Quyết định 24/2008/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 24/2008/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 24/2008/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Biên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/08/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng – Theo Quyết định số 24/2008/QĐ-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương, ban hành ngày 01/8/2008, quy định: ôtô nhập khẩu, điện thoại di động cùng nhiều mặt hàng tiêu dùng như: nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm; các cấu kiện nhà lắp ghép; Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác; Máy điện và thiết bị điện; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh truyền hình và âm thanh... Trong đó bao gồm bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây; điện thoại di động (telephone for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh; Đường và các loại kẹo đường; Ca cao và các chế phẩm từ ca cao; Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật; mỡ ăn được đã được chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật... sẽ phải có giấy phép tự động do Bộ Công Thương cấp. Các doanh nghiệp sẽ được cấp giấy phép nhập khẩu tự động dưới hình thức xác nhận đăng ký nhập khẩu cho mỗi lô hàng. Việc xác nhận đăng ký nhập khẩu sẽ do Vụ trưởng hoặc các phó vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu thực hiện… Thời hạn cấp phép theo chế độ tự động được thực hiện trong vòng 10 ngày làm việc, kể từ ngày Bộ nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Hồ sơ (đề nghị cấp phép) được gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Văn thư của Bộ Công Thương. Khi làm thủ tục nhập khẩu, ngoài bộ hồ sơ nhập khẩu theo quy định hiện hành, doanh nghiệp sẽ phải xuất trình cho cơ quan hải quan đơn đăng ký nhập khẩu đã được Bộ xác nhận. Không quá 5 ngày, kể từ ngày hoàn tất thủ tục hải quan cho lô hàng nhập khẩu, doanh nghiệp phải báo cáo tình hình nhập khẩu về Bộ. Quyết định này có hiệu lực sau 21 ngày, kể từ đăng công báo và sẽ hết hiệu lực sau ngày 31/12/2008.
Xem chi tiết Quyết định 24/2008/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 24/2008/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA
BỘ CÔNG THƯƠNG SỐ
24/2008/QĐ-BCT NGÀY 01 THÁNG 8 NĂM 2008
VỀ
VIỆC ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG
ĐỐI
VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công
Thương;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng
hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với
nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 41/2005/QĐ-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2005 của Thủ
tướng Chính phủ ban hành Quy chế cấp phép nhập khẩu hàng hóa;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với những mặt hàng thuộc
Danh mục hàng hoá tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Việc
kinh doanh tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu, quá cảnh, nhập khẩu
phi mậu dịch và nhập khẩu để sản xuất, gia công hàng xuất khẩu cho nước ngoài không
thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này và được thực hiện theo các quy định
hiện hành.
Điều 3. Giấy
phép nhập khẩu tự động được cấp dưới hình thức xác nhận đăng ký nhập khẩu của thương
nhân cho mỗi lô hàng. Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu chịu trách nhiệm
xác nhận việc đăng ký này.
Điều 4. Hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu tự động gồm:
-
Đơn đăng ký nhập khẩu tự động: 02 bản theo mẫu tại Phụ lục số 02 ban hành kèm
theo Quyết định này.
- Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương
nhân) đối với thương nhân lần đầu đăng ký nhập khẩu.
- Hợp
đồng nhập khẩu: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
-
L/C hoặc chứng từ thanh toán hoặc xác nhận thanh toán của ngân hàng: 01 bản sao
(có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
-
Vận đơn hoặc chứng từ vận tải của lô hàng: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản
chính của thương nhân).
-
Báo cáo thực hiện nhập khẩu theo mẫu tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết
định này đối với những lô hàng đã được Bộ Công Thương cấp giấy phép trước đó (nếu
có) kèm theo tờ khai hải quan có xác nhận thực nhập của lô hàng (có đóng dấu
sao y bản chính của thương nhân).
Điều 5. Hồ sơ (đề nghị cấp
phép) được gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Văn thư của Bộ
Công Thương. Cán bộ cấp phép không trực tiếp nhận hồ sơ.
Điều 6. Thời hạn cấp phép theo chế độ tự động trong vòng 10
ngày làm việc, kể từ ngày Bộ Công Thương nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Điều 7. Khi làm thủ tục nhập
khẩu, ngoài bộ hồ sơ nhập khẩu theo quy định hiện hành, Thương nhân phải xuất
trình cho cơ quan Hải quan 01 Đơn đăng ký nhập khẩu đã được Bộ Công Thương xác
nhận.
Điều 8. Không quá 05 ngày, kể
từ ngày hoàn tất thủ tục hải quan cho lô hàng nhập khẩu, Thương nhân phải gửi về
Bộ Công Thương Báo cáo tình hình nhập khẩu theo mẫu tại Phụ lục số 03 ban hành
kèm theo Quyết định này.
Điều 9. Quyết định này có hiệu lực sau 21 ngày, kể từ ngày
đăng Công báo và hết hiệu lực sau ngày 31 tháng 12 năm 2008.
Điều 10. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ
trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, thương nhân và các cơ
quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Biên
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC HÀNG HOÁ
NHẬP KHẨU THEO CHẾ ĐỘ CẤP PHÉP TỰ ĐỘNG
(kèm theo Quyết định số 24 /2008/QĐ-BCT
Ngày 01 tháng 8
năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
|||
|
|
|
|
Chương 7 Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được (Toàn bộ Chương trừ các mã HS
07.01.10.00.00, 07.14) |
|
|
|
|
Chương 8 Quả và quả hạch
ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (Toàn bộ Chương trừ mã HS 08.14) |
|
|
|
|
Chương 9 Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị |
0901 |
21 |
|
|
- - Chưa khử chất ca-phê-in: |
0901 |
22 |
|
|
- - Đã khử chất ca-phê-in: |
0901 |
90 |
|
|
- Loại khác |
0902 |
|
|
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. |
0903 |
00 |
00 |
00 |
Chè Paragoay. |
0904 |
|
|
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả thuộc chi
Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền. |
|
|
|
|
Chương 15 Mỡ và dầu động vật
hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã được chế biến; các
loại sáp động vật hoặc thực vật |
1501 |
00 |
00 |
00 |
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại
mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03. |
1502 |
00 |
11 |
00 |
- - Ăn được |
1502 |
00 |
91 |
00 |
- - Ăn được |
1504 |
10 |
10 |
00 |
- - Thích hợp
dùng làm thức ăn cho người |
1507 |
90 |
20 |
00 |
- - Dầu đã tinh chế |
1507 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
1508 |
90 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
1508 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
1509 |
90 |
21 |
00 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
1509 |
90 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
1509 |
90 |
91 |
00 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
1509 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
1510 |
00 |
92 |
00 |
- - Dầu đã tinh luyện |
1510 |
00 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
1511 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
1512 |
19 |
20 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
1512 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
1512 |
29 |
20 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
1512 |
29 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
1513 |
19 |
20 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
1513 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
1513 |
29 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
1513 |
29 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
1514 |
99 |
20 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
1514 |
99 |
91 |
00 |
- - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng |
1514 |
99 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
1515 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
1515 |
29 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
1515 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
1515 |
50 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
1515 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
1515 |
90 |
99 |
10 |
- - - - Dầu tung đã tinh chế |
1515 |
90 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác |
1517 |
|
|
|
Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ
hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc
dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn
của chúng thuộc nhóm 15.16. |
|
|
|
|
Chương 16 Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật
thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác (Toàn bộ Chương) |
|
|
|
|
Chương 17 Đường và các
loại kẹo đường |
1704 |
|
|
|
Các loại kẹo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa
ca cao. |
|
|
|
|
Chương 18 Ca cao và các chế phẩm từ ca cao |
1805 |
00 |
00 |
00 |
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác. |
1806 |
|
|
|
Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao. (trừ
loại được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ,
mã HS 18.06.90.20.00) |
|
|
|
|
Chương 19 Chế phẩm từ
ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |
1901 |
10 |
|
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ: (trừ
sản phẩm dinh dưỡng y tế) |
1901 |
20 |
|
|
- Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh
thuộc nhóm 19.05: |
1901 |
90 |
|
|
- Loại khác |
1902 |
|
|
|
Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc
nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety,
macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous),
đã hoặc chưa chế biến. |
1903 |
00 |
00 |
00 |
Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế
biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự |
1904 |
|
|
|
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc
từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ, mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ
ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô),
đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác. |
1905 |
|
|
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có
hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược,
bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự. (trừ mã HS 19.05.90.60.00) |
|
|
|
|
Chương 20 Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây (Toàn bộ Chương) |
|
|
|
|
