- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 16042/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký
| Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 16042/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đỗ Minh Hùng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
10/10/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 16042/QLD-ĐK
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 16042/QLD-ĐK
BỘ Y TẾ Số:16042/QLD-ĐK V/v: Công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày10tháng10năm2017 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã cógiấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
| TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số16042/QLD-ĐK ngày10/10/2017Của Cục Quản lý Dược)
Thuốc thành phẩm | Nguyên liệu hoạt chất sử dụng | ||||||||
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng kýlưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | TCCL của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sởsản xuất nguyên liệu | Tênnước sản xuất nguyên liệu |
1 | Salbucare Plus | VD-10327-10 | 31/07/2018 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Salbutamol sulfat | BP 2013 | Oceanic Pharmachem Pvt, Ltd | 329, A-Z Industrial Estate, G-Kadam Marg, Lower Parel (W), Mumbai 400 013, India. | India |
2 | Salbucare Plus | VD-10327-10 | 31/07/2018 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Salbutamol sulfat | BP 2013 | Supriya lifescience Ltd | Plot No. A-5/2, Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C., Tal. -Khed, Dist. - Ratnagiri, Pin: 415 722, Maharashtra, India | India |
3 | Ametifen Codeine Forte | VD-6808-09 | 31/07/2018 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Codein phosphat hemihydrat | BP 2013 | Johnson Matthey Macfarlan Smith | 10 Wheatfield Road, Edinburgh EH11 2QA, United Kingdom | United Kingdom |
4 | Ametifen Codeine Forte | VD-6808-09 | 31/07/2018 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Codein phosphat hemihydrat | BP 2013 | Alcaliber S.A | Avda. Ventalomar, 1 - Poligono Industrial 45007 Toledo-ESPANA (Spain) | Spain |
5 | Broncal | VD-16940-12 | 31/07/2018 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Salbutamol | EP 6 | Supriya Lifescience Limited | A5/2, Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C., Tal.-Khed, Dist.-Ratnagiri, 415 722, Maharashtra, India. | India |
6 | Broncal | VD-16940-12 | 31/07/2018 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Salbutamol | EP 6 | Zeon-Health Industries | 101, Sai Siddhi Bldg., Sector-3 H, Near Airoli Bus Depot, Airoli, Navi Mumbai-400708, India. | India |
7 | Duoventri | VD-11099-10 | 31/07/2018 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Tinidazol | EP 5 | Aarti Drugs Limited | Plot No. B-198, MIDC, Tarapur, Tal-Palghar, Dist-Thane - 401506 (MH) India | India |
8 | Duoventri | VD-11099-10 | 31/07/2018 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Tinidazol | EP 5 | Sinochem Jiangsu Co., Ltd | Floors 21&22, Jin Cheng Tower, No. 216 Middle Longpan Road, Nanjing 210002, P.R. China | China |
9 | Padolgine | VD-11103-10 | 31/07/2018 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Codein phosphat | EP 6 | Alcaliber S.A | Avda. Ventalomar, 1 - Poligono Industrial 45007 Toledo-ESPANA (Spain) | Spain |
10 | Padolgine | VD-11103-10 | 31/07/2018 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Codein phosphat | EP 6 | Johnson MattheyMacfarlan Smith | 10 Wheatfield Road, Edinburgh EH11 2QA, United Kingdom | United Kingdom |
11 | Tydol Codeine | VD-11662-10 | 31/07/2018 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Codein phosphat | EP 6 | Johnson Matthey Macfarlan Smith | 10 Wheatfield Road, Edinburgh EH11 2QA, United Kingdom | United Kingdom |
12 | Tydol Codeine | VD-11662-10 | 31/07/2018 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Codein phosphat | EP 6 | Alcaliber S.A | Avda. Ventalomar, 1 - Poligono Industrial 45007 Toledo-ESPANA (Spain) | Spain |
13 | Tydol Codeine Forte | VD-14358-11 | 31/07/2018 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Codein phosphat | EP 6 | Alcaliber S.A | Avda. Ventalomar, 1 - Poligono Industrial 45007 Toledo -ESPANA (Spain) | Spain |
14 | Tydol Codeine Forte | VD-14358-11 | 31/07/2018 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Codein phosphat | EP 6 | Johnson Matthey Macfarlan Smith | 10 Wheatfield Road, Edinburgh EH11 2QA, United Kingdom | United Kingdom |
15 | Aminazin | VD-15645-11 | 20/10/2017 | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | Chlorpromazine Hydrochloride (Chlorpromazine HCL) | BP2015 | ChangZhou Kang Pu Pharmaceutical CO.LTD | NO.6 Jingde Road(E), Qianhuang Changzhou South, Jiangsu | China |
16 | Aminazin | VD-15645-11 | 20/10/2017 | Công tycổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | Chlorpromazine Hydrochloride (Chlorpromazine HCL) | BP2015 | CHANGZHOU NANJIANG MEDICAL & CHEMICAL CO., LTD. | Wangxia Village, Luoxi Town, Xinbei District, Changzhou, Jiangsu, China | China |
17 | Metronidazol | VD-15659-11 | 20/10/2017 | Công tycổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | Metronidazole | BP 2015 | Hubei Hongyuan Pharmaceutical Technology Co., Ltd. | No.8 Fengshan Road, Industrial and Economic Development Zone, Luotian County, Huanggang City, Hubei Province, China | China |
18 | Vidalgesic cap | VD-20859-14 | 12/06/2019 | Chi nhánh công ty CP DP TƯ VIDIPHA | Tramadol hydroclorid | BP 2007 | INOGENT LABORATORIES PRIVATE LIMITED | Plor 28A, IDA Nacharam, Hyderabad - 500 076, India | INDIA |
19 | Vidalgesic tab | VD-20860-14 | 12/06/2019 | Chi nhánh công ty CP DP TƯ VIDIPHA tỉnh Bình Dương | Tramadol hydroclorid | BP 2007 | INOGENT LABORATORIES PRIVATE LIMITED | Plor 28A, IDA Nacharam, Hyderabad - 500 076, India | INDIA |
20 | Ofloxacin 200mg | VD-22234-15 | 9/2/2020 | Chi nhánh công ty CP DP TƯ VIDIPHA tỉnh Bình Dương | Ofloxacin | DĐVN IV | ZHEJIANG APELOA KANGYU PHARMACEUTICAL CO., LTD | 333, Jiangnan Road, Hengdian, Dongyang, Zhejiang 322118, China. | CHINA |
21 | UracilSBK 250 | QLĐB-524-15 | 17/12/2020 | Chi nhánh công ty CP DP TƯ VIDIPHA tỉnh Bình Dương | Fluorouracil | USP34 | Beijing Zhongshuo Pharmaceutical Technology Development Co., Ltd. | Room 23B, Shenfang Building, No.23 Area, Anzhenxili, Chaoyang District, Beijing, P.R. China | CHINA |
22 | Diazepam 5 mg | VD-24311-16 | 23/03/2021 | Chi nhánh công ty CP DP TƯ VIDIPHA tỉnh Bình Dương | Diazepam | BP 2013 | HUAZONG PHARMACEUTICAL CO.LTD | No.46 Xianshan Road, Xiangyang City, Hubei Provine, China | CHINA |
23 | Morphin | VD-24315-16 | 23/03/2021 | Chi nhánh công ty CP DP TƯ VIDIPHA tỉnh Bình Dương | Morphin hydroclorid | BP2013 | JOHNSON MATTHEY MACFARLAN SMITH | 10 Wheatfield Road, EDINBURGH, EH 11 2QA | Scotland |
24 | Diazepam 10mg/2ml | VD-25308-16 | 05/09/2021 | Chi nhánh công ty CP DP TƯ VIDIPHA tỉnh Bình Dương | Diazepam | BP 2013 | HUAZHONG PHARMACEUTICAL CO.LTD | No.46 Xianshan Road, Xiangyang City, Hubei Provine, China | CHINA |
25 | Ciprofloxacin 500mg | VD-25785-16 | 15/11/2021 | Chi nhánh công ty CP DP TƯ VIDIPHA tỉnh Bình Dương | Ciprofloxacin hydroclorid | USP34 | SHANGYUJINGXIN PHARMACEUTICAL CO., LTD | No.31 Weisan Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area, Shangyu City, Zhejiang Province, P.R.China, 312369 | CHINA |
26 | Lequin | VD-26309-17 | 06/02/2022 | Chi nhánh công ty CP DP TƯ VIDIPHA tỉnh Bình Dương | Levofloxacin hemihydrat | USP 34 | ZHEJIANG LANGHUA PHARMACEUTICAL CO., LTD | Zhejiang Provincial Chemical and Medical Materials Base Linhai Zone Linhai, Zhejiang, China (317016) | CHINA |
27 | Uracil SBK 500 | VD-27115-17 | 22/06/2022 | Chi nhánh công ty CP DP TƯ VIDIPHA tỉnh Bình Dương | Fluorouracil | USP34 | Beijing Zhongshuo Pharmaceutical Technology Development Co., Ltd. | Room 23B, Shenfang Building, No.23 4 Area, Anzhenxili, chaoyang District, Beijing, P.R. China | CHINA |
28 | Acetal vic- Codein 30 | VD-17975-12 | 20/12/2017 | Chi nhánh công ty CP DP TƯ VIDIPHA tinh Bình Dương | Codeine phosphate | Ph.Eur. 8.0 | Saneca Pharmaceuticals A.s | Nitrianska 100 92027 Hlovovec Slovak Republic | Slovakia |
29 | Praivagin | VD-19966-13 | 08/11/2018 | Chi nhánh công ty CP DP TƯ VIDIPHA tỉnh Bình Dương | Tramadol hydroclorid | BP 2007 | Supriya Lifescience Ltd | A 5/2 Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C, Tal-khed, Dist- Ratnagiri, 415722, Maharashtra, India. | India |
30 | Salbutamol 2mg | VD-18772-13 | 01/04/2018 | Chi nhánh công ty CP DP TƯ VIDIPHA tỉnh Bình Dương | Salbutamol Sulphate | BP2016 | Supriya Lifescience Ltd | A 5/2 Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C, Tal-khed, Dist- Ratnagiri, 415722, Maharashtra, India. | China |
31 | Radaugyl | VD-19492-13 | 10/09/2018 | Chi nhánh công ty CP DP TƯ VIDIPHA tỉnh Bình Dương | Metronidazol | EP.9 BP2015 | Hubei Hongyuan Pharmaceutical Co.,ltd. | No.8 Fengshan Road, Industrial and Economic development Zone, Luotian Cuonty huanggang City, Hubei province China. | China |
32 | Tinidazol 500mg | VD-23148-15 | 09/09/2020 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Tinidazol | EP7 | Zhejiang supor | Yuedong Rd., Paojiang Industrial Zone, Shaozing, Zhejiang 312071 | China |
33 | Bifucil | VD-25349-16 | 05/09/2021 | Công tyCổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Levofloxacin hemihydrate | NSX | Shangyu Jingxin Pharmaceutical Co. Ltd | No.31 Weisan Road , Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area, Shangyu City, Zhejiang Province . P.R. China, 312369 | China |
34 | Micbibleucin | VD-24394-16 | 23/03/2021 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Chloramphenicol | BP2013 | Northeast Pharmaceutical Group Co., Ltd | 19th floor, Block B, Chamber of Commerce Headquarter Mansion.No.51, The Youth Street, Shenhe Distict, ShenyangChina | China |
35 | Ciprifloxacin SK | VD-26248-17 | 06/02/2022 | Công ty CP DP Sao Kim | Ciprofloxacin hydroclorid | USP35 | Zhejiang guobang pharmaceutical Co., Ltd | No.6, Weiwu Road, Hangzhou Gulf Shangyu Industrial Zone, Zhejiang, China | China |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!