Quyết định 24/2008/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
QUYẾT ĐỊNH
CỦA
BỘ CÔNG THƯƠNG SỐ
24/2008/QĐ-BCT NGÀY 01 THÁNG 8 NĂM 2008
VỀ
VIỆC ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG
ĐỐI
VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công
Thương;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng
hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với
nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 41/2005/QĐ-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2005 của Thủ
tướng Chính phủ ban hành Quy chế cấp phép nhập khẩu hàng hóa;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với những mặt hàng thuộc
Danh mục hàng hoá tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Việc
kinh doanh tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu, quá cảnh, nhập khẩu
phi mậu dịch và nhập khẩu để sản xuất, gia công hàng xuất khẩu cho nước ngoài không
thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này và được thực hiện theo các quy định
hiện hành.
Điều 3. Giấy
phép nhập khẩu tự động được cấp dưới hình thức xác nhận đăng ký nhập khẩu của thương
nhân cho mỗi lô hàng. Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu chịu trách nhiệm
xác nhận việc đăng ký này.
Điều 4. Hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu tự động gồm:
-
Đơn đăng ký nhập khẩu tự động: 02 bản theo mẫu tại Phụ lục số 02 ban hành kèm
theo Quyết định này.
- Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương
nhân) đối với thương nhân lần đầu đăng ký nhập khẩu.
- Hợp
đồng nhập khẩu: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
-
L/C hoặc chứng từ thanh toán hoặc xác nhận thanh toán của ngân hàng: 01 bản sao
(có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
-
Vận đơn hoặc chứng từ vận tải của lô hàng: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản
chính của thương nhân).
-
Báo cáo thực hiện nhập khẩu theo mẫu tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết
định này đối với những lô hàng đã được Bộ Công Thương cấp giấy phép trước đó (nếu
có) kèm theo tờ khai hải quan có xác nhận thực nhập của lô hàng (có đóng dấu
sao y bản chính của thương nhân).
Điều 5. Hồ sơ (đề nghị cấp
phép) được gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Văn thư của Bộ
Công Thương. Cán bộ cấp phép không trực tiếp nhận hồ sơ.
Điều 6. Thời hạn cấp phép theo chế độ tự động trong vòng 10
ngày làm việc, kể từ ngày Bộ Công Thương nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Điều 7. Khi làm thủ tục nhập
khẩu, ngoài bộ hồ sơ nhập khẩu theo quy định hiện hành, Thương nhân phải xuất
trình cho cơ quan Hải quan 01 Đơn đăng ký nhập khẩu đã được Bộ Công Thương xác
nhận.
Điều 8. Không quá 05 ngày, kể
từ ngày hoàn tất thủ tục hải quan cho lô hàng nhập khẩu, Thương nhân phải gửi về
Bộ Công Thương Báo cáo tình hình nhập khẩu theo mẫu tại Phụ lục số 03 ban hành
kèm theo Quyết định này.
Điều 9. Quyết định này có hiệu lực sau 21 ngày, kể từ ngày
đăng Công báo và hết hiệu lực sau ngày 31 tháng 12 năm 2008.
Điều 10. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ
trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, thương nhân và các cơ
quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Biên
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC HÀNG HOÁ
NHẬP KHẨU THEO CHẾ ĐỘ CẤP PHÉP TỰ ĐỘNG
(kèm theo Quyết định số 24 /2008/QĐ-BCT
Ngày 01 tháng 8
năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
|||
|
|
|
|
Chương 7 Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được (Toàn bộ Chương trừ các mã HS
07.01.10.00.00, 07.14) |
|
|
|
|
Chương 8 Quả và quả hạch
ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (Toàn bộ Chương trừ mã HS 08.14) |
|
|
|
|
Chương 9 Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị |
0901 |
21 |
|
|
- - Chưa khử chất ca-phê-in: |
0901 |
22 |
|
|
- - Đã khử chất ca-phê-in: |
0901 |
90 |
|
|
- Loại khác |
0902 |
|
|
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. |
0903 |
00 |
00 |
00 |
Chè Paragoay. |
0904 |
|
|
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả thuộc chi
Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền. |
|
|
|
|
Chương 15 Mỡ và dầu động vật
hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã được chế biến; các
loại sáp động vật hoặc thực vật |
1501 |
00 |
00 |
00 |
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại
mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03. |
1502 |
00 |
11 |
00 |
- - Ăn được |
1502 |
00 |
91 |
00 |
- - Ăn được |
1504 |
10 |
10 |
00 |
- - Thích hợp
dùng làm thức ăn cho người |
1507 |
90 |
20 |
00 |
- - Dầu đã tinh chế |
1507 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
1508 |
90 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
1508 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
1509 |
90 |
21 |
00 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
1509 |
90 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
1509 |
90 |
91 |
00 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
1509 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
1510 |
00 |
92 |
00 |
- - Dầu đã tinh luyện |
1510 |
00 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
1511 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
1512 |
19 |
20 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
1512 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
1512 |
29 |
20 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
1512 |
29 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
1513 |
19 |
20 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
1513 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
1513 |
29 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
1513 |
29 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
1514 |
99 |
20 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
1514 |
99 |
91 |
00 |
- - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng |
1514 |
99 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
1515 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
1515 |
29 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
1515 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
1515 |
50 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
1515 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
1515 |
90 |
99 |
10 |
- - - - Dầu tung đã tinh chế |
1515 |
90 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác |
1517 |
|
|
|
Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ
hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc
dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn
của chúng thuộc nhóm 15.16. |
|
|
|
|
Chương 16 Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật
thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác (Toàn bộ Chương) |
|
|
|
|
Chương 17 Đường và các
loại kẹo đường |
1704 |
|
|
|
Các loại kẹo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa
ca cao. |
|
|
|
|
Chương 18 Ca cao và các chế phẩm từ ca cao |
1805 |
00 |
00 |
00 |
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác. |
1806 |
|
|
|
Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao. (trừ
loại được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ,
mã HS 18.06.90.20.00) |
|
|
|
|
Chương 19 Chế phẩm từ
ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |
1901 |
10 |
|
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ: (trừ
sản phẩm dinh dưỡng y tế) |
1901 |
20 |
|
|
- Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh
thuộc nhóm 19.05: |
1901 |
90 |
|
|
- Loại khác |
1902 |
|
|
|
Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc
nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety,
macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous),
đã hoặc chưa chế biến. |
1903 |
00 |
00 |
00 |
Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế
biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự |
1904 |
|
|
|
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc
từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ, mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ
ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô),
đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác. |
1905 |
|
|
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có
hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược,
bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự. (trừ mã HS 19.05.90.60.00) |
|
|
|
|
Chương 20 Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây (Toàn bộ Chương) |
|
|
|
|
Chương 21 Các chế phẩm ăn được
khác |
2101 |
|
|
|
Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà
phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm
này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rễ rau diếp xoăn
rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và
các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó. |
2103 |
|
|
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn
hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. |
2104 |
|
|
|
Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt;
chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất. |
2105 |
00 |
00 |
00 |
Kem lạnh (ice -
cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao. |
2106 |
90 |
10 |
00 |
- - Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh |
2106 |
90 |
20 |
00 |
- - Si rô đã pha mầu hoặc hương liệu |
2106 |
90 |
30 |
00 |
- - Kem không sữa |
2106 |
90 |
91 |
00 |
- - - Chế phẩm hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để
tăng cường dinh dưỡng |
2106 |
90 |
92 |
00 |
- - - Chế phẩm làm từ sâm |
2106 |
90 |
94 |
00 |
- - - Chế phẩm thực phẩm khác dùng cho trẻ em |
2106 |
90 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
Chương 22 Đồ uống, rượu
và giấm (Toàn bộ Chương) |
|
|
|
|
Chương 33 Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh |
3303 |
00 |
00 |
00 |
Nước hoa và nước thơm. |
3304 |
|
|
|
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm
dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các
chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân. |
3305 |
|
|
|
Chế phẩm dùng cho tóc. |
3306 |
|
|
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và
bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ |
3307 |
|
|
|
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt,
các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và
các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà
(trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy
uế. |
|
|
|
|
Chương 34 Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm
dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến,
các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột
nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong
nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao |
3401 |
|
|
|
Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động
bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác,
có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề
mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để
bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt,
đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy. (trừ xà phòng ở dạng khác
mã HS 34.01.20.) |
3402 |
20 |
|
|
- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ: |
3405 |
|
|
|
Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc,
sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa
và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt,
plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế
phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04. (trừ mã HS 34.05.40.) |
3406 |
00 |
00 |
00 |
Nến, nến cây và các loại tương tự. |
|
|
|
|
Chương
39 Plastic và
các sản phẩm bằng plastic |
3918 |
|
|
|
Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng
cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép: tấm phủ tường và phủ trần bằng plastics, như
đã xác định trong Chú giải 9 của Chương này. |
3922 |
|
|
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ
và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic. |
3924 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và
các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic. |
3926 |
10 |
00 |
00 |
- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học |
3926 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
3926 |
30 |
00 |
|
- Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và
các loại tương tự |
3926 |
40 |
00 |
00 |
- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác |
3926 |
90 |
80 |
90 |
- - - Loại khác |
3926 |
90 |
90 |
|
- - Loại khác |
|
|
|
|
Chương 40 Cao su và
các sản phẩm bằng cao su |
4014 |
|
|
|
Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng
cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp
bằng cao su cứng. (trừ mã HS 40.14.90.40.00) |
4015 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
4016 |
91 |
|
|
- - Tấm lót sàn và tấm trải sàn: |
4016 |
92 |
|
|
- Tẩy |
4016 |
99 |
90 |
10 |
- - - - Thảm và tấm trải bàn |
|
|
|
|
Chương 42 Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương;
các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm
từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm) |
4201 |
00 |
00 |
00 |
Bộ đồ yên cương
dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc
rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật
liệu bất kỳ. |
4202 |
|
|
|
Hòm, va ly,
xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao
kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào
yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống
có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ,
xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi,
túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp
đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc
da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc
bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng
giấy. |
4203 |
|
|
|
Hàng may mặc và đồ
phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp. |
|
|
|
|
Chương 48 Giấy và cáctông; các
sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông |
4803 |
|
|
|
Giấy vệ sinh hoặc giấy
dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy
tương tự dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, tấm lót xenlulo và súc
xơ sợi xenlulo đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, dập nổi, đục lỗ răng cưa, nhuộm
màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuội hoặc tờ. |
4811 |
10 |
10 |
10 |
Tấm phủ sàn có thành
phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
10 |
90 |
10 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông,
đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
51 |
20 |
10 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông,
đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
51 |
90 |
10 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông,
đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
59 |
30 |
10 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông,
đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
59 |
90 |
10 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông,
đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
60 |
10 |
10 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông,
đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
60 |
90 |
10 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông,
đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
90 |
30 |
20 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông,
đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
90 |
90 |
30 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông,
đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4814 |
|
|
|
Giấy dán tường và
các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy. |
4817 |
|
|
|
Phong bì, bưu thiếp,
bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại hộp,
túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại
văn phòng phẩm. |
4818 |
|
|
|
Giấy vệ sinh và giấy
tương tự, tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi
xenlulo dùng cho các mục đích nội
trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt
theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn
trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ
sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật
phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm
lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo. |
4819 |
|
|
|
Thùng, hộp, va li,
túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc
xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng
giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự. |
4820 |
|
|
|
Sổ đăng ký, sổ sách
kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ,
sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa
đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu
mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật
phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để
các bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông |
|
|
|
|
- Khay, bát, đĩa, cốc,
chén và các vật phẩm tương tự, bằng giấy hoặc cáctông |
4823 |
61 |
00 |
00 |
- - Từ tre |
4823 |
69 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
4823 |
90 |
20 |
00 |
- - Thẻ trình bày
cho đồ trang sức, kể cả đồ trang điểm cho người hoặc tư trang cá nhân loại
thường được để trong ví, túi hoặc mang theo người |
4823 |
90 |
90 |
20 |
- - - Giấy vàng mã |
|
|
|
|
Chương 57 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác (Toàn bộ
Chương) |
|
|
|
|
Chương 61 Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc (Toàn bộ Chương trừ các mã HS 61.13.00.10.00,
61.13.00.20.10, 61.13.00.90.10 và 61.14.30.00.10) |
|
|
|
|
Chương 62 Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim
hoặc móc (Toàn bộ Chương trừ các mã HS 62.10.20.10.10,
62.10.20.90.10, 62.10.30.10.10, 62.10.30.90.10, 62.10.40.00.10,
62.10.50.00.10 62.11.33.00.10, 62.11.39.00.10, 62.11.43.10.00,
62.17.90.00.00) |
|
|
|
|
Chương 63 Các mặt
hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt
cũ khác; vải vụn |
6301 |
|
|
|
Chăn và chăn du lịch. |
6302 |
|
|
|
Khăn trải giường,
khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp. |
6303 |
|
|
|
Màn che (kể cả rèm
trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường. |
6304 |
|
|
|
Các sản phẩm trang
trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04. |
6307 |
10 |
|
|
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi
và các loại khăn lau tương tự: |
6308 |
00 |
00 |
00 |
Bộ vải bao gồm vải
và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải
bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán
lẻ. |
|
|
|
|
Chương 64 Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của
các sản phẩm trên (Toàn bộ Chương trừ nhóm 64.06) |
|
|
|
|
Chương
65 Mũ
và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng |
6504 |
00 |
00 |
00 |
Các loại mũ và các vật
đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất
kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí. |
6505 |
|
|
|
Các loại mũ và các vật
đội đầu khác, dệt kim hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng
mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật
liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí. |
6506 |
|
|
|
Mũ và các vật đội đầu
khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí. (trừ mũ bảo hộ công nghiêp, mũ bảo hiểm
cho lính cứu hoá thuộc mã HS 65.06.10.20.00, 65.06.10.30.00) |
|
|
|
|
Chương 69 Đồ gốm, sứ |
6910 |
|
|
|
Bồn rửa, chậu giặt,
bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước,
bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ. |
6911 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà
bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ. |
6912 |
00 |
00 |
00 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà
bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ. |
6913 |
|
|
|
Các loại tượng nhỏ
và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác |
6914 |
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng
gốm, sứ. |
|
|
|
|
Chương
70 Thuỷ
tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh |
7013 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp,
đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục
đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18). |
7018 |
10 |
00 |
00 |
- Hạt thủy tinh, thủy
tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương
tự bằng thủy tinh |
7018 |
90 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
Chương 73 Các sản phẩm bằng sắt
hoặc thép |
7321 |
|
|
|
Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại
có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò
ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện
tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
7322 |
|
|
|
Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không
dùng điện và các bộ phân rời của nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng
không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối
không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà) không sử dụng năng lượng điện, có lắp
quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
7323 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp,
các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi
nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và
các loại tương tự bằng sắt hoặc thép. |
7324 |
|
|
|
Đồ trang bị trong
nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
|
Chương
76 Nhôm
và các sản phẩm bằng nhôm |
7615 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp
hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi,
cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong
nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm. |
|
|
|
|
Chương
82 Dụng
cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của
chúng làm từ kim loại cơ bản |
8210 |
00 |
00 |
00 |
Đồ dùng cơ khí cầm
tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ
ăn hoặc đồ uống. |
8211 |
91 |
00 |
00 |
- - Dao ăn có lưỡi
cố định |
8212 |
10 |
00 |
00 |
- Dao cạo |
8212 |
20 |
10 |
00 |
- - Lưỡi dao cạo
kép |
8213 |
00 |
00 |
00 |
Kéo, kéo thợ may và
các loại tương tự, và lưỡi của chúng |
8214 |
|
|
|
Đồ dao kéo khác (ví
dụ tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và
dao băm, dao dọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng xắt sửa móng tay, móng chân (kể cả
dũa móng tay, móng chân). |
8215 |
|
|
|
Thìa, dĩa, muôi,
thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và
các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự. |
|
|
|
|
Chương 84 Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của
chúng |
8413 |
20 |
10 |
00 |
- - Bơm nước |
8413 |
50 |
10 |
20 |
- - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h
|
8413 |
60 |
10 |
20 |
- - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h
|
8413 |
70 |
22 |
00 |
- - - Bơm nước kiểu tua bin xung lực có công suất không
quá 100W, loại phù hợp sử dụng trong gia đình |
8413 |
70 |
29 |
20 |
- - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h |
8413 |
81 |
10 |
30 |
- - - - Loại khác, có công suất không quá 8.000 m3/h
|
8414 |
51 |
|
|
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt
trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W: |
8415 |
10 |
00 |
|
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối
(lắp liền trong cùng mọt vỏ, một cục) hoặc hệ thống nhiều khối chức năng (cục
nóng, cục lạnh riêng biệt): |
8415 |
81 |
91 |
10 |
- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38
kW |
8415 |
81 |
99 |
10 |
- - - - - Có công suất không quá 21,1 kW |
8415 |
81 |
99 |
20 |
- - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá
26,38 kW |
8415 |
82 |
90 |
10 |
- - - - Có công suất không quá 26,38 kW |
8415 |
83 |
90 |
10 |
- - - - Có công suất không quá 26,38 kW |
8418 |
10 |
10 |
00 |
- - Loại sử dụng trong gia đình |
8418 |
21 |
00 |
00 |
- - Loại sử dụng máy nén |
8418 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
8418 |
30 |
00 |
10 |
- - |
8418 |
40 |
00 |
10 |
- - |
8419 |
11 |
10 |
00 |
- - - Loại sử dụng trong gia đình |
8419 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8419 |
19 |
10 |
00 |
- - - Loại sử dụng trong gia đình |
8419 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8419 |
81 |
|
|
- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm:
|
8421 |
12 |
00 |
00 |
- - Máy làm khô quần áo |
8421 |
21 |
11 |
00 |
- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình |
8421 |
21 |
21 |
|
- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình: |
8421 |
22 |
|
|
- - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước: |
8422 |
11 |
|
|
- - Loại sử dụng trong gia đình: |
8423 |
10 |
|
|
- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia
đình: |
8423 |
81 |
|
|
- - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: |
8443 |
31 |
|
|
- - Máy kết hợp hai hoặc ba chức năng in, copy hoặc
fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
8443 |
32 |
|
|
- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu
tự động hoặc kết nối mạng: (trừ mã HS 84.43.32.50.00) |
8443 |
39 |
|
|
- - Loại khác: |
8443 |
99 |
20 |
00 |
- - - Hộp mực in đã có mực in |
8450 |
|
|
|
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt
có chức năng sấy khô. (trừ các mã HS 84.50.20.00 và 84.50.90) |
8451 |
21 |
00 |
00 |
- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô |
8451 |
80 |
10 |
00 |
- - Dùng trong gia đình |
8452 |
10 |
00 |
00 |
- Máy khâu dùng cho gia đình |
8470 |
10 |
00 |
00 |
- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện
ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán |
8470 |
21 |
00 |
00 |
- - Có gắn bộ phận in |
8470 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
8470 |
30 |
00 |
00 |
- Máy tính khác |
8471 |
30 |
10 |
00 |
- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ
ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs) |
8471 |
30 |
20 |
00 |
- - Máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook |
8471 |
30 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
8471 |
41 |
10 |
00 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân
nhóm 84.71.30 |
8471 |
41 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8471 |
49 |
10 |
00 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân
nhóm 84.71.30 |
8471 |