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng, Ban quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội | ||
7 | 1.000676 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu S | Xuất nhập khẩu | Các Phòng Quản lý Xuất Nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng | ||
8 | 2.000260 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu X | Xuất nhập khẩu | Các Phòng Quản lý Xuất Nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng | ||
9 | 1.000686 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VJ | Xuất nhập khẩu | Các Phòng Quản lý Xuất Nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng | ||
10 | 1.000664 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VC | Xuất nhập khẩu | Các Phòng Quản lý Xuất Nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng | ||
11 | 1.000431 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VK | Thông tư số 36/2023/TT-BTC ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thư, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) | Xuất nhập khẩu | Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng, Ban quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội | |
12 | 1.000382 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu EAV | Xuất nhập khẩu | Các Phòng Quản lý Xuất Nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng, Ban quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội | ||
13 | 1.000490 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi một chiều mẫu A | Xuất nhập khẩu | Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam | ||
14 | 1.000450 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi mẫu B | Xuất nhập khẩu | Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam | ||
15 | 1.000430 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi mẫu DA59 (cho hàng hóa xuất khẩu đi Châu Phi) | Xuất nhập khẩu | Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam | ||
16 | 1.000398 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu) | Thông tư số 36/2023/TT-BTC ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) | Xuất nhập khẩu | Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam | |
17 | 1.003477 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi mẫu Peru | Xuất nhập khẩu | Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam | ||
18 | 1.003400 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi mẫu Thổ Nhĩ Kỳ | Xuất nhập khẩu | Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam | ||
19 | 1.002960 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi mẫu Venezuela | Xuất nhập khẩu | Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam | ||
20 | 1.001298 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập | Xuất nhập khẩu | Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng, Ban quản lý các khu công nghiệp, khu kinh tế | ||
21 | 1.001370 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất, kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa | Thông tư số 36/2023/TT-BTC ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) | Xuất nhập khẩu | Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng, Ban quản lý các khu công nghiệp, khu kinh tế. | |
22 | 1.001380 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cấp sau | Xuất nhập khẩu | Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng, Ban quản lý các khu công nghiệp, khu kinh tế, Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) | ||
23 | 1.001383 | Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) | Xuất nhập khẩu | Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng, Ban quản lý các khu công nghiệp, khu kinh tế, Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) | ||
24 | 1.003522 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) giáp lưng | Xuất nhập khẩu | Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng, Ban quản lý các khu công nghiệp, khu kinh tế; | ||
25 | 2.001372 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP | Thông tư số 36/2023/TT-BTC ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa(C/O) | Xuất nhập khẩu | Các Phòng Quản lý Xuất Nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng | |
26 | 1.007968 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AHK | Xuất nhập khẩu | Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng | ||
27 | 1.008361 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VN-CU | Xuất nhập khẩu | Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương | ||
28 | 1.008667 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu EUR.1 | Xuất nhập khẩu | Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng | ||
29 | 1.010056 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu EUR.1 trong UKVFTA | Thông tư số 36/2023/TT-BTC ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) | Xuất nhập khẩu | Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương | |
30 | 1.010762 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu RCEP | Xuất nhập khẩu | Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương | ||
2. Danh mục TTHC bãi bỏ trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
Mã số TTHC | Tên TTHC | Văn bản quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1.000533 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi một chiều mẫu A (cho mặt hàng giầy dép xuất khẩu sang thị trường EU) | Quy định số 2021/114 ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Liên minh châu Âu (EU) (đã được Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương thông báo tại công văn số 1517/XNK-XXHH ngày 31/12/2020 về việc thực thi quy tắc xuất xứ theo Hệ thống ưu đãi thuế quan phổ cập) | Xuất nhập khẩu | Các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng |