Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2685/TCHQ/QĐ/KTTT của Tổng cục Hải quan về việc giao chỉ tiêu thu thuế hàng hoá Xuất nhập khẩu năm 2003
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2685/TCHQ/QĐ/KTTT
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2685/TCHQ/QĐ/KTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 25/12/2002 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2685/TCHQ/QĐ/KTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ________________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________ |
Số: 2685/TCHQ/QĐ/KTTT |
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao chỉ tiêu thu thuế hàng hoá XNK năm 2003
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 29/2001-QH10;
Căn cứ Quyết định số 158/2002/QĐ-BTC ngày 24/12/2002 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2003;
Căn cứ tình hình thu thuế XNK năm 2002 và xét điều kiện địa bàn, khu vực XNK, chính sách điều hành kinh ngạch XNK của Đảng và Chính phủ năm 2003;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay giao chỉ tiêu kế hoạch thu thuế hàng hoá xuất nhập khẩu năm 2003 cho Cục Hải quan các tỉnh, thành phố (có số liệu kèm theo Quyết định này).
Điều 2: Đồng chí Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố, Chánh Văn phòng, Vụ trưởng, Cục trưởng thuộc cơ quan Tổng cục chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Lê Mạnh Hùng |
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2003 CHO CÁC CỤC HẢI QUAN TỈNH, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2685/TCHQ/QD-/KTTT ngày 25/12/2002)
TT |
Đơn vị |
Tổng thu |
Trong đó |
||
XNK+TTĐB |
GTGT |
CLG |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Cục Hải quan Hà Nội |
4.183.50 |
2.778,50 |
1.400,00 |
5,00 |
|
- Hà Nội |
2.396,00 |
1.576,00 |
815,00 |
5,00 |
|
- Bắc Ninh |
32,50 |
22,50 |
10,00 |
|
|
- Vĩnh phúc |
1.395,00 |
1.000,00 |
395,00 |
|
|
- Phú Thọ |
130,00 |
50,00 |
80,00 |
|
|
- Hà Tây |
230,00 |
130,00 |
100,00 |
|
2 |
Cục Hải quan Tp.HCM |
17.869,70 |
9.882,80 |
7885,90 |
101,00 |
3 |
Cục Hải quan Hải phòng |
5.147,40 |
2.833,40 |
2.242,00 |
70,00 |
|
- Hải phòng |
4.637,40 |
2.515.40 |
2.052,00 |
70,00 |
|
- Hải Dương |
300,00 |
200,00 |
100,00 |
|
|
- Hưng yên |
95,00 |
50,00 |
45,00 |
|
|
- Thái Bình |
115,00 |
70,00 |
45,00 |
|
4 |
Quảng Ninh |
2.250,00 |
1.750,00 |
490,00 |
10,00 |
5 |
Cao Bằng |
75,50 |
55,50 |
120,00 |
|
|
- Cao Bằng |
75,00 |
55,00 |
20,00 |
|
|
- Thái Nguyên |
0,50 |
0,50 |
|
|
6 |
Lạng Sơn |
480,00 |
300,00 |
180,00 |
|
7 |
Hà Giang |
49,00 |
30,00 |
19,00 |
|
8 |
Lào Cai |
185,50 |
110,00 |
75,50 |
|
9 |
Lai Châu |
0,80 |
0,50 |
0,30 |
|
|
- Lai Châu |
0,70 |
0,40 |
0,30 |
|
|
- Sơn La |
0,10 |
0,10 |
|
|
10 |
Thanh Hoá: |
172,00 |
109,00 |
0,30 |
|
|
- Thanh Hoá |
24,00 |
16,00 |
8,00 |
|
|
- Nam định |
147,00 |
92,50 |
54,50 |
|
|
- Ninh Bình |
1,00 |
0,50 |
0,50 |
|
11 |
Nghệ An |
60,00 |
37,20 |
22,80 |
|
12 |
Hà Tỉnh |
24,00 |
15,00 |
9,00 |
|
13 |
Quảng Trị |
27,00 |
7,00 |
20,00 |
|
14 |
Huế |
30,00 |
9,00 |
21,00 |
|
15 |
Đà Nẵng |
1150,00 |
820,00 |
323,00 |
|
16 |
Quảg Nam |
155,00 |
115,00 |
40,00 |
|
17 |
Bình Định |
105,00 |
32,00 |
70,00 |
3,00 |
|
- Bình định |
90,00 |
27,00 |
60,00 |
3,00 |
|
- Phú Yên |
15,00 |
5,00 |
10,00 |
|
18 |
Quảng ngãi |
32,00 |
22,00 |
10,00 |
|
19 |
Khánh Hoà |
600,00 |
320,00 |
280,00 |
|
20 |
Gia lai - KonTum |
18,60 |
0,50 |
18,00 |
|
|
- Gia lai |
0,50 |
0,20 |
0,30 |
|
|
- Kontum |
18,00 |
0,30 |
17,70 |
|
21 |
Daklak |
2,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
- Daklak |
0,50 |
0,20 |
0,30 |
|
|
- Lâm đồng |
1,50 |
0,80 |
0,70 |
|
22 |
Tây Ninh |
63,00 |
14,00 |
49,00 |
|
23 |
Bình Dương |
730,00 |
370,00 |
360,00 |
|
24 |
Bình Phước |
1,00 |
0,50 |
0,50 |
|
25 |
Cần thơ |
321,00 |
205,70 |
115,30 |
|
|
- Cần thơ |
312,00 |
200,50 |
111,50 |
|
|
- Sóc Trăng |
2,00 |
1,20 |
0,80 |
|
|
- Vĩnh Long |
7,00 |
4,00 |
3,00 |
|
|
- Trà Vinh |
0,00 |
|
|
|
26 |
An Giang |
37,00 |
10,00 |
27,00 |
|
27 |
Kiên giang |
30,00 |
13,00 |
17,00 |
|
28 |
Cà Mau |
0,90 |
0,90 |
|
|
29 |
Long An |
47,00 |
14,00 |
33,00 |
|
|
- Long An |
47,00 |
14,00 |
33,00 |
|
|
- Tiền giang |
,00 |
|
|
|
|
- Bến tre |
,00 |
|
|
|
30 |
Đồng Tháp |
3,70 |
1,00 |
2,70 |
|
31 |
Vũng tàu |
2.900,00 |
2.350,00 |
550,00 |
|
32 |
Quảng Bình |
49,50 |
30,50 |
19,00 |
|
33 |
Đồng Nai |
1.700,00 |
860,00 |
836,00 |
4,00 |
|
Cộng |
38.500,00 |
23.100,00 |
15.200,00 |
200,00 |