Quyết định 18/2016/QĐ-TTg về nhập khẩu hàng hóa CNTT đã qua sử dụng cấm nhập khẩu
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 18/2016/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 18/2016/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/05/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Được nhập sản phẩm CNTT đã sử dụng không quá 3 năm từ ngày sản xuất
Ngày 06/05/2016, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 18/2016/QĐ-TTg quy định các trường hợp cho phép nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin (CNTT) đã qua sử dụng cấm nhập khẩu; có hiệu lực từ ngày 01/07/2016.
Quyết định này quy định 06 trường hợp cho phép nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục cấm nhập khẩu, gồm: Nhập khẩu sản phẩm CNTT đã qua sử dụng theo hình thức di chuyển phương tiện sản xuất trong cùng một tổ chức; Nhập khẩu sản phẩm CNTT đã qua sử dụng để làm thiết bị điều khiển, vận hành, khai thác, kiểm tra hoạt động của hệ thống, dây chuyền sản xuất; Nhập khẩu sản phẩm CNTT đã qua sử dụng để phục vụ trực tiếp hoạt động sản xuất sản phẩm phần mềm, gia công quy trình kinh doanh bằng CNTT, xử lý dữ liệu cho đối tác nước ngoài; Nhập khẩu sản phẩm CNTT chuyên dùng đã qua sử dụng; Tái nhập khẩu sản phẩm CNTT đã hết thời hạn bảo hành sau khi đưa ra nước ngoài để sửa chữa; Nhập khẩu sản phẩm, linh kiện đã được tân trang, làm mới để thay thế, sữa chữa cho người sử dụng trong nước mà sản phẩm, linh kiện đó hiện nay không còn được sản xuất.
Trong đó, các sản phẩm CNTT chuyên dùng đã qua sử dụng được phép nhập khẩu phải đáp ứng các điều kiện như: Sản phẩm phải có hiệu quả sử dụng thực tế và đã có thời hạn sử dụng không quá 03 năm kể từ ngày sản xuất. Đối với sản phẩm, linh kiện nhập khẩu đã được tân trang, làm mới để thay thế, sữa chữa mà hiện nay không còn được sản xuất trong nước, sản phẩm phải có chức năng, hình thức tương đương và có chế độ bảo hành như sản phẩm mới; có nhãn hàng hóa; chỉ được sử dụng với mục đích thay thế cho các sản phẩm, linh kiện bị lỗi, hỏng của khách hàng trong nước, không được chuyển nhượng, bán lại…
Cũng theo Quyết định, việc nhập khẩu các sản phẩm CNTT thuộc Danh mục cấm nhập khẩu phải đảm bảo các quy định liên quan đến an toàn, chất lượng, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia; đặc biệt, không xem xét, cho phép nhập khẩu các hàng hóa đã qua sử dụng mà các nước khác đã công bố loại bỏ vì lạc hậu, chất lượng kém, gây ô nhiễm môi trường…
Xem chi tiết Quyết định 18/2016/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 18/2016/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 18/2016/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 5 năm 2016 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KTTH (3b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Xuân Phúc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-TTg ngày 06 tháng 5 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) ------- Số: ………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ……., ngày … tháng … năm ….. |
SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG
THUỘC DANH MỤC CẤM NHẬP KHẨU
| Người đại diện theo pháp luật (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu theo quy định) |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-TTg ngày 06 tháng 5 năm 201 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG6 của Thủ tướng Chính phủ)
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) ------- Số: ………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ……., ngày … tháng … năm ….. |
SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG
STT | Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn vị tính | Tờ khai nhập khẩu số, ngày | Số lượng | Trị giá |
| | | | | | |
| | | | | | |
TỔNG CỘNGTỔNG CỘNGTỔNG CỘNGTỔNG CỘNGTỔNG CỘNG | | |
STT | Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn vị tính | Số hóa đơn, hợp đồng | Số lượng | Trị giá |
| | | | | | |
| | | | | | |
TỔNG CỘNGTỔNG CỘNGTỔNG CỘNGTỔNG CỘNGTỔNG CỘNG | | |
| Người đại diện theo pháp luật (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu theo quy định) |