Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2367/BYT-TB-CT của Bộ Y tế về việc nhập khẩu trang thiết bị y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2367/BYT-TB-CT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2367/BYT-TB-CT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Minh Tuấn |
Ngày ban hành: | 05/04/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Y tế-Sức khỏe |
tải Công văn 2367/BYT-TB-CT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2367/BYT-TB-CT | Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2014 |
Kính gửi: | Công ty TNHH Khoa học Hợp Nhất |
Căn cứ Thông tư 24/2011/TT-BYT ngày 21/6/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn việc nhập khẩu trang thiết bị y tế.
Xét nội dung đề nghị tại Công văn số 005/2014/USCI ngày 14/4/2014 của Công ty TNHH Khoa học Hợp Nhất về việc xin giải tỏa hàng hóa nhập khẩu và rút giấy phép một số hóa chất do chưa đủ nguồn lực và cơ sở quản lý. Bộ Y tế có ý kiến như sau:
1. Đồng ý cho Công ty được tiếp tục nhập khẩu các mặt hàng trang thiết bị y tế (mới 100%) theo danh mục sau:
TT | Tên thiết bị y tế | Model | Hãng/Nước sản xuất |
1 | Hệ thống Elisa và hóa chất: - Máy đọc - Máy rửa |
- Sunrice, Infinite F50 - HydroFlexTM |
Tecan/Áo |
2 | Máy Realtime PCR | Mx3000P, Mx3005P | Agilent Technologies/Đức |
2. Đề nghị Công ty thực hiện đúng các quy định hiện hành về nhập khẩu trang thiết bị y tế. Về nhãn hàng hóa phải theo đúng Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 09/2007/TT-BKHCN ngày 06/4/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ, đồng thời phải chịu trách nhiệm về số lượng, giá trị và chất lượng các mặt hàng nhập khẩu theo đúng quy định của pháp luật.
3. Đối với các hàng hóa đang lưu giữ tại cửa khẩu, đề nghị Công ty liên hệ với Cơ quan hải quan để được giải quyết theo đúng quy định.
Văn bản này thay thế văn bản số 6380/BYT-TB-CT ngày 10/10/2013 và có giá trị đến ngày 10/10/2014.
Nơi nhận: | TUQ. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
(Kèm theo Công văn số: 2367/BYT-TB-CT ngày 5/5/2014 của Bộ Y tế)
Hóa chất sử dụng cho máy Elisa do hãng ……/Mỹ sản xuất:
TT | TÊN HÓA CHẤT | MÃ HÀNG |
1 | Bộ hóa chất kiểm tra dư lượng Acetaminophen (Paracetamol) | 227-0096 |
2 | Bộ hóa chất kiểm tra dư lượng Cotinine Direct ELISA Kit | 217-096 |
3 | Dung dịch xử lý mẫu tóc | HEB-0100 |
4 | Bộ hóa chất kiểm tra dư lượng Tricyclic Antidepressants | 222-0096 |
5 | Dung dịch xử lý mẫu tóc | HEB-1000 |
6 | Dung dịch trung hòa | NEB-0050 |
Hóa chất sử dụng cho máy Elisa do hãng Sigma Aldrich – Cerilliant / Mỹ sản xuất:
TT | TÊN HÓA CHẤT | MÃ HÀNG |
7 | Chất chuẩn quy chiếu Ethyl-b-D-glucuronide, nồng độ 100 mg/mL trong Methanol | E-016 |
8 | Chất chuẩn quy chiếu Ethyl-b-D-glucuronide-D5, nồng độ 100 mg/mL trong Methanol | E-048 |
9 | Chất chuẩn quy chiếu Acetaminophen nồng độ 1,0 mg/mL trong Methanol | A-064 |
10 | Chất chuẩn quy chiếu Albuterol nồng độ 1.0 mg/mL trong Methonol | A-067 |
11 | Chất chuẩn quy chiếu Amiodarone HCl nồng độ 1.0 mg/mL (dạng cơ bản) trong Methanol | A-060 |
12 | Chất chuẩn quy chiếu Amitriptyline HCl nồng độ 1.0 mg/mL (Dạng cơ bản) trong Methanol | A-923 |
13 | Chất chuẩn quy chiếu Atenolol nồng độ 1.0 mg/mL trong Acetonitrile | A-072 |
14 | Chất chuẩn quy chiếu Atropine nồng độ 1.0 mg/mL trong Acetonitrile | A-046 |
15 | Chất chuẩn quy chiếu Bufotenine nồng độ 1.0 mg/mL trong Acetonitrile | B-022 |
16 | Chất chuẩn quy chiếu Carbamazepine nồng độ 1.0 mg/mL trong Methanol | C-053 |
17 | Chất chuẩn quy chiếu Carisoprodol nồng độ 1.0 mg/mL trong Methanol | C-077 |
18 | Chất chuẩn quy chiếu Chlorpheniramine maleate nồng độ 1.0 mg/mL (dạng cơ bản) trong Methanol | C-036 |
19 | Chất chuẩn quy chiếu Chlorpromazine HCl nồng độ 1.0 mg/mL (Dạng cơ bản) trong Methanol | C-904 |
20 | Chất chuẩn quy chiếu Clozapine nồng độ 1.0 mg/mL trong Methanol | C-059 |
21 | Chất chuẩn quy chiếu Cortisol nồng độ 1.0 mg/mL trong Methanol | C-106 |
22 | Chất chuẩn quy chiếu Cyclosporin A nồng độ 1.0 mg/mL trong Acetonitrile | C-093 |
23 | Chất chuẩn quy chiếu Demoxepam nồng độ 1.0 mg/mL trong Acetonitrile | D-079 |
24 | Chất chuẩn quy chiếu Desipramine HCl nồng độ 1.0 mg/mL (Dạng cơ bản) trong Methanol | D-906 |
25 | Chất chuẩn quy chiếu Dextromethorphan nồng độ 1.0 mg/mL trong Methanol | D-103 |
26 | Chất chuẩn quy chiếu Digitoxin nồng độ 1.0 mg/mL trong Methanol | D-067 |
27 | Chất chuẩn quy chiếu Digoxin nồng độ 1.0 mg/mL in Methanol | D-029 |
28 | Chất chuẩn quy chiếu Ethosuximide nồng độ 1.0 mg/mL trong Methanol | E-067 |
29 | Chất chuẩn quy chiếu Fluoxetine HCl 1.0 mg/mL (dạng cơ bản) trong Methanol | F-918 |
30 | Chất chuẩn quy chiếu Furosemide nồng độ 1.0 mg/mL trong Methanol | F-005 |
31 | Chất chuẩn quy chiếu Haloperidol nồng độ 1.0 mg/mL in Methanol | H-030 |
32 | Chất chuẩn quy chiếu nồng độ Hydrochlorothiazide 1.0 mg/mL trong Methanol | H-001 |
33 | Chất chuẩn quy chiếu Imipramine HCl nồng độ 1.0 mg/mL (dạng cơ bản) trong Methanol | I-902 |
34 | Chất chuẩn quy chiếu Verapamil HCl nồng độ 1.0 mg/mL (Dạng cơ bản) trong Methanol | V-002 |
35 | Chất chuẩn quy chiếu Methohexital nồng độ 1.0 mg/mL trong Methanol | M-041 |
36 | Chất chuẩn quy chiếu Methotrexate nồng độ 1.0 mg/mL trong Methanol và 0.1N NaOH | M-136 |
37 | Chất chuẩn quy chiếu Metoprolol Tartrate nồng độ 1.0 mg/mL (Dạng cơ bản) trong Methanol | M-123 |
38 | Chất chuẩn quy chiếu Mianscrin hydrochloride nồng độ 1.0 mg/mL (Dạng cơ bản) trong Methanol | M-919 |
39 | Chất chuẩn quy chiếu Mycophenolic acid nồng độ 1.0 mg/mL trong Acetonitrile | M-106 |
40 | Chất chuẩn quy chiếu Naloxone nồng độ 1.0 mg/mL trong Methanol | N-004 |
41 | Chất chuẩn quy chiếu Naloxone-D5 nồng độ 100 mg/mL trong Methanol | N-063 |
42 | Chất chuẩn quy chiếu Paroxetine maleate nồng độ 1.0 mg/mL (Dạng cơ bản) trong Methanol | P-916 |
43 | Chất chuẩn quy chiếu Phenazepam nồng độ 1.0 mg/mL trong Acetonitrile | P-080 |
44 | Chất chuẩn quy chiếu Phenytoin nồng độ 1.0 mg/mL trong Methanol | P-063 |
45 | Chất chuẩn quy chiếu Primidone nồng độ 1.0 mg/mL trong Methanol | P-075 |
46 | Chất chuẩn quy chiếu Promethazine HCl | P-044 |
47 | Chất chuẩn quy chiếu Propofol nồng độ 1.0 mg/mL trong Methanol | P-076 |
48 | Chất chuẩn quy chiếu Risperidone nồng độ 1.0 mg/mL trong Methanol | R-006 |
49 | Chất chuẩn quy chiếu Sildenafil nồng độ 1.0 mg/mL trong Methanol | S-010 |
50 | Chất chuẩn quy chiếu Sirolimus (Rapamycin) nồng độ 1.0 mg/mL trong Acetonitrile | S-015 |
51 | Chất chuẩn quy chiếu Tacrolimus nồng độ 1.0 mg/mL trong Acetonitrile | T-049 |
52 | Chất chuẩn quy chiếu Tadalafil nồng độ 1,0 mg/mL trong Acetonitrile | T-072 |
53 | Chất chuẩn quy chiếu Tapentadol HCl nồng độ 1.0 mg/mL (Dạng cơ bản) trong Methanol | T-058 |
54 | Chất chuẩn quy chiếu Thioridazine 1.0 mg/mL trong Methanol | T-905 |
55 | Chất chuẩn quy chiếu Tolbutamide nồng độ 1.0 mg/mL trong Acetonitrile | T-036 |
56 | Chất chuẩn quy chiếu Trazodone HCl nồng độ 1.0 mg/mL (Dạng cơ bản) trong Methanol | T-030 |
57 | Chất chuẩn quy chiếu Metformin HCl nồng độ 1.0 mg/L (Dạng cơ bản) trong Methanol | M-072 |
58 | Chất chuẩn quy chiếu 1a,25-Dihydroxyvitamin D2 nồng độ 5 mg/mL trong Ethanol | H-090 |
59 | Chất chuẩn quy chiếu 1a,25-Dihydroxyvitamin D3 nồng độ 5 mg/mL trong Ethanol | H-089 |
60 | Chất chuẩn quy chiếu 25-Hydroxyvitamin D2 nồng độ 50 mg/mL trong Ethanol | H-073 |
61 | Chất chuẩn quy chiếu D6-25-Hydroxyvitamin D3 (26,26,26,27,27,27-D6) nồng độ 50 mg/mL trong Ethanol | H-074 |
62 | Chất chuẩn quy chiếu 25-Hydroxyvitamin D3 nồng độ 100 mg/mL trong Ethanol | H-083 |
Hóa chất sử dụng cho máy Elisa do hãng LGC Standard/ Đức sản xuất:
TT | TÊN HÓA CHẤT | MÃ HÀNG |
63 | Chất chuẩn quy chiếu Dothiepin (cis/trans) nồng độ 1.0 mg/ml (dạng cơ bản) Methanol | CERD-908 |
64 | Chất chuẩn quy chiếu Saxitoxin trong acetic acid | BCR-663 |