Chương 21 Các chế phẩm ăn được
khác |
2101 |
|
|
|
Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà
phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm
này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rễ rau diếp xoăn
rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và
các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó. |
2103 |
|
|
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn
hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. |
2104 |
|
|
|
Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt;
chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất. |
2105 |
00 |
00 |
00 |
Kem lạnh (ice -
cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao. |
2106 |
90 |
10 |
00 |
- - Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh |
2106 |
90 |
20 |
00 |
- - Si rô đã pha mầu hoặc hương liệu |
2106 |
90 |
30 |
00 |
- - Kem không sữa |
2106 |
90 |
91 |
00 |
- - - Chế phẩm hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để
tăng cường dinh dưỡng |
2106 |
90 |
92 |
00 |
- - - Chế phẩm làm từ sâm |
2106 |
90 |
94 |
00 |
- - - Chế phẩm thực phẩm khác dùng cho trẻ em |
2106 |
90 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
Chương 22 Đồ uống, rượu
và giấm (Toàn bộ Chương) |
|
|
|
|
Chương 33 Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh |
3303 |
00 |
00 |
00 |
Nước hoa và nước thơm. |
3304 |
|
|
|
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm
dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các
chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân. |
3305 |
|
|
|
Chế phẩm dùng cho tóc. |
3306 |
|
|
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và
bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ |
3307 |
|
|
|
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt,
các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và
các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà
(trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy
uế. |
|
|
|
|
Chương 34 Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm
dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến,
các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột
nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong
nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao |
3401 |
|
|
|
Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động
bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác,
có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề
mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để
bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt,
đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy. (trừ xà phòng ở dạng khác
mã HS 34.01.20.) |
3402 |
20 |
|
|
- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ: |
3405 |
|
|
|
Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc,
sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa
và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt,
plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế
phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04. (trừ mã HS 34.05.40.) |
3406 |
00 |
00 |
00 |
Nến, nến cây và các loại tương tự. |
|
|
|
|
Chương
39 Plastic và
các sản phẩm bằng plastic |
3918 |
|
|
|
Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng
cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép: tấm phủ tường và phủ trần bằng plastics, như
đã xác định trong Chú giải 9 của Chương này. |
3922 |
|
|
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ
và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic. |
3924 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và
các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic. |
3926 |
10 |
00 |
00 |
- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học |
3926 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
3926 |
30 |
00 |
|
- Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và
các loại tương tự |
3926 |
40 |
00 |
00 |
- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác |
3926 |
90 |
80 |
90 |
- - - Loại khác |
3926 |
90 |
90 |
|
- - Loại khác |
|
|
|
|
Chương 40 Cao su và
các sản phẩm bằng cao su |
4014 |
|
|
|
Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng
cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp
bằng cao su cứng. (trừ mã HS 40.14.90.40.00) |
4015 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
4016 |
91 |
|
|
- - Tấm lót sàn và tấm trải sàn: |
4016 |
92 |
|
|
- Tẩy |
4016 |
99 |
90 |
10 |
- - - - Thảm và tấm trải bàn |
|
|
|
|
Chương 42 Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương;
các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm
từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm) |
4201 |
00 |
00 |
00 |
Bộ đồ yên cương
dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc
rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật
liệu bất kỳ. |
4202 |
|
|
|
Hòm, va ly,
xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao
kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào
yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống
có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ,
xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi,
túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp
đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc
da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc
bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng
giấy. |
4203 |
|
|
|
Hàng may mặc và đồ
phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp. |
|
|
|
|
Chương 48 Giấy và cáctông; các
sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông |
4803 |
|
|
|
Giấy vệ sinh hoặc giấy
dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy
tương tự dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, tấm lót xenlulo và súc
xơ sợi xenlulo đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, dập nổi, đục lỗ răng cưa, nhuộm
màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuội hoặc tờ. |
4811 |
10 |
10 |
10 |
Tấm phủ sàn có thành
phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
10 |
90 |
10 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông,
đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
51 |
20 |
10 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông,
đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
51 |
90 |
10 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông,
đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
59 |
30 |
10 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông,
đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
59 |
90 |
10 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông,
đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
60 |
10 |
10 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông,
đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
60 |
90 |
10 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông,
đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
90 |
30 |
20 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông,
đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
90 |
90 |
30 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông,
đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4814 |
|
|
|
Giấy dán tường và
các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy. |
4817 |
|
|
|
Phong bì, bưu thiếp,
bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại hộp,
túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại
văn phòng phẩm. |
4818 |
|
|
|
Giấy vệ sinh và giấy
tương tự, tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi
xenlulo dùng cho các mục đích nội
trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt
theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn
trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ
sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật
phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm
lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo. |
4819 |
|
|
|
Thùng, hộp, va li,
túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc
xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng
giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự. |
4820 |
|
|
|
Sổ đăng ký, sổ sách
kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ,
sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa
đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu
mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật
phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để
các bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông |
|
|
|
|
- Khay, bát, đĩa, cốc,
chén và các vật phẩm tương tự, bằng giấy hoặc cáctông |
4823 |
61 |
00 |
00 |
- - Từ tre |
4823 |
69 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
4823 |
90 |
20 |
00 |
- - Thẻ trình bày
cho đồ trang sức, kể cả đồ trang điểm cho người hoặc tư trang cá nhân loại
thường được để trong ví, túi hoặc mang theo người |
4823 |
90 |
90 |
20 |
- - - Giấy vàng mã |
|
|
|
|
Chương 57 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác (Toàn bộ
Chương) |
|
|
|
|
Chương 61 Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc (Toàn bộ Chương trừ các mã HS 61.13.00.10.00,
61.13.00.20.10, 61.13.00.90.10 và 61.14.30.00.10) |
|
|
|
|
Chương 62 Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim
hoặc móc (Toàn bộ Chương trừ các mã HS 62.10.20.10.10,
62.10.20.90.10, 62.10.30.10.10, 62.10.30.90.10, 62.10.40.00.10,
62.10.50.00.10 62.11.33.00.10, 62.11.39.00.10, 62.11.43.10.00,
62.17.90.00.00) |
|
|
|
|
Chương 63 Các mặt
hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt
cũ khác; vải vụn |
6301 |
|
|
|
Chăn và chăn du lịch. |
6302 |
|
|
|
Khăn trải giường,
khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp. |
6303 |
|
|
|
Màn che (kể cả rèm
trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường. |
6304 |
|
|
|
Các sản phẩm trang
trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04. |
6307 |
10 |
|
|
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi
và các loại khăn lau tương tự: |
6308 |
00 |
00 |
00 |
Bộ vải bao gồm vải
và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải
bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán
lẻ. |
|
|
|
|
Chương 64 Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của
các sản phẩm trên (Toàn bộ Chương trừ nhóm 64.06) |
|
|
|
|
Chương
65 Mũ
và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng |
6504 |
00 |
00 |
00 |
Các loại mũ và các vật
đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất
kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí. |
6505 |
|
|
|
Các loại mũ và các vật
đội đầu khác, dệt kim hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng
mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật
liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí. |
6506 |
|
|
|
Mũ và các vật đội đầu
khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí. (trừ mũ bảo hộ công nghiêp, mũ bảo hiểm
cho lính cứu hoá thuộc mã HS 65.06.10.20.00, 65.06.10.30.00) |
|
|
|
|
Chương 69 Đồ gốm, sứ |
6910 |
|
|
|
Bồn rửa, chậu giặt,
bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước,
bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ. |
6911 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà
bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ. |
6912 |
00 |
00 |
00 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà
bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ. |
6913 |
|
|
|
Các loại tượng nhỏ
và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác |
6914 |
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng
gốm, sứ. |
|
|
|
|
Chương
70 Thuỷ
tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh |
7013 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp,
đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục
đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18). |
7018 |
10 |
00 |
00 |
- Hạt thủy tinh, thủy
tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương
tự bằng thủy tinh |
7018 |
90 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
Chương 73 Các sản phẩm bằng sắt
hoặc thép |
7321 |
|
|
|
Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại
có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò
ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện
tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
7322 |
|
|
|
Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không
dùng điện và các bộ phân rời của nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng
không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối
không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà) không sử dụng năng lượng điện, có lắp
quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
7323 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp,
các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi
nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và
các loại tương tự bằng sắt hoặc thép. |
7324 |
|
|
|
Đồ trang bị trong
nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
|
Chương
76 Nhôm
và các sản phẩm bằng nhôm |
7615 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp
hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi,
cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong
nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm. |
|
|
|
|
Chương
82 Dụng
cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của
chúng làm từ kim loại cơ bản |
8210 |
00 |
00 |
00 |
Đồ dùng cơ khí cầm
tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ
ăn hoặc đồ uống. |
8211 |
91 |
00 |
00 |
- - Dao ăn có lưỡi
cố định |
8212 |
10 |
00 |
00 |
- Dao cạo |
8212 |
20 |
10 |
00 |
- - Lưỡi dao cạo
kép |
8213 |
00 |
00 |
00 |
Kéo, kéo thợ may và
các loại tương tự, và lưỡi của chúng |
8214 |
|
|
|
Đồ dao kéo khác (ví
dụ tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và
dao băm, dao dọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng xắt sửa móng tay, móng chân (kể cả
dũa móng tay, móng chân). |
8215 |
|
|
|
Thìa, dĩa, muôi,
thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và
các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự. |
|
|
|
|
Chương 84 Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của
chúng |
8413 |
20 |
10 |
00 |
- - Bơm nước |
8413 |
50 |
10 |
20 |
- - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h
|
8413 |
60 |
10 |
20 |
- - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h
|
8413 |
70 |
22 |
00 |
- - - Bơm nước kiểu tua bin xung lực có công suất không
quá 100W, loại phù hợp sử dụng trong gia đình |
8413 |
70 |
29 |
20 |
- - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h |
8413 |
81 |
10 |
30 |
- - - - Loại khác, có công suất không quá 8.000 m3/h
|
8414 |
51 |
|
|
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt
trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W: |
8415 |
10 |
00 |
|
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối
(lắp liền trong cùng mọt vỏ, một cục) hoặc hệ thống nhiều khối chức năng (cục
nóng, cục lạnh riêng biệt): |
8415 |
81 |
91 |
10 |
- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38
kW |
8415 |
81 |
99 |
10 |
- - - - - Có công suất không quá 21,1 kW |
8415 |
81 |
99 |
20 |
- - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá
26,38 kW |
8415 |
82 |
90 |
10 |
- - - - Có công suất không quá 26,38 kW |
8415 |
83 |
90 |
10 |
- - - - Có công suất không quá 26,38 kW |
8418 |
10 |
10 |
00 |
- - Loại sử dụng trong gia đình |
8418 |
21 |
00 |
00 |
- - Loại sử dụng máy nén |
8418 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
8418 |
30 |
00 |
10 |
- - |
8418 |
40 |
00 |
10 |
- - |
8419 |
11 |
10 |
00 |
- - - Loại sử dụng trong gia đình |
8419 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8419 |
19 |
10 |
00 |
- - - Loại sử dụng trong gia đình |
8419 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8419 |
81 |
|
|
- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm:
|
8421 |
12 |
00 |
00 |
- - Máy làm khô quần áo |
8421 |
21 |
11 |
00 |
- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình |
8421 |
21 |
21 |
|
- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình: |
8421 |
22 |
|
|
- - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước: |
8422 |
11 |
|
|
- - Loại sử dụng trong gia đình: |
8423 |
10 |
|
|
- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia
đình: |
8423 |
81 |
|
|
- - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: |
8443 |
31 |
|
|
- - Máy kết hợp hai hoặc ba chức năng in, copy hoặc
fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
8443 |
32 |
|
|
- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu
tự động hoặc kết nối mạng: (trừ mã HS 84.43.32.50.00) |
8443 |
39 |
|
|
- - Loại khác: |
8443 |
99 |
20 |
00 |
- - - Hộp mực in đã có mực in |
8450 |
|
|
|
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt
có chức năng sấy khô. (trừ các mã HS 84.50.20.00 và 84.50.90) |
8451 |
21 |
00 |
00 |
- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô |
8451 |
80 |
10 |
00 |
- - Dùng trong gia đình |
8452 |
10 |
00 |
00 |
- Máy khâu dùng cho gia đình |
8470 |
10 |
00 |
00 |
- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện
ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán |
8470 |
21 |
00 |
00 |
- - Có gắn bộ phận in |
8470 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
8470 |
30 |
00 |
00 |
- Máy tính khác |
8471 |
30 |
10 |
00 |
- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ
ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs) |
8471 |
30 |
20 |
00 |
- - Máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook |
8471 |
30 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
8471 |
41 |
10 |
00 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân
nhóm 84.71.30 |
8471 |
41 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8471 |
49 |
10 |
00 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân
nhóm 84.71.30 |
8471 |
49 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8476 |
21 |
00 |
00 |
- - Có thiết bị làm nóng hay làm lạnh |
8476 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
Chương 85 Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm
thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ
tùng của các loại máy trên |
8501 |
31 |
20 |
00 |
- - - Máy phát điện |
8501 |
61 |
|
|
- - Công suất không quá 75 kVA |
8506 |
|
|
|
Pin và bộ pin. |
8507 |
10 |
90 |
10 |
- - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không
quá 200 AH |
8507 |
20 |
90 |
10 |
- - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không
quá 200 AH |
8507 |
80 |
11 |
00 |
- - - Loại dùng cho máy tính xách tay (kể cả loại
notebook và subnotebook) |
8508 |
11 |
00 |
00 |
- - Công suất
không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá
200 lít. |
8508 |
19 |
00 |
10 |
- - - Loại gia dụng |
8509 |
|
|
|
Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện. (trừ mã
HS 85.09.90) |
8510 |
|
|
|
Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng
cụ cắt tóc có lắp động cơ điện. (trừ mã HS 85.10.90.00.00) |
8516 |
|
|
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời,
đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không
gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn
tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện
gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm
85.45. (trừ các mã HS 85.16.80 và 85.16.90) |
8517 |
11 |
00 |
00 |
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện
thoại cầm tay không dây |
8517 |
12 |
00 |
00 |
- - Điện thoại di động (telephone for
cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác |
8518 |
10 |
19 |
00 |
- - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với
giá micro |
8518 |
10 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8518 |
21 |
00 |
00 |
- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa |
8518 |
22 |
00 |
00 |
- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa |
8518 |
29 |
10 |
00 |
- - - Loa thùng |
8518 |
30 |
|
|
- Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có
khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro và các bộ gồm một
micro và một hoặc nhiều loa: |
8518 |
40 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
8518 |
50 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
8519 |
30 |
00 |
00 |
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không
có bộ phận khuyếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) |
8519 |
50 |
00 |
00 |
- Máy trả lời điện thoại |
8519 |
81 |
10 |
00 |
- - - Máy ghi âm cát sét loại bỏ túi, kích thước không
quá 170 mm x 100 mm x 45 mm |
8519 |
81 |
20 |
00 |
- - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuyếch
đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài |
8519 |
81 |
30 |
00 |
- - - Đầu đĩa compact |
8519 |
81 |
40 |
90 |
- - - - Loại khác |
8519 |
81 |
60 |
90 |
- - - - Loại khác |
8519 |
81 |
70 |
90 |
- - - - Loại khác |
8519 |
81 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8519 |
89 |
20 |
00 |
- - - Máy ghi phát âm thanh có hoặc
không có loa |
8519 |
89 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8521 |
10 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
8521 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
8521 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
8523 |
|
|
|
- Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn
(các thiết bị lưu trữ bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung
cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc
ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để
sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
8525 |
80 |
|
|
- Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh: |
8527 |
12 |
00 |
00 |
- - Radio cát sét loại bỏ túi |
8527 |
13 |
|
|
- - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
8527 |
19 |
91 |
00 |
- - - - Loại xách tay |
8527 |
19 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
8527 |
91 |
10 |
00 |
- - - Loại xách tay |
8527 |
92 |
10 |
00 |
- - - Loại xách tay |
8527 |
99 |
10 |
00 |
- - - Loại xách tay |
8528 |
71 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
8528 |
72 |
|
|
- - Loại khác, màu: |
8528 |
73 |
|
|
- - Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc: |
8529 |
10 |
|
|
- Ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng
kèm: |
8531 |
|
|
|
Thiết bị điện phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví
dụ chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các
thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30. (trừ mã HS 85.31.90) |
8536 |
10 |
|
|
- Cầu chì: |
8536 |
20 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
8536 |
50 |
|
|
- Cầu dao khác (trừ mã HS 85.36.50.50.00) |
8536 |
61 |
|
|
- - Đui đèn: |
8536 |
69 |
|
|
- - Loại khác: (trừ các mã HS 85.36.69.19.00,
85.36.69.29.00, 85.36.69.19.00, 85.36.69.19.00) |
8539 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
8539 |
21 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8539 |
22 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8539 |
29 |
50 |
00 |
- - - Loại khác, có công suất trên 200 W nhưng không
quá 300 W và điện áp trên 100 V |
8539 |
29 |
60 |
90 |
- - - - Loại khác |
8539 |
29 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8539 |
31 |
|
|
- - Đèn huỳnh quang, cực catốt nóng : |
8539 |
39 |
|
|
- - Loại khác (trừ HS 85.39.40) |
8539 |
49 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
Chương 87 Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe
lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng |
8703 |
10 |
10 |
00 |
- - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf
buggies) |
8703 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
8703 |
21 |
10 |
00 |
- - - Xe ô tô đua nhỏ |
8703 |
21 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
8703 |
21 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8703 |
22 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
8703 |
22 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8703 |
23 |
51 |
00 |
- - - - |
8703 |
23 |
52 |
00 |
- - - - |
8703 |
23 |
53 |
00 |
- - - - |
8703 |
23 |
54 |
00 |
- - - - |
8703 |
23 |
91 |
00 |
- - - - |
8703 |
23 |
92 |
00 |
- - - - |
8703 |
23 |
93 |
00 |
- - - - |
8703 |
23 |
94 |
00 |
- - - - |
8703 |
24 |
50 |
00 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại
khác |
8703 |
24 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8703 |
31 |
20 |
00 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại
khác |
8703 |
31 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8703 |
32 |
51 |
00 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không
quá 2.000 cc |
8703 |
32 |
59 |
00 |
- - - - Loại khác |
8703 |
32 |
91 |
00 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không
quá 2.000 cc |
8703 |
32 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
8703 |
33 |
51 |
00 |
- - - - |
8703 |
33 |
52 |
00 |
- - - - |
8703 |
33 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8703 |
90 |
51 |
00 |
- - - |
8703 |
90 |
52 |
00 |
- - - |
8703 |
90 |
53 |
00 |
- - - |
8703 |
90 |
54 |
00 |
- - - |
8703 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
8711 |
10 |
91 |
00 |
- - - Xe mô tô, kể cả xe đạp máy và
xe scooter |
8711 |
10 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
8711 |
20 |
10 |
00 |
- - Xe mô tô địa hình (trừ xe có dung
tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8711 |
20 |
41 |
00 |
- - - - |
8711 |
20 |
42 |
00 |
- - - - |
8711 |
20 |
43 |
00 |
- - - - |
8711 |
20 |
90 |
00 |
- - - Loại khác (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc
trở lên) |
8711 |
90 |
40 |
00 |
- - Mô tô thùng (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc
trở lên) |
8711 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở
lên) |
87.12 |
|
|
|
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả
xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ. |
8715 |
00 |
00 |
00 |
Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của
chúng. |
|
|
|
|
Chương 90 Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện
ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ
tùng của chúng |
9004 |
10 |
00 |
00 |
- Kính râm |
9004 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
9006 |
40 |
00 |
00 |
- Máy in ảnh ngay |
9006 |
51 |
00 |
00 |
- - Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu kính
(kính phản chiếu đơn (SLR), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm |
9006 |
52 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
9006 |
53 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
Chương 91 Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian
khác và các bộ phận của
chúng |
9101 |
|
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và
các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại
quý hay kim loại mạ kim loại quý. |
9102 |
|
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và
các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm
91.01. |
9103 |
|
|
|
Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ
cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04. |
9105 |
11 |
00 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
9105 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
9105 |
21 |
00 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
9105 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
9113 |
|
|
|
Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ
cá nhân, và bộ phận của chúng |
|
|
|
|
Chương 94 Đồ nội thất; bộ đồ
giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được
chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép |
9401 |
30 |
00 |
00 |
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao |
9401 |
40 |
00 |
00 |
- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ
ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại |
9401 |
51 |
00 |
00 |
- - Bằng tre hoặc bằng song mây |
9401 |
59 |
00 |
00 |
- -
Loại khác |
9401 |
61 |
00 |
00 |
- - Đã nhồi đệm |
9401 |
69 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
9401 |
71 |
00 |
00 |
- - Đã nhồi đệm |
9401 |
79 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
9401 |
80 |
|
|
- Ghế khác: |
9403 |
10 |
00 |
00 |
- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng
trong văn phòng |
9403 |
20 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
9403 |
30 |
00 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng
trong văn phòng |
9403 |
40 |
00 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng
trong nhà bếp |
9403 |
50 |
00 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng
trong phòng ngủ |
9403 |
60 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
9403 |
70 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
9403 |
81 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
9403 |
89 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
9404 |
|
|
|
Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ
giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm
ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật
liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc. |
9405 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
9405 |
20 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
9405 |
30 |
00 |
00 |
- Bộ đèn dùng cho cây nô-en |
9405 |
50 |
|
|
- Đèn và bộ đèn không dùng điện: (trừ
các mã HS 94.05.50.40.00 và 94.05.50.90.10) |
|
|
|
|
Chương 95 Đồ chơi, dụng cụ
dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng (Toàn bộ Chương) |
|
|
|
|
Chương 96 Các mặt hàng khác |
9603 |
10 |
|
|
- Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu
thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán: |
9603 |
21 |
00 |
00 |
- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ |
9603 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
9604 |
|
|
|
Giần và sàng tay. |
9605 |
|
|
|
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc
bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo. |
9608 |
|
|
|
Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu;
bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản
(dupplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực,
quản bút chì, các loại quản bút tương tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của
các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 96.09. (trừ các mã HS 96.08.91
và 96.08.99) |
9609 |
|
|
|
Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ
hoặc viết và phấn thợ may. |
9613 |
|
|
|
Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc
không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc. (trừ mã
HS 96.13.90) |
9614 |
|
|
|
Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc
thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng. |
9615 |
|
|
|
Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự, ghim cài
tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự, trừ các loại
thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng. |
9616 |
10 |
|
|
- Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi
và đầu của chúng: |
9616 |
20 |
00 |
00 |
- Bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm
hoặc các chế phẩm vệ sinh |
9617 |
|
|
|
Phích chân không và các loại bình chân không khác có
kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thủy tinh. |
*) Hướng dẫn sử dụng:
- Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục
hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định
số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Phần mô tả mặt hàng trong một số trường
hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng trong Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu
đãi (thể hiện bằng các dấu 3 chấm). Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả
mặt hàng của Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
PHỤ LỤC SỐ 02
MẪU ĐƠN
ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU THEO CHẾ ĐỘ CẤP PHÉP TỰ ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24 /2008/QĐ-BCT
ngày 01
tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN Số : V/v Đăng ký nhập khẩu theo chế độ cấp phép tự
động |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ..., ngày ... tháng
... năm ... |
Kính gửi: Bộ Công Thương
- Tên Thương nhân: ........................
- Địa
chỉ:..........................................
- Điện thoại:....................Fax:..........
- Đăng ký kinh doanh số:................
Đề nghị Bộ Công Thương xác nhận đăng ký nhập khẩu theo chế độ cấp phép
tự động quy định tại Quyết định số …......./2008/QĐ-BCT ngày ...... tháng …… năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, chi
tiết về lô hàng như sau:
STT |
Tên hàng |
Mã HS (10 số) |
Xuất xứ |
Số lượng/khối lượng |
Trị giá (USD) |
1 |
… |
… |
|
… |
… |
2 |
… |
… |
|
… |
… |
… |
… |
… |
|
… |
… |
Hợp đồng nhập khẩu
số:.............................
Hoá đơn thương mại:………………………
Vận đơn hoặc chứng từ vận tải
số:...............
ngày…...tháng…...năm...
L/C (hoặc chứng từ thanh toán, hoặc xác
nhận thanh toán):…………….
Tổng số lượng/khối
lượng:....................................................
Tổng trị giá
(USD):.............................................
Cửa khẩu nhập
khẩu:....................................
Thời gian dự kiến làm thủ tục nhập khẩu:
(Ghi dự kiến từ ngày....tháng nào? đến
ngày.....tháng....năm...nào?)
Thương nhân gửi kèm theo Đơn đăng ký này bản sao hợp đồng, vận đơn hoặc
chứng từ vận tải của lô hàng nhập khẩu có đóng dấu sao y bản chính của Thương
nhân.
Đề nghị Bộ Công Thương cho đăng ký nhập khẩu theo chế độ giấy phép tự
động lô hàng nói trên.
Đã đăng ký tại Bộ Công Thương Ngày.......tháng......năm....... |
Người đứng đầu Thương nhân (Ký tên và đóng dấu) |
PHỤ LỤC SỐ 03
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24
/2008/QĐ-BCT ngày 01 tháng 8
năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
Số : |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..., ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHẬP KHẨU
Kính gửi: Bộ Công Thương
Căn cứ Quyết định số /2008/QĐ-BCT ngày tháng
năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc áp dụng chế độ cấp giấy
phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng, Thương nhân báo cáo tình
hình thực hiện nhập khẩu như sau:
Tên hàng |
Mã HS (10 số) |
Số giấy phép (do Bộ Công Thương cấp khi
xác nhận đăng ký nhập khẩu) |
Số tờ khai hải quan |
Số lượng/khối lượng |
Trị giá (USD) |
Số lượng nhập khẩu lũy kế tới thời điểm
báo cáo |
Trị giá nhập khẩu lũy kế tới thời điểm
báo cáo (USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
... |
|
... |
... |
... |
... |
Thương nhân cam đoan những kê
khai trên đây là đúng.
Người
đứng đầu Thương nhân ( |
(Ngoài Báo cáo bằng bản cứng, thương nhân gửi file excel Báo
cáo về Vụ Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương) theo địa chỉ email: [email protected]).