Công văn 12225/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc triển khai thực hiện Thông tư 174/2015/TT-BTC

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 12225/TCHQ-TXNK

Công văn 12225/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc triển khai thực hiện Thông tư 174/2015/TT-BTC
Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quanSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:12225/TCHQ-TXNKNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành:30/12/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu

tải Công văn 12225/TCHQ-TXNK

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 12225/TCHQ-TXNK DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 12225/TCHQ-TXNK PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12225/TCHQ-TXNK
V/v triển khai thực hiện Thông tư 174/2015/TT-BTC

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016

Kính gửi:

- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
- Cục Kiểm tra sau thông quan.

Để triển khai thực hiện chuyển đổi hệ thống phần mềm KTTTT theo Thông tư 174/2015/TT-BTC , tiếp theo công văn số 11741/TCHQ-TXNK ngày 14/12/2016 và số 12075/TCHQ-TXNK ngày 27/12/2016 của Tổng cục Hải quan, Tổng cục Hải quan hướng dẫn các đơn vị tiếp tục thực hiện các nội dung sau:

1. Tổng cục Hải quan cung cấp Danh sách các đơn vị theo cục hải quan tỉnh, thành phố đang xử lý dữ liệu trên KTTT, đề nghị các Cục Hải quan tỉnh, thành phố hướng dẫn các đơn vị trực thuộc in các báo cáo của toàn bộ đơn vị hải quan được quản lý (Phụ lục I kèm theo) để phục vụ công tác đối chiếu.

2. Thời gian in các báo cáo:

Căn cứ các báo cáo phải in và các chức năng in theo công văn số 11741/TCHQ-TXNK (dữ liệu của ngày 30/12/2016), gồm:

- Bảng cân đối tài khoản

- Bảng tổng hợp nợ thuế (báo cáo tài khoản chuyên thu và tài khoản tạm thu)

- Báo cáo danh sách tờ khai nợ thuế đã thông quan.

3. Cách thức đối chiếu các báo cáo và chuyển dữ liệu đã rà soát lên TCHQ

a) Đối với dữ liu sau khi hthống KTTTT khóa sđã xử lý và khóa sổ kế toán (8h sáng ngày 7/1/2017), các đơn vị in các báo cáo theo yêu cầu và đối chiếu dữ liệu như sau:

a1) Phương pháp đối chiếu dữ liệu:

- Đối chiếu tổng số nợ trên bảng tổng hợp nợ thuế chuyên thu (Mục 4.3.2. Báo cáo tổng hợp nợ thuế: chọn thuế chuyên thu) với số dư nợ tài khoản 314 trên bảng cân đối tài khoản (lưu ý phân tích riêng các khoản âm - các khoản doanh nghiệp nộp trước khi tờ khai phát sinh nợ).

- Đối chiếu tổng số nợ trên bảng tổng hợp nợ thuế chuyên thu (Mục 4.3.2. Báo cáo tổng hợp nợ thuế: chọn thuế chuyên thu) với tổng số nợ trên tổng hợp nợ thuế chuyên thu chi tiết theo tờ khai hải quan (Mục 4.3.K. Báo cáo tổng hợp nợ thuế: chọn thuế chuyên thu).

- Đối chiếu bảng tổng hợp nợ thuế tạm thu (Mục 4.3.2. Báo cáo tổng hợp nợ thuế: chọn thuế tạm thu) với số dư nợ tài khoản 315 trên bảng cân đối tài khoản (lưu ý phân tích riêng các khoản âm - các khoản doanh nghiệp nộp trước khi tờ khai phát sinh nợ).

- Đối chiếu tổng số nợ trên bảng tổng hợp nợ thuế tạm thu (Mục 4.3.2. Báo cáo tổng hợp nợ thuế: chọn thuế tạm thu) với tổng số nợ trên tổng hợp nợ thuế chuyên thu chi tiết theo tờ khai hải quan (Mục 4.3.K. Báo cáo tổng hợp nợ thuế: chọn thuế tạm thu).

- Đối chiếu số liệu các tài khoản trên bảng cân đối tài khoản với số liệu các sổ liên quan trên hệ thống và số liệu in ra.

- Rà soát, đối chiếu Báo cáo danh sách tờ khai nợ thuế đã thông quan: đảm bảo số liệu nợ thuế chính xác với các báo cáo phân tích nợ (Mục 4.3.A2. Báo cáo phân tích nợ. Mu 1: cho tờ khai đã thông quan).

a2) Chuyển các báo cáo đã in và rà soát về Tổng cục Hải quan:

- Sau khi đã in, rà soát đối chiếu số liệu, yêu cầu lãnh đạo các đơn vị (cục, chi cục, đội có bảng cân đối tài khoản theo Phụ lục I gửi kèm) ký tên, đóng dấu các báo cáo theo yêu cầu.

- Scan tất cả các báo cáo tổng hợp và gửi về Tổng cục Hải quan; Đối với các báo cáo chi tiết nợ thì scan trang đầu và trang cuối ký đóng dấu và gửi cùng file mềm về Tổng cục Hải quan

- Thời gian chuyển báo cáo: Chậm nhất là 12h ngày 7/1/2017, các đơn vị gửi toàn bộ các báo cáo theo mục 2 nêu trên vào email: thongtuketoan174@gmail.com làm cơ sở để Tổng cục Hải quan thực hiện kiểm tra và chuyển dữ liệu từ hệ thống hiện tại sang hệ thống mới đáp ứng Thông tư 174/2015/TT-BTC .

Sau thời gian trên, nếu các đơn vị hải quan chưa chuyển các báo cáo (scan có ký tên, đóng dấu) dữ liệu của ngày 30/12/2016 về Tổng cục Hải quan vào email nêu trên sẽ chịu trách nhiệm trước Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan về việc chậm trễ ảnh hưởng đến công việc.

Trường hợp, đơn vị hải quan khi đối chiếu dữ liệu ngày 30/12/2016 không khớp đúng giữa số liệu trên bảng cân đối với các báo cáo, hoặc giữa số liệu bảng tổng hợp và số liệu của bảng chi tiết, đề nghị các đơn vị hải quan ghi nhận lại, phối hợp vi Cục Thuế XNK, Cục CNTT & TKHQ kiểm tra và hiệu chỉnh dữ liệu (nếu cần), lập chứng từ điều chỉnh dữ liệu chênh lệch vào ngày 31/12/2016 sau khi đã cấu hình hệ thống KTTTT đáp ứng Thông tư 174/2015/TT-BTC .

b) Đối vi dữ liu sau khi cấu hình hthống KTTTT đáp ứng Thông tư 174/2015/TT-BTC (sau 8h sáng ngày 9/1/2017):

b1) Phương pháp đối chiếu dữ liệu:

- Các đơn vị in, rà soát đối chiếu các báo cáo theo yêu cầu và trình tự thực hiện đối chiếu dữ liệu theo hướng dẫn tại mục a2 mục này.

- Đối chiếu số liệu các báo cáo sau khi hthống KTTTT đã xử lý và khóa sổ kế toán (in vào 8h sáng ngày 7/1/2017) với các báo cáo sau khi cấu hình hthống KTTTT đáp ứng Thông tư 174/2015/TT-BTC (sau 8h sáng ngày 9/1/2017).

- Chi tiết đối chiếu số liệu trên các báo cáo giữa tài khoản của Thông tư 212/2014/TT-BTC với bộ tài khoản của Thông tư 174/2015/TT-BTC , đề nghị các đơn vị xem bảng ánh xạ tài khoản theo Phụ lục II (kèm theo), lưu ý một số tài khoản như TK 333 - Thanh toán thu nộp với ngân sách của Thông tư 212/2014/TT-BTC tách quản lý ở Thông tư 174/2015/TT-BTC là hai tài khoản 331- Thanh toán với NSNN về thuế và tài khoản 333 - Thanh toán với NSNN về tiền thu phạt, tiền chậm nộp và thu khác,...

b2) Sau khi đối chiếu dữ liệu các báo cáo theo yêu cầu của ngày 30/12/2016, các đơn vị hải quan ký tên, đóng dấu gửi về Tổng cục Hải quan.

Trường hợp, đơn vị hải quan đối chiếu dữ liệu ngày 30/12/2016 không khớp đúng, đề nghị các đơn vị hải quan rà soát, phối hợp với Cục Thuế XNK và Cục CNTT & Thống kê Hải quan để kiểm tra và có biện pháp xử lý, lập chứng từ điều chỉnh vào dữ liệu ngày 31/12/2016 sau khi đã cấu hình hệ thống KTTTT đáp ứng Thông tư 174/2015/TT-BTC.

4. Trách nhiệm thực hiện:

4.1. Đối với các Cục Hải quan tỉnh, thành phố; Cục KTSTQ:

- Thực hiện nghiêm túc thời gian theo kế hoạch của Tổng cục Hải quan đối với việc lưu, in, đối chiếu dữ liệu và gửi xác nhận về Tổng cục Hải quan theo mục 3 nêu trên.

- Lưu và in đầy đủ các báo cáo theo yêu cầu của ngày 30/12/2016 đến từng mã đơn vị hải quan tại đơn vị.

- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ của số liệu tại đơn vị mình.

- Tập hợp vướng mắc tại đơn vị mình gửi về Tổng cục Hải quan tại email: thongtuketoan1[email protected].

4.2. Đối với Tổng cục Hải quan:

a) Cục Thuế XNK

- Phối hợp với Cục CNTT & TKHQ đối chiếu số liệu của các đơn vị hải quan phù hợp với số liệu tại Tổng cục Hải quan.

- Hướng dẫn các đơn vị trong quá trình triển khai thực hiện Thông tư 174/2015/TT-BTC .

b) Cục CNTT&TK Hải quan:

- Chịu trách nhiệm xử lý và khóa sổ kế toán ngày 30/12/2016 của toàn ngành.

- Chịu trách nhiệm cấu hình lại hệ thống kế toán thuế tập trung hiện tại sang hệ thống mới đáp ứng Thông tư 174/2015/TT-BTC .

- Đảm bảo nguyên trạng số liệu của các đơn vị hải quan trước và sau khi cấu hình lại hệ thống.

- Hướng dẫn các đơn vị trong quá trình triển khai thực hiện Thông tư 174/2015/TT-BTC .

Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các tỉnh, thành phố biết và thực hiện.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- TCT Nguyễn Văn
Cẩn (để b/cáo);
- Cục CNTT & TKHQ (để th/hiện);
- Cục Thuế XNK (để th/hiện);
- Lưu: VT, TXNK (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG





Nguyễn Dương Thái

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ HẢI QUAN XỬ LÝ DỮ LIỆU TRÊN HỆ THỐNG KẾ TOÁN THUẾ TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo công văn số 12225/TCHQ-TXNK ngày 30/12/2016 của Tổng cục Hải quan)

MÃ CỤC PH

TÊN CỤC

MÃ ĐV

TÊN ĐƠN VỊ ĐANG XỬ LÝ DỮ LIỆU

00

Cục Kiểm tra sau thông quan

Q00Q

Cục Kiểm tra sau thông quan

01

Cục Hải quan Hà Nội

01AB

Chi cục HQ cửa khẩu SBQT Nội Bài

01

Cục Hải quan Hà Nội

01BT

CC HQ Yên Bái

01

Cục Hải quan Hà Nội

01DD

Chi Cục HQ Chuyển phát nhanh

01

Cục Hải quan Hà Nội

01E1

Chi cục HQ Bắc Hà Nội

01

Cục Hải quan Hà Nội

01IK

Chi cục HQ Gia Thụy

01

Cục Hải quan Hà Nội

01K6

Kho ngoại quan Công ty CP KD Len Sài Gòn

01

Cục Hải quan Hà Nội

01M1

Chi cục HQ Hà Tây

01

Cục Hải quan Hà Nội

01NV

Chi cục HQ khu CN Bắc Thăng Long

01

Cục Hải quan Hà Nội

01PJ

Chi cục HQ Phú Thọ

01

Cục Hải quan Hà Nội

01PL

Chi cục HQ quản lý hàng đầu tư gia công

01

Cục Hải quan Hà Nội

01PQ

Chi cục Hải quan Hòa Bình

01

Cục Hải quan Hà Nội

01PR

Chi cục HQ Vĩnh Phúc

01

Cục Hải quan Hà Nội

01SI

Chi cục HQ đường sắt quốc tế Yên Viên

01

Cục Hải quan Hà Nội

K01K

Phòng Nghiệp vụ (Cục Hải quan TP Hà Nội)

01

Cục Hải quan Hà Nội

Q01Q

Chi cục Kiểm tra sau thông quan

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

02B1

Chi cục HQ Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

02CC

Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn khu vực II

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

02CI

Chi cục HQ khu vực 1 (Cát lái)

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

02CV

CC HQ CK Cảng Hiệp Phước (HCM)

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

02CX

CC HQ CK Tân Cảng (Hồ Chí Minh)

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

02DS

CC HQ Chuyển phát nhanh

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

02F1

Chi cục HQ KCX Linh Trung (Hồ Chí Minh)

