Nghị định 07/2017/NĐ-CP thí điểm cấp thị thực điện tử cho người nước ngoài
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 07/2017/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2017/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/01/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập cảnh |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thí điểm cấp thị thực điện tử cho công dân 40 nước
Có hiệu lực trong 02 năm từ ngày 01/02/2017, Nghị định số 07/2017/NĐ-CP ngày 25/01/2017 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục thực hiện thí điểm cấp thị thực điện tử cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam.
Theo đó, từ ngày 01/02/2017 đến ngày 01/02/2019, sẽ thí điểm cấp thị thực điện tử cho công dân 40 nước nhập cảnh vào Việt Nam, bao gồm: Argentina; Ba Lan; Hàn Quốc, Đức, Bruney; Cuba; Séc; Hoa Kỳ; Italy; Nga; Nhật Bản; Pháp; Trung Quốc (trừ công dân mang hộ chiếu phổ thông điện tử)… qua 08 cửa khẩu đường không, 13 cửa khẩu đường bộ và 07 cửa khẩu đường biển.
Để được cấp thị thực điện tử, công dân các nước nêu trên truy cập vào trang thông tin cấp thị thực điện tử (https://www.xuatnhapcanh.gov.vn hoặc https://www.immigration.gov.vn) để khai thông tin đề nghị cấp thị thực điện tử, tải ảnh và trang nhân thân hộ chiếu; nhập mã hồ sơ điện tử và nộp phí cấp thị thực vào tài khoản quy định tại trang thông tin cấp thị thực điện tử. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ thông tin đề nghị cấp thị thực điện tử và phí cấp thị thực, Cục Quản lý xuất nhập cảnh xem xét, giải quyết, trả lời người đề nghị cấp thị thực điện tử tại trang thông tin cấp thị thực điện tử.
Từ 30/12/2020, Nghị định này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị định 07/2017/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 07/2017/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ Số: 07/2017/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2017 |
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2016/QH14 về thực hiện thí điểm cấp thị thực điện tử cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam ngày 22 tháng 11 năm 2016;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định trình tự; thủ tục thực hiện thí điểm cấp thị thực điện tử cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam.
QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định trình tự, thủ tục thực hiện thí điểm cấp thị thực điện tử cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam.
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP THỊ THỰC ĐIỆN TỬ CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI NHẬP CẢNH VIỆT NAM
Người nước ngoài sử dụng thị thực điện tử nhập cảnh, xuất cảnh qua các cửa khẩu quốc tế quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
TRÁCH NHIỆM CỦA BỘ CÔNG AN, BỘ QUỐC PHÒNG
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nghị định này có hiệu lực thi hành trong thời hạn 02 năm kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2017.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH CÁC NƯỚC CÓ CÔNG DÂN ĐƯỢC THÍ ĐIỂM CẤP THỊ THỰC ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Nghị định số 07/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ)
STT |
ICAO |
TÊN |
TÊN (TIẾNG ANH) |
1 |
AZE |
A-déc-bai-gian |
Azerbaijan |
2 |
ARG |
Ac-hen-ti-na |
Argentina |
3 |
ARM |
Ac-mê-ni-a |
Armenia |
4 |
IRL |
Ai-rơ-len |
Ireland |
5 |
POL |
Ba Lan |
Poland |
6 |
BLR |
Bê-la-rút |
Belarus |
7 |
BGR |
Bun-ga-ri |
Bulgaria |
8 |
BRN |
Bru-ney |
Bruney |
9 |
KOR |
CH Hàn Quốc |
Korea (South) |
10 |
D |
CH Liên bang Đức |
Germany |
11 |
CHL |
Chi-lê |
Chile |
12 |
COL |
Cô-lôm-bi-a |
Colombia |
13 |
CZE |
Cộng hòa Séc |
Czech Republic |
14 |
CUB |
Cu Ba |
Cuba |
15 |
DNK |
Đan Mạch |
Denmark |
16 |
TLS |
Đông Ti-mo |
Timor Leste |
17 |
USA |
Hoa Kỳ |
United States of America |
18 |
HUN |
Hung-ga-ri |
Hungari |
19 |
GRC |
Hy Lạp |
Greece |
20 |
ITA |
I-ta-li-a |
Italy |
21 |
KAZ |
Ka-dắc-xtan |
Kazakhstan |
22 |
RUS |
Liên bang Nga |
Russia |
23 |
GBR |
Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai len |
United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland |
24 |
LUX |
Luých-xem-bua |
Luxembourg |
25 |
MMR |
Mi-an-ma |
Myanmar (Burma) |
26 |
MNG |
Mông Cổ |
Mongolia |
27 |
JPN |
Nhật Bản |
Japan |
28 |
PAN |
Pa-na-ma |
Panama |
29 |
PER |
Pê-ru |
Peru |
30 |
FIN |
Phần Lan |
Finland |
31 |
FRA |
Pháp |
France |
32 |
PHL |
Phi-líp-pin |
Philippines |
33 |
ROM |
Ru-ma-ni |
Romania |
34 |
ESP |
Tây Ban Nha |
Spain |
35 |
SWE |
Thuỵ Điển |
Sweden |
36 |
CHN |
Trung Quốc (Không áp dụng với công dân mang hộ chiếu phổ thông điện tử) |
China (Not apply to Chinese e-passport holders) |
37 |
URY |
U-ru-goay |
Uruguay |
38 |
VEN |
Vê-nê-du-ê-la |
Venezuela |
39 |
NOR |
Vương quốc Na-uy |
Norway |
40 |
SVK |
Xlô-va-ki-a |
Slovakia |
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH CỬA KHẨU CHO PHÉP NGƯỜI NƯỚC NGOÀI NHẬP CẢNH, XUẤT CẢNH BẰNG THỊ THỰC ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Nghị định số 07/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ)
I. DANH SÁCH CỬA KHẨU ĐƯỜNG KHÔNG
1. Sân bay quốc tế Nội Bài;
2. Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất;
3. Sân bay quốc tế Cam Ranh;
4. Sân bay quốc tế Đà Nẵng;
5. Sân bay quốc tế Cát Bi;
6. Sân bay quốc tế Cần Thơ;
7. Sân bay quốc tế Phú Quốc;
8. Sân bay quốc tế Phú Bài.
II. DANH SÁCH CỬA KHẨU ĐƯỜNG BỘ
1. Cửa khẩu quốc tế Móng Cái/Quảng Ninh;
2. Cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị/Lạng Sơn;
3. Cửa khẩu quốc tế Lào Cai/Lào Cai;
4. Cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn/Nghệ An;
5. Cửa khẩu quốc tế Cầu Treo/Hà Tĩnh;
6. Cửa khẩu quốc tế Cha Lo/Quảng Bình;
7. Cửa khẩu quốc tế Lao Bảo/Quảng Trị;
8. Cửa khẩu quốc tế Bờ Y/Kon Tum;
9. Cửa khẩu quốc tế Mộc Bài/Tây Ninh;
10. Cửa khẩu quốc tế Xa Mát/Tây Ninh;
11. Cửa khẩu quốc tế Tịnh Biên/An Giang;
12. Cửa khẩu quốc tế Sông Tiền/An Giang;
13. Cửa khẩu quốc tế Hà Tiên/Kiên Giang.
III. DANH SÁCH CỬA KHẨU ĐƯỜNG BIỂN
1. Cửa khẩu Cảng Hòn Gai/Quảng Ninh;
2. Cửa khẩu Cảng Hải Phòng/Hải Phòng;
3. Cửa khẩu Cảng Nha Trang/Khánh Hòa;
4. Cửa khẩu Cảng Đà Nẵng/Đà Nẵng;
5. Cửa khẩu Cảng Quy Nhơn/Bình Định;
6. Cửa khẩu Cảng Vũng Tàu/Bà Rịa - Vũng Tàu;
7. Cửa khẩu Cảng Thành phố Hồ Chí Minh/Thành phố Hồ Chí Minh.
Ảnh - photo
|
|
Ảnh trang nhân thân hộ chiếu (2)
|
Mẫu số (Form) 01 |
THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC ĐIỆN TỬ VIỆT NAM (1)
VIETNAMESE ELECTRONIC VISA APPLICATION FORM
1. Họ tên (chữ in hoa): ………………………………………………………………………….
Full name (in capital letters)
2. Giới tính: Nam □ Nữ □ 3. Sinh ngày …… tháng ….. năm …….
Sex Male Female Date of birth (Day, Month, Year)
4. Quốc tịch gốc:………………… 5. Quốc tịch hiện nay: ……………………………
Nationality at birth Current nationality
6. Tôn giáo: ………………………… 7. Nghề nghiệp: ………………………………
Religion Occupation
8. Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………
Permanent residential address
……………………………………………. Số điện thoại và Email: …………………………..
Telephone/Email
9. Hộ chiếu số: …………….loại (3): …………..có giá trị đến ngày: ……/ …../ ………
Passport number Type Expiry date (Day, Month, Year)
10. Dự kiến nhập cảnh Việt Nam ngày ……/ ……/ ……..; tạm trú ở Việt Nam …………….. ngày
Intended date of entry (Day, Month, Year) Intended length of stay in Vietnam days
11. Mục đích nhập cảnh: ………………………………………………………………………
Purpose of entry
12. Dự kiến địa chỉ tạm trú ở Việt Nam: ………………………………………………………
Intended temporary residential address in Vietnam
13. Cơ quan, tổ chức tại Việt Nam mời, bảo lãnh (nếu có):
Hosting organisation in Vietnam (if any)
Cơ quan, tổ chức: ……………………………………………………………………….
Name of hosting organisation
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
Address
Số điện thoại và Email: ………………………………………………………………….
Telephone/Email
14. Trẻ em dưới 14 tuổi được cấp chung hộ chiếu đề nghị được cấp cùng thị thực điện tử (nếu có):
Under 14 years old accompanying child(ren) included in your passport (if any) |
Ảnh - photo |
|
Ảnh - photo |
Số TT |
Họ tên (chữ in hoa) |
Giới tính (Sex) |
Ngày tháng năm sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Nội dung đề nghị:
Requested information
- Cấp thị thực điện tử từ ngày đến ngày …../ …../…… đến ngày ……./…../………
Grant evisa valid from (Day, Month, Year) to (Day, Month, Year)
- Nhập cảnh qua cửa khẩu …………… và xuất cảnh qua cửa khẩu ………………………..
Allowed to entry through…….. checkpoint and exit through………. chekpoint
Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
I declare to the best of my knowledge that all the above particulars are correct
|
Làm tại: …………. ngày …… tháng …… năm ………. |
* Lưu ý:
Nếu hồ sơ của ông/bà thiếu hoặc có thông tin sai, không xác định được thì hồ sơ của ông/bà sẽ không được chấp nhận.
If there is any missing or incorrect/unidentified information, your application will not be accepted.
Ghi chú/Notes:
(1) Mỗi người khai 01 bản.
Each person fulfills one application form.
(2) Nạp ảnh trang nhân thân hộ chiếu và ảnh mặt chân dung, cỡ 4x6cm (mặt nhìn thẳng, không đeo kính).
Upload your passport data page image and photos in 4x6 cm size (straight looking without glasses).
(3) Ghi rõ loại hộ chiếu phổ thông, công vụ, ngoại giao.
Specify type of passport: Ordinary/Official/Diplomatic.
|
Mẫu số (Form) 02 |
|||
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||||
|
THỊ THỰC ĐIỆN TỬ Số: ……………………/EV Mã: ………………………… |
|||
HỌ TÊN: ……………………………………………………………………………………. NGÀY THÁNG NĂM SINH: ……………………………………………………………….. MANG HỘ CHIẾU CỦA NƯỚC SỐ HỘ CHIẾU:……………………………………… THỜI HẠN ĐẾN:………………………. THỊ THỰC CÓ GIÁ TRỊ MỘT LẦN, TỪ NGÀY ĐẾN NGÀY Được nhập cảnh qua cửa khẩu ……………………………………………………. Mục đích nhập cảnh: Tên cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh (nếu có): Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………. Số điện thoại: …………………………………………………………………….. TRẺ EM CÙNG HỘ CHIẾU ĐƯỢC CẤP THỊ THỰC ĐI CÙNG (NẾU CÓ):
|
||||
|
CỤC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH |
|||
|
Mã vạch
|
|
|
|
|
||||
Ghi chú:
- Hệ thống tự động sinh số thị thực điện tử độ dài 9 số và 2 chữ cái có cấu trúc như sau: NNN/EV
Trong đó:
+ NNN: là dãy số tự nhiên từ 000000001-999999999 (9 số);
+ EV: Evisa (2 chữ cái viết hoa).
- Code: là mã hồ sơ điện tử.
|
Mẫu số (Form) 03 |
|
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC Số: / V/v :Đề nghị cấp tài khoản truy cập Trang thông tin cấp thị thực điện tử |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM … … ngày … … tháng … … năm … …. |
|
Kính gửi: Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an.
Tên cơ quan, tổ chức .............................................................................................. (1)
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………Fax: ………………………..E-mail: .............................
Đề nghị được cấp tài khoản truy cập Trang thông tin cấp thị thực điện tử để……. (2) và cam kết chấp hành đúng các quy định của Nghị định số 07/2017/NĐ-CP, ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục thực hiện thí điểm cấp thị thực điện tử cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam./.
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức;
(2) Ghi rõ mục đích đề nghị cấp tài khoản.
|
Mẫu số (Form) 04 |
|
BỘ CÔNG AN Số: /TB-QLXNC V/v:Đề nghị cấp tài khoản truy cập Trang thông tin cấp thị thực điện tử |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …… ngày …… tháng …… năm ……. |
|
Kính gửi: ……………………………………….(1)
Theo đề nghị của (1)... tại văn bản số: …… ngày .... tháng....năm ……. về việc đề nghị cấp tài khoản truy cập Trang thông tin cấp thị thực điện tử để………. (2).
Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an thông báo:
Kể từ ngày ... tháng ... năm 20 …..,(1)... được phép truy cập Trang thông tin cấp thị thực điện tử Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an để …………… (2) bằng tài khoản………. (3).
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
Ghi chú:
- (1) Tên cơ quan, tổ chức;
- (2) Ghi rõ mục đích đề nghị cấp tài khoản;
- (3) Tên tài khoản.
|
Mẫu số (Form) 05 |
|
BỘ CÔNG AN Số: /TB-QLXNC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …… ngày tháng năm ……. |
|
Kính gửi: ………………………….(1)
Căn cứ điểm b khoản 2 Điều 5 của Nghị định số 07/2017/NĐ-CP ngày 25/01/2017 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục thực hiện thí điểm cấp thị thực điện tử cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam.
Cục Quản lý xuất nhập cảnh thông báo:
Từ chối đề nghị cấp tài khoản truy cập Trang thông tin cấp thị thực điện tử để …………….(2) của …………….(1) tại văn bản số: ……. ngày ... tháng ... năm 20....
Lý do từ chối: ………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
Ghi chú:
- (1) Tên cơ quan, tổ chức.
- (2) Ghi rõ mục đích đề nghị cấp tài khoản.
|
Mẫu số (Form) 06 |
|
BỘ CÔNG AN Số: /TB-QLXNC V/v:Hủy tài khoản truy cập Trang thông tin cấp thị thực điện tử |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …… ngày …… tháng …… năm ……. |
|
Kính gửi: …………………………………(1)
Căn cứ điểm c khoản 2 Điều 5 của Nghị định số 07/2017/NĐ-CP ngày 25/01/2017 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục thực hiện thí điểm cấp thị thực điện tử cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam.
Cục Quản lý xuất nhập cảnh thông báo:
Hủy tài khoản truy cập Trang thông tin cấp thị thực điện tử Cục Quản lý xuất nhập cảnh của ….. (1) ....
Lý do hủy tài khoản: …………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức bị hủy tài khoản truy cập.