Quyết định 411/QĐ-BXD 2025 phân công nhiệm vụ giải quyết TTHC tại Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ Xây dựng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 411/QĐ-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 411/QĐ-BXD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Hồng Minh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/04/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 411/QĐ-BXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG ________ Số: 411/QĐ-BXD
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ Hà Nội, ngày 11 tháng 04 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Phân công nhiệm vụ giải quyết thủ tục hành chính
được tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ Xây dựng
_________
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng phân công nhiệm vụ giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ Xây dựng (sau đây gọi là TTHC). Các cơ quan, đơn vị giải quyết TTHC có trách nhiệm tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trực tiếp ký hoặc trình Lãnh đạo Bộ ký kết quả giải quyết TTHC.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1816/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phân công nhiệm vụ giải quyết TTHC tại Cơ quan Bộ Giao thông vận tải.
Điều 3. Các Thứ trưởng, Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng, các Cục trưởng, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 (để thực hiện); - Cổng TTĐT Bộ XD; - Lưu: VT, VP (KSTTHC). | BỘ TRƯỞNG
Trần Hồng Minh |
BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CƠ QUAN BỘ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 411/QĐ-BXD ngày 11 tháng 04 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Đơn vị giải quyết TTHC | Cơ quan/Người có thẩm quyền ký kết quả giải quyết TTHC | |
Theo thẩm quyền | Theo ủy quyền | ||||
I. Lĩnh vực Đường bộ | |||||
1 | 1.013276 | Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc | Cục Kết cấu hạ tầng xây dựng | Thứ trưởng Lê Anh Tuấn |
|
II. Lĩnh vực Đường sắt | |||||
2 | 1.004691 | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt | Cục Kết cấu hạ tầng xây dựng | Thứ trưởng Nguyễn Danh Huy |
|
III. Lĩnh vực Hàng hải | |||||
3 | 1.004147 | Công bố đóng cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi | Cục Kết cấu hạ tầng xây dựng | Thứ trưởng Nguyễn Xuân Sang |
|
4 | 3.000188 | Chấp thuận hoạt động khảo sát, thăm dò, xây dựng công trình, thiết lập vành đai an toàn của công trình hoặc các hoạt động khác trên tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam | Cục Kết cấu hạ tầng xây dựng | Thứ trưởng Nguyễn Xuân Sang |
|
5 | 1.001223 | Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải | Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và Vật liệu xây dựng | Thứ trưởng Nguyễn Xuân Sang |
|
6 | 1.004050 | Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ | Vụ Vận tải và An toàn giao thông | Thứ trưởng Nguyễn Xuân Sang |
|
7 | 2.002623 | Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét luồng hàng hải, đường thủy nội địa quốc gia | Cục Kết cấu hạ tầng xây dựng | Thứ trưởng Nguyễn Xuân Sang |
|
IV. Lĩnh vực Đường thủy nội địa | |||||
8 | 1.009443 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) | Cục Kết cấu hạ tầng xây dựng | Thứ trưởng Nguyễn Xuân Sang |
|
9 | 1.009444 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) | Cục Kết cấu hạ tầng xây dựng | Thứ trưởng Nguyễn Xuân Sang |
|
10 | 1.009445 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa (đối với nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) | Cục Kết cấu hạ tầng xây dựng | Thứ trưởng Nguyễn Xuân Sang |
|
11 | 1.009446 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa (đối với công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) | Cục Kết cấu hạ tầng xây dựng | Thứ trưởng Nguyễn Xuân Sang |
|
12 | 1.009447 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) | Cục Kết cấu hạ tầng xây dựng | Thứ trưởng Nguyễn Xuân Sang |
|
13 | 1.009457 | Công bố cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài tại cảng thủy nội địa đã được công bố hoạt động | Cục Kết cấu hạ tầng xây dựng | Thứ trưởng Nguyễn Xuân Sang |
|
14 | 1.009462 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa (đối với thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) | Cục Kết cấu hạ tầng xây dựng | Thứ trưởng Nguyễn Xuân Sang |
|
15 | 1.009463 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa (đối với thỏa thuận đối với các công trình, hoạt động quốc phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia) | Cục Kết cấu hạ tầng xây dựng | Thứ trưởng Nguyễn Xuân Sang |
|
V. Lĩnh vực Hàng không | |||||
16 | 1.001369 | Mở cảng hàng không, sân bay | Cục Kết cấu hạ tầng xây dựng | Thứ trưởng Lê Anh Tuấn |
|
17 | 1.004682 | Cấp Giấy phép kinh doanh cảng hàng không | Cục Kết cấu hạ tầng xây dựng | Thứ trưởng Lê Anh Tuấn |
|
18 | 1.004674 | Cấp lại giấy phép kinh doanh cảng hàng không | Cục Kết cấu hạ tầng xây dựng | Thứ trưởng Lê Anh Tuấn |
|
VI. Lĩnh vực Hoạt động đầu tư xây dựng | |||||
19 | 1.013216 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh | Cục Kinh tế - Quản lý đầu tư xây dựng theo lĩnh vực được phân công Cục Kết cấu hạ tầng xây dựng theo lĩnh vực được phân công | Cục Kinh tế - Quản lý đầu tư xây dựng Cục Kết cấu hạ tầng xây dựng |
|
20 | 1.013218 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh | Cục Kinh tế - Quản lý đầu tư xây dựng theo lĩnh vực được phân công | Cục Kinh tế - Quản lý đầu tư xây dựng |
|
Cục Kết cấu hạ tầng xây dựng theo lĩnh vực được phân công | Cục Kết cấu hạ tầng xây dựng |
| |||
21 | 1.013223 | Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình | Cục Kinh tế - Quản lý đầu tư xây dựng |
| Cục Kinh tế - Quản lý đầu tư xây dựng |
VII. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng | |||||
22 | 1.009793 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng | Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
|
23 | 1.009758 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình chuyên ngành nằm trên địa bàn 02 tỉnh trở lên | Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
| Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
24 | 1.009787 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp đối với nhà ở riêng lẻ) | Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
| Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
VIII. Lĩnh vực Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | |||||
25 | 1.002650 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng | Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
| Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
26 | 1.002636 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng | Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
| Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
27 | 1.002613 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng | Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
| Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
28 | 1.002589 | Cấp chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng | Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
| Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
29 | 1.002551 | Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng | Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
| Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
IX. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng | |||||
30 | 2.001041 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng tại các cơ quan ở trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng | Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
| Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
31 | 1.011674 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng tại các cơ quan ở trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng | Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
| Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
X. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng | |||||
32 | 1.006809 | Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và Vật liệu xây dựng |
| Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và Vật liệu xây dựng |
33 | 1.006814 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và Vật liệu xây dựng |
| Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và Vật liệu xây dựng |
34 | 1.006818 | Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và Vật liệu xây dựng |
| Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và Vật liệu xây dựng |
35 | 1.006854 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và Vật liệu xây dựng |
| Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và Vật liệu xây dựng |
36 | 1.006856 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và Vật liệu xây dựng |
| Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và Vật liệu xây dựng |
37 | 1.006863 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và Vật liệu xây dựng |
| Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và Vật liệu xây dựng |
XI. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |||||
38 | 1.002018 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và Vật liệu xây dựng |
| Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và Vật liệu xây dựng |
39 | 1.000769 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và Vật liệu xây dựng |
| Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và Vật liệu xây dựng |
40 | 1.000746 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và Vật liệu xây dựng |
| Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và Vật liệu xây dựng |
XII. Lĩnh vực Nhà ở | |||||
41 | 1.012889 | Thủ tục cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền của Bộ, ngành cơ quan Trung ương | Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản | Thứ trưởng Nguyễn Văn Sinh |
|
42 | 1.012880 | Thủ tục thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ Xây dựng | Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
| Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
XIII. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản | |||||
43 | 1.012899 | Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng | Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản | Thứ trưởng Nguyễn Văn Sinh |
|
XIV. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | |||||
44 | 1.008881 | Công nhận tổ chức xã hội- nghề nghiệp, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo đủ điều kiện thực hiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Vụ Quy hoạch - Kiến trúc |
| Vụ Quy hoạch - Kiến trúc |
XV. Lĩnh vực khác (Giao thông vận tải) | |||||
45 | 1.005042 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế | Vụ Vận tải và An toàn giao thông | Thứ trưởng Nguyễn Xuân Sang |
|
46 | 1.005038 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế | Vụ Vận tải và An toàn giao thông | Thứ trưởng Nguyễn Xuân Sang |
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây