Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Công văn 2975/BYT-TB-CT của Bộ Y tế về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế

Ngày cập nhật: Chủ Nhật, 07/04/2024 11:45 (GMT+7)
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 2975/BYT-TB-CT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Công văn Người ký: Nguyễn Viết Tiến
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
20/05/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT CÔNG VĂN 2975/BYT-TB-CT

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Công văn 2975/BYT-TB-CT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 2975/BYT-TB-CT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 2975/BYT-TB-CT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________

Số: 2975/BYT-TB-CT
V/v cấp phép nhập khẩu TTBYT

Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2016

 

Kính gửi: Công ty TNHH Thương mại Hợp Nhất

Căn cứ Thông tư số 30/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế quy định việc nhập khẩu trang thiết bị y tế.

Xét nội dung đề nghị tại công văn 04/03GPNK ngày 28/3/2016 và công văn 04/04GPNK bổ sung ngày 04/5/2016 của đơn vị nhập khẩu về việc nhập khẩu trang thiết bị y tế. Bộ Y tế đã tổ chức họp thẩm định hồ sơ nhập khẩu và duyệt cấp giấy phép nhập khẩu các trang thiết bị y tế (mới 100%) theo danh mục như sau:

TT

TÊN TRANG THIẾT B Y TẾ

CHỦNG LOẠI

HÃNG, NƯỚC SẢN XUẤT

HÃNG, NƯỚC CHỦ SỞ HỮU

1

Hóa chất xét nghiệm huyết học

Danh mục đính kèm

SFRI, FRANCE

SFRI, FRANCE

Đề nghị đơn vị nhập khẩu thực hiện đúng các quy định hiện hành về nhập khẩu trang thiết bị y tế. Về nhãn hàng hóa phải theo đúng quy định pháp luật về nhãn, đồng thời phải chịu trách nhiệm về số lượng, trị giá và chất lượng các trang thiết bị y tế nhập khẩu theo quy định của pháp luật.

Giấy phép nhập khẩu này có hiệu lực đến ngày 31/12/2016.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
- Hải quan cửa khẩu;
- Thanh tra Bộ;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Lưu: VT, TB-CT(2b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến

 

DANH MỤC

(Kèm theo Công văn số: 2975/BYT-TB-CT ngày 20/5/2016 của Bộ Y tế)

Hóa chất xét nghiệm huyết học do hãng SFRI, FRANCE sản xuất:

TT

TÊN HÀNG HÓA

TT

TÊN HÀNG HÓA

TT

TÊN HÀNG HÓA

1

SFRI CLAIR 5.1: 0.06L

35

DETERGENT ISOTONIQUE 20L

70

LYSOGLOBINE 3M: 5L; 10L

2

SFRI DILUENT 5.1: 20L

36

DETERGENT ISOTONIQUE LMG 20L

71

DILUANT: 20L

3

SFRI QUENCH 5.1: 1L

37

LYSE S 2L

72

DILUANT LMG: 20L

4

SFRI LYSE 5.1: 5L

38

LYSE LMG 2L

73

DETERGENT ENZYMATIQUE: 5L

5

BLOODTROL 22: 3LNH; 12LNH; 3N; 6N

39

LYSE HGB CD 3200 5L

74

DETERGENT CHLORE: 1L

6

AUTOLOADER HEMIX 5-60: 1UNIT

40

LYSOGLOBINE CD3200: 5L

75

AGENT DE LYSE LMG: 1L

7

SFRI DILUENT 3.1: 20L

41

HEMACLAIR: 10L

76

AGENT DE LYSE 5DIFF: 0.5L

8

SFRI LYSE 5.1: 0.5L

42

DILUCLAIR A 1L

77

DILUCLAIR O: 1L

9

SFRI CLEANER 3.1: 5L

43

DILUTON LMG 20L; 10L

78

DILUTON 3O: 20L

10

SFRI CLEANER 3.1: 2L

44

DILUTERGE A 1L; 5L

79

LYSOGLOBINE 30: 1L

11

SFRI CLEANEZ 3.1: 60ML

45

LYSOGLOBINE N 1L

80

DETERGENT ENZYMATIQUE 1L

12

SFRI CLAIR 3.1: 60ML

46

LYSOGLOBINE LMG1 1L

81

DILUANT 20L

13

BLOODTROL 16: 3*3LNH; 3*3N; 6*3MLN; 6*3MLLNH

47

LYSOGLOBINE LMG2 1L

82

DETERGENT 5L

48

HEMACLAIR ST 50ML

83

ANGENT DE LYSE LMG 5L

14

BLOODCAL 3ML: 3*3ML

49

DILUANT ST 20L

84

DILUCLAIR B 1L

15

SFRI CLAIR 3.3: 60ML

50

LYSOGLOBINE 3ST 0.5L; 5L

85

DILUCLAIR 5B 10L

16

SFRI CLEAN EZ 3.3: 60ML

51

LYSOGLOBINE CD 3000: 10L

86

DILUTON 3B 20L

17

SFRI DILUENT 3.3: 20L

52

HEMACLAIR 1L

87

DILUTON 5B 20L

18

SFRI CLEANER 3.3: 2L

53

DILUCLAIR 5L; 1L; 10L

88

LYSOGLOBINE 3B 1L

19

SFRI LYSE 3.3: 0.5L

54

DILUTON 10L; 20L

89

LUSOGLOBINE 5B 0.5L

20

SFRI LYSE 3.2: 0.5L

55

DILUTON 3: 10L; 20L

90

SHEATH 5B: 10L

21

SFRI CLEANEZ 3.2: 1L

56

DILUTON 5C: 20L

91

BLOODTROL 5D: 3*3MLN; 3*3MLLNH; 6*3MLN; 6*3MLLNH

22

DILUCLAIR H18: 60ML

57

DILUTERGE: 1L; 5L

23

DILUTON H18 20L

58

DILUTERGE 3: 1L; 5L

92

BLOODTROL 3DST: 6*3MLN; 3*3MLLNH; 6*3ML LNH; 3*3MLN

24

DILUTERGE H18: 2L

59

LYSOGLOBINE: 1L

25

LYSOGLOBINE H18: 0.5L

60

LYSOGLOBINE 3D: 1L; 5L

93

BLOODTROL 3D: 6*3MLN; 3*3MLLNH; 6*3ML LNH; 3*3MLN

26

HEMACLAIR H18: 60ML

61

DETERGENT ENZYMATIC: 1L; 5L

27

DILUTON 5A: 20L

62

AGENT DE LYSE AB: 1L; 5L

94

BLOODCAL 1*3ML; 3*3ML

28

LYSOGLOBINE HB 500ML

63

HEMACLAIR: 50ML

95

LYSOGLOBINE ST 0.5L; 5L

29

LYSOGLOBINE EO 1L: 500ML

64

DILUCLAIR I: 60ML

96

AGENT NETTOYANT ST 5L

30

DILUCLAIR CD 3000: 125ML

65

DILUTON 3I: 20L

97

DILUTON 3R 20L

31

SOLUTION ISOTONIQUE 20L

66

DILUTERGE 3I: 20L

98

LYSOGLOBINE 3R 0.5L

32

SOLUTION ISOTONIQUE LMG 20L

67

LYSOGLOBINE 3I: 0.5L; 5L

99

DILUCLAIR 3R: 1L

33

DILUTON CD 3000: 20L

68

DILUTON 3M: 20L

100

LYSOGLOBINE K 0.5L

34

DILUTON CD 3200: 20L

69

DILUTERGE M: 5L

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Công văn 2975/BYT-TB-CT của Bộ Y tế về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×