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

02F2

HQ KCX Linh Trung II (Hồ Chí Minh)

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

02F3

HQ KCX Linh Trung - Khu Công nghệ cao

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

02H1

Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn khu vực III

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

02H2

Đội thủ tục và Giám sát xăng dầu XNK

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

02H3

HQ Cảng Vict

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

02IK

Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn khu vực IV

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

02NR

Chi cục HQ Tân tạo

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

02PA

Phòng Giám Quản II HQ TP HCM

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

02PG

Chi cục HQ quản lý hàng đầu tư HCM

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

02PJ

Chi cục HQ quản lý hàng gia công HCM

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

02QP

Phòng nghiệp vụ GSQ1 và Thuế XNK HQ HCM

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

02XE

Chi cục HQ KCX Tân Thuận (Hồ Chí Minh)

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

C02I

Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn khu vực I

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

D02D

Chi cục HQ Bưu Điện TP HCM

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

E02E

Chi cục HQ Điện tử

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

I02K01

Chi cục HQ Cảng Sài Gòn KV IV(ICD 2)

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

I02K02

Chi cục HQ KV IV (ICD Tanamexco)

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

I02K03

Chi cục HQ KV IV (ICD Transimex)

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

I02K04

Chi cục HQ Cảng Sài Gòn Khu Vực IV (SOTRANS)

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

K02K

Phòng NV Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

Q02M

Phòng Chống buôn lậu và xử lý vi phạm

02

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

Q02Q

Chi cục kiểm tra sau thông quan

03

Cục Hải quan TP Hải Phòng

03AB

Hải quan Sân bay Cát Bi

03

Cục Hải quan TP Hải Phòng

03CC

Chi cục HQ CK cảng HP KV I

03

Cục Hải quan TP Hải Phòng

03CD

Chi cục HQ Thái Bình

03

Cục Hải quan TP Hải Phòng

03CE

Chi cục HQ CK cảng HP KV II

03

Cục Hải quan TP Hải Phòng

03EE

Chi cục HQ cửa khẩu cảng Đình Vũ

03

Cục Hải quan TP Hải Phòng

03KH

Hải quan Kho Ngoại quan HP

03

Cục Hải quan TP Hải Phòng

03NK

Chi cục HQ KCX và KCN Hải Phòng

03

Cục Hải quan TP Hải Phòng

03PA

Chi cục HQ quản lý hàng ĐT-GC

03

Cục Hải quan TP Hải Phòng

03PJ

Chi cục HQ Hải Dương

03

Cục Hải quan TP Hải Phòng

03PL

Chi cục HQ Hưng Yên

03

Cục Hải quan TP Hải Phòng

03RR

Phòng QLRR Hải Phòng

03

Cục Hải quan TP Hải Phòng

03TG

Chi cục HQ CK cảng HP KV III

03

Cục Hải quan TP Hải Phòng

K03K

Phòng Thuế XNK Cục Hải quan Hải Phòng

03

Cục Hải quan TP Hải Phòng

P03F

Phòng Tài vụ Quản Trị

03

Cục Hải quan TP Hải Phòng

Q03M

Chi cục Kiểm tra sau thông quan

10

Cục Hải quan Hà Giang

10BB

Chi cục HQ CK Thanh Thủy Hà Giang

10

Cục Hải quan Hà Giang

10BC

Chi cục HQ CK Xín Mần Hà Giang

10

Cục Hải quan Hà Giang

10BD

Chi cục HQ CK Phó Bảng Hà Giang

10

Cục Hải quan Hà Giang

10BF

Chi cục HQv CK Săm Pun Hà Giang

10

Cục Hải quan Hà Giang

10BI

Chi cục HQ Tuyên Quang

10

Cục Hải quan Hà Giang

10KK

Phòng NV Cục Hải quan Hà Giang

10

Cục Hải quan Hà Giang

P10A

Phòng Nghiệp vụ Cục Hải quan Hà Giang

10

Cục Hải quan Hà Giang

Q10G

Chi Cục kiểm tra sau thông quan Hà Giang

11

Cục Hải quan Cao Bằng

11B1

Chi cục HQ CK Tà Lùng Cao Bằng

11

Cục Hải quan Cao Bằng

11B2

Đội Nghiệp vụ 2 (thuộc HQ CK Tà Lùng)

11

Cục Hải quan Cao Bằng

11BD

HQ Cửa Khẩu Trùng Khánh (Cao Bằng)

11

Cục Hải quan Cao Bằng

11BE

Chi cục HQ CK Trà Lĩnh Cao Bằng

11

Cục Hải quan Cao Bằng

11BF

Chi cục HQ CK Sóc Giang Cao Bằng

11

Cục Hải quan Cao Bằng

11BH

Chi cục HQ CK Pò Peo Cao Bằng

11

Cục Hải quan Cao Bằng

11G1

Chi cục HQ CK Bí Hà Cao Bằng

11

Cục Hải quan Cao Bằng

11G2

HQ Cửa Khẩu Lý Vạn (Cao Bằng)

11

Cục Hải quan Cao Bằng

11KK

Phòng Nghiệp Vụ Hải quan Cao Bằng

11

Cục Hải quan Cao Bằng

11PI

Chi cục HQ Thái nguyên

11

Cục Hải quan Cao Bằng

11PK

Chi cục HQ Bắc Kạn Cao Bằng

11

Cục Hải quan Cao Bằng

P11A

Phòng Nghiệp vụ HQ Cao Bằng

11

Cục Hải quan Cao Bằng

Q11L

Chi cục KTSTQ HQ Cao Bằng

11

Cục Hải quan Cao Bằng

V11M

Đội kiểm soát Hải quan Cao Bằng

12

Cục Hải quan Điện Biên

12B1

Chi cục HQ CK Tây Trang Điện Biên

12

Cục Hải quan Điện Biên

12B2

Đội thủ tục Huổi Puốc - Tây Trang (Điện Biên)

12

Cục Hải quan Điện Biên

12BC

HQ Cửa Khẩu Ba Nậm Cúm (Điện Biên)

12

Cục Hải quan Điện Biên

12BD

HQ Cửa Khẩu Pa Thơm (Điện Biên)

12

Cục Hải quan Điện Biên

12BE

Chi cục HQ CK Lóng Sập Điện Biên

12

Cục Hải quan Điện Biên

12BI

Chi cục HQ CK Chiềng Khương Điện Biên

12

Cục Hải quan Điện Biên

12F1

Hải quan Thị xã Sơn La - Điện Biên

12

Cục Hải quan Điện Biên

12H1

Chi cục HQ CK Ma Lu Thàng Điện Biên

12

Cục Hải quan Điện Biên

12KK

Phòng nghiệp vụ Hải quan Điện Biên

12

Cục Hải quan Điện Biên

12PA

Phòng Giám Quản HQ Điện Biên

12

Cục Hải quan Điện Biên

Q12K

Chi cục KTSTQ HQ Điện Biên

13

Cục Hải quan Lào Cai

13BB

Chi cục HQ CK Lào Cai

13

Cục Hải quan Lào Cai

13BC

Chi cục HQ CK Mường Khương Lao Cai

13

Cục Hải quan Lào Cai

13BD

Chi cục HQ Bát Xát Lào Cai

13

Cục Hải quan Lào Cai

13BE

HQ Cửa Khẩu Bắc Hà (Lao Cai)

13

Cục Hải quan Lào Cai

13DF

Hải quan Bưu điện Lao Cai

13

Cục Hải quan Lào Cai

13G1

Chi cục HQ ga Đường sắt Lao Cai

13

Cục Hải quan Lào Cai

13KK

Phòng NV Cục Hải quan Lào Cai

13

Cục Hải quan Lào Cai

P13A

Phòng nghiệp vụ HQ Lào Cai

13

Cục Hải quan Lào Cai

Q13H

Chi cục KTSTQ Lào Cai

15

Cục Hải quan Lạng Sơn

15BB

Chi cục HQ CK Hữu Nghị Lạng Sơn

15

Cục Hải quan Lạng Sơn

15BC

Chi cục HQ CK Chi Ma Lạng Sơn

15

Cục Hải quan Lạng Sơn

15BD

Chi cục HQ Cốc Nam Lạng Sơn

15

Cục Hải quan Lạng Sơn

15BE

Chi cục HQ Tân Thanh Lạng Sơn

15

Cục Hải quan Lạng Sơn

15BF

HQ Cửa Khẩu Bình Nghi (Lạng Sơn)

15

Cục Hải quan Lạng Sơn

15KK

Phòng NV Cục Hải quan Lạng Sơn

15

Cục Hải quan Lạng Sơn

15SG

HQ Cửa Khẩu Đồng Đăng (Lạng Sơn)

15

Cục Hải quan Lạng Sơn

15SI

Chi cục HQ Ga đường sắt QT Đồng Đăng

15

Cục Hải quan Lạng Sơn

15VK

Đội Kiểm Soát Hải quan

15

Cục Hải quan Lạng Sơn

P15A

Phòng Thuế XNK HQ Lạng Sơn

15

Cục Hải quan Lạng Sơn

Q15L

Chi Cục kiểm tra sau thông quan

18

Cục Hải quan Bắc Ninh

18A3

Đội nghiệp vụ CC HQ Bắc Ninh

18

Cục Hải quan Bắc Ninh

18B1

CC Hải quan Thái Nguyên

18

Cục Hải quan Bắc Ninh

18BA

CC Hải quan Bắc Ninh

18

Cục Hải quan Bắc Ninh

18BC

CC HQ Quản lý các KCN Bắc Giang

18

Cục Hải quan Bắc Ninh

18ID

CC HQ Cảng nội địa Tiên Sơn

18

Cục Hải quan Bắc Ninh

Q18E

Chi cục KTSTQ - Bắc Ninh

20

Cục Hải quan Quảng Ninh

20B1

Hải quan cửa khẩu bắc luân(Quang Ninh)

20

Cục Hải quan Quảng Ninh

20B2

HQ Cửa khẩu Ka Long (Quang Ninh)

20

Cục Hải quan Quảng Ninh

20B3

Đội Nghiệp vụ ICD Thành Đạt

20

Cục Hải quan Quảng Ninh

20BC

Chi cục HQ CK Hoành Mô Quảng Ninh

20

Cục Hải quan Quảng Ninh

20BD

Chi cục HQ Bắc Phong Sinh Quảng Ninh

20

Cục Hải quan Quảng Ninh

20CD

HQ Cảng Biển Cái Lân (Quảng Ninh)

20

Cục Hải quan Quảng Ninh

20CE

Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Vạn Gia

20

Cục Hải quan Quảng Ninh

20CF

Chi cục HQ CK Cảng Hòn Gai

20

Cục Hải quan Quảng Ninh

20CG

Chi cục HQ CK Cảng Cẩm Phả

20

Cục Hải quan Quảng Ninh

20KK

Phòng NV Cục Hải quan Quảng Ninh

20

Cục Hải quan Quảng Ninh

B20B99

Văn phòng Chi cục HQ CK Móng Cái

20

Cục Hải quan Quảng Ninh

D20E

Đội KS HQ S1 Quảng Ninh

20

Cục Hải quan Quảng Ninh

D20F

Đội KS HQ Số 2 Quảng Ninh

20

Cục Hải quan Quảng Ninh

P20A

Phòng Nghiệp vụ HQ Quảng Ninh

20

Cục Hải quan Quảng Ninh

Q20K

Chi Cục kiểm tra sau thông quan Quảng Ninh

20

Cục Hải quan Quảng Ninh

T20E

Hải quan trạm KSLH KM 15

27

Cục Hải quan Thanh Hóa

27B1

Chi cục HQ CK Na Mèo Thanh Hóa

27

Cục Hải quan Thanh Hóa

27CD

HQ Cảng Biển Nghi Sơn (Thanh Hóa)

27

Cục Hải quan Thanh Hóa

27F1

Chi cục HQ Cảng Thanh Hóa

27

Cục Hải quan Thanh Hóa

27F2

Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Nghi Sơn

27

Cục Hải quan Thanh Hóa

27KK

Phòng NV Cục Hải quan Thanh Hóa

27

Cục Hải quan Thanh Hóa

27TG

Trạm trả hàng Thanh Hoỏ

27

Cục Hải quan Thanh Hóa

P27A

Phòng Giám Quản Hải quan Thanh Hóa

27

Cục Hải quan Thanh Hóa

Q27H

Chi cục KTSTQ HQ Thanh Hóa

28

Cục Hải quan Hà Nam Ninh

28NJ

Chi cục Hải quan Hà Nam

28

Cục Hải quan Hà Nam Ninh

28PC

Chi cục Hải quan Ninh Bình

28

Cục Hải quan Hà Nam Ninh

28PE

Chi cục Hải quan Nam Định

29

Cục Hải quan Nghệ An

29BB

Chi cục HQ CK Nậm Cắn Nghệ An

29

Cục Hải quan Nghệ An

29BH

Chi cc HQCK Thanh Thuy

29

Cục Hải quan Nghệ An

29CC

Chi cục HQ CK Cảng Nghệ An

29

Cục Hải quan Nghệ An

29FF

Chi cục HQ cửa khẩu Nậm Cắn

29

Cục Hải quan Nghệ An

29KK

Phòng NV Cục Hải quan

29

Cục Hải quan Nghệ An

29PF

Chi cục HQ Vinh Nghệ An

29

Cục Hải quan Nghệ An

P29A

Phòng Giám quản HQ Nghệ An

29

Cục Hải quan Nghệ An

Q29G

Chi cục KTSTQ HQ Nghệ An

30

Cục Hải quan Hà Tĩnh

30BB

Chi cục HQ CK Cầu Treo Hà Tĩnh

30

Cục Hải quan Hà Tĩnh

30BE

Chi cục HQ Hồng Lĩnh Hà Tĩnh

30

Cục Hải quan Hà Tĩnh

30BI

Chi cục HQ khu kinh tế CK Cầu Treo

30

Cục Hải quan Hà Tĩnh

30CC

Chi cục HQ CK Cảng Xuân Hải Hà Tĩnh

30

Cục Hải quan Hà Tĩnh

30F1

Chi cục HQ CK Cảng Vũng áng Hà Tĩnh

30

Cục Hải quan Hà Tĩnh

30KK

Phòng NV Cục Hải quan Hà tĩnh

30

Cục Hải quan Hà Tĩnh

P30A

Phòng nghiệp vụ HQ Hà Tĩnh

30

Cục Hải quan Hà Tĩnh

Q30H

Chi Cục KTSTQ Hải quan Hà Tĩnh

31

Cục Hải quan Quảng Bình

31BB

Chi cục HQ CK Cha Lo Quảng Bình

31

Cục Hải quan Quảng Bình

31BF

Chi cục HQ CK Cà Roòng Quảng Bình

31

Cục Hải quan Quảng Bình

31CD

Chi cục HQ CK Cảng Hòn La

31

Cục Hải quan Quảng Bình

31D1

Đội Nghiệp vụ Cảng Hòn La

31

Cục Hải quan Quảng Bình

31D2

Đội Nghiệp vụ Đồng Hới

31

Cục Hải quan Quảng Bình

31D3

Đội Nghiệp vụ Cảng Gianh

31

Cục Hải quan Quảng Bình

31KK

Phòng NV Cục Hải quan Quảng Bình

31

Cục Hải quan Quảng Bình

31QG

Chi cục KTSTQ HQ Quảng Bình

32

Cục Hải quan Quản Trị

32BB

Chi cục HQ CK Lao Bảo Quảng Trị

32

Cục Hải quan Quản Trị

32BC

Chi cục HQ CK La Lay Quảng Trị

32

Cục Hải quan Quản Trị

32BD

Chi cục HQ Khu Thương mại Lao Bảo

32

Cục Hải quan Quản Trị

32CD

Chi cục HQ CK Cảng Cửa Việt Quảng Trị

32

Cục Hải quan Quản Trị

32KK

Phòng NV Cục Hải quan Quảng Trị

32

Cục Hải quan Quản Trị

P32A

Phòng Nghiệp vụ HQ Quảng Trị

32

Cục Hải quan Quản Trị

Q32H

Chi cục KTSTQ HQ Quảng Trị

33

Cục Hải quan TT Huế

33BA

Chi cục Hải quan cửa khẩu AĐt

33

Cục Hải quan TT Huế

33CC

Chi cục HQ Cảng Thuận An TT Huế

33

Cục Hải quan TT Huế

33CF

Chi cục HQ CK Cảng Chân Mây TT Huế

33

Cục Hải quan TT Huế

33DB

Chi cục HQ Bưu điện Huế

33

Cục Hải quan TT Huế

33KK

Phòng NV Cục Hải quan TT Huế

33

Cục Hải quan TT Huế

33PA

Phòng Giám Quản HQ Thừa Thiên Huế

33

Cục Hải quan TT Huế

33PD

Chi cục Hải quan Thủy An

33

Cục Hải quan TT Huế

33VE

Đội Kiểm soát HQ TT Huế

33

Cục Hải quan TT Huế

Q33G

Chi cục KTSTQ HQ TT Huế

34

Cục Hải quan Đà Nng

34AB

Chi cục HQ Sân bay QT Đà Nng

34

Cục Hải quan Đà Nng

34CC

Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư gia công

34

Cục Hải quan Đà Nng

34CD

Chi cục HQ CK Cảng Kú Hà Đà Nẵng

34

Cục Hải quan Đà Nng

34CE

Chi cục HQ CK Cảng Đà Nẵng

34

Cục Hải quan Đà Nẵng

34DK

HQ Bưu điện Đà Nẵng

34

Cục Hải quan Đà Nẵng

34KK

Phòng NV Cục Hải quan Đà Nẵng

34

Cục Hải quan Đà Nẵng

34NG

Chi cục HQ KCN Hòa khánh-Liên Chiểu ĐN

34

Cục Hải quan Đà Nẵng

34NH

Chi cục HQ KCN Đà Nẵng

34

Cục Hải quan Đà Nẵng

34NJ

Chi cục HQ KCN Điện Nam - Điện Ngọc

34

Cục Hải quan Đà Nẵng

34PA

Phòng Quản Giám HQ Đà Nẵng

34

Cục Hải quan Đà Nẵng

34QF

HQ Thọ Quang Đà Nẵng

34

Cục Hải quan Đà Nẵng

34VL

Đội kiểm soát Hải quan Đà Nẵng

34

Cục Hải quan Đà Nẵng

A34B01

Chi cục HQ Sân bay Đà Nẵng-Đội CPN

34

Cục Hải quan Đà Nẵng

Q34N

Chi cục Kiểm tra sau thông quan HQ Đà Nẵng

35

Cục Hải quan Quảng Ngãi

35CB

Chi cục HQ CK Cảng Dung Quất

35

Cục Hải quan Quảng Ngãi

35KK

Phòng NV Cục Hải quan Quảng Ngãi

35

Cục Hải quan Quảng Ngãi

35NC

Chi cục HQ các KCN Quảng Ngãi

35

Cục Hải quan Quảng Ngãi

35VD

Đội Kiểm soát HQ Quảng Ngãi

35

Cục Hải quan Quảng Ngãi

P35A

Phòng giám quản HQ Quảng Ngãi

35

Cục Hải quan Quảng Ngãi

Q35E

Chi cục KTSTQ HQ Quảng Ngãi

37

Cục Hải quan Bình Định

37CB

Chi cục HQ Cảng Qui Nhơn Bình Định

37

Cục Hải quan Bình Định

37KK

Phòng NV Cục Hải quan

37

Cục Hải quan Bình Định

37PA

Phòng Giám quản HQ Bình Định

37

Cục Hải quan Bình Định

37TC

Chi cục HQ Phú Yên Bình Định

37

Cục Hải quan Bình Định

Q37F

Chi Cục KTSTQ Bình Định

38

Cục Hải quan Gia Lai - Kontum

38B1

Chi cục HQCK Lệ Thanh (Gia Lai)

38

Cục Hải quan Gia Lai - Kontum

38B2

Đội thủ tục-Chi cục HQ CK Lệ Thanh

38

Cục Hải quan Gia Lai - Kontum

38BC

Chi cục HQCK Quốc tế Bờ Y (Kon Tum)

38

Cục Hải quan Gia Lai - Kontum

38BE

Chi cục HQ CK Bờ Y Gia Lai

38

Cục Hải quan Gia Lai - Kontum

38KK

Phòng NV Cục Hải quan Gia Lai Kontum

38

Cục Hải quan Gia Lai - Kontum

38PC

Đội kiểm soát Cục HQ Gia Lai - Kon Tum

38

Cục Hải quan Gia Lai - Kontum

38PD

Chi cục HQ Kon Tum

38

Cục Hải quan Gia Lai - Kontum

P38A

Phòng giám quản HQ Gia Lai Kon Tum

38

Cục Hải quan Gia Lai - Kontum

Q38F

Chi cục KTSTQ HQ Gia Lai Kontum

40

Cục Hải quan Đắc Lắc

40B1

Chi cục HQ CK BupRăng Đắc Lắc

40

Cục Hải quan Đắc Lắc

40BC

Chi cục HQ Buôn Mê Thuột

40

Cục Hải quan Đắc Lắc

40D1

Chi cục HQ Đà lạt

40

Cục Hải quan Đắc Lắc

40DC

Chi cục HQ Bưu điện Đắc Lắc

40

Cục Hải quan Đắc Lắc

40PA

Phòng Nghiệp vụ HQ Đắc Lắc

40

Cục Hải quan Đắc Lắc

40VE

Đội Kiểm soát HQ Đắc Lắc

40

Cục Hải quan Đắc Lắc

Q40F

Chi cục KTSTQ Hải quan Đắc Lắc

41

Cục Hải quan Khánh Hòa

41AB

Chi cục Hải quan cửa khẩu sân bay quốc tế Cam Ranh

41

Cục Hải quan Khánh Hòa

41BH

Chi cục HQ Ninh Thuận

41

Cục Hải quan Khánh Hòa

41CB

Chi cục HQ Cảng Nha Trang Khánh Hòa

41

Cục Hải quan Khánh Hòa

41CC

Chi cục HQCK Cảng Cam Ranh

41

Cục Hải quan Khánh Hòa

41KK

Phòng NV Cục Hải quan Khánh Hòa

41

Cục Hải quan Khánh Hòa

41PE

Chi cục HQ Vân Phong Khánh Hòa

41

Cục Hải quan Khánh Hòa

P41A

Phòng nghiệp vụ Cục Hải quan Khánh Hòa

41

Cục Hải quan Khánh Hòa

Q41G

Chi cục KTSTQ HQ Khánh Hòa

43

Cục Hải quan Bình Dương

43 BC

Chi cục HQ CK Hoàng Diệu Bình Dương

43

Cục Hải quan Bình Dương

43 CN

Chi cục HQ Cảng Tổng Hợp Bình Dương

43

Cục Hải quan Bình Dương

43IH

Chi cục HQ Sóng Thần

43

Cục Hải quan Bình Dương

43K1

Chi cục Hải quan KCN Mỹ Phước

43

Cục Hải quan Bình Dương

43K2

Doi Thu tuc HQ KLH Binh Duong

43

Cục Hải quan Bình Dương

43K3

Chi cục HQ KCN Tân Định Bình Dương

43

Cục Hải quan Bình Dương

43KK

Phòng NV Cục Hải quan Bình Dương

43

Cục Hải quan Bình Dương

43ND

Chi cục HQ KCN Sóng thần Bình Dương

43

Cục Hải quan Bình Dương

43NF

Chi cục HQ KCN Viet Nam - Singapore

43

Cục Hải quan Bình Dương

43NG

Chi cục HQ KCN Việt Hương

43

Cục Hải quan Bình Dương

43PA

Phòng Giám Quản HQ Bình Dương

43

Cục Hải quan Bình Dương

43PB

Chi cục HQ Quản lý ngoài KCN Bình Dương

43

Cục Hải quan Bình Dương

43VI

Đội Kiểm soát Hải quan Bình Dương

43

Cục Hải quan Bình Dương

I43H01

HQ Cảng Tổng hợp Bình Dương

43

Cục Hải quan Bình Dương

Q43L

Chi cục KTSTQ HQ Bình Dương

45

Cục Hải quan Tây Ninh

45B1

Chi cục HQ CK Mộc Bài Tây Ninh

45

Cục Hải quan Tây Ninh

45B2

Đội QL Khu TM CN (thuộc HQ CK Mộc Bài)

45

Cục Hải quan Tây Ninh

45BD

Chi cục HQ cửa khẩu Phước Tân

45

Cục Hải quan Tây Ninh

45BE

Chi cục HQ CK Katum Tây Ninh

45

Cục Hải quan Tây Ninh

45BH

Chi cục Kiểm tra sau thông quan

45

Cục Hải quan Tây Ninh

45C1

Chi cục HQ CK Xa Mát Tây Ninh

45

Cục Hải quan Tây Ninh

45C2

Chi cục HQ CK Xa Mát Tây Ninh - Đội thủ tục

45

Cục Hải quan Tây Ninh

45F1

Chi cục HQ KCN Trảng Bàng Tây Ninh

45

Cục Hải quan Tây Ninh

45F2

Đội Nghiệp vụ KCN Phước Đông

45

Cục Hải quan Tây Ninh

45KK

Phòng NV Cục Hải quan Bình Dương

45

Cục Hải quan Tây Ninh

45NF01

HQ KCN Trảng Bàng 2 (Tây Ninh)

45

Cục Hải quan Tây Ninh

N45F02

Hải quan KCX và CN Linh Trung 3 (Tây Ninh)

45

Cục Hải quan Tây Ninh

P45A

Phòng giám quản HQ Tây Ninh

45

Cục Hải quan Tây Ninh

Q45H

Chi cục KTSTQ HQ Tây Ninh

45

Cục Hải quan Tây Ninh

V45G

Đội Kiểm soát HQ Tây Ninh

47

Cục Hải quan Đồng Nai

47D1

Chi cục HQ Long Thành Đồng Nai

47

Cục Hải quan Đồng Nai

47D2

Đội nghiệp vụ 2-HQ Long Thành

47

Cục Hải quan Đồng Nai

47D3

Đội nghiệp vụ 3-HQ Long Thành

47

Cục Hải quan Đồng Nai

47I1

Chi cục HQ Long Bình Tân

47

Cục Hải quan Đồng Nai

47I2

Đội Nghiệp vụ 2 - HQ Long Bình Tân

47

Cục Hải quan Đồng Nai

47KK

Phòng NV Cục Hải quan Đồng Nai

47

Cục Hải quan Đồng Nai

47NB

Chi cục HQ Biên Hòa

47

Cục Hải quan Đồng Nai

47NF

Chi cục HQ Thống Nhất Đồng Nai

47

Cục Hải quan Đồng Nai

47NG

Chi cục HQ Nhơn Trạch Đồng Nai

47

Cục Hải quan Đồng Nai

47NK

Chi cục HQ Biên Hoà

47

Cục Hải quan Đồng Nai

47NM

Chi cuc HQ Binh Thuan

47

Cục Hải quan Đồng Nai

47XE

Chi cục HQ KCX Long Bình Đồng Nai

47

Cục Hải quan Đồng Nai

P47A

Phòng Giám quản HQ Đồng Nai

47

Cục Hải quan Đồng Nai

Q47N

Chi cục KTSTQ Đồng Nai

48

Cục Hải quan Long An

48BC

Chi cục HQCK Mỹ Quý Tây Long An

48

Cục Hải quan Long An

48BD

Chi cục HQ Bình Hiệp Long An

48

Cục Hải quan Long An

48BE

Chi cục HQ Hưng Điền Long An

48

Cục Hải quan Long An

48BI

Chi cục HQ Đức Hòa

48

Cục Hải quan Long An

48CG

Chi cục HQCK cảng Mỹ Tho

48

Cục Hải quan Long An

48F2

Chi cục HQ Bến Lức

48

Cục Hải quan Long An

48PA

Phòng Nghiệp vụ HQ Long An

48

Cục Hải quan Long An

48XZ

Phòng TM CBL và XL HQ Long An

48

Cục Hải quan Long An

Q48H

Chi cục KTSTQ HQ Long An

48

Cục Hải quan Long An

V48F

Đội Kiểm soát HQ Long An

49

Cục Hải quan Đồng Tháp

49BB

Chi cục HQ CK Thường Phước Đồng Tháp

49

Cục Hải quan Đồng Tháp

49BE

Chi cục HQ Sở Thượng Đồng Tháp

49

Cục Hải quan Đồng Tháp

49BF

Chi cục HQ cửa khẩu Thông Bình

49

Cục Hải quan Đồng Tháp

49BG

Chi cục HQ Dinh Bà Đồng Tháp

49

Cục Hải quan Đồng Tháp

49C1

Chi cục HQ CK Cảng Đồng Tháp - KV Cao Lãnh

49

Cục Hải quan Đồng Tháp

49C2

Chi cục HQ CK Cảng Đồng Tháp - KV Sa Đéc

49

Cục Hải quan Đồng Tháp

49KK

Phòng NV Cục Hải quan Đồng Tháp

49

Cục Hải quan Đồng Tháp

49PA

Phòng Giám quản HQ Đồng Tháp

49

Cục Hải quan Đồng Tháp

Q49J

Chi cục KTSTQ HQ Đồng Tháp

49

Cục Hải quan Đồng Tháp

V49H

Đội kiểm soát HQ Đồng Tháp

50

Cục Hải quan An Giang

50BB

Chi cục HQ CK Tịnh Biên An Giang

50

Cục Hải quan An Giang

50BC

Chi cục HQ Vĩnh Hội Đông An Giang

50

Cục Hải quan An Giang

50BD

Chi cục HQ CK Vĩnh Xương An Giang

50

Cục Hải quan An Giang

50BJ

Chi cục HQ Bắc Đai An Giang

50

Cục Hải quan An Giang

50BK

Chi cục HQ Khánh Bình An Giang

50

Cục Hải quan An Giang

50CE

Chi cục HQ Cảng Mỹ Thới An Giang

50

Cục Hải quan An Giang

50VL

Đội Kiểm soát HQ An Giang

50

Cục Hải quan An Giang

K50K

Phòng Tài vụ quản trị Cục HQ An Giang

50

Cục Hải quan An Giang

P50A

Phòng Nghiệp vụ HQ An Giang

50

Cục Hải quan An Giang

Q50M

Chi cục KTSTQ HQ An Giang

51

Cục Hải quan Bà Rịa Vũng Tàu

51BE

Chi cục HQ Cảng Cát Lở Vũng Tàu

51

Cục Hải quan Bà Rịa Vũng Tàu

51C1

Chi cục HQ CK Cảng Phú Mỹ Vũng Tàu

51

Cục Hải quan Bà Rịa Vũng Tàu

51C2

Chi cục HQCK Phú Mỹ V.Tàu-Đội TT SP-PSA

51

Cục Hải quan Bà Rịa Vũng Tàu

51CB

Chi cục HQ CK Cảng Vũng Tàu

51

Cục Hải quan Bà Rịa Vũng Tàu

51CH

Chi cục HQ CK Cảng Côn Đảo Vũng Tàu

51

Cục Hải quan Bà Rịa Vũng Tàu

51CI

CC HQ CK cảng Cái Mép (Vũng Tàu)

51

Cục Hải quan Bà Rịa Vũng Tàu

51PA

Phòng Nghiệp vụ HQ Bà Rịa Vũng Tàu

51

Cục Hải quan Bà Rịa Vũng Tàu

51VF

Đội Kiểm soát HQ Vũng Tàu

51

Cục Hải quan Bà Rịa Vũng Tàu

Q51J

Chi cục Kiểm tra sau thông quan Vũng Tàu

53

Cục Hải quan Kiên Giang

53BB

HQ Cửa Khẩu Hà Tiên (Kiên Giang)

53

Cục Hải quan Kiên Giang

53BC

Chi cục HQCK Quốc Tế Hà Tiên

53

Cục Hải quan Kiên Giang

53BK

CC HQ CK Giang Thành

53

Cục Hải quan Kiên Giang

53CD

Chi cục HQ CK Cảng Hòn Chông Kiên Giang

53

Cục Hải quan Kiên Giang

53CE

HQ Cảng Biển Hòn Thơm (Kiên Giang)

53

Cục Hải quan Kiên Giang

53CH

Chi cục HQ Phú Quốc

53

Cục Hải quan Kiên Giang

53KK

Phòng NV Cục Hải quan Kiên Giang

53

Cục Hải quan Kiên Giang

53PA

Phòng giám quản HQ Kiên Giang

53

Cục Hải quan Kiên Giang

Q53J

Chi Cục kiểm tra sau thông quan Kiên Giang

53

Cục Hải quan Kiên Giang

V53G

Đội kiểm soát Hải Quan

54

Cục Hải quan Cần Thơ

54CB

Chi cục HQ CK Cảng Cần Thơ

54

Cục Hải quan Cần Thơ

54CD

Chi cục HQ CK Vĩnh Long

54

Cục Hải quan Cần Thơ

54DC

Chi cục HQ Bưu điện Cần Thơ

54

Cục Hải quan Cần Thơ

54KK

Phòng NV Cục Hải quan Cần Thơ

54

Cục Hải quan Cần Thơ

54PH

Chi cục HQ Tây Đô Cần Thơ

54

Cục Hải quan Cần Thơ

54PK

Chi cục HQ Sóc Trăng

54

Cục Hải quan Cần Thơ

P54A

Phòng giám quản HQ Cần Thơ

54

Cục Hải quan Cần Thơ

Q54J

Chi cục KTSTQ HQ Cần Thơ

59

Cục Hải quan Cà Mau

59BC

HQ Cửa khẩu Sông Đốc (Minh Hải)

59

Cục Hải quan Cà Mau

59BD

CC HQ Hòa Trung (Cà Mau)

59

Cục Hải quan Cà Mau

59CB

Chi cục HQ CK Cảng Năm Căn Cà Mau

59

Cục Hải quan Cà Mau

59PA

Phòng NV Cục Hải quan Cà Mau

59

Cục Hải quan Cà Mau

Q59E

Chi cục KTSTQ HQ Cà Mau

60

Cục Hải quan Quảng Nam

60BD

Chi cục HQ CK Nam Giang (Quảng Nam)

60

Cục Hải quan Quảng Nam

60BE

Chi cục Kiểm tra sau thông quan

60

Cục Hải quan Quảng Nam

60C1

Chi cục HQ KCN Điện Nam - Điện Ngọc

60

Cục Hải quan Quảng Nam

60C2

Chi cục HQ CK Tây Giang (Quảng Nam)

60

Cục Hải quan Quảng Nam

60CB

Chi cục HQ CK Cảng Kỳ Hà

60

Cục Hải quan Quảng Nam

60KK

Phòng NV Cục Hải quan Quảng Nam

60

Cục Hải quan Quảng Nam

Q60E

Chi cục KTSTQ HQ Quảng Nam

61

Cục Hải quan Bình Phước

61BA

Chi cục HQ CK Hoa Lư Bình Phước

61

Cục Hải quan Bình Phước

61BB

Chi cục HQ CK Hoàng Diệu Bình Phước

61

Cục Hải quan Bình Phước

61KK

Phòng NV Cục Hải quan Bình Phước

61

Cục Hải quan Bình Phước

61PA

Chi Cục Hải quan Chơn Thành

61

Cục Hải quan Bình Phước

Q61C

Chi cục KTSTQ HQ Bình Phước

61

Cục Hải quan Bình Phước

V61D

Đội Kiểm soát HQ Bình Phước

PHỤ LỤC II

BẢN ÁNH XẠ TÀI KHOẢN KẾ TOÁN GIỮA THÔNG TƯ 212 VÀ THÔNG TƯ 174
(Ban hành kèm theo công văn số 12225/TCHQ-TXNK ngày 30/12/2016 của Tổng cục Hải quan)

STT

Số hiệu tài khoản cũ (TT 212)

Số hiệu tài khoản mới (TT174)

Số hiệu tài khoản theo Thông tư 174/2015/TT-BTC

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Tên tài khoản theo Thông tư 174/2015/TT-BTC

I

TÀI KHOẢN TRONG BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI 1- TÀI SẢN NGẮN HẠN

1

111

111

111

 

 

 

Tiền mặt

 

1111

11101

 

11101

 

 

Tiền thuế

11111

1110101

 

 

1110101

 

Tiền Việt Nam

11112

1110102

 

 

1110102

 

Ngoại tệ

1112

11102

 

11102

 

 

Tiền khác

 

 

1110201

 

 

1110201

 

Tiền Việt Nam

 

 

1110202

 

 

1110202

 

Ngoại tệ

2

112

112

112

 

 

 

Tiền gửi Kho bạc, Ngân hàng

 

 

11201

 

11201

 

 

Tiền gửi kho bạc của cơ quan Hải quan

1121

1120101

 

 

1120101

 

Tiền gửi phí, lệ phí hải quan

 

 

 

 

 

11201011

Phí hải quan

 

 

 

 

 

11201012

Phí hải quan đi với máy bay

 

 

 

 

 

11201013

Lệ phí phương tiện hàng hóa quá cảnh

1122

1120102

 

 

1120102

 

Tiền gửi từ thu phạt

11221

11201021

 

 

 

11201021

Vi phạm hành chính trong lĩnh vực Thuế

11222

11201022

 

 

 

11201022

Vi phạm hành chính ngoài lĩnh vực Thuế

1123

1120103

 

 

1120103

 

Tiền gửi tạm giữ chờ xử lý

 

 

 

 

 

11201031

Tang vật tạm giữ chờ xử lý

 

 

 

 

 

11201032

Thu bán hàng tịch thu

 

 

 

 

 

11201033

Thu bán hàng tồn đọng

1124

1120104

 

 

1120104

 

Tiền gửi thu thuế

11241

11201041

 

 

 

11201041

Thuế xuất khẩu

11242

11201042

 

 

 

11201042

Thuế nhập khẩu

11244

11201043

 

 

 

11201043

Thuế TTĐB

11245

11201044

 

 

 

11201044

Thuế chống bán phá giá

 

11201045

 

 

 

11201045

Thuế BVMT

 

11201046

 

 

 

11201046

Thuế tự vệ

 

11201047

 

 

 

11201047

Thuế chống phân biệt đối xử

 

11201048

 

 

 

11201048

Thuế chống trợ cấp

 

1120108

 

 

1120108

 

Tiền gửi lệ phí thu hộ

 

11201081

 

11201081

Lệ phí cà phê

 

11201082

 

11201082

Lệ phí hạt tiêu

 

11201083

 

11201083

Lệ phí hạt điều

 

11201089

 

11201089

Lệ phí thu hộ khác

 

1120109

1120109

 

Tiền gửi khác tại kho bạc

 

11202

 

11202

 

 

Tiền gửi Ngân hàng

 

1120201

 

 

1120201

 

Tiền gửi phí, lệ phí Hải quan

 

1120202

 

 

1120202

 

Tiền gửi từ thu phạt, tiền chậm nộp

 

11202021

 

 

 

11202021

Tiền phạt VPHC trong lĩnh vực Thuế

 

11202022

 

 

 

11202022

Tiền phạt VPHC ngoài lĩnh vực Thuế

 

11202023

 

 

 

11202023

Tiền chậm nộp

 

1120204

 

 

1120204

 

Tiền gửi thu thuế

 

11202041

 

 

 

11202041

Tiền thuế nộp NSNN

 

11202042

 

 

 

11202042

Tiền thuế nộp TK tạm giữ tại Ngân hàng

 

1120209

 

 

1120209

 

Tiền gửi khác tại ngân hàng

1127

1120107

 

 

1120107

 

Tiền thuế, lệ phí DN nộp trước

1128

11203

 

11203

 

 

Tiền tạm giữ của Bộ Tài chính

 

 

11204

 

11204

 

 

Tiền gửi phí, lệ phí thu hộ

 

 

1120403

 

 

1120403

 

Lệ phí cà phê

 

 

1120404

 

 

1120404

 

Lệ phí hạt tiêu

 

 

1120405

 

 

1120405

 

Lệ phí hạt điều

 

1129

11209

 

11209

 

 

Tiền gửi khác

 

11291

 

 

 

 

 

Thu bán hàng tịch thu

 

11292

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập

 

11293

 

 

 

 

 

Tiền ký quỹ

 

11299

 

 

 

 

 

Thu khác

3

113

113

113

 

 

 

Tiền đang chuyển

 

1131

11301

 

11301

 

 

Thuế chuyên thu

 

1132

11302

 

11302

 

 

Thuế tạm thu

 

1133

11303

 

11303

 

 

Phạt VPHC và tiền chậm nộp

 

1134

11304

 

11304

 

 

Phí và lệ phí

 

1139

11309

 

11309

 

 

Tiền đang chuyển khác

4

314

131

131

 

 

 

Phải thu về thuế chuyên thu

 

3141

 

 

 

 

 

Thanh toán tiền thuế

 

31411

13101

 

13101

 

 

Thuế xuất khẩu

 

1310101

 

 

1310101

 

Qua biên giới đất liền

 

1310102

 

 

1310102

 

Không qua biên giới đất liền

31412

13102

 

13102

 

 

Thuế nhập khẩu

 

1310201

 

 

1310201

 

Qua biên giới đất liền

 

1310202

 

 

1310202

 

Không qua biên giới đất liền

31413

13103

 

13103

 

 

Thuế GTGT

 

1310301

 

 

1310301

 

Qua biên giới đất liền

 

1310302

 

 

1310302

 

Không qua biên giới đất liền

31414

13104

 

13104

 

 

Thuế tiêu thđặc biệt

 

1310401

 

 

1310401

 

Qua biên giới đất liền

 

1310402

 

 

1310402

 

Không qua biên giới đất liền

31415

13105

 

13105

 

 

Thuế chống bán phá giá

 

1310501

 

 

1310501

 

Qua biên giới đất liền

 

1310502

 

 

1310502

 

Không qua biên giới đất liền

31416

13106

 

13106

 

 

Thuế BVMT

 

1310601

 

 

1310601

 

Qua biên giới đất liền

 

1310602

 

 

1310602

 

Không qua biên giới đất liền

31415

13107

 

13107

 

 

Thuế tự vệ

 

1310701

 

 

1310701

 

Qua biên giới đất liền

 

1310702

 

 

1310702

 

Không qua biên giới đất liền

31418

13108

 

13108

 

 

Thuế chống phân biệt đối xử

 

1310801

 

 

1310801

 

Qua biên giới đất liền

 

1310802

 

 

1310802

 

Không qua biên giới đất liền

31417

13109

 

13109

 

 

Thuế chống trợ cấp

 

1310901

 

 

1310901

 

Qua biên giới đất liền

 

1310902

 

 

1310902

 

Không qua biên giới đất liền

 

13199

 

13199

 

 

Thuế chuyên thu khác

5

318

132

132

 

 

 

Phải thu phí, lệ phí

 

3181

13201

 

13201

 

 

Lệ phí làm thủ tục hải quan

 

3182

 

 

 

 

 

Lệ phí lưu kho hải quan

 

3183

13202

 

13202

 

 

Lệ phí quá cảnh

 

3184

 

 

 

 

 

Lệ phí áp tải hải quan

 

3185

 

 

 

 

 

Phí niêm phong, kẹp chì hải quan

 

3186

13203

 

13203

 

 

Phí thu hộ cà phê

 

3187

13204

 

13204

 

 

Phí thu hộ hạt tiêu

 

3188

13205

 

13205

 

 

Phí thu hộ hạt điều

 

 

13299

 

13299

 

 

Phí thu hộ khác

 

3189

13299

 

13299

 

 

Phí, lệ phí khác

6

 

133

133

 

 

 

Phải thu tiền phạt, chậm nộp, khác

 

3142

13301

 

13301

 

 

Thu chậm nộp thuế

31421

1330101

 

 

1330101

 

Thuế xuất khẩu

31422

1330102

 

 

1330102

 

Thuế nhập khẩu

31423

1330103

 

 

1330103

 

Thuế GTGT

31424

1330104

 

 

1330104

 

Thuế TTĐB

31425

1330105

 

 

1330105

 

Thuế chng bán phá giá

31426

1330106

 

 

1330106

 

Thuế bảo vệ môi trường

 

1330107

 

 

1330107

 

Tự vệ

31427

1330109

 

 

1330109

 

Thuế chng trợ cấp

31428

1330108

 

 

1330108

 

Thuế chống phân biệt đi xử

319

13302

 

13302

 

 

Phạt vi phạm hành chính

3191

1330201

 

 

1330201

 

Trong lĩnh vực thuế

3192

1330202

 

 

1330202

 

Ngoài lĩnh vực thuế

3193

13303

 

13303

 

 

Thu chậm nộp phạt vi phạm hành chính

 

1330301

 

 

1330301

 

Trong lĩnh vực thuế

 

1330302

 

 

1330302

 

Ngoài lĩnh vực thuế

3149

13399

 

13399

 

 

Khác

7

315

137

137

 

 

 

Phải thu về thuế tạm thu

 

3151

13701

 

13701

 

 

Thuế xuất khẩu

31511

1370101

 

 

1370101

 

Hàng tạm nhập, tái xuất

31512

1370102

 

 

1370102

 

Hàng tạm xuất, tái nhập

31513

1370103

 

 

1370103

 

Hàng nhập sản xuất, xuất khẩu

31514

1370104

 

 

1370104

 

Hàng nhập đầu tư

31515

1370105

 

 

1370105

 

Hàng nhập gia công

3152

13702

 

13702

 

 

Thuế nhập khẩu

31521

1370201

 

 

1370201

 

Hàng tạm nhập, tái xuất

31522

1370202

 

 

1370202

 

Hàng tạm xut, tái nhập

31523

1370203

 

 

1370203

 

Hàng nhập sản xuất, xuất khẩu

31524

1370204

 

 

1370204

 

Hàng nhập đầu tư

31525

1370205

 

 

1370205

 

Hàng nhập gia công

3153

13703

 

13703

 

 

Thuế giá trị gia tăng

31531

1370301

 

 

1370301

 

Hàng tạm nhập, tái xuất

31532

1370302

 

 

1370302

 

Hàng tạm xuất, tái nhập

31533

1370303

 

 

1370303

 

Hàng nhập sản xuất, xuất khẩu

31534

1370304

 

 

1370304

 

Hàng nhập đầu tư

31535

1370305

 

 

1370305

 

Hàng nhập gia công

3154

13704

 

13704

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

31541

1370401

 

 

1370401

 

Hàng tạm nhập, tái xuất

31542

1370402

 

 

1370402

 

Hàng tạm xuất, tái nhập

31543

1370403

 

 

1370403

 

Hàng nhập sản xuất, xuất khẩu

31544

1370404

 

 

1370404

 

Hàng nhập đầu tư

31545

1370405

 

 

1370405

 

Hàng nhập gia công

3155

13705

 

13705

 

 

Thuế chống bán phá giá

31551

1370501

 

 

1370501

 

Hàng tạm nhập, tái xuất

31552

1370502

 

 

1370502

 

Hàng tạm xuất, tái nhập

31553

1370503

 

 

1370503

 

Hàng nhập sản xuất, xuất khẩu

31554

1370504

 

 

1370504

 

Hàng nhập đầu tư

31555

1370505

 

 

1370505

 

Hàng nhập gia công

3156

13706

 

13706

 

 

Thuế BVMT

31561

1370601

 

 

1370601

 

Hàng tạm nhập, tái xuất

31562

1370602

 

 

1370602

 

Hàng tạm xuất, tái nhập

31563

1370603

 

 

1370603

 

Hàng nhập sản xuất, xut khẩu

31564

1370604

 

 

1370604

 

Hàng nhập đầu tư

31565

1370605

 

 

1370605

 

Hàng nhập gia công

3155

13707

 

13707

 

 

Thuế tự vệ

31551

1370701

 

 

1370701

 

Hàng tạm nhập, tái xuất

31552

1370702

 

 

1370702

 

Hàng tạm xuất, tái nhập

31553

1370703

 

 

1370703

 

Hàng nhập sản xuất, xuất khẩu

31554

1370704

 

 

1370704

 

Hàng nhập đầu tư

31555

1370705

 

 

1370705

 

Hàng nhập gia công

3158

13708

 

13708

 

 

Thuế chống phân biệt đối xử

31581

1370801

 

 

1370801

 

Hàng tạm nhập, tái xuất

31582

1370802

 

 

1370802

 

Hàng tạm xuất, tái nhập

31583

1370803

 

 

1370803

 

Hàng nhập sản xuất, xuất khẩu

31584

1370804

 

 

1370804

 

Hàng nhập đầu tư

31585

1370805

 

 

1370805

 

Hàng nhập gia công

3157

13709

 

13709

 

 

Thuế chống trợ cấp

31571

1370901

 

 

1370901

 

Hàng tạm nhập, tái xuất

31572

1370902

 

 

1370902

 

Hàng tạm xuất, tái nhập

31573

1370903

 

 

1370903

 

Hàng nhập sản xuất, xuất khẩu

31574

1370904

 

 

1370904

 

Hàng nhập đầu tư

31575

1370905

 

 

1370905

 

Hàng nhập gia công

3159

13799

 

13799

 

 

Thuế tạm thu khác

 

 

 

 

 

 

LOẠI 3- PHẢI TRẢ

8

333

331

331

 

 

 

Thanh toán vi NSNN về thuế

 

3331

33101

 

33101

 

 

Thuế xuất khẩu

33311

3310101

 

 

3310101

 

Qua biên giới đất liền

333111

33101011

 

 

 

33101011

Hàng mậu dịch

333112

33101012

 

 

 

33101012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

333113

33101013

 

 

 

33101013

Truy thu thuế

33312

3310102

 

 

3310102

 

Không qua biên giới đất liền

333111

33101021

 

 

 

33101021

Hàng mậu dịch

333112

33101022

 

 

 

33101022

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

333113

33101023

 

 

 

33101023

Truy thu thuế

3332

33102

 

33102

 

 

Thuế nhập khẩu

33321

3310201

 

 

3310201

 

Qua biên giới đất liền

333211

33102011

 

 

 

33102011

Hàng mậu dịch

333212

33102012

 

 

 

33102012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

333213

33102013

 

 

 

33102013

Truy thu thuế

33322

3310202

 

 

3310202

 

Không qua biên giới đất liền

333221

33102021

 

 

 

33102021

Hàng mậu dịch

333222

33102022

 

 

 

33102022

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

333223

33102023

 

 

 

33102023

Truy thu thuế

3333

33103

 

33103

 

 

Thuế GTGT

33331

3310301

 

 

3310301

 

Qua biên giới đất liền

333311

33103011

 

 

 

33103011

Hàng mậu dịch

333312

33103012

 

 

 

33103012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

333313

33103013

 

 

 

33103013

Truy thu thuế

33332

3310302

 

 

3310302

 

Không qua biên giới đất liền

333321

33103021

 

 

 

33103021

Hàng mậu dịch

333322

33103022

 

 

 

33103022

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

333323

33103023

 

 

 

33103023

Truy thu thuế

3334

33104

 

33104

 

 

Thuế tiêu thđặc biệt

33341

3310401

 

 

3310401

 

Qua biên giới đất liền

333411

33104011

 

 

 

33104011

Hàng mậu dịch

333412

33104012

 

 

 

33104012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

333413

33104013

 

 

 

33104013

Truy thu thuế

33342

3310402

 

 

3310402

 

Không qua biên giới đất liền

333421

33104021

 

 

 

33104021

Hàng mậu dịch

333422

33104022

 

 

 

33104022

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

333423

33104023

 

 

 

33104023

Truy thu thuế

3335

33105

 

33105

 

 

Thuế chống bán phá giá

33351

3310501

 

 

3310501

 

Qua biên giới đất liền

333511

33105011

 

 

 

33105011

Hàng mậu dịch

333512

33105012

 

 

 

33105012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

333513

33105013

 

 

 

33105013

Truy thu thuế

33352

3310502

 

 

3310502

 

Không qua biên giới đất liền

333521

33105021

 

 

 

33105021

Hàng mậu dịch

333522

33105022

 

 

 

33105022

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

333523

33105023

 

 

 

33105023

Truy thu thuế

3338

33106

 

33106

 

 

Thuế BVMT

33381

3310601

 

 

3310601

 

Qua biên giới đất liền

333811

33106011

 

 

 

33106011

Hàng mậu dịch

333812

33106012

 

 

 

33106012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

333813

33106013

 

 

 

33106013

Truy thu thuế

33382

3310602

 

 

3310602

 

Không qua biên giới đất liền

333821

33106021

 

 

 

33106021

Hàng mậu dịch

333822

33106022

 

 

 

33106022

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

333823

33106023

 

 

 

33106023

Truy thu thuế

3335

33107

 

33107

 

 

Thuế tự vệ

33351

3310701

 

 

3310701

 

Qua biên giới đất liền

333511

33107011

 

 

 

33107011

Hàng mậu dịch

333512

33107012

 

 

 

33107012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

333513

33107013

 

 

 

33107013

Truy thu thuế

33352

3310702

 

 

3310702

 

Không qua biên giới đất liền

333521

33107021

 

 

 

33107021

Hàng mậu dịch

333522

33107022

 

 

 

33107022

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

333523

33107023

 

 

 

33107023

Truy thu thuế

3339

 

 

 

 

 

Các khoản thanh toán thu nộp khác

33398

33108

 

33108

 

 

Thuế chống phân biệt đối xử

333981

3310801

 

 

3310801

 

Qua biên giới đất liền

333981

33108011

 

 

 

33108011

Hàng mậu dịch

333981

33108012

 

 

 

33108012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

333981

33108013

 

 

 

33108013

Truy thu thuế

333982

3310802

 

 

3310802

 

Không qua biên giới đất liền

333982

33108021

 

 

 

33108021

Hàng mậu dịch

333982

33108022

 

 

 

33108022

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

333982

33108023

 

 

 

33108023

Truy thu thuế

33397

33109

 

33109

 

 

Thuế chống trợ cấp

333971

3310901

 

 

3310901

 

Qua biên giới đất liền

333971

33109011

 

 

 

33109011

Hàng mậu dịch

333971

33109012

 

 

 

33109012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

333971

33109013

 

 

 

33109013

Truy thu thuế

333972

3310902

 

 

3310902

 

Không qua biên giới đất liền

333972

33109021

 

 

 

33109021

Hàng mậu dịch

333972

33109022

 

 

 

33109022

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

333972

33109023

 

 

 

33109023

Truy thu thuế

 

33199

 

33199

 

 

Khác

9

 

333

333

 

 

 

Thanh toán với NSNN về tiền thu phạt, tiền chậm nộp và thu khác

 

3337

 

 

 

 

 

Tiền phạt

 

33371

33301

 

33301

 

 

Tiền chậm nộp thuế

 

33302

 

33302

 

 

Tiền phạt vi phạm hành chính

33372

3330201

 

 

3330201

 

Trong lĩnh vực thuế

33373

3330202

 

 

3330202

 

Ngoài lĩnh vực thuế

33394

33303

 

33303

 

 

Tiền chậm nộp phạt vi phạm hành chính

 

3330301

 

 

3330301

 

Trong lĩnh vực thuế

 

3330302

 

 

3330302

 

Ngoài lĩnh vực thuế

33391

33306

 

33306

 

 

Thu bán hàng tịch thu

 

33307

 

33307

 

 

Thu bán hàng tồn đọng

33399

33399

 

33399

 

 

Thu khác

10

334

334

334

 

 

 

Ghi thu ngân sách

 

3341

33401

 

33401

 

 

Thuế xuất khẩu

3342

33402

 

33402

 

 

Thuế nhập khẩu

3343

33403

 

33403

 

 

Thuế GTGT

3344

33404

 

33404

 

 

Thuế TTĐB

3345

33405

 

33405

 

 

Thuế chống bán phá giá

3346

33406

 

33406

 

 

Thuế BVMT

3345

33407

 

33407

 

 

Thuế tự vệ

3348

33408

 

33408

 

 

Thuế chống phân biệt đối xử

3347

33409

 

33409

 

 

Thuế chống trợ cấp

3349

33499

 

33499

 

 

Khác

11

335

335

335

 

 

 

Phải hoàn thuế tạm thu

 

 

33501

 

33501

 

 

Thuế xuất khẩu

 

33502

 

33502

 

 

Thuế nhập khẩu

 

33503

 

33503

 

 

Thuế giá trị gia tăng

 

33504

 

33504

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

33505

 

33505

 

 

Thuế chống bán phá giá

 

33506

 

33506

 

 

Thuế BVMT

 

33507

 

33507

 

 

Thuế tự vệ

 

33508

 

33508

 

 

Thuế chống phân biệt đối xử

 

33509

 

33509

 

 

Thuế chống trợ cấp

 

33599

 

33599

 

 

Hoàn thuế tạm thu khác

12

336

336

336

 

 

 

Phải hoàn thuế chuyên thu và thu khác đã thu

 

3361

33601

 

33601

 

 

Thuế xuất khẩu

33611

3360101

 

 

3360101

 

Qua biên giới đất liền

336111

33601011

 

 

 

33601011

Hàng mậu dịch

336112

33601012

 

 

 

33601012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

336113

33601013

 

 

 

33601013

Truy thu thuế

33612

3360102

 

 

3360102

 

Không qua biên giới đất liền

336121

33601021

 

 

 

33601021

Hàng mậu dịch

336122

33601022

 

 

 

33601022

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

336123

33601023

 

 

 

33601023

Truy thu thuế

3362

33602

 

33602

 

 

Thuế nhập khẩu

33621

3360201

 

 

3360201

 

Qua biên giới đất liền

336211

33602011

 

 

 

33602011

Hàng mậu dịch

336212

33602012

 

 

 

33602012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

336213

33602013

 

 

 

33602013

Truy thu thuế

33622

3360202

 

 

3360202

 

Không qua biên giới đất liền

336221

33602021

 

 

 

33602021

Hàng mậu dịch

336222

33602022

 

 

 

33602022

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

336223

33602023

 

 

 

33602023

Truy thu thuế

3363

33603

 

33603

 

 

Thuế GTGT

33631

3360301

 

 

3360301

 

Qua biên giới đất liền

336311

33603011

 

 

 

33603011

Hàng mậu dịch

336312

33603012

 

 

 

33603012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

336313

33603013

 

 

 

33603013

Truy thu thuế

33632

3360302

 

 

3360302

 

Không qua biên giới đất liền

336321

33603021

 

 

 

33603021

Hàng mậu dịch

336322

33603022

 

 

 

33603022

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

336323

33603023

 

 

 

33603023

Truy thu thuế

3364

33604

 

33604

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

33641

3360401

 

 

3360401

 

Qua biên giới đất liền

336411

33604011

 

 

 

33604011

Hàng mậu dịch

336412

33604012

 

 

 

33604012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

336413

33604013

 

 

 

33604013

Truy thu thuế

33642

3360402

 

 

3360402

 

Không qua biên giới đất liền

336421

33604021

 

 

 

33604021

Hàng mậu dịch

336422

33604022

 

 

 

33604022

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

336423

33604023

 

 

 

33604023

Truy thu thuế

3365

33605

 

33605

 

 

Thuế chống bán phá giá

33651

3360501

 

 

3360501

 

Qua biên giới đất liền

336511

33605011

 

 

 

33605011

Hàng mậu dịch

336512

33605012

 

 

 

33605012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

336513

33605013

 

 

 

33605013

Truy thu thuế

33652

3360502

 

 

3360502

 

Không qua biên giới đất liền

336521

33605021

 

 

 

33605021

Hàng mậu dịch

336522

33605022

 

 

 

33605022

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

336523

33605023

 

 

 

33605023

Truy thu thuế

3368

33606

 

33606

 

 

Thuế BVMT

33681

3360601

 

 

3360601

 

Qua biên giới đất liền

336811

33606011

 

 

 

33606011

Hàng mậu dịch

336812

33606012

 

 

 

33606012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

336813

33606013

 

 

 

33606013

Truy thu thuế

33682

3360602

 

 

3360602

 

Không qua biên giới đất liền

336821

33606021

 

 

 

33606021

Hàng mậu dịch

336822

33606022

 

 

 

33606022

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

336823

33606023

 

 

 

33606023

Truy thu thuế

3365

33607

 

33607

 

 

Thuế tự vệ

33651

3360701

 

 

3360701

 

Qua biên giới đất liền

336511

33607011

 

 

 

33607011

Hàng mậu dịch

336512

33607012

 

 

 

33607012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

336513

33607013

 

 

 

33607013

Truy thu thuế

33652

3360702

 

 

3360702

 

Không qua biên giới đất liền

336521

33607021

 

 

 

33607021

Hàng mậu dịch

336522

33607022

 

 

 

33607022

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

336523

33607023

 

 

 

33607023

Truy thu thuế

33698

33608

 

33608

 

 

Thuế chống phân biệt đối xử

336981

3360801

 

 

3360801

 

Qua biên giới đất liền

 

33608011

 

 

 

33608011

Hàng mậu dịch

 

33608012

 

 

 

33608012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

 

33608013

 

 

 

33608013

Truy thu thuế

336982

3360802

 

 

3360802

 

Không qua biên giới đất liền

 

33608021

 

 

 

33608021

Hàng mậu dịch

 

33608022

 

 

 

33608022

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

 

33608023

 

 

 

33608023

Truy thu thuế

33697

33609

 

33609

 

 

Thuế chống trợ cấp

336971

3360901

 

 

3360901

 

Qua biên giới đất liền

 

33609011

 

 

 

33609011

Hàng mậu dịch

 

33609012

 

 

 

33609012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

 

33609013

 

 

 

33609013

Truy thu thuế

336972

3360902

 

 

3360902

 

Không qua biên giới đất liền

 

33609021

 

 

 

33609021

Hàng mậu dịch

 

33609022

 

 

 

33609022

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

 

33609023

 

 

 

33609023

Truy thu thuế

33694

33610

 

33610

 

 

Tiền phạt, chậm nộp và phí

3367

 

 

 

 

 

Tiền phạt

33671

3361001

 

 

3361001

 

Tiền chậm nộp thuế

 

3361002

 

 

3361002

 

Phạt vi phạm hành chính

33672

33610021

 

 

 

33610021

Trong lĩnh vực thuế

33673

33610022

 

 

 

33610022

Ngoài lĩnh vực thuế

33694

3361003

 

 

3361003

 

Tiền chậm nộp phạt

3366

3361004

 

 

3361004

 

Lệ phí Hải quan

33661

33610041

 

 

 

33610041

Lệ phí làm thủ tục hi quan

33662

33610042

 

 

 

33610042

Phí lưu kho hải quan

33663

3361005

 

 

3361005

 

Lệ phí quá cảnh

33664

 

 

 

 

 

Lệ phí áp ti hải quan

33665

 

 

 

 

 

Phí niêm phong, kẹp chì hi quan

33669

 

 

 

 

 

Phí, lệ phí khác

3369

33699

 

33699

 

 

Hoàn thuế khác

 

33699

 

 

 

 

 

khác

13

715

337

337

 

 

 

Các khoản thuế tạm thu

 

7151

33701

 

33701

 

 

Thuế xuất khẩu

71511

3370101

 

 

3370101

 

Hàng tạm nhập, tái xuất

71512

3370102

 

 

3370102

 

Hàng tạm xuất, tái nhập

71513

3370103

 

 

3370103

 

Hàng nhập sản xuất, xuất khẩu

71514

3370104

 

 

3370104

 

Hàng nhập đầu tư

71515

3370105

 

 

3370105

 

Hàng nhập gia công

7152

33702

 

33702

 

 

Thuế nhập khẩu

71521

3370201

 

 

3370201

 

Hàng tạm nhập, tái xuất

71522

3370202

 

 

3370202

 

Hàng tạm xuất, tái nhập

71523

3370203

 

 

3370203

 

Hàng nhập sản xuất, xuất khẩu

71524

3370204

 

 

3370204

 

Hàng nhập đầu tư

71525

3370205

 

 

3370205

 

Hàng nhập gia công

7153

33703

 

33703

 

 

Thuế giá trị gia tăng

71531

3370301

 

 

3370301

 

Hàng tạm nhập, tái xut

71532

3370302

 

 

3370302

 

Hàng tạm xuất, tái nhập

71533

3370303

 

 

3370303

 

Hàng nhập sản xuất, xuất khu

71534

3370304

 

 

3370304

 

Hàng nhập đầu tư

71535

3370305

 

 

3370305

 

Hàng nhập gia công

7154

33704

 

33704

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

71541

3370401

 

 

3370401

 

Hàng tạm nhập, tái xuất

71542

3370402

 

 

3370402

 

Hàng tạm xuất, tái nhập

71543

3370403

 

 

3370403

 

Hàng nhập sản xuất, xuất khẩu

71544

3370404

 

 

3370404

 

Hàng nhập đầu tư

71545

3370405

 

 

3370405

 

Hàng nhập gia công

7155

33705

 

33705

 

 

Thuế chống bán phá giá

71551

3370501

 

 

3370501

 

Hàng tạm nhập, tái xuất

71552

3370502

 

 

3370502

 

Hàng tạm xuất, tái nhập

71553

3370503

 

 

3370503

 

Hàng nhập sản xuất, xuất khẩu

71554

3370504

 

 

3370504

 

Hàng nhập đầu tư

71555

3370505

 

 

3370505

 

Hàng nhập gia công

7156

33706

 

33706

 

 

Thuế BVMT

71561

3370601

 

 

3370601

 

Hàng tạm nhập, tái xuất

71562

3370602

 

 

3370602

 

Hàng tạm xuất, tái nhập

71563

3370603

 

 

3370603

 

Hàng nhập sản xuất, xuất khẩu

71564

3370604

 

 

3370604

 

Hàng nhập đầu tư

71565

3370605

 

 

3370605

 

Hàng nhập gia công

7155

33707

 

33707

 

 

Thuế tự vệ

71551

3370701

 

 

3370701

 

Hàng tạm nhập, tái xuất

71552

3370702

 

 

3370702

 

Hàng tạm xuất, tái nhập

71553

3370703

 

 

3370703

 

Hàng nhập sản xuất, xuất khẩu

71554

3370704

 

 

3370704

 

Hàng nhập đầu tư

71555

3370705

 

 

3370705

 

Hàng nhập gia công

7158

33708

 

33708

 

 

Thuế chống phân biệt đối xử

71581

3370801

 

 

3370801

 

Hàng tạm nhập, tái xuất

71582

3370802

 

 

3370802

 

Hàng tạm xuất, tái nhập

71583

3370803

 

 

3370803

 

Hàng nhập sản xuất, xuất khẩu

71584

3370804

 

 

3370804

 

Hàng nhập đầu tư

71585

3370805

 

 

3370805

 

Hàng nhập gia công

7157

33709

 

33709

 

 

Thuế chống trợ cấp

71571

3370901

 

 

3370901

 

Hàng tạm nhập, tái xuất

71572

3370902

 

 

3370902

 

Hàng tạm xuất, tái nhập

71573

3370903

 

 

3370903

 

Hàng nhập sản xuất, xuất khẩu

71574

3370904

 

 

3370904

 

Hàng nhập đầu tư

71575

3370905

 

 

3370905

 

Hàng nhập gia công

7159

33799

 

33799

 

 

Thuế tạm thu khác

14

338

338

338

 

 

 

Các khoản phải trả

 

3381

33801

 

33801

 

 

Tiền tạm giữ chờ xử lý

 

3382

33802

 

33802

 

 

Ký quỹ của doanh nghiệp

 

33821

3380201

 

 

3380201

 

Tiền ký quỹ chờ tham vấn giá

 

33827

3380207

 

 

3380207

 

Tiền thuế, lệ phí DN nộp trước

 

3383

33803

 

33803

 

 

Phải trả phí thu hộ cà phê

 

3384

33804

 

33804

 

 

Phải trả phí thu hộ hạt tiêu

 

3385

33805

 

33805

 

 

Phải trả phí thu hộ hạt điều

 

 

33806

 

33806

 

 

Tiền bán hàng tịch thu

 

 

33807

 

33807

 

 

Phải trả phí thu hộ hạt điều

 

 

33808

 

33808

 

 

Nộp nhầm, thiếu thông tin chờ xử lý

 

33809

33809

 

 

Phí thu hộ khác

 

3389

33899

 

33899

 

 

Phải trả khác

15

343

343

343

 

 

 

Thanh toán vãng lai với đơn vị dự toán

 

3431

34301

 

34301

 

 

Phí, lệ phí hải quan

3432

 

 

34302

 

 

Tiền phạt vi phạm

3433

34306

 

34306

 

 

Chi phí bán hàng tịch thu

 

34307

 

34307

 

 

Chi phí bán hàng tồn đọng

3439

34399

 

34399

 

 

Khác

16

344

344

344

 

 

 

Thanh toán vãng lai với Sở Tài chính

 

3441

34401

 

34401

 

 

Phạt vi phạm hành chính

 

 

 

34402

 

 

 

 

 

 

34403

 

 

 

3442

34406

 

34406

 

 

Bán hàng tịch thu

3449

34409

 

34409

 

 

Các khoản khác

17

 

351

351

 

 

 

Tài khoản trung gian

 

 

35101

 

35101

 

 

Tiền thuế

 

35102

 

35102

 

 

Tiền chậm nộp thuế

 

35103

35103

Tiền phạt VPHC

 

35104

 

35104

 

 

Tiền chậm nộp phạt

 

35105

 

35105

 

 

Tiền phí, lệ phí

 

35109

 

35109

 

 

Khác

18

 

352

352

 

 

 

Chờ điều chỉnh giảm thu

 

 

35201

 

35201

 

 

Tiền thuế

 

35202

 

35202

 

 

Tiền chậm nộp thuế

 

35209

 

35209

 

 

Thu khác

19

354

354

354

 

 

 

Điều chỉnh giảm s thu

 

3541

 

 

 

 

 

Số thuế đã nộp ngân sách chuyển đi khu trừ

 

3542

 

 

 

 

 

Stiền tiền chậm nộp thuế đã nộp ngân sách chuyển đi khu trừ

 

3543

 

 

 

 

 

Thoái thu thuế từ ngân sách

 

35431

 

 

 

 

 

Thuế mậu dịch

 

354311

 

 

 

 

 

S năm nay

 

354312

 

 

 

 

 

Strước năm nay

 

35432

 

 

 

 

 

Thuế phi mậu dịch

 

354321

 

 

 

 

 

S năm nay

 

354322

 

 

 

 

 

Strước năm nay

 

35433

 

 

 

 

 

Tiền tiền chậm nộp thuế

 

3544

 

 

 

 

 

Hoàn bằng tiền mặt

 

35441

 

 

 

 

 

Hoàn thuế phi mậu dịch

 

35442

 

 

 

 

 

Lệ phí hải quan

 

35443

 

 

 

 

 

Tiền phạt VPHC

 

3545

 

 

 

 

 

Thoái thu tiền phạt từ ngân sách

 

35451

 

 

 

 

 

S năm trước

 

35452

 

 

 

 

 

S năm nay

 

3546

 

 

 

 

 

Thoái thu tiền chậm nộp phạt từ NS

 

35461

 

 

 

 

 

Snăm trước

 

35462

 

 

 

 

 

Số năm nay

 

3549

 

 

 

 

 

Thoái thu khác

 

35491

 

 

 

 

 

Số năm trước

 

35492

 

 

 

 

 

S năm nay

 

 

35401

 

35401

 

 

Năm trước

 

 

3540101

 

 

3540101

 

Tiền thuế

 

 

35401011

 

 

 

35401011

Thuế xuất khẩu

 

 

35401012

 

35401012

Thuế nhập khẩu

 

 

35401013

 

35401013

Thuế GTGT

 

 

35401014

 

35401014

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

35401015

 

35401015

Thuế chống bán phá giá

 

 

35401016

 

35401016

Thuế BVMT

 

 

35401017

 

35401017

Thuế tự vệ

 

 

35401018

 

35401018

Thuế chống phân biệt đối xử

 

 

35401019

 

35401019

Thuế chống trợ cấp

 

354332

3540102

 

 

3540102

 

Tiền chậm nộp thuế

 

35443

3540103

 

 

3540103

 

Tiền phạt

 

 

35401031

 

 

 

35401031

Trong lĩnh vực thuế

 

 

35401032

 

 

 

35401032

Ngoài lĩnh vực thuế

 

 

3540104

 

 

3540104

 

Chậm nộp phạt

 

 

35401041

 

 

 

35401041

Trong lĩnh vực thuế

 

 

35401042

 

 

 

35401042

Ngoài lĩnh vực thuế

 

 

3540109

 

 

3540109

 

Khác

 

 

35402

 

35402

 

 

Năm nay

 

 

3540201

 

 

3540201

 

Tiền thuế

 

 

35402011

 

 

 

35402011

Thuế xuất khẩu

 

 

35402012

 

35402012

Thuế nhập khẩu

 

 

35402013

 

35402013

Thuế GTGT

 

 

35402014

 

35402014

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

35402015

 

35402015

Thuế chống bán phá giá

 

 

35402016

 

35402016

Thuế BVMT

 

 

35402017

 

35402017

Thuế tự vệ

 

 

35402018

 

35402018

Thuế chống phân biệt đối xử

 

 

35402019

 

35402019

Thuế chống trợ cấp

 

354331

3540202

 

 

3540202

 

Tiền chậm nộp thuế

 

35443

3540203

 

 

3540203

 

Tiền phạt

 

 

35402031

 

 

 

35402031

Trong lĩnh vực thuế

 

 

35402032

 

 

 

35402032

Ngoài lĩnh vực thuế

 

 

3540204

 

 

3540204

 

Chậm nộp phạt

 

 

35402041

 

 

 

35402041

Trong lĩnh vực thuế

 

 

35402042

 

 

 

35402042

Ngoài lĩnh vực thuế

 

 

3540209

 

 

3540209

 

Khác

 

 

 

 

35409

 

 

Điều chỉnh khác

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI 4- CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ

20

413

413

413

 

 

 

Chênh lệch tỷ giá hi đoái

 

 

41301

 

41301

 

 

Chênh lệch tỷ giá thời điểm

 

 

41302

 

41302

 

 

Chênh lệch giữa thời điểm hoàn thuế và thu thuế

 

 

41399

 

41399

 

 

Chênh lệch tỷ giá khác

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI 7- THU

21

716

711

711

 

 

 

Thu thuế chuyên thu

 

7161

71101

 

71101

 

 

Thuế xuất khẩu

 

71611

7110101

 

 

7110101

 

Qua biên giới đất liền

 

716111

71101011

 

 

 

71101011

Hàng mậu dịch

 

716112

71101012

 

 

 

71101012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

 

71612

7110102

 

 

7110102

 

Không qua biên giới đất liền

 

716121

71101021

 

 

 

71101021

Hàng mậu dịch

 

716122

71101022

 

 

 

71101022

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

 

7162

71102

 

71102

 

 

Thuế nhập khẩu

 

71621

7110201

 

 

7110201

 

Qua biên giới đất liền

 

716211

71102011

 

 

 

71102011

Hàng mậu dịch

 

716212

71102012

 

 

 

71102012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

 

71622

7110202

 

 

7110202

 

Không qua biên giới đất liền

 

716221

71102021

 

 

 

71102021

Hàng mậu dịch

 

716222

71102022

 

 

 

71102022

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

 

7163

71103

 

71103

 

 

Thuế GTGT

 

71631

7110301

 

 

7110301

 

Qua biên giới đất liền

 

716311

71103011

 

 

 

71103011

Hàng mậu dịch

 

716312

71103012

 

 

 

71103012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

 

71632

7110302

 

 

7110302

 

Không qua biên gii đất liền

 

716321

71103021

 

 

 

71103021

Hàng mậu dịch

 

716322

71103022

 

 

 

71103022

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

 

7164

71104

 

71104

 

 

Thuế tiêu thđặc biệt

 

71641

7110401

 

 

7110401

 

Qua biên giới đất liền

 

716411

71104011

 

 

 

71104011

Hàng mậu dịch

 

716412

71104012

 

 

 

71104012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

 

71642

7110402

 

 

7110402

 

Không qua biên giới đất liền

 

716421

71104021

 

 

 

71104021

Hàng mậu dịch

 

716422

71104022

 

 

 

71104022

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

 

7165

71105

 

71105

 

 

Thuế chống bán phá giá

 

71651

7110501

 

 

7110501

 

Qua biên giới đất liền

 

716511

71105011

 

 

 

71105011

Hàng mậu dịch

 

716512

71105012

 

 

 

71105012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

 

71652

7110502

 

 

7110502

 

Không qua biên giới đất liền

 

716521

71105021

 

 

 

71105021

Hàng mậu dịch

 

716522

71105022

 

 

 

71105022

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

 

7166

71106

 

71106

 

 

Thuế BVMT

 

71661

7110601

 

 

7110601

 

Qua biên giới đất liền

 

716611

71106011

 

 

 

71106011

Hàng mậu dịch

 

716612

71106012

 

 

 

71106012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

 

71662

7110602

 

 

7110602

 

Không qua biên giới đất liền

 

716621

71106021

 

 

 

71106021

Hàng mậu dịch

 

716622

71106022

 

 

 

71106022

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

 

7165

71107

 

71107

 

 

Thuế tự vệ

 

71651

7110701

 

 

7110701

 

Qua biên giới đất liền

 

716511

71107011

 

 

 

71107011

Hàng mậu dịch

 

716512

71107012

 

 

