Quyết định 45/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
-
Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 45/QĐ-TTg |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2012 |
---------------------
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
“a) Tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam Các loại khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng được quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng đến năm 2020 trong phạm vi dự án, bao gồm: Cao lanh, đất sét trắng, fenspat, sét chịu lửa, cát trắng, đôlômít, đá vôi, đá ốp lát. Tổng hợp số mỏ và tài nguyên các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng trên cả nước đã điều chỉnh như sau:
Loại khoáng sản |
Tổng số mỏ |
Trong đó số mỏ |
Trữ lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn) |
|||
Chưa khảo sát |
Đã khảo sát |
Tổng cộng |
B + C1 + C2 |
Tài nguyên cấp P |
||
1. Cao lanh |
378 |
118 |
260 |
849,973 |
192,541 |
657,432 |
2. Đất sét trắng |
27 |
3 |
24 |
38,283 |
23,469 |
14,814 |
3. Fenspat |
85 |
32 |
53 |
83,86 |
46,9 |
36,96 |
4. Đất sét chịu lửa |
9 |
1 |
8 |
15,064 |
13,668 |
1,396 |
5. Cát trắng |
85 |
7 |
78 |
1.403,012 |
60,926 |
1.342,086 |
6. Đôlômít |
82 |
37 |
45 |
2.800,306 |
124,224 |
2.676,082 |
7. Đá vôi |
351 |
77 |
274 |
44738,532 |
12557,569 |
32180,963 |
8. Đá ốp lát |
410 |
127 |
273 |
37.590,233 |
300,458 |
37.289,775 |
Tổng hợp về số lượng mỏ và tài nguyên làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng trên cả nước tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này và thay thế Phụ lục I kèm theo Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008.
- Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần thăm dò:
+ Cao lanh: Giai đoạn đến năm 2010: 9,4 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 5,0 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 15 triệu tấn; tổng cộng: 29,4 triệu tấn;
+ Đất sét trắng: Giai đoạn đến năm 2010: 10 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 6 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 16,7 triệu tấn; tổng cộng: 32,7 triệu tấn;
+ Fenspat: Giai đoạn đến năm 2010: 40 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 25 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 25 triệu tấn; tổng cộng: 90 triệu tấn;
+ Đất sét chịu lửa: Giai đoạn đến năm 2010: 111.000 tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 283.000 tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 221.000 tấn; tổng cộng: 615.000 tấn;
+ Cát trắng: Giai đoạn đến năm 2010: 10 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 10 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 20 triệu tấn; tổng cộng: 40 triệu tấn;
+ Đôlômít: Giai đoạn đến năm 2010: 3 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 5 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 5 triệu tấn; tổng cộng: 13 triệu tấn;
+ Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp: Giai đoạn đến năm 2010: 5 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 15 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 15 triệu tấn; tổng cộng: 40 triệu tấn;
+ Đá khối: Giai đoạn đến năm 2010: 20 triệu m3; giai đoạn 2011 - 2015: 30 triệu m3; giai đoạn 2016 - 2020: 30 triệu m3; tổng cộng: 80 triệu m3.
- Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần mở rộng khai thác, chế biến:
+ Cao lanh: Giai đoạn đến năm 2010: 120 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 440 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 400 nghìn tấn; tổng cộng: 960 nghìn tấn;
+ Đất sét trắng: Giai đoạn đến năm 2010: 200 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 150 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 350 nghìn tấn; tổng cộng: 800 nghìn tấn;
+ Fenspat: Giai đoạn đến năm 2010: 850 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 400 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 800 nghìn tấn; tổng cộng: 2.050 nghìn tấn;
+ Đất sét chịu lửa: Giai đoạn đến năm 2010: 3.060 tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 7.859 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 6.138 nghìn tấn; tổng cộng: 17.057 nghìn tấn;
+ Cát trắng: Giai đoạn đến năm 2010: 500 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 500 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 500 nghìn tấn; tổng cộng: 1.000 nghìn tấn;
+ Đôlômít: Giai đoạn đến năm 2010: 100 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 150 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 300 nghìn tấn; tổng cộng: 450 nghìn tấn;
+ Đá khối: Giai đoạn đến năm 2010: 100 nghìn m3; giai đoạn 2011 - 2015: 300 nghìn m3; giai đoạn 2016 - 2020: 300 nghìn m3; tổng cộng: 700 nghìn m3.”
Đối với các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng đã được ghi trong các Phụ lục II và III kèm theo Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ mà không bị điều chỉnh tại Quyết định này, vẫn có giá trị thực hiện.
Ngoài nhiệm vụ đã được phân công theo Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020, bổ sung nhiệm vụ của các Bộ, ngành như sau:
- Kiểm tra tình hình thực hiện quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng;
- Báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định các vấn đề: Bổ sung mới các mỏ vào quy hoạch hoặc điều chỉnh ra ngoài quy hoạch khi mỏ không đảm bảo chất lượng, trữ lượng; điều chỉnh công suất, thời gian khai thác các mỏ trong quy hoạch;
Thống nhất với Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường trước khi phê duyệt các dự án làm khoáng chất công nghiệp có sử dụng nguyên liệu từ các mỏ trong Quy hoạch này.
Phối hợp với Bộ Xây dựng nghiên cứu, báo cáo Thủ tướng Chính phủ việc tăng thuế xuất khẩu khoáng sản và thuế nhập khẩu các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng mà trong nước đáp ứng được.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP SỐ MỎ VÀ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN CẢ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
Tên vùng, tỉnh |
Tổng số mỏ |
Trong đó số mỏ |
Trữ lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn) |
Cấm, tạm cấm, hạn chế HĐKS |
||||||
Chưa khảo sát |
Đã khảo sát |
Tổng cộng |
A+B+C1+C2 |
Tài nguyên cấp P |
Số mỏ |
Trữ lượng (triệu tấn) |
||||
1. CAO LANH |
||||||||||
TOÀN QUỐC |
378 |
118 |
260 |
849,973 |
192,541 |
657,432 |
14 |
98,49 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
38 |
18 |
20 |
31,781 |
16,036 |
15,745 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG BẮC |
112 |
24 |
88 |
148,086 |
88,974 |
59,113 |
2 |
1,7 |
||
TÂY BẮC |
13 |
3 |
10 |
2,855 |
0,208 |
2,647 |
0 |
0 |
||
BẮC TRUNG BỘ |
44 |
17 |
27 |
81,35 |
49,35 |
32 |
0 |
0 |
||
NAM TRUNG BỘ |
28 |
9 |
19 |
83 |
69 |
14 |
0 |
0 |
||
TÂY NGUYÊN |
53 |
24 |
29 |
248,85 |
72,516 |
176,33 |
5 |
91,85 |
||
ĐÔNG NAM BỘ |
79 |
21 |
58 |
249,528 |
57,84 |
191,6 |
2 |
3,556 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
15 |
2 |
13 |
2,846 |
2,024 |
0,82 |
3 |
1,38 |
||
2. ĐẤT SÉT TRẮNG |
||||||||||
TOÀN QUỐC |
27 |
3 |
24 |
38,283 |
23,469 |
14,814 |
0 |
0 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
5 |
0 |
5 |
3,392 |
0 |
3,392 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG BẮC |
6 |
0 |
6 |
11,419 |
9,459 |
1,96 |
0 |
0 |
||
BẮC TRUNG BỘ |
8 |
0 |
8 |
5,66 |
4,33 |
1,33 |
0 |
0 |
||
NAM TRUNG BỘ |
1 |
0 |
1 |
1,68 |
1,68 |
0 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG NAM BỘ |
7 |
3 |
4 |
16,132 |
8 |
8,132 |
0 |
0 |
||
CÁC VÙNG CÒN LẠI |
Không có |
|||||||||
3. FENSPAT |
||||||||||
TOÀN QUỐC |
85 |
32 |
53 |
83,86 |
46,9 |
36,96 |
5 |
7,377 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
6 |
5 |
1 |
5,236 |
- |
5,236 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG BẮC |
29 |
10 |
19 |
46,3 |
30,66 |
15,64 |
1 |
2,26 |
||
TÂY BẮC |
3 |
0 |
3 |
|
|
|
|
|
||
BẮC TRUNG BỘ |
6 |
4 |
2 |
2,618 |
1,338 |
1,28 |
0 |
0 |
||
NAM TRUNG BỘ |
23 |
5 |
18 |
21,937 |
12,24 |
9,697 |
4 |
5,117 |
||
TÂY NGUYÊN |
11 |
6 |
5 |
5,133 |
2,466 |
2,645 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG NAM BỘ |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
5 |
0 |
5 |
2,656 |
0,196 |
2,46 |
0 |
0 |
||
4. ĐẤT SÉT CHỊU LỬA |
||||||||||
TOÀN QUỐC |
9 |
1 |
8 |
15,064 |
13,668 |
1,396 |
0 |
0 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
5 |
0 |
5 |
13,592 |
12,468 |
1,124 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG BẮC |
2 |
0 |
2 |
0,272 |
0 |
0,272 |
0 |
0 |
||
TÂY NGUYÊN |
1 |
0 |
1 |
1,2 |
1,2 |
0 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG NAM BỘ |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
CÁC VÙNG CÒN LẠI |
Không có |
|||||||||
5. CÁT TRẮNG |
||||||||||
TOÀN QUỐC |
85 |
7 |
78 |
1.403,012 |
60,926 |
1.342,086 |
12 |
528,77 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
2 |
0 |
2 |
0,773 |
0 |
0,773 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG BẮC |
2 |
1 |
1 |
5,764 |
5,764 |
0 |
0 |
0 |
||
TÂY BẮC |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
BẮC TRUNG BỘ |
15 |
1 |
14 |
101,713 |
5 |
96,713 |
2 |
0,131 |
||
NAM TRUNG BỘ |
27 |
4 |
23 |
655,088 |
49,707 |
605,318 |
6 |
446,16 |
||
TÂY NGUYÊN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG NAM BỘ |
36 |
1 |
36 |
509,4 |
0,455 |
596,97 |
1 |
40,23 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
3 |
0 |
3 |
42,25 |
0 |
42,25 |
3 |
42,25 |
||
6. ĐÔLÔMÍT |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
TOÀN QUỐC |
82 |
37 |
45 |
2.800,306 |
124,224 |
2.676,082 |
17 |
52,63 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
16 |
6 |
10 |
418,82 |
5,89 |
412,93 |
6 |
22,13 |
||
ĐÔNG BẮC |
40 |
25 |
15 |
1.102,515 |
105,319 |
997,196 |
5 |
16,35 |
||
TÂY BẮC |
5 |
0 |
5 |
838,92 |
1,415 |
864,5 |
0 |
0 |
||
BẮC TRUNG BỘ |
13 |
4 |
9 |
340,6 |
11,6 |
329 |
3 |
4,7 |
||
NAM TRUNG BỘ |
5 |
0 |
5 |
34,45 |
0 |
34,45 |
3 |
12,45 |
||
TÂY NGUYÊN |
3 |
2 |
1 |
38 |
0 |
38 |
0 |
0 |
||
7. ĐÁ VÔI |
||||||||||
TOÀN QUỐC |
351 |
77 |
274 |
44738,532 |
12557,569 |
32180,963 |
45 |
1669,27 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
78 |
4 |
74 |
7756,788 |
1774,42 |
5982,368 |
13 |
569,393 |
||
ĐÔNG BẮC |
126 |
51 |
75 |
11954,602 |
2763,608 |
9190,994 |
13 |
227,4 |
||
TÂY BẮC |
36 |
7 |
29 |
11839,67 |
458,482 |
11381,19 |
1 |
18,864 |
||
BẮC TRUNG BỘ |
77 |
13 |
64 |
10795,852 |
6101,409 |
4694,443 |
13 |
849,118 |
||
NAM TRUNG BỘ |
5 |
1 |
4 |
1222,5 |
566 |
656,5 |
2 |
4,5 |
||
TÂY NGUYÊN |
1 |
0 |
1 |
23,468 |
23,468 |
0 |
3 |
0 |
||
ĐÔNG NAM BỘ |
6 |
0 |
6 |
569,884 |
309,414 |
260,47 |
0 |
0 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
22 |
1 |
21 |
575,768 |
560,768 |
15 |
4 |
10 |
||
8. ĐÁ ỐP LÁT (riêng trữ lượng đá ốp lát tính theo đơn vị: triệu m3) |
||||||||||
TOÀN QUỐC |
324 |
127 |
197 |
37.590,233 |
300,458 |
37.289,775 |
20 |
7.530,36 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
10 |
0 |
10 |
24,324 |
0 |
24,324 |
5 |
13,726 |
||
ĐÔNG BẮC |
75 |
26 |
49 |
5.046,28 |
6,25 |
5.040,03 |
4 |
30 |
||
TÂY BẮC |
17 |
5 |
12 |
177,58 |
0 |
177,58 |
0 |
0 |
||
BẮC TRUNG BỘ |
100 |
38 |
62 |
6.925,28 |
18,953 |
6.906,327 |
2 |
0,668 |
||
NAM TRUNG BỘ |
105 |
32 |
73 |
18.288,113 |
81,87 |
18.206,243 |
4 |
7.012 |
||
TÂY NGUYÊN |
55 |
14 |
41 |
580,68 |
28,74 |
551,94 |
3 |
50,96 |
||
ĐÔNG NAM BỘ |
40 |
11 |
29 |
1.319,976 |
5,945 |
1.314,031 |
0 |
0 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
8 |
1 |
7 |
5.228 |
158,7 |
5.069,3 |
2 |
40 |
||
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
TÊN MỎ KHOÁNG SẢN |
VỊ TRÍ ĐỊA LÝ |
TỌA ĐỘ |
CHẤT LƯỢNG |
TÀI NGUYÊN MỎ |
QUY HOẠCH THĂM DÒ |
QUY HOẠCH KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG |
Đơn vị, thăm dò, khai thác |
Ghi chú |
||||||
2011-2015 |
2016-2020 |
2011-2015 |
2016-2020 |
||||||||||||
I |
CAO LANH |
|
|
|
852,1 ha |
215 ha |
852,1 ha |
215 ha |
|
|
|||||
|
VÙNG ĐÔNG BẮC |
|
|
|
287,78 ha |
15 ha |
287,78 ha |
15 ha |
|
|
|||||
|
THÁI NGUYÊN |
|
|
|
262,56 ha |
|
262,56 ha (180-380 nghìn tấn/n) |
(150-300 nghìn tấn/n) |
|
|
|||||
1 |
Văn Khúc |
Xã Lục Ba huyện Đại Từ |
X (m) |
Y (m) |
Al2O3: 27,69-31,07; SiO2: 45,99-51,77; Fe2O3: 2,89-3,57 |
Chưa xác định |
19,13 ha |
|
19,13 ha (10 nghìn tấn/năm) |
(20 nghìn tấn/năm) |
Công văn số 6188/VPCP-KTN ngày 31/8/2010 |
Bổ sung |
|||
2390151 |
566999 |
||||||||||||||
2390027 |
567249 |
||||||||||||||
2389417 |
567095 |
||||||||||||||
2389792 |
566688 |
||||||||||||||
2389990 |
566688 |
||||||||||||||
2389792 |
566999 |
||||||||||||||
2 |
Phương Nam 1 |
Xã Phú Lạc huyện Đại Từ |
2399128 |
562984 |
Al2O3: 27,69-31,07; SiO2: 45,99-51,77; Fe2O3: 2,89-3,57 |
Chưa xác định |
100,5 ha |
|
100,5 ha (10 nghìn tấn/năm) |
(50 nghìn tấn/năm) |
-nt- |
|
|||
2399128 |
564010 |
||||||||||||||
2397750 |
563424 |
||||||||||||||
2397802 |
563202 |
||||||||||||||
2397719 |
562984 |
||||||||||||||
3 |
Na Thức 1 |
Xã Phú Lạc huyện Đại Từ |
2398843 |
562760 |
Al2O3: 27,69-31,07; SiO2: 45,99-51,77; Fe2O3: 2,89-3,57 |
Chưa xác định |
35,95 ha |
|
35,95 ha (10 nghìn tấn/năm) |
(20 nghìn tấn/năm) |
-nt- |
Bổ sung |
|||
2398646 |
562761 |
||||||||||||||
2398400 |
562536 |
||||||||||||||
2398308 |
562218 |
||||||||||||||
2398715 |
561823 |
||||||||||||||
2398843 |
561823 |
||||||||||||||
2398843 |
562544 |
||||||||||||||
4 |
Na Thức 2 |
Xã Phú Lạc huyện Đại Từ |
2398068 |
562508 |
Al2O3: 27,69-31,07; SiO2: 45,99-51,77; Fe2O3: 2,89-3,57 |
Chưa xác định |
5,597 ha |
|
5,597ha (10 nghìn tấn/năm) |
|
-nt- |
Bổ sung |
|||
2397856 |
562671 |
||||||||||||||
2397764 |
562461 |
||||||||||||||
2397895 |
562310 |
||||||||||||||
5 |
Núi Hồng |
Xã Yên Lãng, H. Đại Từ |
- |
Al2O3: 27,69-31,07; SiO2: 45,99-51,77; Fe2O3: 2,89-3,57 |
B+C1+C2: 1,329 |
101 ha |
|
101 ha (50 nghìn tấn/năm) |
(50 nghìn tấn/năm) |
- |
Bổ sung |
||||
|
QUẢNG NINH |
|
|
|
17,22 ha |
|
17,22 ha |
|
|
|
|||||
6 |
Cao lanh Pyrophilit Đèo Mây |
Xã Quảng Lâm, huyện Đầm Hà |
Hệ tọa độ UTM |
Chất lượng tốt |
Điểm khoáng sản có triển vọng |
1,52 ha |
|
0,291 (22,38 nghìn tấn/năm) |
|
- |
Bổ sung |
||||
X (m) |
Y (m) |
||||||||||||||
2375321 |
767115 |
||||||||||||||
2375402 |
767169 |
||||||||||||||
2375469 |
767234 |
||||||||||||||
2375392 |
767299 |
||||||||||||||
2375346 |
767224 |
||||||||||||||
2375272 |
767173 |
||||||||||||||
7 |
Cao lanh Pyrophilit Na Nàng |
Xã Tình Húc, huyện Bình Liêu |
Hệ tọa độ VN 2000 |
Chất lượng tốt |
P: 133 |
15,7 ha |
|
15,7 ha (50.000 tấn/năm) |
(50.000 tấn/năm) |
- |
Bổ sung |
||||
X (m) |
Y (m) |
||||||||||||||
Khu vực I (4,5 ha) |
|||||||||||||||
2384220 |
746889 |
||||||||||||||
2384520 |
747189 |
||||||||||||||
2384445 |
747264 |
||||||||||||||
2384145 |
746964 |
||||||||||||||
Khu vực II (5,8 ha) |
|||||||||||||||
2386069 |
749863 |
||||||||||||||
2386344 |
750288 |
||||||||||||||
2386269 |
750363 |
||||||||||||||
2385969 |
749938 |
||||||||||||||
Khu vực III (5,4 ha) |
|||||||||||||||
2380072 |
749063 |
||||||||||||||
2379847 |
749263 |
||||||||||||||
2379747 |
749213 |
||||||||||||||
2379947 |
748963 |
||||||||||||||
8 |
Tấn Mài, Quảng Sơn |
Xã Quảng Đức, Quảng Sơn huyện Hải Hà |
|
|
Chất lượng tốt |
Đã được cấp phép khai thác |
đã thăm dò |
|
đến 100 nghìn tấn/n |
|
Công ty CP Đầu tư và XNK Quảng Ninh |
Điều chỉnh |
|||
Pec Sec Lẻng-Tấn Mài |
Xã Quảng Đức, huyện Hải Hà (hệ tọa độ UTM) |
2386.35 |
780.000 |
Chất lượng tốt |
Đã cấp phép thăm dò |
đã thăm dò |
|
100 nghìn tấn/năm |
|
Gp số 1252/GP-ĐCKS ngày 08/6/2001 |
Bổ sung |
||||
2386.35 |
780.600 |
||||||||||||||
2384.80 |
779.100 |
||||||||||||||
2385.20 |
778.700 |
||||||||||||||
|
TUYÊN QUANG |
|
|
|
8 ha |
15 ha |
8 ha |
10 ha |
|
|
|||||
9 |
Bình Man |
Xã Thái Sơn Nam huyện Sơn Dương |
|
Chưa đánh giá |
P>0,7 |
3 ha |
- |
3 ha |
- |
- |
Bổ sung |
||||
10 |
Tân Bình |
Xã Đại Phú, H. Sơn Dương |
|
Chưa đánh giá |
Chưa xác định |
|
5 ha |
|
(10 nghìn tấn/năm) |
- |
Bổ sung |
||||
11 |
Đồn Hang |
Xã Vân Sơn, H. Sơn Dương |
|
Chưa đánh giá |
Chưa xác định |
|
10 ha |
(10 nghìn tấn/năm) |
(10 nghìn tấn/năm) |
|
Bổ sung |
||||
|
HÀ GIANG |
|
|
|
|
64 ha |
|
64 ha |
|
|
|
||||
12 |
Thượng Bình |
Xã Tân Nam huyện Quang Bình (khu vực 1) (hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 3o) |
2484936 |
405164 |
Chưa đánh giá |
Được phát hiện trong quá trình đo vẽ bản đồ địa chất 1/50.000 |
64 ha |
|
64 ha (10 nghìn tấn/năm) |
(40 nghìn tấn/năm) |
Công văn số 2600/VPCP-KTN ngày 26/4/2011 |
Bổ sung |
|||
2485163 |
405652 |
||||||||||||||
2484769 |
405725 |
||||||||||||||
2484255 |
406303 |
||||||||||||||
2483755 |
405771 |
||||||||||||||
Xã Tân Nam huyện Quang Bình (khu vực 2) (hệ tọa độ VN 2000 núi chiếu 3o) |
2486494 |
403187 |
67 ha |
67 ha (10 nghìn tấn/năm) |
(40 nghìn tấn/năm) |
||||||||||
2486489 |
404338 |
||||||||||||||
2486085 |
404835 |
||||||||||||||
2485795 |
404649 |
||||||||||||||
2485958 |
404292 |
||||||||||||||
2486141 |
403446 |
||||||||||||||
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ |
|
|
|
70 ha |
35 ha |
70 ha |
35 ha |
|
|
|||||
|
THỪA THIÊN HUẾ |
|
|
|
30 ha |
20 ha |
30 ha |
20 ha |
|
|
|||||
13 |
Bốt Đỏ |
Xã Phú Vinh – H. A Lưới |
Kinh độ: 107o16’13 Vĩ độ: 16o14’38 |
Chất lượng đảm bảo |
C1+C2+P: 1,3 |
30 ha |
20 ha |
30 ha (đến 50 nghìn tấn/năm) |
20 ha (đến 50 nghìn tấn/năm) |
- |
Bổ sung |
||||
|
QUẢNG TRỊ |
|
|
|
40 ha |
15 ha |
40 ha |
15 ha |
|
|
|||||
14 |
La Vang |
Xã Hải Phú huyện Hải Lăng |
Kinh độ: 107o11’40’’ Vĩ độ: 16o43’00’’ |
Đới dày 300-1000m, chiều rộng 50-80m, thân khoáng dày 1,2-3,1m, caolinit: 16-26%, hiđrômica: 1% |
334a: 0,5 |
40 ha |
15 ha |
40 ha (đến 50 nghìn tấn/năm) |
15 ha (đến 50 nghìn tấn/năm) |
- |
Bổ sung |
||||
|
VÙNG TÂY NGUYÊN |
|
|
|
156,6 ha |
40 ha |
156,6 ha |
40 ha |
|
|
|||||
|
LÂM ĐỒNG |
Hệ tọa độ UTM |
|
|
143,6 ha |
40 |
143,6 ha |
|
|
|
|||||
15 |
Khu Tây (khu I) |
Xã Lộc Tân H. Bảo Lâm và Lộc Châu Tp. Bảo Lộc |
X: 1276.312 - 1276193 |
Chất lượng tốt |
Trữ lượng lớn |
11,8 ha |
20 |
11,8 ha |
20 |
03 cơ sở chế biến mỗi cơ sở có công suất 30-50 nghìn tấn cao lanh sản phẩm/năm tại Bảo Lộc, Đức Trọng |
Bổ sung |
||||
Y: 796817 - 796774 |
|||||||||||||||
16 |
Khu tây (khu II) |
Xã Lộc Tân H. Bảo Lâm và Lộc Châu Tp Bảo Lộc |
X: 1276.193 - 6.12.76.082 |
Chất lượng tốt |
Trữ lượng lớn |
66,8 ha |
20 |
66,8 ha |
20 |
Bổ sung |
|||||
Y: 797.126 - 797112 |
|||||||||||||||
17 |
Thôn 1 Lộc Châu (khu I) |
Xã Lộc Châu Tp Bảo Lộc |
X: 12.75.685 - 1275.455 |
Chất lượng tốt |
Trữ lượng lớn |
14 ha |
|
14 ha |
|
Bổ sung |
|||||
Y: 798.885 - 798.996 |
|||||||||||||||
18 |
Thôn 1 Lộc Châu (khu II) |
Xã Lộc Châu Tp. Bảo Lộc |
X: 12.75.051 - 1274840 |
Chất lượng tốt |
Trữ lượng lớn |
15 ha |
|
15 ha |
|
Bổ sung |
|||||
Y: 798.829 - 799.026 |
|||||||||||||||
19 |
Thôn 1 Lộc Châu (khu III) |
Xã Lộc Châu Tp. Bảo Lộc |
X: 12.75.053 - 1274744 |
Chất lượng tốt |
Trữ lượng lớn |
36 ha |
|
36 ha |
|
Bổ sung |
|||||
Y: 800.132 - 799.812 |
|||||||||||||||
|
GIA LAI |
|
|
|
|
3 ha |
15 ha |
3 ha |
15 ha |
|
|
||||
20 |
Chư Sê |
H. Chư Sê |
- |
SiO2: 44,72; Al2O3: 22,16; Fe2O3: 4,79 |
C1+C2: 0,2 |
3 ha |
15 ha |
3 ha (5000t/n) |
15 ha (5000 t/n) |
|
Bổ sung |
||||
|
KON TUM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
21 |
Đăk Cấm |
TX Kon Tum |
- |
SiO2: 45,19-67,5; Al2O3: 25,5-37,19; Fe2O3: 0,92-2,27 |
B+C1: 5,7 |
5 ha |
15 ha |
5 ha (5000t/n) |
15 ha (5000 t/n) |
|
Bổ sung |
||||
|
ĐẮK LẮK |
|
|
|
|
5 ha |
10 ha |
5 ha |
10 ha |
|
|
||||
22 |
EakNop |
TT EakNop- H. EaKar |
- |
Al2O3: 32,2-34,2; TiO2: 0,2-0,3; Fe2O3: 0,24-0,35 |
C1+C2: 3 |
5 ha |
10 ha |
5 ha (5000t/n) |
10 ha (5000 t/n) |
|
Bổ sung |
||||
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
|
337,73 ha |
110 ha |
337,73 ha |
110 ha |
|
|
|||||
|
TÂY NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
23 |
Tân Hòa |
Xã Tân Hòa, huyện Tân Châu |
X: 1279776 - 1278781 Y: 596828 - 596828 |
|
Chưa xác định |
- |
- |
- |
(50.000 t/n) |
|
Điều chỉnh |
||||
|
BÌNH PHƯỚC |
|
|
|
280 ha |
100 ha |
280 ha |
100 ha |
|
|
|||||
24 |
Chơn Thành |
Thị trấn Chơn Thành – H. Chơn Thành |
Hệ tọa độ UTM |
- |
Chưa xác định |
38,66 ha |
|
38,66 ha (30 đến 50 nghìn tấn/năm) |
50 đến 100 nghìn |
Đầu tư 02 cơ sở chế biến cao lanh lọc có quy mô lớn hiện đại |
Bổ sung |
||||
X (m) |
Y (m) |
||||||||||||||
1262383 |
674468 |
||||||||||||||
1262710 |
675140 |
||||||||||||||
1262068 |
675261 |
||||||||||||||
1261966 |
675098 |
||||||||||||||
1261971 |
674878 |
||||||||||||||
1262118 |
674662 |
||||||||||||||
1262107 |
674424 |
||||||||||||||
1262230 |
674495 |
||||||||||||||
1262315 |
674464 |
||||||||||||||
25 |
Ấp 6 |
Xã Minh Hưng, H. Chơn Thành |
1269900 |
673100 |
- |
Chưa xác định |
41,43 ha |
|
41,43 ha (50 đến 100 nghìn tấn/năm) |
|
Điều chỉnh |
||||
1270400 |
672500 |
||||||||||||||
1270590 |
672679 |
||||||||||||||
1270547 |
672827 |
||||||||||||||
1270710 |
673220 |
||||||||||||||
1270281 |
673445 |
||||||||||||||
26 |
Ấp 2 |
Xã Minh Long, H. Chơn Thành |
Hệ tọa độ VN 2000 |
- |
Chưa xác định |
27,5 ha |
|
27,5 ha (50 đến 100 nghìn tấn/năm) |
|
Bổ sung |
|||||
1265419 |
672179 |
||||||||||||||
1265379 |
672364 |
||||||||||||||
1265434 |
672164 |
||||||||||||||
1265434 |
672769 |
||||||||||||||
1265827 |
672848 |
||||||||||||||
1265872 |
672058 |
||||||||||||||
27 |
Minh Long |
Xã Minh Long, H. Chơn Thành |
1266434 |
672634 |
- |
Chưa xác định |
42,86 ha |
|
42,86 ha (50 đến 100 nghìn tấn/năm) |
|
Bổ sung |
||||
1265409 |
672409 |
||||||||||||||
1265449 |
672154 |
||||||||||||||
1264904 |
672034 |
||||||||||||||
1264879 |
671909 |
||||||||||||||
1265434 |
671944 |
||||||||||||||
1265719 |
672144 |
||||||||||||||
1266199 |
672254 |
||||||||||||||
1266434 |
672409 |
||||||||||||||
28 |
Ấp 5 |
Xã Minh Hương, H. Chơn Thành |
1266434 |
672634 |
- |
Chưa xác định |
130 ha |
100 ha |
130 ha (50 đến 100 nghìn tấn/n) |
100 ha (50 đến 100 nghìn tấn/n) |
Bổ sung tọa độ |
||||
1265409 |
672409 |
||||||||||||||
1265449 |
672154 |
||||||||||||||
|
BÌNH DƯƠNG |
|
|
|
57,73 ha |
10 ha |
57,73 ha |
10 ha |
|
|
|||||
29 |
An Lập |
Xã An Lập - huyện Dầu Tiếng |
Kinh độ: 106o47’25’’ Vĩ độ: 11o11’00’’ |
- |
thăm dò một phần diện tích |
37,73 ha |
|
37,73 ha (đến 50 nghìn tấn/n) |
(đến 50 nghìn tấn/năm) |
|
điều chỉnh |
||||
30 |
Tân Bình |
Xã Tân Bình -H.Tân Uyên |
Kinh độ: 106o49’37’’ Vĩ độ: 11o05’33’’ |
SiO2: 58,3; Al2O3: 24,7; Fe2O3: 1,1 |
thăm dò một phần diện tích |
- |
|
(đến 50 nghìn tấn/năm) |
(đến 50 nghìn tấn/năm) |
|
điều chỉnh |
||||
31 |
Đất Quốc |
Xã Tân Mỹ; huyện Tân Uyên |
Kinh độ: 106o43’40’’ Vĩ độ: 11o02’33’’ |
SiO2: 65,5; Al2O3: 19,6; Fe2O3: 1,6 |
C1+C2: 18 |
20 ha |
10 ha |
20 ha (đến 50 nghìn tấn/n) |
10 ha (đến 50 nghìn tấn/n) |
|
Bổ sung |
||||
II |
FELSPAT |
|
|
|
|
654,51 ha |
445 ha |
654,51 ha |
445 ha |
|
|
||||
|
SƠN LA |
|
|
|
|
142,17 ha |
|
142,17 ha |
|
|
|
||||
1 |
Bản Suối Lềnh |
Xã hang Chú, huyện Bắc Yên (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 105o00 múi chiếu 6o) |
2358484 |
423209 |
Sericit làm nguyên liệu gốm sứ |
Chất lượng tốt |
117,88 ha |
|
|
20 nghìn tấn/năm |
- |
Bổ sung |
|||
2359018 |
423227 |
||||||||||||||
2358909 |
424750 |
||||||||||||||
2357872 |
424646 |
||||||||||||||
2358187 |
423700 |
||||||||||||||
2358496 |
423704 |
||||||||||||||
2 |
Tà Xùa |
Xã Tà Sxà, huyện Bắc Yên (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 105o00 múi chiếu 6o) |
2352697 |
441170 |
Sericit làm nguyên liệu gốm sứ |
Chất lượng tốt |
24,29 ha |
|
|
20 nghìn tấn/năm |
|||||
2353138 |
441453 |
||||||||||||||
2352875 |
441782 |
||||||||||||||
2352349 |
441468 |
||||||||||||||
|
YÊN BÁI |
|
|
|
|
43,65 ha |
|
43,65 ha |
|
|
|
||||
3 |
Phai Hạ |
Xã Minh Bảo thành phố Yên Bái |
X: 2405479 - 2405155 Y: 515215 - 515215 |
SiO2: 58,3; Al2O3: 24,7; Fe2O3: 1,1 |
Chưa xác định |
27,33 ha |
|
27,33 ha (đến 20 nghìn tấn/n) |
(đến 30 nghìn tấn/n) |
- |
Bổ sung |
||||
4 |
Thác Bà |
TT Thác Bà - H. Yên Bình |
X: 24-5179 Y: 528931 |
|
Chưa xác định |
16,32 ha |
|
16,32 ha (đến 20 nghìn tấn/n) |
(đến 30 nghìn tấn/n) |
- |
|
||||
|
QUẢNG NAM |
|
|
|
394,36 ha |
385 ha |
394,36 ha |
385 ha |
|
|
|||||
5 |
Đại Lộc |
Xã Đại Hiệp; Đại Nghĩa - H. Đại Lộc |
|
Al2O3: 16,97; FeO: 0,30; SiO2: 68,04; Na2O: 2; K2O: 19 |
1,843 |
374,36 ha |
|
374,36 ha (đến 50 nghìn tấn/n) |
|
- |
Bổ sung |
||||
6 |
Thôn 3 và 4, xã Tiên Hiệp |
Xã Tiên Hiệp, H. Tiên Phước |
- |
Chưa đánh giá |
đã thăm dò 83 ha mở rộng thăm dò |
|
385 ha |
- |
385 ha |
-nt- |
Bổ sung |
||||
7 |
Thôn 3 và 4, xã Tiên Hiệp |
Xã Tiên Hiệp, H. Tiên Phước |
X: 1705701; 1705789; 1705899; 1706025; 1706182; 1706037; 1705825; 1705550 Y: 205214; 205326; 205566; 205773; 206199; 206247; 205830; 205270 |
|
20 ha |
|
20 ha (đến 50 nghìn tấn/n) |
|
-nt- |
Bổ sung |
|||||
|
ĐĂK LĂK |
|
|
64,33 ha |
50 ha |
64,33 ha |
50 ha |
|
|
||||||
8 |
Thôn 9, EaSah và Ea Sô |
H.EaKar |
X: 1.419.750; Y: 232.250 X: 1.419.290; Y: 232.750 X: 1.418.850; Y: 232.760 |
X: 1.418.933; Y: 232.625 X: 1.419.150; Y: 231.650 |
Chưa xác định |
64,33 ha |
50 ha |
64,33 ha (đến 150 nghìn tấn/n) |
50 (đến 50 nghìn tấn/n) |
- |
Bổ sung |
||||
9 |
EaSah và Ea Sô |
huyện Ea Kar |
X: 141.9674; Y: 229.836 X: 1426035; Y: 234.995 |
|
Chưa xác định |
31,85 ha + 18,12 ha |
|
31,85 ha + 18,12 ha (50 nghìn tấn/năm) |
|
- |
Bổ sung |
||||
10 |
Thôn 9 |
xã Ea Sar huyện Ea Kar |
X: 1421675; Y: 230.300 X: 1419.750; Y: 232.250 X: 1419.300; Y: 231.800 X: 1420.000; Y: 230.900 X: 1421.475; Y: 230.000 |
Al2O3: 32,2-34,2; TiO2: 0,2-0,3; Fe2O3: 0,24-0,35 |
Cấp 122: 1.157 nghìn tấn Cấp 333: là 2.83 nghìn |
đã thăm dò |
|
(đến 50 nghìn tấn/năm) |
|
Gp thăm dò số 2925/GP-ĐCKS ngày 11/12/2001 |
Bổ sung |
||||
11 |
EaKBo |
Xã EaKnop- H. EaKar |
|
Na2O: 2,93-3,12; K2O: 7,6-9,84; Al2O3: 14,22-18,3; Fe2O3: 0,4-0,96 |
C2: 2,1 triệu tấn |
|
1,0 |
|
1,0 (đến 50 nghìn tấn/năm) |
- |
Bổ sung |
||||
12 |
EaKnop |
Xã EaKnop- H. EaKar |
|
Na2O+K2O: 8,26-10,4; Fe2O3: 0,4-0,85 |
C2: 0,16 triệu tấn; P: 0,3 triệu tấn |
|
0,16 |
|
(đến 50 nghìn tấn/năm) |
- |
Bổ sung |
||||
|
GIA LAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
13 |
Ia Dreh, Krông Năng |
Xã Ia Dreh, Krông năng, Huyện Krông Pa |
Tổng cộng: 102,91 ha bao gồm: Khu vực 1: 13,0509 ha. X: 1447721.00; 1447411.00; 1447241.00; 1447551.00 Y: 517010.00; 517390.00; 51726.00; 51686.00 |
Điểm khoáng sản |
13,1 ha |
|
(đến 50 nghìn tấn/năm) |
|
|
Bổ sung |
|||||
Khu vực 2: 33,53 ha. X: 1447311.00; 1447091.00; 1446411.00; 1446951.00 Y: 516645.00; 517140.00; 516540.00; 516330.00 |
Điểm khoáng sản |
33,5 ha |
|
(đến 50 nghìn tấn/năm) |
|
|
Bổ sung |
||||||||
Khu vực 3: 30,4951 ha X: 1445111.00; 1445111.00; 144641.00; 144631.00; 1444811.00; 144811.00. Y: 517395.00; 518030.00; 518410.00; 518000.00; 517800.00; 517395.00 |
Điểm khoáng sản |
|
30,5 ha |
|
30,5 ha (đến 50 nghìn tấn/năm) |
|
Bổ sung |
||||||||
Khu vực 4: 25,8327 ha X: 14455036.00; 1445331.00; 144941.00; 144646.00 Y: 518280.00; 518520.00; 519080.00 |
Điểm khoáng sản |
|
25,8 ha |
|
(20 nghìn tấn/năm) |
|
Bổ sung |
||||||||
|
VÙNG ĐB SÔNG CỬU LONG |
|
10 ha |
10 ha |
10 ha |
10 ha |
|
|
|||||||
|
AN GIANG |
|
|
10 ha |
10 ha |
10 ha |
10 ha |
|
|
||||||
14 |
Núi Bà Đất |
Xã Thới Sơn- H. Tịnh Biên |
- |
TP khoáng vật chủ yếu là fenspat kali. R2O: 6,84 – 8,56 |
C1+C2: 0,196 |
10 ha |
10 ha |
10 ha (10 nghìn tấn/năm) |
10 ha (10 nghìn tấn/năm) |
- |
Bổ sung |
||||
III |
CÁT TRẮNG |
|
|
|
|
4521 ha |
9148 ha |
4521 ha |
9148 ha |
|
|
||||
|
ĐÔNG BẮC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
QUẢNG NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Quan Lạn, Đông Xá, Ngọc Vùng, Minh Châu |
Xã Quan Lạn, Đông Xá, Ngọc Vùng, Minh Châu, huyện Vân Đồn |
- |
SiO2: 98,78-98,7; Fe2O3: 0,2-0,1 |
Có trữ lượng lớn |
- |
|
500.000 tấn/năm |
500.000 tấn/năm |
Công văn số 714/VPCP-KTN ngày 30/01/2011 |
Bổ sung |
||||
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ |
|
|
|
1074,41 ha |
500 ha |
1074,41 ha |
500 ha |
|
|
|||||
|
QUẢNG TRỊ |
|
|
1074,41 ha |
500 ha |
1074,41 ha |
500 ha |
|
|
||||||
2 |
Bắc và Nam Cửa Việt, Triệu Trạch |
Huyện Triệu Phong |
Kinh độ: 107o04’00’’ Vĩ độ: 16o48’37’’ |
Thạch anh lẫn ít fenspat SiO2: 96,56%; Fe2O3: 0,32%; TiO2: 0,04%; Al2O3: 0,3% |
334a: 38,9 |
5 tr tấn (500 ha) |
10 tr tấn (500 ha) |
5 tr tấn (200 nghìn tấn/năm) |
10 tr tấn (100 nghìn tấn/năm) |
Bộ Xây dựng và Bộ TNMT ranh giới, diện tích cấp phép cho các đơn vị |
Bổ sung |
||||
3 |
Các mỏ thuộc huyện Hải Lăng |
Hải Thiện, Hải Xuân, Hải Vĩnh, Hải Thượng, Hải Thọ, Hải Lâm, Hải Ba Huyện Hải Lăng |
|
P: 10 |
574,41 ha đã thăm dò |
- |
(150 nghìn tấn/năm) |
100 nghìn tấn/năm |
Điều chỉnh tên đơn vị |
Điều chỉnh |
|||||
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ |
|
|
|
3088,6 ha |
2410 ha |
3088,6 ha |
2410 ha |
|
|
|||||
|
ĐÀ NẴNG |
|
|
|
39,6 ha |
10 ha |
39,6 ha |
10 ha |
|
|
|||||
4 |
Nam Ô |
P. Hòa Khánh - Q. Liên Chiểu |
Kinh độ: 108o07’50’’ Vĩ độ: 16o05’25’’ |
SiO2: 98,78 – 98,7; Fe2O3: 0,2 – 0,1 |
Tổng: 78,083; tr. đó C1: 2,859; C2: 3,494; P: 72 |
10 ha |
10 ha |
(100 nghìn tấn/năm) |
(100 nghìn tấn/năm) |
- |
Bổ sung |
||||
5 |
Khánh Vinh |
Xã Hòa Khánh - H. Hòa Vang |
Kinh độ: 108o18’39’’ Vĩ độ: 15o46’21’’ |
SiO2: 97,32 – 99,41; Fe2O3 (TB): 0,053 |
Đánh giá sơ bộ |
0,482 + 29,6 ha |
|
0,482 + 29,6 ha (200 nghìn tấn/năm) |
|
- |
Bổ sung |
||||
|
QUẢNG NAM |
|
|
|
1976 ha |
1400 ha |
1976 ha |
1400 ha |
|
|
|||||
6 |
Liễu Trinh |
Xã Quế Phú - H. Quế Sơn |
Kinh độ: 108o19’44’’ Vĩ độ: 15o46’31’’ |
SiO2: 98,46; TiO2: 0,15; Al2O3: 0,38; Fe2O3: 0,17. FeO: 0,2; MgO: 0 |
Tổng: 2,27; tr. đó: B: 0,37; C1: 0,79; C2: 1,11 |
500 ha |
500 ha |
(đến 50 nghìn tấn/năm) |
đến 50 nghìn tấn/năm) |
- |
điều chỉnh |
||||
7 |
Hương An |
Xã Quế Phú - H. Quế Sơn |
|
SiO2: 98,46; TiO2: 0,15; Al2O3: 0,38; Fe2O3: 0,17. FeO: 0,2; MgO: 0 |
22,5 (15 tr.m3) |
576 ha |
|
(đến 100 nghìn tấn/năm) |
|
-nt- |
Bổ sung |
||||
8 |
Bình Tú |
Xã Bình Tú, H. Thăng Bình |
Kinh độ: 108o25’11’’ Vĩ độ: 15o41’23’’ |
SiO2: 98,46; TiO2: 0,15; Al2O3: 0,38; Fe2O3: 0,17. FeO: 0,2; MgO: 0 |
P1: 60 (40 triệu m3) |
500 ha |
500 ha |
(đến 50 nghìn tấn/năm) |
(đến 50 nghìn tấn/năm) |
-nt- |
Bổ sung |
||||
9 |
Quế Thanh |
Huyện Thăng Bình, Quế Sơn |
Kinh độ: 108o20’05’’ Vĩ độ: 15o44’45’’ |
SiO2: 98,23; Fe2O3: 0,04; Al2O3: 0,45 |
P: 55 |
200 ha |
200 ha |
(đến 50 nghìn tấn/n) |
(50 nghìn tấn/n) |
-nt- |
Bổ sung |
||||
10 |
Tam Anh |
Xã Tam Anh, H. Tam Kỳ |
Kinh độ: 108o33’57’’ Vĩ độ: 15o31’25’’ |
- |
Điểm khoáng sản |
200 ha |
200 ha |
(50 nghìn tấn/năm) |
(50 nghìn tấn/năm) |
-nt |
bổ sung |
||||
Tam Anh Nam |
Xã Tam Anh, H. Tam Kỳ (Hệ tọa độ VN 200 múi chiếu 3 độ) |
Khu A |
SiO2: 98,23; Fe2O3: 0,04; Al2O3: 0,45 |
Chất lượng tốt |
35,47 ha |
|
250.000 tấn/năm |
|
|
bổ sung |
|||||
588078 đến 587466 |
1712995 đến 1712468 |
||||||||||||||
Khu B |
|||||||||||||||
589928 đến 589615 |
1711399 đến 1711317 |
||||||||||||||
Tam Anh Bắc |
Xã Tam Anh, H. Tam Kỳ (Hệ tọa độ VN 200 múi chiếu 3 độ) |
Khu A |
SiO2: 98,23; Fe2O3: 0,04; Al2O3: 0,45 |
Chất lượng tốt |
53,06 ha |
|
|
|
bổ sung |
||||||
586486 đến 586353 |
1717206 đến 1717038 |
||||||||||||||
Khu B |
|||||||||||||||
586812 đến 586563 |
1716769 đến 1716475 |
||||||||||||||
11 |
Tam Hòa |
Xã Tam Hòa, huyện Núi Thành (Hệ tọa độ VN 200 múi chiếu 3 độ) |
589638.66 |
1715565.07 |
SiO2: 98,23; Fe2O3: 0,04; Al2O3: 0,45 |
Chất lượng tốt |
230,03 ha |
|
|
|
bổ sung |
||||
591439.51 |
1715771.00 |
||||||||||||||
591521.47 |
1714866.83 |
||||||||||||||
591231.63 |
1714179.99 |
||||||||||||||
590992.46 |
1714154.11 |
||||||||||||||
589666.80 |
1714623.51 |
||||||||||||||
589774.12 |
1714900.49 |
||||||||||||||
589607.70 |
1715175.04 |
||||||||||||||
|
KHÁNH HÒA |
|
|
|
|
1073 ha |
1000 ha |
1073 ha |
1000 ha |
|
|
||||
12 |
Thủy Triều Cam Ranh |
Thủy Triều, xã Cam hải Đông huyện Cam Lâm (hệ tọa độ VN 200) |
X (m) |
Y (m) |
SiO2: 99,46; Al2O3: 0,04; Fe2O3: 0-0,5; TiO2: 0,02; CaO: 0,01; MgO: 0,02; Cr2O3: 0 |
Cấp A: 1,46; cấp A+B+C1+C2: 34,300 |
100 ha trong 133 ha có tọa độ khép góc |
|
100 ha (300.000 tấn/năm) trong 133 ha có tọa độ khép góc |
200.000 tấn/năm |
Công ty Cát Cam Ranh-FiCo (chế biến xuất khẩu) |
CV số 2309/VPCP-KTN ngày 12/4/2010 (bổ sung) |
|||
1336633 |
601862 |
||||||||||||||
1336594 |
601063 |
||||||||||||||
1337038 |
601063 |
||||||||||||||
1337147 |
601112 |
||||||||||||||
1338012 |
601135 |
||||||||||||||
1338464 |
601528 |
||||||||||||||
1338464 |
601893 |
||||||||||||||
Thủy Triều Cam Ranh |
Thủy Triều, xã Cam hải Đông -huyện Cam Lâm (hệ tọa độ UTM) |
1334568 |
313256 |
SiO2: 99,46; Al2O3: 0,04; Fe2O3: 0-0,5; TiO2: 0,02; CaO: 0,01; MgO: 0,02; Cr2O3: 0 |
nt |
90 ha |
|
90 ha (500.000 tấn/năm) |
|
Công ty CP KS và ĐT Khánh Hòa- Minexco (chế biến xuất khẩu) |
-nt- |
||||
1334568 |
303895 |
||||||||||||||
1334043 |
304138 |
||||||||||||||
1333086 |
304116 |
||||||||||||||
1333090 |
303715 |
||||||||||||||
1333464 |
303358 |
||||||||||||||
1334062 |
303260 |
||||||||||||||
13 |
Cam Hải Tây; Cam Đức; Cam Thành Bắc huyện Cam Lâm |
X: 1335888 Y: 595965 |
SiO2: 99,46; Al2O3: 0,04; Fe2O3: 0-0,5; TiO2: 0,02; CaO: 0,01; MgO: 0,02; Cr2O3: 0 |
Cấp P1 11.169.000 m3 |
883 ha |
1000 ha |
883 ha (300.000 tấn/năm) |
1000 ha (300.000 tấn/năm) |
thống nhất với Bộ Xây dựng diện tích cấp phép |
Bổ sung |
|||||
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
358 ha |
1517,2 ha |
358 ha |
1517,2 ha |
|
Bổ sung |
||||||
|
BÌNH THUẬN |
|
|
358 ha |
1517 ha |
358 ha |
1517 ha |
|
|
||||||
14 |
Hồng Liêm Cây Táo 1 và 2 Cây Táo 3 |
Xã Hồng Liêm - H. Hàm Thuận Bắc |
Tân Hải – Tân Tiến Khu vực I: diện tích 11,9 ha (6 điểm khép góc) Khu vực II: diện tích 24,78 ha (8 điểm khép góc) Khu vực III: Hồng Liêm (Cây Táo 2) 5,37 ha Khu vực IV: Cây Táo 1, diện tích 8 ha Khu vực V: 4,4 ha (9 điểm khép góc) |
20,975; tr. đó: C1: 0,14; C2: 0,315; P: 20,52 |
49,09 ha |
118,6 ha (Cây Táo 3) |
49,09 ha (đến 200 nghìn tấn/năm) |
100 nghìn tấn |
- |
Điều chỉnh |
|||||
15 |
Tân Thắng 1 |
Xã Tân Thắng - H. Hàm Tân |
X: 790287; Y: 1176964 |
SiO2: 98,11; Fe2O3: 0,12 |
Tài nguyên 13,1 triệu tấn |
13,7 ha |
6 ha |
13,7 ha (50 nghìn đến 100 nghìn tấn/n) |
6 ha (50 nghìn tấn/năm) |
- |
Điều chỉnh |
||||
16 |
Dinh Thày |
Xã Tân Hải, Tân Tiến-TX. LaGi (Tân Hải 36,7 ha, Tân Tiến 11,9 ha) |
X: 1186.600 Y: 810.284 |
99,15%; SiO2: 0,12% Fe2O3 |
P: 20,7 |
10 ha |
10 ha |
10 ha (50 nghìn tấn/năm) |
10 ha (50 nghìn tấn/năm) |
- |
Điều chỉnh |
||||
17 |
Tân Phước 2 |
Thị xã La Gi |
X: 1180.368 – 1179193 Y: 797.543 - 414535 |
Tài nguyên 4,22 triệu tấn |
104 ha |
|
(50 nghìn đến 100 nghìn tấn/n) |
100 nghìn tấn/năm |
- |
Bổ sung |
|||||
18 |
Tân Phước 1 |
Xã Tân Phước thị xã La Gi |
Hệ VN 2000: giới hạn 9 điểm X: 1178782 – 1178670 Y: 414347 – 414789 |
Tài nguyên 7,3 triệu tấn |
180 ha |
|
180 ha (100 nghìn tấn/năm) |
100 nghìn tấn/năm |
- |
Bổ sung |
|||||
19 |
Sơn Mỹ và Tân Thắng |
Xã Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân |
Hệ VN 2000 múi chiếu 6o: giới hạn 10 điểm X: 1176.558 – 1176.243; Y: 790.007 – 790.227 |
Chưa xác định |
50 ha |
75,95 ha |
50 ha (120 nghìn tấn/năm) |
100 nghìn tấn/năm |
- |
Bổ sung |
|||||
20 |
La Gi 1, 2 |
Xã Tân Phước Thị xã La Gi |
X: 1180.481 – 1180.048 Y: 797.348 – 797.449 |
được cấp phép thăm dò |
104 ha |
|
104 ha (100 nghìn tấn/năm) |
100 nghìn tấn/năm |
- |
Bổ sung |
|||||
21 |
Hồng Thái 1 |
Xã Hồng Thái huyện Bắc Bình |
X: 1239.039 – 1238.794 Y: 221.725 – 221.732 |
P1: 8.174.000 tấn |
40 ha |
39,8 ha Mở rộng |
(100 nghìn tấn/năm) |
100 nghìn tấn/năm |
- |
Bổ sung |
|||||
22 |
Hồng Sơn 1 |
Xã Hồng Sơn huyện Hàm Thuận Bắc |
X: 1225.900 – 1225.657 Y: 194.180 – 194.028 |
P2: 6.016.000 tấn |
34 ha |
63,38 ha |
34 ha (100 nghìn tấn/năm) |
100 nghìn tấn/năm |
- |
Bổ sung |
|||||
23 |
Bắc Bình Thạnh |
|
|
Tài nguyên 13,76 triệu tấn |
|
196,63 ha |
|
50 nghìn tấn/năm |
- |
Bổ sung |
|||||
24 |
Phan Rí |
|
|
Tài nguyên 74,64 triệu tấn |
|
952 ha |
|
50 nghìn tấn/năm |
Bổ sung |
||||||
25 |
Lương Nam |
|
|
Tài nguyên 3,3 triệu tấn |
|
39,88 ha |
|
50 nghìn tấn/năm |
- |
Bổ sung |
|||||
26 |
Hàm Đức |
|
|
Tài nguyên 1,26 triệu tấn |
|
15,1 ha |
|
20 nghìn tấn/năm |
- |
Bổ sung |
|||||
IV |
ĐÔLÔMÍT |
|
|
|
|
207 ha |
120 ha |
207 ha |
120 ha |
|
|
||||
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ |
|
|
|
52 ha |
15 ha |
52 ha |
15 ha |
|
|
|||||
1 |
Cốc San |
Xã Cốc San, huyện Bát Xát và xã Tả Phời, phường Bắc Cường, Nam Cường, thành phố Lào Cai |
X: 2481913 - 2481143 Y: 392337 - 392766 |
Đôlômít |
Chất lượng tốt |
19,3 ha + 28,5 ha |
|
|
|
|
Điều chỉnh từ dự trữ sang thăm dò |
||||
|
QUẢNG BÌNH |
|
|
|
52 ha |
|
52 ha |
|
|
|
|||||
2 |
Xã Trung Hóa |
Xã Trung Hóa huyện Minh Hóa (hệ tọa độ VN 2000 múi 6 độ) |
X (m) |
Y (m) |
CaO: 31,33%; MgO: 20,93%; MKN: 47,53% |
Chưa xác định |
52 ha |
|
52 ha |
(500 nghìn tấn sp/năm) |
CV số 8405/VPCP-KTN ngày 18/11/2010 |
Bổ sung |
|||
1962979 1963054 1962818 1962888 1962722 1962253 1962260 |
601893 602032 602407 602594 602856 603080 602303 |
||||||||||||||
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ |
|
|
|
150 ha |
105 ha |
55 ha |
15 ha |
|
|
|||||
|
QUẢNG NAM |
|
|
|
100 ha |
105 ha |
55 ha |
15 ha |
|
|
|||||
3 |
Tắc Pỏ |
Thị trấn Tắc Pỏ huyện Nam Trà My |
- |
- |
Chưa xác định |
50 ha |
50 ha |
50 ha (10 nghìn tấn/năm) |
10 ha (10 nghìn tấn/năm) |
Đề nghị của tỉnh để phục vụ nhu cầu nguyên liệu cho sản xuất kính, vật liệu chịu lửa v.v… |
Bổ sung |
||||
4 |
Thôn 7 Trà Cang |
Xã Trà Cang huyện Nam Trà |
- |
- |
Chưa xác định |
50 ha |
50 ha |
(10 nghìn tấn/năm) |
(10 nghìn tấn/năm) |
Bổ sung |
|||||
|
VÙNG TÂY NGUYÊN |
|
|
|
50 ha |
|
50 ha |
|
|
|
|||||
|
GIA LAI |
|
|
|
|
50 ha |
|
50 ha |
|
|
|
||||
5 |
Đắk Tơ Man |
Xã Sơ Rô huyện Krông Chro |
- |
- |
Chưa xác định |
50 ha |
|
(10 nghìn tấn/năm) |
- |
|
Bổ sung |
||||
V |
ĐÁ VÔI |
|
|
|
|
630 ha và 200 tr. tấn |
70 tr. tấn |
630 ha và 200 tr. tấn |
70 tr. tấn |
|
|
||||
|
HÀ NAM |
|
X (m) |
Y (m) |
|
|
24,64 ha |
|
24,64 ha |
|
|
|
|||
1 |
Đá vôi T34 |
Xã thanh Nghị và Thanh Tân (Hệ tọa độ VN 2000) |
2260838.80 |
591595.06 |
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp, bột phẩm đá vôi hóa chất các loại |
Chưa xác định |
15,0 ha |
|
200 nghìn tấn sản phẩm/năm |
|
|
|
|||
2260784.90 |
591857.23 |
||||||||||||||
2260566.42 |
591972.51 |
||||||||||||||
2260390.53 |
591554.15 |
||||||||||||||
2260647.96 |
591392.35 |
||||||||||||||
2 |
Đá vôi T34, núi Mó Bo |
Xã Thanh Nghị huyện Thanh Liêm (Hệ tọa độ VN 2000) |
2260299.19 2260430.13 2260143.63 2260071.32 |
591538.75 591895.18 591990.85 591697.64 |
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp, bột phẩm đá vôi hóa chất, bột nhẹ các loại |
Chưa xác định |
9,64 ha |
|
500 nghìn tấn sản phẩm/năm |
|
C/ty CP ĐT Địa ốc Sunrise sản xuất vôi bột hóa chất công nghiệp |
Số 5670/VPCP-KTN ngày 18/8/2011 (bổ sung) |
|||
|
HẢI PHÒNG |
X (m) |
Y (m) |
|
|
17,4 ha |
|
17,4 ha |
|
|
|
||||
3 |
Núi Đồng Giá |
Xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên |
2320740451 2320760439 2320530414 2320380405 2320460409 2320450435 2320740451 |
363598453 363958478 364198487 364168479 363859461 363518438 363598453 |
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp, bột phẩm đá vôi hóa chất, bột nhẹ các loại |
Đã thăm dò và phê duyệt trữ lượng |
17,4 ha |
|
300 đến 500 nghìn tấn sp/năm |
|
Công ty TNHH Hương Hải sản xuất vôi công nghiệp |
sản xuất vôi công nghiệp |
|||
4 |
Tây Đá Kẹp |
Xã Liên Khê và Lưu Kỳ, huyện Thủy Nguyên |
23230933 23229229 23227642 23227559 23229163 23228200 23231598 |
59419822 59403450 59407914 59416680 59428089 67234884 67241881 |
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp |
Chất lượng tốt |
11,7 ha |
|
300 nghìn tấn sp/năm |
|
Điều chỉnh từ nguyên liệu làm xi măng để thăm dò, khai thác sản xuất vôi công nghiệp |
Bổ sung |
|||
|
QUẢNG NINH |
X (m) |
Y (m) |
|
|
200 tr. tấn |
70 tr. tấn |
200 tr. tấn |
70 tr. tấn |
|
|
||||
5 |
Đá vôi Khối II thuộc xã Sơn Dương |
Xã Sơn Dương huyện Hoành Bồ |
2331127 |
709334 |
Đá vôi sản xuất vôi bột công nghệ cao |
Bộ Xây dựng đã thống nhất trình 41,4 ha Cty TNHH Hương Hải tại VB số 1301/BXD-VLXD ngày 05/8/2011 |
41,4 ha 100 |
|
300- 500 nghìn tấn sp/năm |
300- 500 nghìn tấn sp/năm |
Bộ TNMT thống nhất với Bộ Xây dựng diện tích cấp phép cho các đơn vị |
Điều chỉnh để bổ sung |
|||
2331201 |
710063 |
||||||||||||||
2331024 |
710766 |
||||||||||||||
2330466 |
710867 |
||||||||||||||
2330154 |
710763 |
||||||||||||||
2330127 |
709333 |
||||||||||||||
6 |
Đá vôi khối V |
Xã Thống Nhất huyện Hoành Bồ |
2330667 |
713627 |
Đá vôi sản xuất vôi bột công nghệ cao |
Chưa xác định |
100 triệu tấn |
|
|
100 triệu tấn |
|||||
2330817 |
714752 |
||||||||||||||
2329817 |
714752 |
||||||||||||||
2329667 |
713677 |
||||||||||||||
|
QUẢNG BÌNH |
|
|
|
62,4 ha |
|
62,4 ha |
|
|
|
|||||
7 |
Kim Lũ |
Xã Kim Hóa huyện Tuyên Hóa |
Tọa độ kèm theo công văn số 1927/UBND-KTTH ngày 20/8/2009 của tỉnh |
Đá vôi phục vụ ngành công nghiệp |
Chưa xác định |
62,4 ha |
|
nghìn tấn/năm |
500 nghìn tấn/năm |
CV số 7326/VPCP-KTN ngày 20/10/2009 |
|
||||
|
QUẢNG NAM |
|
|
|
195,2 ha |
|
195,2 ha |
|
|
|
|||||
8 |
Thạnh Mỹ 2 |
Xã Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6o kinh tuyến trục 105o) |
Khu 1 (54,63 ha) |
Đá vôi phục vụ ngành công nghiệp (TB: CaO: 51,12; MgO: 0,62) |
C2+P: 900 |
116,63 ha |
|
|
|
nhu cầu nguyên liệu cho sản xuất sô đa ... |
Điều chỉnh từ khoáng sản làm xi măng bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác |
||||
1741.585 |
1741.738 |
||||||||||||||
1741.946 |
1742.082 |
||||||||||||||
1741.662 |
1742.610 |
||||||||||||||
1741.317 |
1742.421 |
||||||||||||||
Khu 2 (57 ha) |
|||||||||||||||
1741.738 |
804.793 |
||||||||||||||
1742.082 |
805.543 |
||||||||||||||
1742.610 |
804.461 |
||||||||||||||
1742.421 |
804.108 |
||||||||||||||
9 |
Mà Cooih |
Huyện Đông Giang (hệ tọa độ VN 2000) múi chiếu 6o kinh tuyến trục 105o) |
1756385 |
792384 |
Đá vôi phục vụ ngành công nghiệp (TB: CaO: 51,12; MgO: 0,62) |
P: 121,15 |
83,57 ha |
|
|
||||||
1756044 |
791216 |
||||||||||||||
1755738 |
791111 |
||||||||||||||
1755469 |
790580 |
||||||||||||||
1755170 |
790790 |
||||||||||||||
1756079 |
792522 |
||||||||||||||
|
BÌNH PHƯỚC |
|
|
|
|
543 ha |
|
543 ha |
|
|
|
||||
10 |
An Phú |
Xã An Phú huyện Bình Long |
1291535 |
664366 |
Đá vôi phục vụ ngành công nghiệp |
Chưa xác định |
343 ha |
|
343 ha |
300 nghìn tấn/năm |
CV số 6335/VPCP-KTN ngày 14/9/2009 |
Bổ sung |
|||
1291524 |
666309 |
||||||||||||||
1290002 |
665519 |
||||||||||||||
1290002 |
663029 |
||||||||||||||
11 |
Xã An Phú |
Xã An Phú, huyện Hớn Quản |
1292365 đến 1292095 |
663189 đến 662618 |
Sản xuất vôi công nghiệp và đá vôi sản xuất Alumin |
Chưa xác định |
120 ha |
|
200 ha (300 nghìn tấn sp/năm) |
500 nghìn tấn/năm |
Cty CP ĐT Thái Bảo Sài Gòn thay thế Tập đoàn Than và KS Việt Nam |
CV số 204/PCVP-VPCP ngày 10/02/2011 |
|||
Xã Minh Tâm |
Xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản |
1289951 đến 1289290 |
661173 đến 660720 |
Chưa xác định |
80 ha |
|
|||||||||
|
KIÊN GIANG |
|
|
|
|
32,22 ha |
|
32,22 ha |
|
|
|
||||
12 |
Phía Nam núi Khoe Lá |
Xã Bình An huyện Kiên Lương |
1.128.118 |
454.946 |
Sản xuất vôi công nghiệp |
Đã thăm dò được Hội đồng trữ lượng khoáng sản phê duyệt trữ lượng |
đã thăm dò |
|
4,955 ha (3.213,4 nghìn tấn) |
|
Đang sản xuất |
Điều chỉnh từ quy hoạch khoáng sản làm xi măng để bổ sung quy hoạch |
|||
1.128.171 |
455.053 |
||||||||||||||
1.128.175 |
455.065 |
||||||||||||||
1.128.133 |
455.024 |
||||||||||||||
1.127.973 |
455.084 |
||||||||||||||
1.127.885 |
455.221 |
||||||||||||||
1.127.869 |
455.155 |
||||||||||||||
1.127.846 |
455.058 |
||||||||||||||
1.127.827 |
454.985 |
||||||||||||||
1.127.795 |
454.857 |
||||||||||||||
1.127.888 |
454.884 |
||||||||||||||
1.127.795 |
454.921 |
||||||||||||||
Phía Nam núi Khoe Lá |
Xã Bình An huyện Kiên Lương |
1.128.222 |
454.902 |
Sản xuất vôi công nghiệp |
-nt- |
đã thăm dò |
|
2,499 ha (1.187,9 nghìn tấn) |
|
||||||
1.128.264 |
455.099 |
||||||||||||||
1.128.118 |
454.916 |
||||||||||||||
1.128.171 |
455.053 |
||||||||||||||
1.128.175 |
455.065 |
||||||||||||||
13 |
Lò Vôi Lớn |
Xã bình An huyện Kiên Lương (VN 2000 Kinh tuyến 105 múi 6o) |
1127262.67 |
511496.62 |
Sản xuất vôi công nghiệp |
Đã khai thác phần trên |
7,0 ha |
|
300 - 500 nghìn tấn sp/năm |
|
Công ty TNHH Hương Hải sản xuất vôi công nghiệp |
sản xuất vôi công nghiệp |
|||
1127270.42 |
511654.76 |
||||||||||||||
1127302.24 |
511627.34 |
||||||||||||||
1127466.63 |
511753.58 |
||||||||||||||
1127539.13 |
511745.27 |
||||||||||||||
1127524.99 |
511476.32 |
||||||||||||||
Núi Nhỏ |
Xã bình An huyện Kiên Lương (VN 2000 Kinh tuyến 105 múi 6o). Giới hạn bởi 25 điểm khép góc |
Từ 1128706.00 đến 1128757.18 |
Từ 458873.00 đến 458810.00 |
Sản xuất vôi công nghiệp |
Đã khai thác |
5,0 ha |
|
|
|||||||
Núi Túc Khối |
Xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương. Giới hạn bởi 25 điểm khép góc |
Từ 1139499.69 đến 1139348.00 |
Từ 454140.00 đến 454466.00 |
Sản xuất vôi công nghiệp |
Đã khai thác |
21,75 ha |
|
300 - 500 nghìn tấn sp/năm |
|
||||||
VI |
ĐÁ ỐP LÁT |
|
|
|
|
7715 ha |
4599 ha |
10750 ha |
1564 ha |
|
|
||||
|
VÙNG ĐÔNG BẮC |
|
|
|
|
3454 ha |
420 ha |
2454 ha |
1420 ha |
|
|
||||
|
HÀ GIANG |
|
|
|
|
100 ha |
100 ha |
100 ha |
320 ha |
|
|
||||
1 |
Làng Đông - Làng Vàng |
Làng Đông - Làng Vàng huyện Vị Xuyên |
2506618 |
444681 |
Đá ốp lát |
Chưa xác định |
100 ha |
100 ha |
(10 nghìn m3/năm) |
(50 nghìn m3/năm) |
- |
Bổ sung |
|||
2507580 |
444462 |
||||||||||||||
2508235 |
444707 |
||||||||||||||
2508279 |
444888 |
||||||||||||||
2508242 |
445550 |
||||||||||||||
2507400 |
445832 |
||||||||||||||
2507189 |
445827 |
||||||||||||||
2506965 |
445891 |
||||||||||||||
2506958 |
445998 |
||||||||||||||
2506881 |
446112 |
||||||||||||||
2506868 |
446002 |
||||||||||||||
2506753 |
445929 |
||||||||||||||
2506718 |
445807 |
||||||||||||||
2506583 |
445968 |
||||||||||||||
|
YÊN BÁI |
|
|
|
|
|
1804 ha |
320 ha |
1804 ha |
320 ha |
|
|
|||
2 |
Cốc Há II (diện tích mở rộng) |
Thị trấn Yên Thế. H. Lục Yên |
2443228 |
477243 |
Đá hoa |
CV số 2419/UBND-TNMT ngày 08/12/2009 đề nghị điều chỉnh bổ sung 26,1 ha thay thế |
26,1 ha |
|
26,1 ha |
(50 nghìn m3/năm) |
thay thế 26,1 ha đã làm thủ tục trả lại |
Điều chỉnh |
|||
2443382 |
477416 |
||||||||||||||
2443307 |
478218 |
||||||||||||||
2442984 |
478177 |
||||||||||||||
2443036 |
477679 |
||||||||||||||
3 |
Thôn 3, Nà Hà |
Xã An Phú, H. Lục Yên |
Hệ tọa độ UTM |
Đá hoa |
đang khai thác 4,92 ha |
17,68 ha |
|
17,58 ha (50 nghìn m3/năm) |
(50 nghìn m3/năm) |
DNTN và DV SX trồng rừng 327 (cv số 1117/TTg-CN ngày 18/07/2006 của TTCP) |
Điều chỉnh bổ sung |
||||
X (m) |
Y (m) |
||||||||||||||
2429080 |
485640 |
||||||||||||||
2429180 |
485745 |
||||||||||||||
2428760 |
486160 |
||||||||||||||
2428460 |
485810 |
||||||||||||||
4 |
Thôn 3, Nà Hà |
Xã An Phú, H. Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 3o giới hạn 10 điểm) |
2430740 |
510926 |
Đá hoa |
Chất lượng tốt |
14,4 ha |
20 ha |
14,4 ha |
20 ha (50 nghìn m3/năm) |
-nt- |
Bổ sung |
|||
2430585 |
511203 |
||||||||||||||
2430358 |
511074 |
||||||||||||||
2430229 |
511199 |
||||||||||||||
2430168 |
511125 |
||||||||||||||
2430200 |
511106 |
||||||||||||||
2430273 |
511029 |
||||||||||||||
2430339 |
510947 |
||||||||||||||
2430290 |
510895 |
||||||||||||||
2430481 |
510696 |
||||||||||||||
5 |
Thôn Nà Hà |
Xã An Phú, H. Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 104445’) |
2429540 |
510926 |
Đá hoa |
Chất lượng tốt |
5 ha |
|
|
(20 nghìn m3/năm) |
- |
Bổ sung |
|||
2429368 |
510937 |
||||||||||||||
2429672 |
510567 |
||||||||||||||
2429756 |
510690 |
||||||||||||||
6 |
Xã An Phú |
Xã An Phú, H. Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 104445’ múi chiếu 30) |
2434970 2434952 2434706 2434329 2434375 2434634 |
506686 506846 506978 506906 506579 506564 |
Đá hoa |
Chất lượng tốt |
20 ha |
|
|
(20 nghìn m3/năm) |
- |
Bổ sung |
|||
2434260 2434233 2433891 2433899 |
506546 505854 506746 506490 |
Đá hoa |
Chất lượng tốt |
10 ha |
|
|
(10 nghìn m3/năm) |
||||||||
7 |
Vĩnh Lạc |
Xã Vĩnh Lạc, H. Lục Yên (Hệ tọa độ VN múi chiếu 3 độ) |
2446041 2446190 2446246 2445671 2445062 2445085 2445944 2445962 |
508346 508625 508984 509380 509400 508737 508716 508361 |
Đá hoa |
Chất lượng tốt |
72 ha |
|
(200 nghìn m3/năm) |
(200 nghìn m3/năm) |
- |
khu vực đã được cấp phép cho một số đơn vị thăm dò, khai thác |
|||
8 |
Tân Lĩnh |
Xã Tân Lĩnh, H. Lục Yên |
2444405 2444002 2443679 2444097 |
499774 500317 500272 499701 |
Đá hoa |
Chất lượng tốt |
19,9 ha |
|
(50 nghìn m3/năm) |
(50 nghìn m3/năm) |
- |
-nt- |
|||
|
|||||||||||||||
9 |
Làng Lạnh |
Xã Liễu Đô, huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ) |
2443982 2443713 2443483 2442536 2442530 |
478291 479065 478632 479008 478130 |
Đá hoa |
Chất lượng tốt |
85,23 ha |
|
|
(50 nghìn m3/năm) |
- |
Bổ sung |
|||
10 |
Xã Liễu Đô |
Xã Liễu Đô, huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 3 độ) |
2441134 2441319 2440978 2440747 |
505462 505963 506212 505777 |
Đá hoa |
Chất lượng tốt |
23,0 ha |
|
|
(50 nghìn m3/năm) |
- |
Bổ sung |
|||
11 |
Núi Thâm Then |
Xã Tân Lập, huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ) |
2438459 2438289 2437876 2437879 |
475820 476520 476545 475560 |
Đá hoa |
Chất lượng tốt |
43 ha |
|
|
(50 nghìn m3/năm) |
- |
Bổ sung |
|||
12 |
Thôn Tám |
Xã Mường Lai huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ) |
2446664 2447300 2447024 2446148 2445789 2446050 |
483487 483019 482724 483089 483490 483717 |
Đá hoa |
Chất lượng tốt đã được Bộ Xây dựng thống nhất tại CV số 1817/BXD-VLXD ngày 22/9/2010 |
75,7 ha |
|
(50 nghìn m3/năm) |
(50 nghìn m3/năm) |
Cty CP XNK và CG CN Thái Thịnh đang khai thác tại mỏ Đào Lâm và mở rộng thăm dò, khai thác |
Bổ sung |
|||
13 |
Mai Sơn |
Xã Mai Sơn huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ) |
2453863 2454110 2454321 2454321 2453986 2453862 |
471670 471670 471950 472064 472064 472039 |
Đá hoa |
Chất lượng tốt |
15 ha |
|
|
(30 nghìn m3/năm) |
- |
Bổ sung |
|||
14 |
Làng Úc |
Xã Tân Lập huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 3 độ) |
2438184 2438449 2438846 2438814 2438667 2438593 2438317 2438122 |
500466 500388 500113 500042 500109 500010 500207 500285 |
Đá hoa |
Chất lượng tốt |
14,0 ha |
|
|
(20 nghìn m3/năm) |
- |
Bổ sung |
|||
15 |
Bản Xá |
Xã Phan Thanh, huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 3 độ) |
2434140 2434204 2433378 2433316 |
503147 503257 503716 503603 |
Đá hoa |
Chất lượng tốt |
12,1 ha |
|
|
(20 nghìn m3/năm) |