Quyết định 39/QĐ-BXD 2025 Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chiếu sáng đô thị

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 39/QĐ-BXD

Quyết định 39/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chiếu sáng đô thị
Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:39/QĐ-BXDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Xuân Dũng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
17/01/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 39/QĐ-BXD

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 39/QĐ-BXD PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 39/QĐ-BXD DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG
___________

Số: 39/QĐ-BXD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật dịch vụ chiếu sáng đô thị

___________

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

 

Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng.

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chiếu sáng đô thị kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tham khảo, vận dụng trong quá trình tổ chức xác định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chiếu sáng đô thị thuộc phạm vi quản lý của mình, phù hợp với điều kiện thực tế tại địa phương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ. cơ quan trực thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Sở Xây dựng;
- Website của Bộ Xây dựng;
- Các Cục, Vụ thuộc BXD;
- Lưu: VP, viện KTXD, Cục KTXD.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




 

 


Bùi Xuân Dũng

 

 

PHẦN I. NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

 

1. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chiếu sáng đô thị

Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chiếu sáng đô thị quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và xe, máy, thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị. Trong đó:

a) Mức hao phí vật liệu:

Là số lượng vật liệu (không kể vật liệu cần dùng cho xe, máy và thiết bị thi công và vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị. Mức hao phí vật liệu quy định trong tập định mức này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc.

b) Mức hao phí nhân công:

Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp tương ứng với cấp bậc công việc để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị.

Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.

Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị.

c) Mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công:

Là số ca xe, máy, thiết bị thi công trực tiếp thực hiện và hoàn thành một đơn vị công tác dịch vụ cây xanh đô thị.

2. Kết cấu của tập định mức

Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị. Mỗi định mức được trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.

Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị gồm 2 chương:

- Chương I: Duy trì lưới điện chiếu sáng

- Chương II: Duy trì trạm đèn chiếu sáng

 

PHẦN II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

CHƯƠNG I. DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG

 

CS1.10000 Thay đèn cao áp, đèn ống

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;

- Cảnh giới đảm bảo giao thông;

- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới;

- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính, lốp đèn;

- Giám sát an toàn, hoàn thiện;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS1.11100 Thay bóng cao áp bằng máy

Đơn vị tính: 20 bóng

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao cột

H < 12m

12m≤ H <18m

18m≤ H <24m

24m≤ H <32m

CS1.111

Thay bóng cao áp bằng máy

Vật liệu:

- Bóng cao áp

- Dây điện 1x1

- Đui đèn

cái

m

cái

20

6,0

2

20

6,0

2

20

6,0

2

20

6,0

2

 

 

Nhân công:

- Bậc thợ 4/7

công

4,0

5,8

7,5

9,8

 

 

Xe, máy, thiết bị thi công:

- Xe nâng 12m

ca

1,1

-

-

-

 

 

- Xe nâng 18m

ca

-

1,2

-

-

 

 

- Xe nâng 24m

- Xe nâng 32m

ca

ca

-

-

-

-

1,3

-

-

1,45

 

10

20

30

40

CS1.12100 Thay bóng cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: 20 bóng

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS1.121

Thay bóng cao áp bằng thủ công

Vật liệu:

 

 

- Bóng cao áp

cái

20

- Dây điện 1x1

m

6,0

- Đui đèn

cái

2

Nhân công:

- Bậc thợ 4/7

công

6,0

 

10

Ghi chú: Định mức thay bóng cao áp bằng thủ công áp dụng với chiều cao cột H < 10m

CS1.13100 Thay bóng đèn ống

Đơn vị tính: 20 bóng

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bằng máy

Thủ công

CS1.131

Thay bóng đèn ống

Vật liệu:

 

 

 

- Bóng đèn ống

cái

20

20

- Dây điện 1x1

m

5,0

5,0

- Đui đèn ống

cái

4

4

- Tắc te

cái

8

8

Nhân công

 

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

3,0

6,0

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

- Xe nâng 12m

ca

1,0

-

 

10

20

CS1.20000 Thay bộ đèn các loại (không bao gồm đèn cao áp)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;

- Sửa chữa chi tiết tháo bộ đèn cũ, lắp bộ đèn mới;

- Giám sát an toàn, hoàn thiện;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS1.21100 Thay bộ đèn bằng máy (không bao gồm đèn cao áp)

Đơn vị tính: 10 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đèn đơn

Lốp kép

H<12 m

12m≤ H <18m

18m≤ H <24m

24m≤ H <3m

H≤ 12m

12m ≤ H <18m

18m≤ H < 24 m

CS1.211

Thay bộ đèn bằng máy (không bao gồm đèn cao áp)

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chóa đèn

cái

10

10

10

10

10

10

10

- Bóng đèn

cái

10

10

10

10

20

20

20

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

8,0

9,5

11,5

14,5

14,5

17,5

18,5

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

 

 

 

 

- Xe nâng 12m

ca

1,6

-

-

-

-

-

-

- Xe nâng 18m

ca

-

1,85

-

-

2,1

-

-

- Xe nâng 24m

ca

-

-

2,1

-

-

2,25

-

- Xe nâng 32m

ca

-

-

-

2,31

-

-

2,6

 

10

20

30

40

50

60

70

Ghi chú: Trường hợp thay chóa đèn hoặc thay bóng đèn bằng máy thì định mức hao phí nhân công và định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với hệ số k=0,75.

CS1.22100 Thay bộ đèn bằng thủ công (không bao gồm đèn cao áp)

Đơn vị tính: 10 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS1.221

Thay bộ đèn bằng thủ công (không bao gồm đèn cao áp)

Vật liệu:

 

 

- Chóa đèn

cái

10

- Bóng đèn

cái

10

Nhân công

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

16,0

 

10

Ghi chú: Định mức thay bộ đèn cao áp bằng thủ công áp dụng với chiều cao cột H<10m; Trường hợp thay chóa đèn hoặc thay bóng đèn bằng thủ công thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số k=0,8.

CS1.30000 Thay chấn lưu, bộ mồi, bộ tiết kiệm điện và bóng đèn

CS1.31100 Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đèn đồng bộ bằng máy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;

- Tháo vỏ chóa, chấn lưu, bộ mồi, bóng đèn cũ;

- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng đèn mới:

- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao cột

H < 12m

12m≤ H <18m

18m≤ H <24 m

24m≤ H <30m

CS1.311

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đèn đồng bộ bằng máy

Vật liệu:

 

 

 

 

 

- Chấn lưu

cái

1

1

1

1

- Bộ mồi

cái

1

1

1

1

- Bóng đèn

cái

1

1

1

1

- Dây điện 1x1

m

0,3

0,3

0,3

0,3

- Đui đèn

cái

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công:

 

 

 

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

0.81

1,34

1,66

1,9

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

 

 

- Xe nâng 12m

ca

0,2

-

-

-

- Xe nâng 18m

ca

-

0,21

-

-

- Xe nâng 24m

ca

-

-

0,25

-

- Xe nâng 32m

ca

-

-

-

0,3

 

10

20

30

40

Ghi chú:

1/ Trường hợp thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đèn bằng máy thì định mức hao phí nhân công và định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với hệ số k=0,8.

2/ Trường hợp thay chấn lưu (hoặc bộ mồi hoặc bộ tiết kiệm điện) bằng máy thì định mức hao phí nhân công và định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với hệ số k=0,75.

CS. 1.32100 Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đèn đồng bộ bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;

- Tháo vỏ chóa, chấn lưu, bộ mồi, bóng đèn cũ;

- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng đèn mới;

- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS1.321

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đèn đồng bộ bằng thủ công

Vật liệu:

 

 

- Chấn lưu

cái

1

- Bộ mồi

cái

1

- Bóng đèn

cái

1

- Dây điện 1x1

m

0,3

- Đui đèn

cái

0,1

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

1,2

 

10

Ghi chú:

1/ Trường hợp thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đèn bằng thủ công thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số k=0,8.

2/ Trường hợp thay chấn lưu (hoặc bộ mồi hoặc bộ tiết kiệm điện) bằng thủ công thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số k=0,75.

3/ Định mức thay chấn lưu, bộ mồi, bộ tiết kiệm điện và bóng đèn bằng thủ công áp dụng với chiều cao cột H<10m.

CS1.40000 Thay xà, thay cần đèn các loại

CS1.41000 Thay các loại xà

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;

- Kiểm tra xà, lĩnh vật liệu, xin cắt điện;

- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp);

- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột;

- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ);

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS1.41100 Thay bộ xà đơn dài >1m có sứ bằng máy

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS1.411

Thay bộ xà đơn dài >1m có sứ bằng máy

Vật liệu:

 

 

- Xà đơn dài > 1 m

bộ

1

- Sứ 102

cái

4

- Bulông 18x250

cái

2

- Dây đồng Φ 1,2mm - 2mm

m

2,4

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

2,0

Xe, máy, thiết bị thi công :

 

 

- Xe nâng 12m

ca

0,16

 

10

Ghi chú: Trường hợp thay bộ xà kép dài >1m có sứ bằng máy thì định mức hao phí nhân công và định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với hệ số k=1,25.

CS1.41200 Thay bộ xà đơn dài ≤1m có sứ bằng máy

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS1.412

Thay bộ xà đơn dài ≤1m có sứ bằng máy

Vật liệu:

- Xà đơn dài ≤1m

- Sứ 102

- Bulông 18x250

- Dây đồng Φ 1,2mm - 2mm

Nhân công:

- Bậc thợ 4/7

Xe, máy, thiết bị thi công:

- Xe nâng 12m

 

bộ

cái

cái

m

 

công

 

ca

 

1

4

2

1,2

 

1,50

 

0,16

 

10

Ghi chú: Trường hợp thay bộ xà kép dài ≤1m có sứ bằng máy thì định mức hao phí nhân công và định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với hộ số k=1,25.

CS1.41300 Thay bộ xà đơn dài >1m không sứ, không dây

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bằng máy

Thủ công

CS1.413

Thay bộ xà đơn dài > 1 m không sứ, không dây

Vật liệu:

- Xà dài >1m

- Bulông 18x250

Nhân công:

- Bậc thợ 4/7

Xe, máy, thiết bị thi công:

- Xe nâng 12m

 

bộ

cái

 

công

 

ca

 

1

2

 

1,50

 

0,12

 

1

2

 

2,50

 

-

 

10

20

CS1.41400 Thay bộ xà đơn dài ≤1m không sứ, không dây

 Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bằng máy

Thủ công

CS1.414

Thay bộ xà đơn dài ≤1m không sứ, không dây

Vật liệu:

 

 

 

- Xà dài ≤1m

- Bulông 18x250

Nhân công:

- Bậc thợ 4/7

Xe, máy, thiết bị thi công:

bộ

cái

 

công

1

2

 

1,2

1

2

 

2,0

- Xe nâng 12m

ca

0,12

-

 

10

20

CS1.42000 Thay các loại cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;

- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật liệu, xin cắt điện;

- Tháo chụp, cần cũ;

- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS1.42100 Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cần, chụp

Cần chữ L hoặc cần chữ S

Chụp liền cần hoặc Chụp ống phóng đơn, kép

CS1.421

Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy

Vật liệu:

 

 

 

- Cần chữ L hoặc chữ S

cái

1

-

- Chụp liền cần hoặc chụp ống phóng đơn, kép

cái

-

1

- Tay bắt cần

cái

1

-

- Bulông

cái

4

-

M18x250

 

 

 

Nhân công:

 

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

2,0

2,5

Xe, máy, thiết bị thi công :

 

 

 

- Xe nâng 12m

ca

0,17

0,20

 

10

20

CS1.42200 Thay cần đèn cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cần chữ L hoặc cần chữ S

CS1.422

Thay cần đèn cao áp bằng thủ công

Vật liệu:

- Cần chữ L hoặc Cần chữ S

- Bulông M18x250

Nhân công:

- Bậc thợ 4/7

 

cái

cái

 

công

 

1

4

 

3,25

 

10

CS1.42300 Thay cần đèn chao cao áp

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bằng máy

Thủ công

CS1.423

Thay cần đèn chao cao áp

Vật liệu:

 

 

 

- Cần đèn chao cao áp

bộ

1,0

1

- Bulông M18x250

Nhân công:

- Bậc thợ 4/7

Xe, máy, thiết bị thi công:

cái

 

công

4

 

2,0

4

 

2,5

- Xe nâng 12m

ca

0,2

-

 

10

20

CS1.50000 Thay dây lên đèn bằng máy, thay cáp treo, cáp ngầm, thay tủ điện, thay cột đèn.

CS1.51100 Thay dây lên đèn bằng máy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;

- Hạ dây cũ, luồn cửa cột;

- Kéo dây mới, đóng điện, kiểm tra.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 40m

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS1.511

Thay dây lên đèn bằng máy

Vật liệu:

- Dây 2x2,5 mm2

- Băng dính

Nhân công:

- Bậc thợ 4/7

 

m

cuộn

 

công

 

40,6

1

 

3,0

Xe, máy, thiết bị thi công:

- Xe nâng 12m

ca

0,50

 

10

 

CS1.52000 Thay cáp treo, cáp ngầm

CS1.52100 Thay cáp treo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;

- Hạ cáp cũ;

- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh;

- Giám sát an toàn, hoàn thiện;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 40m

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bằng máy

Thủ công

CS1.521

Thay cáp treo bằng máy

Vật liệu:

 

 

 

- Cáp treo

m

40,6

40,6

- Dây văng ϕ 4

m

40,6

40,6

- Dây ϕ 1,5

kg

0,7

0,7

- Băng dính

cuộn

1

1

Nhân công:

 

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

4,0

7,2

Xe, máy, thiết bị thi công :

 

 

 

- Xe nâng 12m

ca

0,50

-

 

10

20

CS1.52200 Thay cáp ngầm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, máy móc đến vị trí lắp đặt;

- Tháo đầu nguồn luồn cửa cột;

- Dùng máy cắt bê tông cắt mặt đường, đào rãnh, thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột;

- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt, đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 40m

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thi công trên loại đường

Hè phố

Đường nhựa, bê tông

CS1.522

Thay cáp ngầm

Vật liệu:

 

 

 

- Cáp ngầm

m

40,6

40,6

- Đầu cốt

cái

8

8

- Băng dính

cuộn

2

2

- Lưới bảo vệ 40x50

m2

20

20

Nhân công:

 

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

25,0

32,5

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

- Máy cắt bê tông 7,5kw

ca

-

0,70

 

10

20

Ghi chú: Định mức trên chưa bao gồm công tác hoàn trả hè đường.

CS1.52300 Nối cáp ngầm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;

- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối;

- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

 Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thi công trên loại đường

Hè phố

Đường nhựa, bê tông

CS1.523

Nối cáp ngầm

Vật liệu:

 

 

 

- Hộp nối cáp ngầm

hộp

1

1

- Nhựa bitum

kg

7

7

- Băng vải

cuộn

2

2

- Băng vải cách điện

cuộn

2

2

- Củi

kg

7

7

Nhân công:

 

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

4,0

4,5

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

- Máy cắt bê tông 7,5kw

ca

-

0,25

 

10

20

CS1.53100 Thay tủ điện

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ;

- Tháo đấu đầu, dấu kiểm tra;

- Giám sát an toàn, hoàn thiện;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS1.531

Thay tủ điện

Vật liệu:

- Tủ điện

Nhân công:

- Bậc thợ 4/7

Xe, máy, thiết bị thi công:

- Xe nâng 12m

 

cái

 

công

 

ca

 

1

 

4,0

 

0,20

 

10

CS1.54100 Thay cột đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp;

- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ;

- Nhận vật liệu, trồng cột mới;

- Lắp xà, đèn, chụp, dây;

- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột BT li tâm, cột BT chữ H

Cột sắt

CS1.541

Thay cột đèn

Vật liệu:

 

 

 

- Bê tông M150

m3

1,1

0,8

- Cột đèn

Nhân công:

cái

1

1

- Bậc thợ 3,5/7

Xe, máy, thiết bị thi công:

công

12,0

10,0

- Cần trục ô tô 3T

ca

1,0

1,0

- Xe nâng 12m

ca

0,50

0,50

- Xe tải thùng 5T

ca

0,50

0,50

 

10

20

CS1.60000 Công tác sơn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng);

- Đánh số cột;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS1.61100 Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS1.611

Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)

Vật liệu:

 

 

- Sơn chống gỉ

kg

0,7

- Sơn bóng

kg

1,5

- Chổi sơn

cái

1

- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)

Nhân công:

cái (tờ)

1

- Bậc thợ 3,5/7

Xe, máy, thiết bị thi công:

công

2,0

- Xe nâng 12m

ca

0,50

 

10

CS1.62100 Sơn chụp, sơn cần đèn

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS1.621

Sơn chụp, sơn cần đèn

Vật liệu:

 

 

- Sơn chống gỉ

kg

0,33

- Sơn bóng

kg

0,70

- Chổi sơn

cái

0,30

Nhân công

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

1,20

Xe, máy, thiết bị thi công :

 

 

- Xe nâng 12m

ca

0,30

 

10

CS1.63100 Sơn cột đèn chùm

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bằng máy

Thủ công

CS1.631

Sơn cột đèn chùm

Vật liệu:

 

 

 

- Sơn chống gỉ

kg

0,5

0,5

- Sơn bóng

kg

1

1

- Chổi sơn

cái

1

1

- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)

cái (tờ)

1

1

Nhân công:

 

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

2,0

4,0

Xe, máy, thiết bị thi công :

 

 

 

- Xe nâng 12m

ca

0,40

-

 

10

20

Ghi chú:

1/ Định mức hao phí sơn cột đèn chùm bằng máy áp dụng với chiều cao cột đèn H>4m.

2/ Định mức hao phí sơn cột đèn chùm bằng thủ công áp dụng với chiều cao cột đèn H≤ 4m.

CS1.64100 Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS1.641

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

Vật liệu:

 

 

- Sơn chống gỉ

kg

0,35

- Sơn bóng

kg

0,7

- Chổi sơn

cái

1,0

- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)

cái (tờ)

1,0

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

3,0

 

10

CS1.65100 Sơn tủ điện (bao gồm cả sơn giá đỡ tủ)

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS1.651

Sơn tủ điện (bao gồm cả sơn giá đỡ tủ)

Vật liệu:

 

 

- Sơn chống gỉ

kg

0,8

- Sơn bóng

kg

1,6

- Chổi sơn

cái

1

- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)

cái (tờ)

1

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

2,0

 

10

CS1.71100 Thay sứ cũ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, cắt điện;

- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây;

- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 1 quả sứ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS1.711

Thay sứ cũ

Vật liệu:

 

 

- Sứ

cái

1

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

0,37

Xe, máy, thiết bị thi công :

 

 

- Xe nâng 12m

ca

0,10

 

10

CS1.81100 Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp, đèn cầu, đèn lồng bằng máy.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo choá, kiểm tra tiếp xúc;

- Vệ sinh choá đèn cao áp, vệ sinh kính đèn cao áp; vệ sinh đèn cầu, đèn lồng;

- Lắp choá, giám sát an toàn;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao cột

H<12m

12m≤ H <18m

18m≤ H <24m

24m≤ H <30m

CS1.811

Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp, đèn cầu, đèn lồng bằng máy

Vật liệu:

 

 

 

 

 

- Giẻ lau

cái

1

1

1

1

- Xà phòng

kg

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công:

 

 

 

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

0,3

0,4

0,5

0,6

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

 

 

- Xe nâng 12m

ca

0,07

-

-

-

- Xe nâng 18m

ca

-

0,08

-

-

- Xe nâng 24m

ca

-

-

0.09

-

- Xe nâng 32m

ca

-

-

-

0,11

 

10

20

30

40

CS1.91100 Thay quả cầu nhựa hoặc quả cầu thủy tinh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu đến địa điểm thay thế;

- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa (hoặc quả cầu thủy tinh);

- Giám sát an toàn.

Đơn vị tính: 1 quả

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bằng máy

Thủ công

CS1.911

Thay quả cầu nhựa hoặc quả cầu thủy tinh

Vật liệu:

- Quả cầu nhựa (hoặc quả cầu thủy tinh)

Nhân công:

- Bậc thợ 3,5/7

Xe, máy, thiết bị thi công:

- Xe nâng 12m

 

quả

 

công

 

ca

 

1

 

0,60

 

0,10

 

1

 

1,08

 

10

20

CHƯƠNG II. DUY TRÌ TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG

 

CS2.10000 Duy trì trạm đèn bằng đồng hồ hẹn giờ hoặc bằng thiết bị trung tâm điều khiển và giám sát

Thành phần công việc:

- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn;

- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy;

- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối;

- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn;

- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện;

- Kiến nghị sửa chữa thay thế.

CS2.11100 Duy trì trạm 1 chế độ

Đơn vị tính: 1 trạm/ngày

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS2.111

Duy trì trạm 1 chế độ

Nhân công:

- Bậc thợ 4/7

công

0,22

 

10

CS2.12100 Duy trì trạm 2 chế độ

Đơn vị tính: 1 trạm/ngày

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS2.121

Duy trì trạm 2 chế độ

Nhân công:

- Bậc thợ 4/7

công

0,26

 

10

Ghi chú:

1/ Trường hợp duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số k=1,4.

2/ Trường hợp duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số k=1,4.

3/ Định mức duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì định mức điều chỉnh như sau:

- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000m:

- Chiều dài tuyến trạm > 3000m:

- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m:

- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m:

- Chiều dài tuyến trạm < 500m:

- Trạm trong ngõ xóm nội thành:

- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành:

- Trạm ngoại thành:

K1 = 1,1;

K1 = 1,2

K1 = 0,9

K1 = 0,8:

K1 = 0,5;

Kv= 1,2;

Kv= 1,1;

Kv = 1,2

CS2.20000 Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển

CS2.21100 Thay modem; thay bộ điều khiển PLC MASTER; thay bộ điều khiển PLC, RTU; thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer);

Thành phần công việc:

- Kiểm tra thiết bị cũ;

- Lĩnh vật liệu, tháo thiết bị cũ;

- Lắp và dấu thiết bị mới;

- Cấu hình cho thiết bị;

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS2.211

Thay modem; thay bộ điều khiển PLC MASTER; thay bộ điều khiển PLC, RTU; thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer)

Vật liệu

- Thiết bị

Nhân công:

- Kỹ sư bậc 4/8

 

bộ

 

công

 

1

 

0,50

 

10

CS2.22100 Thay bộ đo dòng điện (TI)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra bộ đo dòng điện cũ;

- Lĩnh vật liệu, tháo bộ đo dòng điện cũ;

- Lắp và đấu bộ đo dòng điện mới;

- Nạp chương trình phần mềm;

- Cấu hình cho bộ đo dòng điện mới;

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS2.221

Thay bộ đo dòng điện (TI)

Vật liệu

- Bộ đo dòng điện (TI)

Nhân công:

- Kỹ sư bậc 4/8

 

bộ

 

công

 

1

 

0,50

 

10

CS2.23100 Thay bộ đo dòng điện Coupler

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Coupler cũ;

- Lĩnh vật liệu, tháo Coupler cũ;

- Lắp và đấu Coupler mới;

- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Coupler);

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện;

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và từ trung tâm;

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ngoài lưới

Trong tủ điều khiển

CS2.231

Thay bộ do dòng điện Coupler

Vật liệu

- Coupler

Nhân công:

- Kỹ sư bậc 4/8

Xe, máy, thiết bị thi công:

- Xe nâng 12m

 

bộ

 

công

 

ca

 

1

 

1,0

 

0,36

 

1

 

0,50

 

-

 

10

20

CS2.24100 Thay tủ điều khiển khu vực

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ;

- Tháo đấu đầu, dấu kiểm tra;

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện;

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS2.241

Thay tủ điều khiển khu vực

Vật liệu

- Tủ điều khiển khu vực

Nhân công:

- Kỹ sư bậc 4/8

 

bộ

 

công

 

1

 

2,0

 

 

 

 

10

CS2.30000 Duy trì giám sát trung tâm điều khiển

CS2.31100 Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

Thành phần công việc:

- Tháo phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng cũ;

- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá;

- Đi lại dây điện;

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện;

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS2.311

Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

Vật liệu

 

 

- Bộ điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

bộ

1

 

 

Nhân công:

 

 

- Kỹ sư bậc 4/8

công

1,50

 

10

CS2.32100 Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ.

Thành phần công việc:

- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ;

- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông;

- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông;

- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ;

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.

Đơn vị tính: 1 lần xử lý

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS2.321

Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ.

Nhân công:

- Kỹ sư bậc 4/8

 

công

 

1,0

 

10

CS2.33100 Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn).

Thành phần công việc:

- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU;

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.

Đơn vị tính: 1 lần lựa chọn

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS2.331

Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn).

Nhân công:

- Kỹ sư bậc 4/8

 

công

 

0,50

 

10

CS2.34100 Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiện thị

Thành phần công việc:

- Tháo bảng hiện thị, tháo board mạch cũ;

- Lắp đặt board mạch mới;

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện;

- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bản hiện thị.

Đơn vị tính: 1 lần lựa chọn

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS2.341

Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiện thị

Vật liệu

 

 

- Mạch hiển thị

bộ

1

Nhân công:

 

 

- Kỹ sư bậc 4/8

công

0,50

 

10

CS2.35100 Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

Thành phần công việc:

- Cài đặt phần mềm trên máy tính;

- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các tủ khu vực.

Đơn vị tính: 1 lần xử lý

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS2.351

Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

Nhân công:

- Kỹ sư bậc 4/8

 

công

 

1,0

 

10

 

 

MỤC LỤC

 

Mã Hiệu

Nội dung

Trang

 

PHẦN I. NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

2

 

PHẦN II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

3

 

CHƯƠNG I. DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG

3

CS1.10000

Thay đèn cao áp, đèn ống

3

CS1.11100

Thay bóng cao áp bằng máy

3

CS1.12100

Thay bóng cao áp bằng thủ công

3

CS1.13100

Thay bóng đèn ống

4

CS1.20000

Thay bộ đèn các loại (không bao gồm đèn cao áp)

4

CS1.21100

Thay bộ đèn bằng máy (không bao gồm đèn cao áp)

4

CS1.22100

Thay bộ đèn bằng thủ công (không bao gồm đèn cao áp)

5

CS1.30000

Thay chấn lưu, bộ mồi, bộ tiết kiệm điện và bóng đèn

5

CS1.31100

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đèn đồng bộ bằng máy

5

CS1.32100

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đèn đồng bộ bằng thủ công

6

CS1.40000

Thay xà, thay cần đèn các loại

6

CS1.41000

Thay các loại xà

6

CS1.41100

Thay bộ xà đơn dài >1 m có sứ bằng máy

6

CS1.41200

Thay bộ xà đơn dài ≤ 1m có sứ bằng máy

7

CS1.41300

Thay bộ xà đơn dài >1m không sứ, không dây

7

CS1.41400

Thay bộ xà đơn dài ≤1m không sứ, không dây

7

CS1.42000

Thay các loại cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép

8

CS1.42100

Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy

8

CS1.42200

Thay cần đèn cao áp bằng thủ công

8

CS1.42300

Thay cần đèn chao cao áp

9

CS1.50000

Thay dây lên đèn bằng máy, thay cáp treo, cáp ngầm, thay tủ điện, thay cột đèn

9

CS1.51100

Thay dây lên đèn bằng máy

9

CS1.52000

Thay cáp treo, cáp ngầm

10

CS1.52100

Thay cáp treo

10

CS1.52200

Thay cáp ngầm

10

CS1.52300

Nối cáp ngầm

11

CS1.53100

Thay tủ điện

11

CS1.54100

Thay cột đèn

12

CS1.60000

Công tác sơn

12

CS1.61100

Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)

12

CS1.62100

Sơn chụp, sơn cần đèn

13

CS1.63100

Sơn cột đèn chùm

13

CS1.64100

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

13

CS1.65100

Sơn tủ điện (bao gồm sơn giá đỡ tủ)

14

CS1.71100

Thay sứ cũ

14

CS1.81100

Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp, đèn cầu, đèn lồng bằng máy.

15

CS1.91100

Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh

15

 

CHƯƠNG II. DUY TRÌ TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG

16

CS2.10000

Duy trì trạm đèn bằng đồng hồ hẹn giờ hoặc bằng thiết bị trung tâm điều khiển và giám sát

16

CS2.11100

Duy trì trạm 1 chế độ

16

CS2.12100

Duy trì trạm 2 chế độ

16

CS2.20000

Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển

17

CS2.21100

Thay modem; thay bộ điều khiển PLC MASTER; thay bộ điều khiển PLC, RTU; thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer)

17

CS2.22100

Thay bộ đo dòng điện (TI)

17

CS2.23100

Thay bộ đo dòng điện Coupler

17

CS2.24100

Thay tủ điều khiển khu vực

18

CS2.30000

Duy trì giám sát trung tâm điều khiển

18

CS2.31100

Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

18

CS2.32100

Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ

19

CS2.33100

Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn).

19

CS2.34100

Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiện thị

19

CS2.35100

Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

19

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi