Quyết định 1106/TCHQ/QĐ-KTTT của Tổng cục Hải quan về việc giao chỉ tiêu phấn đấu thu thuế hàng hoá xuất nhập khẩu năm 2003

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1106/TCHQ/QĐ-KTTT

Quyết định 1106/TCHQ/QĐ-KTTT của Tổng cục Hải quan về việc giao chỉ tiêu phấn đấu thu thuế hàng hoá xuất nhập khẩu năm 2003
Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1106/TCHQ/QĐ-KTTTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Mạnh Hùng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
05/09/2003
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1106/TCHQ/QĐ-KTTT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1106/TCHQ/QĐ-KTTT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH

TỔNG CỤC HẢI QUAN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

Số 1106/TCHQ/QĐ-KTTT

 

Hà Nội, ngày 5 tháng 9 năm 2003

 

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

 

Về việc giao chỉ tiêu phấn đấu thu thuế hàng hoá XNK năm 2003

 

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

 

Căn cứ Luật Hải quan số 29/001-QH10;

Căn cứ Chỉ thị số 15/2003/CT-TTg ngày 12 tháng 6 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán NSNN năm 2004;

Căn cứ Quyết định số 158/2002/QĐ-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao chỉ tiêu dự toán thu chi Ngân sách Nhà nước năm 2003;

Căn cứ tình hình thu thuế hàng hoá XNK 8 tháng đầu năm 2003, tình hình nợ đọng thuế và xét điều kiện địa bàn, khu vực XNK, chính sách điều hành XNK của Đảng và Chính phủ năm 2003;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kiểm tra thu thuế XNK,

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Giao chỉ tiêu phấn đấu thu thuế hàng hoá xuất nhập khẩu năm 2003 cho Cục Hải quan các tỉnh, thành phố (có tên kèm theo quyết định này).

Điều 2. Các đồng chí Cục trưởng Hải quan các tỉnh, thành phố, Chánh văn phòng Tổng cục, Vụ trưởng, Cục trưởng, Thủ trưởng cơ quan thuộc cơ quan Tổng cục chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 

Lê Mạnh Hùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỘ TÀI CHÍNH

TỔNG CỤC HẢI QUAN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

GIAO CHỈ TIÊU

PHẤN ĐẤU THU THUẾ HÀNG HOÁ XNK NĂM 2003 CHO CÁC CỤC HẢI QUAN TỈNH, THÀNH PHỐ

(Kèm theo quyết định số 1106/TCHQ/QĐ/KTTT ngày 5 tháng 9 năm 2003)

 

ĐVT: tỷ đồng

TT

Cục hải quan tỉnh, thành phố

Tổng số

Trong đó

XNK TTĐB

GTGT

Thu Chênh lệch giá

1

Hà Nội

4,250.000

2,800.00

1,446.00

4.00

 

Hà Nội

2,898.00

1,873.00

1,021.00

4.00

 

Bắc Ninh

40.00

28.00

12.00

 

 

Vĩnh Phúc

1,150.00

800.00

350.00

 

 

Phú Thọ

37.00

24.00

13.00

 

 

Hà Tây

125.000

75.00

50.00

 

2

TP. Hồ Chí Minh

18,500.00

8,500.00

9,905.00

95.00

3

Hải phòng

6,600.000

3,500.00

3,045.00

55.00

 

Hải phòng

5,800.00

2,990.00

2,755.00

55.00

 

Hải Dương

430.00

310,00

120.00

 

 

Hng Yên

195.00

95.00

100.00

 

 

Thái Bình

175.00

105.00

70.00

 

4

Quảng Ninh

2,250.00

1,500.00

709.00

41.00

5

Cao Bằng

90.00

70.00

20.00

 

 

Cao Bằng

89.00

69.50

19.50

 

 

Thái Nguyên

1.00

0,50

0.50

 

6

Lạng Sơn

480.00

285.00

195.00

 

7

Hà Giang

60.00

40.00

20.00

 

8

Lào Cai

240.00

115.00

125.00

 

9

Lai Châu

2.50

1.60

0.90

 

 

Lai Châu

2.00

1.30

0.70

 

 

Sơn La

0.50

0.30

0.20

 

 

Thanh Hoá

172.00

90.00

82.00

 

10

Thanh Hoá

82.00

45.00

37.00

 

 

Nam Định

40.00

10.00

30.00

 

 

Ninh Bình

50.00

35.00

15.00

 

TT

Cục hải quan tỉnh, thành phố

Tổng số

Trong đó

XNK TTĐB

GTGT

Thu Chênh lệch giá

11

Nghệ An

300.00

200.00

100.00

 

12

Hà Tĩnh

24.00

8.00

16.00

 

13

Quảng Trị

75.00

20.00

55.00

 

14

Huế

33.00

5.00

28.00

 

15

Đà Nẵng

1,150.00

750.00

398.00

2.00

16

Quảng Nam

300.00

220.00

80.00

 

17

Bình Định

180.00

75.00

102.00

3.00

 

Phú Yên

15.00

5.00

10.00

 

18

Quảng Ngãi

160.00

115.00

45.00

 

19

Khánh Hoà

650.00

250.00

400.00

 

20

Gia lai - Kontum

40.00

0.50

39.50

 

 

Gia Lai

3.50

0.20

3.30

 

 

Kontum

36.50

0.30

36.20

 

21

Daklak

4.00

2.00

0.00

 

 

Daklak

2.40

1.40

1.00

 

 

Lâm Đồng

1.60

0.60

1.00

 

22

Tây Ninh

85.00

17.00

68.00

 

23

Bình Duơng

1,100.00

530.00

570.00

 

24

Bình Phước

1.00

0.50

0.50

 

25

Cần Thơ

330.60

190.00

140.60

 

 

Cần Thơ

312.00

181.70

130.30

 

 

Sóc Trăng

0.00

 

 

 

 

Vĩnh Long

18.60

8.30

10.30

 

 

Trà Vinh

0.00

 

 

 

26

An Giang

60.00

8.00

52.00

 

27

Kiên Giang

35.00

11.00

24.00

 

28

Cà Mau

0.90

0.44

0.46

 

29

Long An

50.00

10.00

40.00

 

 

Long An

49.60

9.90

39.70

 

 

Tiền Giang

0.40

0.10

0.30

 

 

Bến Tre

0.00

 

 

 

30

Đồng Tháp

12.00

4.00

8.00

 

31

Vũng Tàu

2,900.00

2,150.00

750.00

 

32

Quảng Bình

65.00

24.00

41.00

 

33

Đồng Nai

1,800.00

890.00

905.00

5.00

 

Tổng

42,000.00

22,382.04

19,412.96

205.00

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi