Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1784/TCHQ-GSQL 2021 tạm dừng xác nhận Bản kê thông tin hàng hóa nhập khẩu điện tử
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1784/TCHQ-GSQL
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1784/TCHQ-GSQL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trần Đức Hùng |
Ngày ban hành: | 14/04/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
tải Công văn 1784/TCHQ-GSQL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1784/TCHQ-GSQL | Hà Nội, ngày 14 tháng 4 năm 2021 |
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố
Ngày 02/04/2021, Tổng cục Hải quan đã ban hành công văn số 1503/THCQ-GSQL về việc khai báo, tiếp nhận, kiểm tra, xác nhận Bản kê thông tin hàng hóa nhập khẩu điện tử. Theo đó, Tổng cục Hải quan thông báo việc tiếp nhận, kiểm tra, xác nhận Bản kê thông tin hàng hóa nhập khẩu trước khi hàng hóa đến cửa khẩu biên giới đường bộ, đường thủy nội địa. Sau quá trình thực hiện triển khai thực hiện thí điểm từ ngày 03/04/2021, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
1. Yêu cầu các Cục Hải quan tỉnh, thành phố hướng dẫn người khai hải quan tiếp tục thực hiện khai báo - nộp Bản kê thông tin hàng hóa nhập khẩu theo công văn 119/TCHQ-GSQL ngày 11/01/2021 và công văn 330/TCHQ-GSQL ngày 22/101/2021 theo Mẫu Bản kê thông tin hàng hóa nhập khẩu đính kèm công văn 1503/TCHQ-GSQL ngày 02/04/2021 và khai báo thông tin chỉ tiêu hướng dẫn tại phụ lục I đính kèm công văn này.
2. Tạm dừng triển khai việc khai báo, việc tiếp nhận, kiểm tra, xác nhận Bản kê thông tin hàng hóa nhập khẩu và xác nhận hàng vào khu vực giám sát tại cửa khẩu, kho bãi địa điểm trên 02 Hệ thống dịch vụ công trực tuyến HQ36a và Hệ thống Ecargo - Vasscm để Tổng cục Hải quan thực hiện nâng cấp hệ thống từ 0 giờ 00 phút ngày 15/04/2021 cho tới khi có thông báo mới của Tổng cục Hải quan.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các tỉnh, thành phố biết, thông báo và hướng dẫn Doanh nghiệp triển khai thực hiện./.
Nơi nhận: | TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
CHỈ TIÊU THÔNG TIN KHAI BÁO ĐỐI VỚI BẢN KÊ THÔNG TIN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU VÀ CHỨNG TỪ KÈM THEO
(Đính kèm công văn số 1784/TCHQ-GSQL ngày 14/4/2021 của Tổng cục Hải quan)
STT | Chỉ tiêu thông tin | Mô tả, ghi chú | Bảng mã |
1 | Số tờ khai hải quan | Chỉ nhập ô này trong trường hợp lô hàng đã mở tờ khai nhập khẩu trước khi khai báo Bản kê Thông tin hàng hóa nhập khẩu và không phải kê khai Thông tin về hàng hóa nhập khẩu tại mục III của Bản kê thông tin hàng hóa nhập khẩu. Trường hợp nhiều lô hàng trên một phương tiện vận tải, người khai liệt kê danh sách các tờ khai vào cột ghi chú của bảng kê Thông tin về hàng hóa nhập khẩu tại mục III của Bản kê thông tin hàng hóa nhập khẩu. |
|
2 | Địa điểm dỡ hàng | Người khai điền mã kho bãi, địa điểm nơi lưu giữ hàng hóa tại cửa khẩu nhập |
|
3 | Ngày hàng đến cửa khẩu dự kiến | Ngày dự kiến hàng hóa đến cửa khẩu nhập |
|
4 | Tên/ địa chỉ/ Mã số thuế/ Số điện thoại của người khai | Người khai điền đầy đủ thông tin về Tên, địa chỉ, Mã số thuế, Số điện thoại. |
|
5 | Loại phương tiện vận tải | Người khai ghi rõ phương tiện vận tải chở hàng hóa |
|
6 | Tải trọng | Trọng lượng hàng hóa được phép vận chuyển của phương tiện vận tải được ghi trên giấy đăng ký phương tiện vận tải. |
|
7 | Tự trọng | Trọng lượng bản thân của phương tiện vận tải |
|
8 | Biển kiểm soát phương tiện vận tải và rơ mooc | Biển kiểm soát của phương tiện vận tải chở hàng hóa |
|
9 | Quốc tịch PTVT | Quốc tịch của phương tiện vận tải chở hàng hóa |
|
10 | Tên người điều khiển phương tiện vận tải | Tên người điều khiển phương tiện vận tải chở hàng hóa |
|
11 | Loại Container | Người khai ghi rõ loại container chứa hàng hóa. Trường hợp nhiều container được vận chuyển trên phương tiện vận tải chở hàng hóa qua đường thủy, đường sông, người khai liệt kê danh sách số hiệu các container được xếp lên phương tiện vận tải. |
|
12 | Tổng trọng lượng và đơn vị tính | Tổng trọng lượng thực tế của hàng hóa được chở trên phương tiện vận tải |
|
13 | Tên, địa chỉ người gửi hàng | Tên, địa chỉ người xuất khẩu |
|
14 | Tên địa chỉ người nhận hàng | Tên, địa chỉ người nhập khẩu |
|