Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 07/2011/TT-BXD về xác định chi phí lập, công bố Quy chế quản lý quy hoạch, kiếm trúc đô thị
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ XÂY DỰNG -------------------- Số: 07/2011/TT-BXD
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 28 tháng 06 năm 2011 |
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị;
Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định chi phí lập, công bố Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị như sau:
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
XÁC ĐỊNH VÀ QUẢN LÝ CHI PHÍ LẬP, CÔNG BỐ
QUY CHẾ QUY HOẠCH, KIẾN TRÚC ĐÔ THỊ
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: - Văn phòng TW Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Toà án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở QHKT TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh; - Công báo, Website Chính phủ, Website Bộ Xây dựng; - Lưu: VP, PC, Vụ KTXD, Viện KTXD (Hi.150). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký)
Trần Văn Sơn |
Quy mô dân số (nghìn người)
| 10.000 | 7.000 | 5.000 | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 500 |
Định mức chi phí (triệu đồng)
| 3.700 | 3.100 | 2.500 | 1.800 | 1.300 | 1.050 | 700 |
Quy mô dân số (nghìn người)
| 5.000 | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 500 | ≤100 |
Định mức chi phí (triệu đồng)
| 1.800 | 1.300 | 850 | 650 | 450 | 300 |
Quy mô diện tích (ha)
| 300 | 500 | 1.000 | 3.000 | 5.000 | 10.000 |
Định mức chi phí (triệu đồng/ha)
| 1,1 | 0,75 | 0,5 | 0,26 | 0,16 | 0,12 |
Quy mô diện tích (ha) | 50 | 100 | 300 | 500 | 1.000 | 3.000 | 5.000 |
Định mức chi phí (triệu đồng/ha) | 2,1 | 1,5 | 0,8 | 0,55 | 0,36 | 0,21 | 0,13 |
Loại đường trong đô thị | I | II | III | IV | V |
Định mức chi phí (triệu đồng/km) | 100 | 85 | 70 | 60 | 45 |
TT | Khoản mục chi phí | Diễn giải | Giá trị (đồng) | Ghi chú |
1 | Chi phí khảo sát, thu thập số liệu (nếu có): |
|
| Cks |
1.1 | Chi phí đi lại để khảo sát và thu thập số liệu | Số lượng chuyên gia và chi phí phương tiện đi lại |
|
|
1.2 | Chi phí lưu trú để khảo sát và thu thập số liệu | Số lượng chuyên gia, thời gian lưu trú và chế độ lưu trú |
|
|
1.3 | Chi phí mua tài liệu (nếu có) | Tài liệu cần mua x đơn giá |
|
|
2 | Chi phí chuyên gia: | Ngày công của từng loại chuyên gia và mức tiền lương của từng loại chuyên gia |
| Ccg |
3 | Chi phí khác: |
|
| Ck |
3.1 | Chi phí lấy ý kiến |
|
|
|
3.2 | Chi phí hội nghị, hội thảo | Chi phí thuê hội trường và chế độ tài chính liên quan |
|
|
3.3 | Chi phí văn phòng phẩm: giấy, mực, bút ... | Số lượng x đơn giá |
|
|
3.4 | Chi phí khấu hao thiết bị | Theo qui định |
|
|
3.5 | Các khoản mục chi phí khác (nếu có) |
|
|
|
4 | Chi phí quản lý: | 45% - 55% *(Ccg) |
| Cql |
5 | Thu nhập chịu thuế tính trước: | 6% x (Cks+Ccg+Ck+Cql) |
| TN |
6 | Thuế giá trị gia tăng: | % x (Cks+Ccg+Ck+Cql+TN) |
| VAT |
| Tổng cộng: | Cks+Ccg+Ck+Cql+TN+VAT |
| Cqc |
- Trường hợp chưa xác định được tổ chức tư vấn: Căn cứ mức tiền lương bình quân của chuyên gia tư vấn trong nước thực hiện do Nhà nước quy định hoặc công bố.
- Trường hợp đã xác định được tổ chức tư vấn cụ thể: Căn cứ mức tiền lương thực tế của chuyên gia trong báo cáo tài chính đã được kiểm toán hoặc được xác nhận của cơ quan thuế, cơ quan tài chính cấp trên hoặc các hợp đồng tương tự đã thực hiện trong năm gần nhất của tổ chức tư vấn đó.
+ Chi phí lấy ý kiến: Xác định theo nhu cầu thực tế cần tổ chức lấy ý kiến.
+ Chí phí hội nghị, hội thảo: Căn cứ vào nhu cầu thực tế của công việc để tổ chức hội nghị, hội thảo theo quy định hiện hành.
+ Chi phí văn phòng phẩm: Căn cứ vào nhu cầu thực tế của công việc lập Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị để xác định số lượng văn phòng phẩm cần thiết để thực hiện và giá văn phòng phẩm các loại trên thị trường (Không gồm chi phí in ấn Quy chế để phổ biến cho từng đối tượng có liên quan).
+ Chi phí khấu hao thiết bị: Căn cứ vào nhu cầu, số lượng thiết bị, thời gian sử dụng thiết bị cần thiết để thực hiện công việc và giá thiết bị phổ biến trên thị trường.
+ Các khoản chi phí khác (nếu có): Xác định theo yêu cầu thực tế của công việc lập Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị.
BỘ XÂY DỰNG
------------------- Số: 07/2011/TT-BXD
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2011
|
Nơi nhận:
- Văn phòng TW Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Toà án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở QHKT TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh; - Công báo, Website Chính phủ, Website Bộ Xây dựng; - Lưu: VP, PC, Vụ KTXD, Viện KTXD (Hi.150). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Trần Văn Sơn |
Quy mô dân số (nghìn người)
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
500
|
Định mức chi phí (triệu đồng)
|
3.700
|
3.100
|
2.500
|
1.800
|
1.300
|
1.050
|
700
|
Quy mô dân số (nghìn người)
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
500
|
≤100
|
Định mức chi phí (triệu đồng)
|
1.800
|
1.300
|
850
|
650
|
450
|
300
|
Quy mô diện tích (ha)
|
300
|
500
|
1.000
|
3.000
|
5.000
|
10.000
|
Định mức chi phí (triệu đồng/ha)
|
1,1
|
0,75
|
0,5
|
0,26
|
0,16
|
0,12
|
Quy mô diện tích (ha)
|
50
|
100
|
300
|
500
|
1.000
|
3.000
|
5.000
|
Định mức chi phí (triệu đồng/ha)
|
2,1
|
1,5
|
0,8
|
0,55
|
0,36
|
0,21
|
0,13
|
Loại đường trong đô thị
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
Định mức chi phí (triệu đồng/km)
|
100
|
85
|
70
|
60
|
45
|
TT
|
Khoản mục chi phí
|
Diễn giải
|
Giá trị (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Chi phí khảo sát, thu thập số liệu (nếu có):
|
|
|
Cks
|
1.1
|
Chi phí đi lại để khảo sát và thu thập số liệu
|
Số lượng chuyên gia và chi phí phương tiện đi lại
|
|
|
1.2
|
Chi phí lưu trú để khảo sát và thu thập số liệu
|
Số lượng chuyên gia, thời gian lưu trú và chế độ lưu trú
|
|
|
1.3
|
Chi phí mua tài liệu (nếu có)
|
Tài liệu cần mua x đơn giá
|
|
|
2
|
Chi phí chuyên gia:
|
Ngày công của từng loại chuyên gia và mức tiền lương của từng loại chuyên gia
|
|
Ccg
|
3
|
Chi phí khác:
|
|
|
Ck
|
3.1
|
Chi phí lấy ý kiến
|
|
|
|
3.2
|
Chi phí hội nghị, hội thảo
|
Chi phí thuê hội trường và chế độ tài chính liên quan
|
|
|
3.3
|
Chi phí văn phòng phẩm: giấy, mực, bút ...
|
Số lượng x đơn giá
|
|
|
3.4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Theo qui định
|
|
|
3.5
|
Các khoản mục chi phí khác (nếu có)
|
|
|
|
4
|
Chi phí quản lý:
|
45% - 55% *(Ccg)
|
|
Cql
|
5
|
Thu nhập chịu thuế tính trước:
|
6% x (Cks+Ccg+Ck+Cql)
|
|
TN
|
6
|
Thuế giá trị gia tăng:
|
% x (Cks+Ccg+Ck+Cql+TN)
|
|
VAT
|
|
Tổng cộng:
|
Cks+Ccg+Ck+Cql+TN+VAT
|
|
Cqc
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây