Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1004/QĐ-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc phê duyệt Kế hoạch cải cách, phát triển và hiện đại hóa Cục Hải quan tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2014 - 2015
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1004/QĐ-TCHQ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1004/QĐ-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Ngọc Anh |
Ngày ban hành: | 31/03/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1004/QĐ-TCHQ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------------ Số: 1004/QĐ-TCHQ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài chính (để b/c); - UBND tỉnh Bắc Ninh và các tỉnh Bắc Giang, Thái Nguyên (để phối hợp); - Lãnh đạo TCHQ; - Lưu: VT, CCHĐH (3b). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Vũ Ngọc Anh |
(Kèm theo Quyết định số 1004/QĐ-TCHQ ngày 31/3/2014)
STT | Nội dung hoạt động | Thời gian Thực hiện | Đơn vị chủ trì | Đơn vị Phối hợp | Ghi chú |
I | Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan | ||||
1 | Triển khai hệ thống VNACCS/VCIS theo lộ trình của TCHQ. | Tháng 4/2014 | Phòng Nghiệp vụ | Chi cục Hải quan trực thuộc | |
2 | Triển khai ứng dụng chữ ký số trong thủ tục hải quan điện tử: 95% Doanh nghiệp sử dụng chữ ký số trong thực hiện TTHQĐT. | 2014-2015 | Phòng Nghiệp vụ | Các Chi cục Hải quan trực thuộc | |
3 | Đánh giá và rà soát chế độ ưu tiên đối với doanh nghiệp đủ điều kiện. | 2014-2015 | Phòng Nghiệp vụ | Các đơn vị thuộc và trực thuộc | |
4 | Hỗ trợ phát triển và mở rộng Đại lý làm thủ tục hải quan trên địa bàn; hỗ trợ Đại lý phát triển khách hàng. | 2014-2015 | Phòng Nghiệp vụ | Các Chi cục Hải quan trực thuộc | |
II | Quản lý rủi ro | ||||
1 | Xây dựng kế hoạch hàng năm về công tác thu thập, xử lý thông tin phục vụ QLRR. | Quý I hàng năm | Phòng Nghiệp vụ | Các đơn vị thuộc và trực thuộc | |
2 | Xây dựng và áp dụng hồ sơ rủi ro; hồ sơ đánh giá doanh nghiệp được áp dụng phương thức quản lý rủi ro trước, trong và sau thông quan. | 2014-2015 | Phòng Nghiệp vụ | Các đơn vị thuộc và trực thuộc | |
3 | Tăng cường năng lực công tác QLRR tại Cục HQ. | 2014-2015 | Phòng Nghiệp vụ | Các đơn vị thuộc và trực thuộc | |
4 | Thực hiện và khai thác hiệu quả chương trình thu thập xử lý thông tin nghiệp vụ hải quan và chương trình quản lý rủi ro; nâng cao năng lực đội ngũ CBCC chuyên trách công tác QLRR. | 2014-2015 | Phòng Nghiệp vụ | - Ban QLRR. - Các đơn vị thuộc và trực thuộc | |
III | Quản lý thuế | ||||
1 | Xây dựng kế hoạch thu NSNN hàng năm và đề ra các giải pháp thu phù hợp để thực hiện hoàn thành chỉ tiêu thu thuế được giao. | Quý III-IV hàng năm | Phòng Nghiệp vụ | Các đơn vị trực thuộc | |
2 | Triển khai hoạt động hợp tác với các Doanh nghiệp có số thu lớn trên địa bàn. | 2014-2015 | Phòng Nghiệp vụ | Các đơn vị trực thuộc | |
3 | Triển khai hiệu quả công tác hiện đại hóa thu nộp ngân sách giữa các đơn vị ngành Tài chính: Thực hiện ký kết hợp tác với các Ngân hàng thương mại, cụ thể: trong năm 2014 tiến hành ký kết với 02 Ngân hàng Vietcombank, Agribank. | 2014-2015 | Phòng Nghiệp vụ | - Các đơn vị thuộc và trực thuộc - Các đơn vị có liên quan | |
4 | Khai thác hiệu quả cơ sở dữ liệu giá tính thuế để xác định, kiểm tra giá tính thuế hàng hóa xuất nhập khẩu. | 2014-2015 | Phòng Nghiệp vụ | - Các đơn vị thuộc và trực thuộc | |
5 | Phân loại đối tượng, đề xuất giải pháp thu hồi hiệu quả; phối hợp với các cơ quan hữu quan trên địa bàn quản lý, đôn đốc thu hồi nợ đọng. | 2014-2015 | Phòng Nghiệp vụ | - Các đơn vị thuộc và trực thuộc - Các đơn vị có liên quan | |
IV | Kiểm soát hải quan | ||||
1 | Xây dựng kế hoạch công tác kiểm soát hải quan định kỳ hàng năm. | 2014-2015 | Đội KSHQ | Cục ĐTCBL | |
2 | Duy trì việc trao đổi thông tin định kỳ, đột xuất với các đơn vị trong và ngoài Ngành. | 2014-2015 | Đội KSHQ | Các đơn vị có liên quan | |
3 | - Tổ chức chặt chẽ công tác nắm tình hình, điều tra cơ bản, xác định địa bàn trọng điểm, đối tượng trọng điểm, - Lập danh sách và xác minh các đối tượng nghi vấn, nghiên cứu nắm chắc các phương thức, thủ đoạn hoạt động của các đối tượng, chú ý đến các phương thức, thủ đoạn mới. - Lập kế hoạch tuần tra kiểm soát, việc thực hiện kế hoạch tuần tra kiểm soát phải tuân thủ đúng theo các quy định tại Quy trình nghiệp vụ tuần tra kiểm soát của lực lượng kiểm soát Hải quan. | 2014-2015 | Đội KSHQ | - Cục ĐTCBL - Các Chi cục trực thuộc; | |
4 | Phối hợp trong việc thực thi quyền sở hữu trí tuệ trong lĩnh vực hải quan; tăng cường năng lực phòng chống ma túy. | 2014-2015 | Đội KSHQ | - Cục ĐTCBL - Các Chi cục | |
5 | Triển khai hiệu quả công tác phối hợp với các lực lượng chức năng đóng trên địa bàn quản lý như: Công an, Bộ đội biên phòng, Quản lý thị trường. | 2014-2015 | Đội KSHQ | - Cục ĐTCBL - Các Chi cục | |
6 | Trang bị các trang thiết bị hiện đại, công cụ hỗ trợ phục vụ cho công tác kiểm soát hải quan. | 2014-2015 | Đội KSHQ | - Cục ĐTCBL - Các Chi cục | |
V | Kiểm tra sau thông quan | ||||
1 | Tập hợp, phân loại và đánh giá các doanh nghiệp thường xuyên XNK thuộc địa bàn quản lý của Cục. | 2014-2015 | Chi cục KTSTQ | Các Chi cục trực thuộc | |
2 | Phân loại và xác định đối tượng kiểm tra sau thông quan trên cơ sở hệ thống QLRR. | 2014-2015 | Chi cục KTSTQ | Cục KTSTQ | |
3 | Kiểm tra sau thông quan theo kế hoạch; theo dấu hiệu vi phạm. | 2014-2015 | Chi cục KTSTQ | - Cục KTSTQ - Các Chi cục trực thuộc | |
4 | Tăng cường biên chế lực lượng kiểm tra sau thông quan đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ. | 2014-2015 | Chi cục KTSTQ | - Cục KTSTQ - Các Chi cục trực thuộc | |
5 | Trao đổi, học tập kinh nghiệm về KTSTQ với một số Cục HQ địa phương và Cục KTSTQ. | 2014-2015 | Chi cục KTSTQ | Cục KTSTQ | |
6 | Tham mưu, đề xuất sửa đổi những bất cập trong cơ chế chính sách trong thực hiện KTSTQ. | 2014-2015 | Chi cục KTSTQ | Cục KTSTQ | |
VI | Thực hiện chỉ số đo lường hoạt động hải quan | ||||
1 | Xây dựng danh mục chỉ số theo hướng dẫn của Tổng cục theo từng năm phù hợp với đặc điểm, tình hình hoạt động, các lĩnh vực nghiệp vụ đặc thù tại đơn vị. | 2014-2015 | Phòng TCCB | Các đơn vị thuộc và trực thuộc | |
2 | Tổ chức hướng dẫn các đơn vị thuộc và trực thuộc thực hiện triển khai chỉ số đánh giá hoạt động, thống kê số liệu, tính toán chỉ số, phân tích các yếu tố tác động đến chỉ số đánh giá. | 2014-2015 | Phòng TCCB | Các đơn vị thuộc và trực thuộc | |
3 | Đánh giá hiệu quả hoạt động của Cục dựa trên cơ sở chỉ số đo lường đồng thời so sánh chỉ số với các đơn vị trong ngành làm cơ sở đề ra giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của đơn vị. | 2014-2015 | Phòng TCCB | Các đơn vị thuộc và trực thuộc | |
4 | Kiến nghị, đề xuất sửa đổi, bổ sung những chỉ số, quy trình, thủ tục không phù hợp. | 2014-2015 | Phòng TCCB | Các đơn vị thuộc và trực thuộc | |
VII | Tổ chức bộ máy, đào tạo và phát triển nhân lực | ||||
1 | Khảo sát, đánh giá, xây dựng Đề án và đề xuất lãnh đạo các cấp kiện toàn tổ chức bộ máy các đơn vị thuộc và trực thuộc. | 2014-2014 | Phòng TCCB | Các đơn vị thuộc và trực thuộc | |
2 | Xây dựng đề án mô hình tổ chức bộ máy của các đơn vị trong Cục cho phù hợp với tình hình của Cục và các Chi cục, trên cơ sở đó đề xuất biên chế cho phù hợp. | 2014-2015 | Phòng TCCB | Các đơn vị thuộc và trực thuộc | |
3 | Phối hợp với Tổng cục trong công tác xây dựng, hoàn chỉnh bảng mô tả chức danh công việc các khâu nghiệp vụ. | 2014-2015 | Phòng TCCB | Các đơn vị trực thuộc | |
4 | Xây dựng tiêu chuẩn các chức danh để lập dự án nhu cầu cần tuyển dụng. | 2014-2015 | Phòng TCCB | Các đơn vị thuộc và trực thuộc | |
5 | Cơ cấu lại bộ máy từ Cục đến các Chi cục hải quan, bố trí cán bộ công chức vào các khâu nghiệp vụ đảm bảo triển khai và vận hành hệ thống VNACCS/VCIS hiệu quả theo kế hoạch chung của TCHQ. | 2014-2015 | Phòng TCCB | - Vụ TCCB; - Các đơn vị thuộc và trực thuộc | |
6 | Đào tạo cán bộ để đáp ứng các khâu nghiệp vụ của hệ thống VNACCS/VCIS. | Khi Tổng cục Hải quan triển khai | Phòng TCCB | - Vụ TCCB - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Cục HQ Bắc Ninh | |
7 | Đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ chuyên sâu và nâng cao ngoại ngữ cho CBCC. | Theo KH ĐTBD của TCHQ, HQ Bắc Ninh và của các cơ sở đào tạo | Phòng TCCB | Các đơn vị thuộc và trực thuộc | |
VIII | Công nghệ thông tin | ||||
1 | Xây dựng hệ thống máy chủ, hạ tầng công nghệ thông tin; cài đặt và bảo mật hệ thống mạng; nâng cấp dung lượng, tốc độ đường truyền đáp ứng triển khai hệ thống VNACCS/VCIS. | 2014-2015 | Phòng Nghiệp vụ | Các Chi cục Hải quan trực thuộc | |
2 | Triển khai và nâng cấp các phần mềm nghiệp vụ (e-Clearance, epayment, e-permits); chương trình TQĐT theo hệ thống VNACCS/VCIS của Ngành. | 2014-2015 | Phòng Nghiệp vụ | Các Chi cục Hải quan | |
3 | Xây dựng trang tin (website) của Cục. | 2015 | Văn phòng | Các đơn vị thuộc Cục | |
4 | Đào tạo và hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn về CNTT trong triển khai Hê thống VNACCS. | 2014-2015 | Phòng Nghiệp vụ | Các Chi cục trực thuộc | |
5 | Tập trung vận hành thông suốt tất cả phần mềm ứng dụng được Tổng cục Hải quan trang bị. | 2014-2015 | Các đơn vị thuộc và trực thuộc | Cục CNTT&TKHQ | |
IX | Hiện đại hóa trụ sở, trang bị phương tiện kỹ thuật | ||||
1 | Lập đề án về đầu tư xây dựng trang bị cơ sở vật chất của Cục và các Chi cục trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. | 2014-2015 | Văn phòng | Các đơn vị thuộc và trực thuộc | |
2 | Xin cấp đất, cấp kinh phí và xây dựng trụ sở Chi cục Hải quan Thái Nguyên theo hướng hiện đại, đáp ứng yêu cầu công việc quản lý hải quan của Ngành và thực tế tại đơn vị. | 2014-2015 | Văn phòng | - Các Sở, Ban ngành tỉnh Bắc Ninh, Thái Nguyên - Vụ Tài vụ quản trị | |
3 | Trang bị các trang thiết bị hiện đại phục vụ cho việc quản lý hải quan hiệu quả. | 2014 | Văn phòng | - Cục CNTT&TKHQ - Các Chi cục liên quan | |
4 | Đề xuất nâng cấp cơ sở vật chất kỹ thuật tại các đơn vị trực thuộc Cục để đáp ứng việc triển khai VNACCS/V CIS. | 2014-2015 | Văn phòng | Các Chi cục trực thuộc | |
X | Các nội dung khác | ||||
1 | Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 của Cục. | 2014-2015 | Văn phòng | Các đơn vị thuộc và trực thuộc | |
2 | Thực hiện công tác tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng về công tác CCHĐH, về TTHQĐT. | Hàng năm | Văn phòng | - Các cơ quan báo, đài 3 tỉnh: Bắc Ninh, Bắc Giang và Thái Nguyên - Các đơn vị thuộc và trực thuộc | |
3 | Xây dựng chương trình phát triển quan hệ đối tác theo QĐ 3338/QĐ-TCHQ ngày 7/10/2013 của Tổng cục Hải quan và các chương trình liên quan. | 2014-2015 | Chi cục KTSTQ | - Phòng Nghiệp vụ - Các Chi cục Hải quan trực thuộc | |
4 | Tăng cường thúc đẩy hoạt động tham vấn với các bên liên quan để đảm bảo hiệu quả trong công tác quản lý hải quan. | 2014-2015 | Phòng Nghiệp vụ | Các Chi cục Hải quan trực thuộc | |
5 | Tổ chức định kỳ các buổi Đối thoại với cộng đồng doanh nghiệp để giải đáp các vướng mắc, cập nhật những chính sách mới của Ngành. | 2014-2015 | Các đơn vị thuộc Cục | Các Chi cục trực thuộc | |
6 | Xây dựng và thực hiện cơ chế tuyên truyền với các cơ quan báo đài trên địa bàn. | 2014-2015 | Văn phòng | Các đơn vị thuộc và trực thuộc | |