 

71107012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

 

71652

7110702

 

 

7110702

 

Không qua biên giới đất liền

 

716521

71107021

 

 

 

71107021

Hàng mậu dịch

 

716522

71107022

 

 

 

71107022

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

 

7168

71108

 

71108

 

 

Thuế chống phân biệt đối xử

 

71681

7110801

 

 

7110801

 

Qua biên giới đất liền

 

716811

71108011

 

 

 

71108011

Hàng mậu dịch

 

716812

71108012

 

 

 

71108012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

 

71682

7110802

 

 

7110802

 

Không qua biên giới đất liền

 

716821

71108021

 

 

 

71108021

Hàng mậu dịch

 

716822

71108022

 

 

 

71108022

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

 

7167

71109

 

71109

 

 

Thuế chống trợ cấp

 

71671

7110901

 

 

7110901

 

Qua biên giới đất liền

 

716711

71109011

 

 

 

71109011

Hàng mậu dịch

 

716712

71109012

 

 

 

71109012

Hàng phi mậu dịch, tiểu ngạch

 

71672

7110902

 

 

7110902

 

Không qua biên giới đất liền

 

716721

71109021

 

 

 

71109021

Hàng mậu dịch

 

716722

71109022

 

 

 

71109022

Hàng phi mậu dịch, tiu ngạch

 

7169

71199

 

71199

 

 

Thu khác

 

717

711

 

711

 

 

Số truy thu thuế

 

7171

71101

 

71101

 

 

Thuế xuất khẩu

 

71711

7110101

 

 

7110101

 

Truy thu do thay đổi mục đích sử dụng

 

71712

7110102

 

 

7110102

 

Truy thu do khai báo sai

 

71713

7110103

 

 

7110103

 

Truy thu do gian lận thương mại

 

71714

7110104

 

 

7110104

 

Truy thu khác

 

7172

71102

 

71102

 

 

Thuế nhập khẩu

 

71721

7110201

 

 

7110201

 

Truy thu do thay đổi mục đích sử dụng

 

71722

7110202

 

 

7110202

 

Truy thu do khai báo sai

 

71723

7110203

 

 

7110203

 

Truy thu do gian lận thương mại

 

71724

7110204

 

 

7110204

 

Truy thu khác

 

7173

71103

 

71103

 

 

Thuế GTGT

 

71731

7110301

 

 

7110301

 

Truy thu do thay đổi mục đích sử dụng

 

71732

7110302

 

 

7110302

 

Truy thu do khai báo sai

 

71733

7110303

 

 

7110303

 

Truy thu do gian lận thương mại

 

71734

7110304

 

 

7110304

 

Truy thu khác

 

7174

71104

 

71104

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

71741

7110401

 

 

7110401

 

Truy thu do thay đổi mục đích sử dụng

 

71742

7110402

 

 

7110402

 

Truy thu do khai báo sai

 

71743

7110403

 

 

7110403

 

Truy thu do gian lận thương mại

 

71744

7110404

 

 

7110404

 

Truy thu khác

 

7175

71105

 

71105

 

 

Thuế chống bán phá giá

 

71751

7110501

 

 

7110501

 

Truy thu do thay đổi mục đích sử dụng

 

71752

7110502

 

 

7110502

 

Truy thu do khai báo sai

 

71753

7110503

 

 

7110503

 

Truy thu do gian lận thương mại

 

 

 

 

71107

7110504

 

Truy thu khác

 

7175

71107

 

 

 

Thuế tự vệ

 

71751

7110701

 

 

7110701

 

Truy thu do thay đổi mục đích sử dụng

 

71752

7110702

 

 

7110702

 

Truy thu do khai báo sai

 

71753

7110703

 

 

7110703

 

Truy thu do gian lận thương mại

 

71754

7110704

 

 

7110704

 

Truy thu khác

22

718

712

712

 

 

 

Thu phí, lệ phí hải quan

 

7181

71201

 

71201

 

 

Lệ phí làm thủ tục hải quan

7183

71202

 

71202

 

 

Lệ phí quá cảnh

7185

 

 

 

 

 

Phí niêm phong, kẹp chì hải quan

7189

71299

 

71299

 

 

Phí, lệ phí khác

23

719

713

713

 

 

 

Thu phạt, tiền chậm nộp và khác

 

7191

71301

 

71301

 

 

Thu chậm nộp thuế

 

 

71302

 

71302

 

 

Phạt vi phạm hành chính

 

7192

7130201

 

 

7130201

 

Trong lĩnh vực thuế

 

7193

7130202

 

 

7130202

 

Ngoài lĩnh vực thuế

 

7194

71303

 

71303

 

 

Thu chậm nộp phạt vi phạm hành chính

 

7199

71399

 

71399

 

 

Khác

24

 

720

720

 

 

 

Thu khác

 

720

72006

 

72006

 

 

Thu bán hàng tịch thu

 

 

72007

 

72007

 

 

Thu bán hàng tồn đọng

 

 

72099

 

72099

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI 8- GIẢM THU

25

 

811

811

 

 

 

Các khoản giảm thuế chuyên thu

 

 

81101

 

81101

 

 

Thuế xuất khẩu

 

 

8110101

 

 

8110101

 

Theo QĐ không thu thuế

 

 

8110102

 

 

8110102

 

Theo QĐ miễn thuế

 

 

8110103

 

 

8110103

 

Theo QĐ giảm thuế

 

 

8110104

8110104

Theo QĐ xóa nợ

 

 

8110109

 

 

8110109

 

Giảm khác

 

 

81102

 

81102

 

 

Thuế nhập khẩu

 

 

8110201

 

 

8110201

 

Theo QĐ không thu thuế

 

 

8110202

 

 

8110202

 

Theo QĐ miễn thuế

 

 

8110203

 

 

8110203

 

Theo QĐ giảm thuế

 

 

8110204

8110204

Theo QĐ xóa nợ

 

 

8110209

 

 

8110209

 

Giảm khác

 

 

81103

 

81103

 

 

Thuế GTGT

 

 

8110301

 

 

8110301

 

Theo QĐ không thu thuế

 

 

8110302

 

 

8110302

 

Theo QĐ miễn thuế

 

 

8110303

 

 

8110303

 

Theo QĐ giảm thuế

 

 

8110304

8110304

Theo QĐ xóa nợ

 

 

8110309

 

 

8110309

 

Giảm khác

 

 

81104

 

81104

 

 

Thuế tiêu thđặc biệt

 

 

8110401

 

 

8110401

 

Theo QĐ không thu thuế

 

 

8110402

 

 

8110402

 

Theo QĐ miễn thuế

 

 

8110403

 

 

8110403

 

Theo QĐ giảm thuế

 

 

8110404

8110404

Theo QĐ xóa nợ

 

 

8110409

 

 

8110409

 

Giảm khác

 

 

81105

 

81105

 

 

Thuế chống bán phá giá

 

 

8110501

 

 

8110501

 

Theo QĐ không thu thuế

 

 

8110502

 

 

8110502

 

Theo QĐ miễn thuế

 

 

8110503

 

 

8110503

 

Theo QĐ giảm thuế

 

 

8110504

8110504

Theo QĐ xóa nợ

 

 

8110509

 

 

8110509

 

Giảm khác

 

 

81106

 

81106

 

 

Thuế BVMT

 

 

8110601

 

 

8110601

 

Theo QĐ không thu thuế

 

 

8110602

 

 

8110602

 

Theo QĐ miễn thuế

 

 

8110603

 

 

8110603

 

Theo QĐ giảm thuế

 

 

8110604

8110604

Theo QĐ xóa nợ

 

 

8110609

 

 

8110609

 

Giảm khác

 

 

81107

 

81107

 

 

Thuế tự vệ

 

 

8110701

 

 

8110701

 

Theo QĐ không thu thuế

 

 

8110702

 

 

8110702

 

Theo QĐ miễn thuế

 

 

8110703

 

 

8110703

 

Theo QĐ giảm thuế

 

 

8110704

8110704

Theo QĐ xóa nợ

 

 

8110709

 

 

8110709

 

Giảm khác

 

 

81108

 

81108

 

 

Thuế chống phân biệt đối xử

 

 

8110801

 

 

8110801

 

Theo QĐ không thu thuế

 

 

8110802

 

 

8110802

 

Theo QĐ miễn thuế

 

 

8110803

 

 

8110803

 

Theo QĐ giảm thuế

 

 

8110804

8110804

Theo QĐ xóa nợ

 

 

8110809

 

 

8110809

 

Giảm khác

 

 

81109

 

81109

 

 

Thuế chống trợ cấp

 

 

8110901

 

 

8110901

 

Theo QĐ không thu thuế

 

 

8110902

 

 

8110902

 

Theo QĐ miễn thuế

 

 

8110903

 

 

8110903

 

Theo QĐ giảm thuế

 

 

8110904

8110904

Theo QĐ xóa nợ

 

 

8110909

 

 

8110909

 

Giảm khác

 

 

81199

 

81199

 

 

Thuế chuyên thu khác

26

 

812

812

 

 

 

Các khoản giảm thuế tạm thu

 

 

81201

 

81201

 

 

Thuế xuất khẩu

 

 

8120101

 

 

8120101

 

Theo QĐ không thu thuế

 

 

8120102

 

 

8120102

 

Theo QĐ điều chỉnh thuế do tiêu thụ NĐ

 

 

8120103

 

 

8120103

 

Giảm khác

 

 

81202

 

81202

 

 

Thuế nhập khẩu

 

 

8120201

 

 

8120201

 

Theo QĐ không thu thuế

 

 

8120202

 

 

8120202

 

Theo QĐ điều chỉnh thuế do tiêu thụ NĐ

 

 

8120203

 

 

8120203

 

Giảm khác

 

 

81203

 

81203

 

 

Thuế giá trị gia tăng

 

 

8120301

 

 

8120301

 

Theo QĐ không thu thuế

 

 

8120302

 

 

8120302

 

Theo QĐ điều chỉnh thuế do tiêu thụ NĐ

 

 

8120303

 

 

8120303

 

Giảm khác

 

 

81204

 

81204

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

8120401

 

 

8120401

 

Theo QĐ không thu thuế

 

 

8120402

 

 

8120402

 

Theo QĐ điều chỉnh thuế do tiêu thụ NĐ

 

 

8120403

 

 

8120403

 

Giảm khác

 

 

81205

 

81205

 

 

Thuế chống bán phá giá

 

 

8120501

 

 

8120501

 

Theo QĐ không thu thuế

 

 

8120502

 

 

8120502

 

Theo QĐ điều chỉnh thuế do tiêu thụ NĐ

 

 

8120503

 

 

8120503

 

Giảm khác

 

 

81206

 

81206

 

 

Thuế BVMT

 

 

8120601

 

 

8120601

 

Theo QĐ không thu thuế

 

 

8120602

 

 

8120602

 

Theo QĐ điều chỉnh thuế do tiêu thụ NĐ

 

 

8120603

 

 

8120603

 

Giảm khác

 

 

81207

 

81207

 

 

Thuế tự vệ

 

 

8120701

 

 

8120701

 

Theo QĐ không thu thuế

 

 

8120702

 

 

8120702

 

Theo QĐ điều chỉnh thuế do tiêu thụ NĐ

 

 

8120703

 

 

8120703

 

Giảm khác

 

 

81208

 

81208

 

 

Thuế chống phân biệt đối xử

 

 

8120801

 

 

8120801

 

Theo QĐ không thu thuế

 

 

8120802

 

 

8120802

 

Theo QĐ điều chỉnh thuế do tiêu thụ NĐ

 

 

8120803

 

 

8120803

 

Giảm khác

 

 

81209

 

81209

 

 

Thuế chống trợ cấp

 

 

8120901

 

 

8120901

 

Theo QĐ không thu thuế

 

 

8120902

 

 

8120902

 

Theo QĐ điều chỉnh thuế do tiêu thụ NĐ

 

 

8120903

 

 

8120903

 

Giảm khác

 

 

81299

 

81299

 

 

Giảm thuế tạm thu khác

27

 

813

813

 

 

 

Giảm tiền phạt, chậm nộp và thu khác

 

 

81301

 

81301

 

 

Tiền chậm nộp thuế

 

 

8130101

 

 

8130101

 

Giảm do xóa nợ

 

 

8130109

 

 

8130109

 

Giảm khác

 

 

81302

 

81302

 

 

Tiền phạt VPHC

 

 

8130201

 

 

8130201

 

Giảm do xóa nợ

 

 

8130209

 

 

8130209

 

Giảm khác

 

 

81303

 

81303

 

 

Tiền chậm nộp phạt

 

 

81304

 

81304

 

 

Phí, lệ phí Hải quan

 

 

81309

 

81309

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

II

TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG CÂN ĐI TÀI KHOẢN

1

002

002

002

 

 

 

Hàng tạm giữ

2

005

005

005

 

 

 

Giá trị hàng hóa, tiền tịch thu

3

007

007

007

 

 

 

Ngoại tệ các loại

4

 

N/A

N/A

 

 

 

Sử dụng cho hạch toán đơn

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi