Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 16041/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 16041/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 16041/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đỗ Minh Hùng |
Ngày ban hành: | 10/10/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Y tế-Sức khỏe |
tải Công văn 16041/QLD-ĐK
BỘ Y TẾ Số:16041/QLD-ĐK V/v: Công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2017 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số: 16041/QLD-ĐK ngày 10/10/2017 của Cục Quản lý Dược)
Thuốc thànhphẩm | Nguyên liệu hoạt chất sử dụng | ||||||||
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | TCCL của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Ciprofloxacin 0,3% | VD-19322-13 | 10/09/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Ciprofloxacin hydrochloride | USP38 | Shangyu Jingxin Pharmaceutical Co. Ltd | No.31 Weisan Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area, Shangyu City, Zhejiang Province. P.R. China, 312369 | China |
2 | Ciprofloxacin 0,3% | VD-19322-13 | 10/09/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Ciprofloxacin Hydrochloride | USP38 | Zhejiang Guobang Pharmaceutical Co. Ltd - Trung Quốc. | No.6 Wei Wu Road, Hangzhou Gulf Shangyu Industrial Zone, Shangyu city, Zhejiang Province, P.R. China, 312369. | China |
3 | Ciprofloxacin 500 | VD-19323-13 | 10/09/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Ciprofloxacin Hydrochloride | USP38 | Zhejiang Guobang Pharmaceutical Co.Ltd - Trung Quốc. | No.6 Wei Wu Road, Hangzhou Gulf Shangyu Industrial Zone, Shangyu city, Zhejiang Province, P.R. China, 312369. | China |
4 | Ciprofloxacin 500 | VD-19323-13 | 10/09/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Ciprofloxacin Hydrochloride | USP38 | Shangyu Jingxin Pharmaceutical Co. Ltd | No.31 Weisan Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area, Shangyu City, Zhejiang Province . P.R. China, 312369 | China |
5 | Bestdocel 20 | QLĐB-378-13 | 12/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Docetaxel Anhydrous | EP 7 | Phyton Biotech LLC | 1527 Cliveden Avenue Delta, British Columbia, V3M6P7, Canada | Canada |
6 | Etoposid Bidiphar | VD-16855-12 | 07/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Etoposide | USP37 EP8 | Sicor Societa Italiana Corticosteroidi S.r.l | Tenula S.Alessandro, 13048, Santhia (Vercelli), Italy | Italy |
7 | Etoposid Bidiphar | VD-16855-12 | 07/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Etoposide | USP37 | Qilu Antibiotics (Linyi) Pharmaceutical Co., Ltd. - China | North of Huayuan Road (W), Linyi County , Shandong P.R. China | China |
8 | Fludacil 250 | QLĐB-425-14 | 12/10/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | 5-Fluorouracil | BP2013 EP8 | Tapi Puerto Rico Inc | State Road-3KM 143.0 Guayama, Puerto Rico 00784 USA | USA |
9 | Fludacil 250 | QLĐB-425-14 | 12/10/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | 5-Fluorouracil | BP2013 EP8 | Chemische Fabrik Berg GmbH | Mainthalstrasse 3, D-06749 Bitterfeld, Germany | Germany |
10 | Fludacil 500 | QLĐB-426-14 | 12/10/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | 5-Fluorouracil | BP2013 EP8 | Tapi Puerto Rico Inc | State Road - 3KM 143.0 Guayama, Puerto Rico 00784 USA | USA |
11 | Fludacil 500 | QLĐB-426-14 | 12/10/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | 5-Fluorouracil | BP2013 EP8 | Chemische Fabrik Berg GmbH | Mainthalstrasse 3, D-06749 Bitterfeld, Germany | Germany |
12 | Gynasy | VD-10096-10 | 12/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Cloramphenicol | BP2013 | Nanjing Baijinyu Pharmaceutical Co., Ltd | 8/F, Jinying Hanzhong New City, No. 1 Hanzhongmen Street, Nanjing, China Zip Code: 210029 | China |
13 | Gynasy | VD-10096-10 | 12/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Chloramphenicol | BP2013 | Northeast Pharma Group -China | No.37 Zhonggong Bei Street, Tiexi District, Shenyang, China | China |
14 | Gynasy | VD-10096-10 | 12/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Metronidazole | BP2013 | Hebei Hongyuan - China | No.8 Fengshan road, industrial and economic development zone, Luotian country, Huanggang City, Hubei Province, China. | China |
15 | Sabumax | VD-8497-09 | 30/12/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Salbutamol sulphate | BP2013 | Supriya Lifescience -India | A-5/2, Lote Parshuram Industrial Area, MIDC, Taluka-Khed, Dist. Ratnagiri-415722, Maharashtra, India | India |
16 | Salbutamol 2mg | VD-16217-12 | 01/03/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Salbutamol sulphate | BP2013 | Supriya Lifescience -India | A-5/2, Lote Parshuram Industrial Area, MIDC, Taluka-Khed, Dist. Ratnagiri-415722, Maharashtra, India | India |
17 | Vancomycin | VD-12220-10 | 26/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Vancomycin hydrochlorid | EP8 | Livzon Group Fuzhou Fuxing - China | No. 73, Lianjiang road, Fuzhou Fujian, China. | China |