Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 2685/TCHQ/QĐ/KTTT của Tổng cục Hải quan về việc giao chỉ tiêu thu thuế hàng hoá Xuất nhập khẩu năm 2003

Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 2685/TCHQ/QĐ/KTTT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Mạnh Hùng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
25/12/2002
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2685/TCHQ/QĐ/KTTT

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 2685/TCHQ/QĐ/KTTT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2685/TCHQ/QĐ/KTTT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH

TỔNG CỤC HẢI QUAN

________________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________

Số: 2685/TCHQ/QĐ/KTTT

Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Về việc giao chỉ tiêu thu thuế hàng hoá XNK năm 2003

 

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

 

Căn cứ Luật Hải quan số 29/2001-QH10;

Căn cứ Quyết định số 158/2002/QĐ-BTC ngày 24/12/2002 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2003;

Căn cứ tình hình thu thuế XNK năm 2002 và xét điều kiện địa bàn, khu vực XNK, chính sách điều hành kinh ngạch XNK của Đảng và Chính phủ năm 2003;

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1: Nay giao chỉ tiêu kế hoạch thu thuế hàng hoá xuất nhập khẩu năm 2003 cho Cục Hải quan các tỉnh, thành phố (có số liệu kèm theo Quyết định này).

Điều 2: Đồng chí Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố, Chánh Văn phòng, Vụ trưởng, Cục trưởng thuộc cơ quan Tổng cục chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 

Lê Mạnh Hùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2003 CHO CÁC CỤC HẢI QUAN TỈNH, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số 2685/TCHQ/QD-/KTTT ngày 25/12/2002)

TT

Đơn vị

Tổng thu

Trong đó

XNK+TTĐB

GTGT

CLG

1

2

3

4

5

6

1

Cục Hải quan Hà Nội

4.183.50

2.778,50

1.400,00

5,00

 

- Hà Nội

2.396,00

1.576,00

815,00

5,00

 

- Bắc Ninh

32,50

22,50

10,00

 

 

- Vĩnh phúc

1.395,00

1.000,00

395,00

 

 

- Phú Thọ

130,00

50,00

80,00

 

 

- Hà Tây

230,00

130,00

100,00

 

2

Cục Hải quan Tp.HCM

17.869,70

9.882,80

7885,90

101,00

3

Cục Hải quan Hải phòng

5.147,40

2.833,40

2.242,00

70,00

 

- Hải phòng

4.637,40

2.515.40

2.052,00

70,00

 

- Hải Dương

300,00

200,00

100,00

 

 

- Hưng yên

95,00

50,00

45,00

 

 

- Thái Bình

115,00

70,00

45,00

 

4

Quảng Ninh

2.250,00

1.750,00

490,00

10,00

5

Cao Bằng

75,50

55,50

120,00

 

 

- Cao Bằng

75,00

55,00

20,00

 

 

- Thái Nguyên

0,50

0,50

 

 

6

Lạng Sơn

480,00

300,00

180,00

 

7

Hà Giang

49,00

30,00

19,00

 

8

Lào Cai

185,50

110,00

75,50

 

9

Lai Châu

0,80

0,50

0,30

 

 

- Lai Châu

0,70

0,40

0,30

 

 

- Sơn La

0,10

0,10

 

 

10

Thanh Hoá:

172,00

109,00

0,30

 

 

- Thanh Hoá

24,00

16,00

8,00

 

 

- Nam định

147,00

92,50

54,50

 

 

- Ninh Bình

1,00

0,50

0,50

 

11

Nghệ An

60,00

37,20

22,80

 

12

Hà Tỉnh

24,00

15,00

9,00

 

13

Quảng Trị

27,00

7,00

20,00

 

14

Huế

30,00

9,00

21,00

 

15

Đà Nẵng

1150,00

820,00

323,00

 

16

Quảg Nam

155,00

115,00

40,00

 

17

Bình Định

105,00

32,00

70,00

3,00

 

- Bình định

90,00

27,00

60,00

3,00

 

- Phú Yên

15,00

5,00

10,00

 

18

Quảng ngãi

32,00

22,00

10,00

 

19

Khánh Hoà

600,00

320,00

280,00

 

20

Gia lai - KonTum

18,60

0,50

18,00

 

 

- Gia lai

0,50

0,20

0,30

 

 

- Kontum

18,00

0,30

17,70

 

21

Daklak

2,00

1,00

1,00

 

 

- Daklak

0,50

0,20

0,30

 

 

- Lâm đồng

1,50

0,80

0,70

 

22

Tây Ninh

63,00

14,00

49,00

 

23

Bình Dương

730,00

370,00

360,00

 

24

Bình Phước

1,00

0,50

0,50

 

25

Cần thơ

321,00

205,70

115,30

 

 

- Cần thơ

312,00

200,50

111,50

 

 

- Sóc Trăng

2,00

1,20

0,80

 

 

- Vĩnh Long

7,00

4,00

3,00

 

 

- Trà Vinh

0,00

 

 

 

26

An Giang

37,00

10,00

27,00

 

27

Kiên giang

30,00

13,00

17,00

 

28

Cà Mau

0,90

0,90

 

 

29

Long An

47,00

14,00

33,00

 

 

- Long An

47,00

14,00

33,00

 

 

- Tiền giang

,00

 

 

 

 

- Bến tre

,00

 

 

 

30

Đồng Tháp

3,70

1,00

2,70

 

31

Vũng tàu

2.900,00

2.350,00

550,00

 

32

Quảng Bình

49,50

30,50

19,00

 

33

Đồng Nai

1.700,00

860,00

836,00

4,00

 

Cộng

38.500,00

23.100,00

15.200,00

200,00

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 2685/TCHQ/QĐ/KTTT của Tổng cục Hải quan về việc giao chỉ tiêu thu thuế hàng hoá Xuất nhập khẩu năm 2003

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

image

Thông tư 54/2025/TT-BCT của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 09/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục, phương pháp xác định, phê duyệt khung giá phát điện; quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục xây dựng, phê duyệt khung giá nhập khẩu điện và Thông tư 12/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá dịch vụ phát điện; nguyên tắc tính giá điện để thực hiện dự án điện lực; nội dung chính của hợp đồng mua bán điện

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×