Quyết định 2282/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở sinh thái Đồng Mai, tỷ lệ 1/500. Địa điểm: Các phường Đồng Mai, Phú Lãm, Yên Nghĩa quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2282/QĐ-UBND

Quyết định 2282/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở sinh thái Đồng Mai, tỷ lệ 1/500. Địa điểm: Các phường Đồng Mai, Phú Lãm, Yên Nghĩa quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà NộiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2282/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thế Thảo
Ngày ban hành:21/05/2015Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng, Chính sách

tải Quyết định 2282/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2282/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2282/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 2282/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
---------
Số: 2282/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 21 tháng 05 năm 2015
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG
KHU NHÀ Ở SINH THÁI ĐỒNG MAI, TỶ LỆ 1/500. ĐỊA ĐIỂM: CÁC PHƯỜNG
 ĐỒNG MAI, PHÚ LÃM, YÊN NGHĨA, QUẬN HÀ ĐÔNG, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
----------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
 
 
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
Căn cứ Luật Thủ đô số 25/2012/QH13 ngày 21/11/2012;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về Lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về Quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị;
Căn cứ Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về Quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 26/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng về việc Quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Căn cứ Thông tư số 01/2011/TT-BXD ngày 27/01/2011 của Bộ Xây dựng hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược trong đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị;
Căn cứ Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị và Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013;
Căn cứ Quyết định số 4860/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu vực Đồng Mai, tỷ lệ 1/2000;
Căn cứ Quyết định số 5089/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở sinh thái Đồng Mai, tỷ lệ 1/500 tại các phường Đồng Mai, Phú Lãm, Yên Nghĩa, quận Hà Đông;
Căn cứ Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án và quản lý theo đồ án quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội tại Tờ trình số 1232/TTr-QHKT-P4-P7 ngày 31/3/2015,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở sinh thái Đồng Mai, tỷ lệ 1/500.
1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở sinh thái Đồng Mai, tỷ lệ 1/500.
Địa điểm: Các phường Đồng Mai, Phú Lãm, Yên Nghĩa, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
2.1. Vị trí:
Khu đất lập quy hoạch thuộc địa giới hành chính của các phường Đồng Mai, Phú Lãm, Yên Nghĩa, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
2.2. Ranh giới và phạm vi:
- Phía Đông Bắc: giáp đường Vành đai 4;
- Phía Đông Nam: giáp cụm công nghiệp Thanh Oai và xã Bích Hòa, huyện Thanh Oai;
- Phía Tây Bắc: giáp khu vực dân cư phường Yên Nghĩa, khu đất dịch vụ phường Đồng Mai và quốc lộ 6;
- Phía Tây và Tây Nam: giáp khu đất dịch vụ phường Đồng Mai;
- Phía Nam: giáp xã Bích Hòa, huyện Thanh Oai và Dự án đầu tư Khu nhà ở cho cán bộ, sỹ quan quân đội có khó khăn về nhà ở tại khu vực Đồng Mai.
2.3. Quy mô:
- Tổng diện tích khu đất nghiên cứu lập quy hoạch khoảng 214,08ha (≈ 2.140.805m2).
- Dân số khoảng 10.094 người.
- Cụ thể hóa đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu vực Đồng Mai, tỷ lệ 1/2.000 theo Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở sinh thái Đồng Mai, tỷ lệ 1/500 đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 5089/QĐ-UBND ngày 03/10/2014.
- Xây dựng khu nhà ở sinh thái có môi trường cảnh quan đa dạng, kết hợp hài hòa với cây xanh, mặt nước, các nhóm nhà ở và công trình dịch vụ thấp tầng, mật độ xây dựng thấp £ 30%, phù hợp các quy định đối với hành lang xanh; Khai thác hiệu quả sử dụng đất trên cơ sở đảm bảo hiệu quả đầu tư và nâng cao đời sống nhân dân khu vực; Tạo lập, bổ sung quỹ nhà ở, trường học, các công trình hạ tầng xã hội thiết yếu cho Thành phố và khu vực.
- Đề xuất Quy định về quản lý quy hoạch kiến trúc, làm cơ sở để Chủ đầu tư lập dự án đầu tư xây dựng theo quy định và là cơ sở pháp lý để các cơ quan, chính quyền địa phương quản lý xây dựng theo quy hoạch được duyệt.
4.1. Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất:
Khu vực nghiên cứu lập quy hoạch chi tiết có tổng diện tích đất khoảng 214,08ha (≈ 2.140.805m2). Phân bổ chức năng sử dụng đất và các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc như sau:
Bảng tổng hợp số liệu sử dụng đất trong phạm vi quy hoạch:

TT
Chức năng sử dụng đất
Diện tích
(ha)
Tỷ lệ
(%)
Chỉ tiêu
(m2/ng)
A
Đất nằm trong chỉ giới mở đường quy hoạch Quốc lộ 6
0,27
 
 
B
Đất lập dự án đầu tư Khu nhà ở sinh thái Đồng Mai
213,81
100
 
I
Đất dân dụng
205,95
96,33
204,0
1
Đất đường quy hoạch
48,22
22,55
47,8
2
Đất công cộng Thành phố, khu ở (gồm 07 ô đất quy hoạch ký hiệu từ CCKV-01÷CCKV-07)
10,13
4,74
10,0
3
Đất trường Trung học phổ thông (01 ô đất quy hoạch ký hiệu THPT)
3,08
1,44
3,1
4
Đất cây xanh TDTT Thành phố, khu ở (gồm 45 ô đất quy hoạch ký hiệu từ CXKV-01÷CXKV-29 và từ MN-01÷MN-16)
85,92
40,19
85,1
5
Đất bãi đỗ xe tập trung (gồm 04 ô đất quy hoạch ký hiệu từ P-01÷P-04)
3,42
1,60
3,4
6
Đất đơn vị ở
55,18
25,81
54,7
6.1
Đất công cộng đơn vị ở (gồm 04 ô đất quy hoạch ký hiệu từ CC-01÷CC-04)
3,95
1,85
3,9
6.2
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở (gồm 58 ô đất quy hoạch ký hiệu từ CX-01÷CX-58)
9,82
4,59
9,7
6.3
Đất trường mầm non (gồm 03 ô đất quy hoạch ký hiệu từ NT-01÷NT-03)
2,15
1,01
2,1
6.4
Đất trường tiểu học (gồm 02 ô đất quy hoạch ký hiệu TH-01, TH-02)
2,31
1,08
2,3
6.5
Đất trường trung học cơ sở (01 ô đất quy hoạch ký hiệu THCS)
1,42
0,66
1,4
6.6
Đất nhà ở thấp tầng sinh thái
35,53
16,62
35,2
6.6.1
Đất nhà ở thấp tầng (gồm 96 ô đất quy hoạch ký hiệu từ TT-01÷TT-96)
13,68
6,40
31,7
6.6.2
Đất ở tái định cư (gồm 02 ô đất quy hoạch ký hiệu TDC-01, TDC-02)
0,57
0,27
30,9
6.6.3
Đất ở biệt thự song lập (gồm 17 ô đất quy hoạch ký hiệu từ BTSL-01÷BTSL-17)
4,11
1,92
55,5
6.6.4
Đất ở biệt thự (gồm 54 ô đất quy hoạch ký hiệu từ BT-01÷BT-54)
17,17
8,03
115,1
II
Đất dân dụng khác
5,59
2,61
5,5
1
Đất hỗn hợp (gồm 06 ô đất quy hoạch ký hiệu HH-01÷HH-06)
5,59
2,61
5,5
III
Đất ngoài phạm vi dân dụng
2,27
1,06
2,2
1
Đất hạ tầng kỹ thuật (gồm 02 ô đất quy hoạch ký hiệu từ HTKT-01, HTKT-02)
2,27
1,06
2,2
 
TỔNG CỘNG
214,08
 
 
Bảng thống kê chức năng sử dụng đất, các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc Khu nhà ở sinh thái Đồng Mai:

TT
Chức năng sử dụng đất
Ký hiệu ô đất
Diện tích đất (m2)
Diện tích xây dựng (m2)
Mật độ xây dựng (%)
Tổng diện tích sàn (m2)
Hệ số sử dụng đất (lần)
Tầng cao công trình (tầng)
Số lô đất (lô)
Dân số (người)
A
ĐẤT DÂN DỤNG
 
2.059.509
309.739
15
873.083
0,42
1÷8
1.682
6.728
I
Đất đường quy hoạch
 
482.166
 
 
 
 
 
 
 
II
Đất công cộng Thành phố, khu ở
CCKV
101.359
35.750
35
134.918
1,33
3÷5
 
 
1
Đất Nhà dưỡng lão
CCKV-01
18.835
7.534
40
22.602
1,2
3
 
 
2
Đất Trung tâm chăm sóc sức khỏe
CCKV-02
34.585
13.834
40
69.170
2,0
5
 
 
3
Đất công cộng
CCKV-03
11.306
3.392
30
10.176
0,90
3
 
 
4
Đất công cộng
CCKV-04
10.416
3.125
30
9.375
0,90
3
 
 
5
Đất công cộng
CCKV-05
7.948
2.384
30
7.152
0,90
3
 
 
6
Đất công cộng
CCKV-06
9.275
2.783
30
8.349
0,90
3
 
 
7
Đất công cộng
CCKV-07
8.994
2.698
30
8.094
0,90
3
 
 
III
Đất trường trung học phổ thông
THPT
30.842
10.795
35
32.385
1,05
3
 
 
IV
Đất bãi đỗ xe tập trung
P
34.163
 
 
 
 
 
 
 
1
Đất bãi đỗ xe tập trung
P-01
3.535
 
 
 
 
 
 
 
2
Đất bãi đỗ xe tập trung
P-02
12.659
 
 
 
 
 
 
 
3
Đất bãi đỗ xe tập trung
P-03
10.799
 
 
 
 
 
 
 
4
Đất bãi đỗ xe tập trung
P-04
7.170
 
 
 
 
 
 
 
V
Đất cây xanh TDTT Thành phố, khu ở
 
859.167
22.585
2,6
22.585
0,03
1
 
 
1
Đất cây xanh thể dục thể thao Thành phố, khu ở
CXKV
569.083
22.585
4
22.585
0,04
1
 
 
1.1
Đất công viên, cây xanh Thành phố, khu ở
CXKV-01
4.209
 
 
 
 
 
 
 
1.2
Đất công viên, cây xanh Thành phố, khu ở
CXKV-02
3.865
 
 
 
 
 
 
 
1.3
Đất công viên, cây xanh Thành phố, khu ở
CXKV-03
510
 
 
 
 
 
 
 
1.4
Đất công viên, cây xanh Thành phố, khu ở
CXKV-04
5.282
 
 
 
 
 
 
 
1.5
Đất công viên, cây xanh Thành phố, khu ở
CXKV-05
4.466
 
 
 
 
 
 
 
1.6
Đất công viên, cây xanh Thành phố, khu ở
CXKV-06
31.587
 
 
 
 
 
 
 
1.7
Đất công viên, cây xanh Thành phố, khu ở
CXKV-07
4.542
 
 
 
 
 
 
 
1.8
Đất công viên, cây xanh Thành phố, khu ở
CXKV-08
1.853
 
 
 
 
 
 
 
1.9
Đất công viên, cây xanh Thành phố, khu ở
CXKV-09
1.300
 
 
 
 
 
 
 
1.10
Đất công viên, cây xanh thể dục thể thao Thành phố, khu ở
CXKV-10
3.979
 
 
 
 
 
 
 
1.11
Đất công viên, cây xanh Thành phố, khu ở
CXKV-11
12.141
 
 
 
 
 
 
 
1.12
Đất công viên, cây xanh Thành phố, khu ở
CXKV-12
6.876
 
 
 
 
 
 
 
1.13
Đất công viên, cây xanh thể dục thể thao Thành phố, khu ở
CXKV-13
9.876
 
 
 
 
 
 
 
1.14
Đất công viên, cây xanh Thành phố, khu ở
CXKV-14
1.109
 
 
 
 
 
 
 
1.15
Đất công viên, cây xanh Thành phố, khu ở
CXKV-15
1.177
 
 
 
 
 
 
 
1.16
Đất công viên, cây xanh Thành phố, khu ở
CXKV-16
6.897
 
 
 
 
 
 
 
1.17
Đất công viên, cây xanh Thành phố, khu ở
CXKV-17
16.637
 
 
 
 
 
 
 
1.18
Đất công viên, cây xanh Thành phố, khu ở
CXKV-18
14.845
 
 
 
 
 
 
 
1.19
Đất công viên, cây xanh Thành phố, khu ở
CXKV-19
17.798
 
 
 
 
 
 
 
1.20
Đất công viên, cây xanh Thành phố, khu ở
CXKV-20
13.138
 
 
 
 
 
 
 
1.21
Đất công viên, cây xanh Thành phố, khu ở
CXKV-21
43.060
 
 
 
 
 
 
 
1.22
Đất công viên, cây xanh Thành phố, khu ở
CXKV-22
11.946
 
 
 
 
 
 
 
1.23
Đất công viên, cây xanh Thành phố, khu ở
CXKV-23
32.332
 
 
 
 
 
 
 
1.24
Đất công viên, cây xanh Thành phố, khu ở
CXKV-24
12.831
 
 
 
 
 
 
 
1.25
Đất công viên, thể dục thể thao (sân tập golf 7 lỗ thực địa)
CXKV-25
216.417
10.824
5
10.824
0,05
1
 
 
1.26
Đất công viên, vườn thú
CXKV-26
32.421
1.621
5
1.621
0,05
1
 
 
1.27
Đất công viên, vườn thú
CXKV-27
13.967
724
5
724
0,05
1
 
 
1.28
Đất công viên chuyên đề làng nghề truyền thống
CXKV-28
37.663
9.416
25
9.416
0,25
1
 
 
1.29
Đất công viên, cây xanh Thành phố, khu ở
CXKV-29
6.275
 
 
 
 
 
 
 
2
Đất mặt nước
MN
290.084
 
 
 
 
 
 
 
2.1
Đất mặt nước
MN-01
2.493
 
 
 
 
 
 
 
2.2
Đất mặt nước
MN-02
584
 
 
 
 
 
 
 
2.3
Đất mặt nước
MN-03
562
 
 
 
 
 
 
 
2.4
Đất mặt nước
MN-04
3.062
 
 
 
 
 
 
 
2.5
Đất mặt nước
MM-05
11.195
 
 
 
 
 
 
 
2.6
Đất mặt nước
MN-06
9.577
 
 
 
 
 
 
 
2.7
Đất mặt nước
MN-07
8.524
 
 
 
 
 
 
 
2.8
Đất mặt nước
MN-08
9.494
 
 
 
 
 
 
 
2.9
Đất mặt nước
MN-09
7.897
 
 
 
 
 
 
 
2.10
Đất mặt nước
MN-10
4.299
 
 
 
 
 
 
 
2.11
Đất mặt nước
MN-11
8.182
 
 
 
 
 
 
 
2.12
Đất mặt nước
MN-12
41.367
 
 
 
 
 
 
 
2.13
Đất mặt nước
MN-13
8.420
 
 
 
 
 
 
 
2.14
Đất mặt nước
MN-14
4.563
 
 
 
 
 
 
 
2.15
Đất mặt nước
MN-15
144.455
 
 
 
 
 
 
 
2.16
Đất mặt nước
MN-16
25.410
 
 
 
 
 
 
 
VI
Đất đơn vị ở
 
551.812
240.609
43,7
683.195
1,2
3
1.682
6.728
1
Đất công cộng đơn vị ở (trạm y tế, nhà văn hóa, nhà họp tổ dân phố, thương mại dịch vụ...,)
CC
39.545
11.864
30
35.592
0,9
3
 
 
1.1
Đất công cộng đơn vị ở
CC-01
6.245
1.874
30
5.622
0,9
3
 
 
1.2
Đất công cộng đơn vị ở
CC-02
9.074
2.722
30
8.166
0,9
3
 
 
1.3
Đất công cộng đơn vị ở
CC-03
8.103
2.431
30
7.293
0,9
3
 
 
1.4
Đất công cộng đơn vị ở
CC-04
16.123
4.837
30
14.511
0,9
3
 
 
2
Đất cây xanh đơn vị ở
CX
98.173
 
 
 
 
 
 
 
2.1
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-01
6.508
 
 
 
 
 
 
 
2.2
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-02
2.503
 
 
 
 
 
 
 
2.3
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-03
2.678
 
 
 
 
 
 
 
2.4
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-04
2.940
 
 
 
 
 
 
 
2.5
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-05
2.653
 
 
 
 
 
 
 
2.6
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-06
3.264
 
 
 
 
 
 
 
2.7
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-07
1.635
 
 
 
 
 
 
 
2.8
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-08
2.695
 
 
 
 
 
 
 
2.9
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-09
3.677
 
 
 
 
 
 
 
2.10
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-10
442
 
 
 
 
 
 
 
2.11
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-11
699
 
 
 
 
 
 
 
2.12
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-12
842
 
 
 
 
 
 
 
2.13
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-13
900
 
 
 
 
 
 
 
2.14
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-14
1.353
 
 
 
 
 
 
 
2.15
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-15
383
 
 
 
 
 
 
 
2.16
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-16
636
 
 
 
 
 
 
 
2.17
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-17
2624
 
 
 
 
 
 
 
2.18
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-18
936
 
 
 
 
 
 
 
2.19
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-19
240
 
 
 
 
 
 
 
2.20
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-20
1.676
 
 
 
 
 
 
 
2.21
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-21
1.314
 
 
 
 
 
 
 
2.22
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-22
1.312
 
 
 
 
 
 
 
2.23
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-23
1.814
 
 
 
 
 
 
 
2.24
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-24
768
 
 
 
 
 
 
 
2.25
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-25
284
 
 
 
 
 
 
 
2.26
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-26
235
 
 
 
 
 
 
 
2.27
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-27
10.207
 
 
 
 
 
 
 
2.28
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-28
120
 
 
 
 
 
 
 
2.29
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-29
2.304
 
 
 
 
 
 
 
2.30
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-30
3.365
 
 
 
 
 
 
 
2.31
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-31
3.012
 
 
 
 
 
 
 
2.32
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-32
4.551
 
 
 
 
 
 
 
2.33
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-33
603
 
 
 
 
 
 
 
2.34
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-34
645
 
 
 
 
 
 
 
2.35
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-35
708
 
 
 
 
 
 
 
2.36
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-36
1.812
 
 
 
 
 
 
 
2.37
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-37
504
 
 
 
 
 
 
 
2.38
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-38
777
 
 
 
 
 
 
 
2.39
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-39
944
 
 
 
 
 
 
 
2.40
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-40
583
 
 
 
 
 
 
 
2.41
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-41
1.678
 
 
 
 
 
 
 
2.42
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-42
1.283
 
 
 
 
 
 
 
2.43
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-43
15.227
 
 
 
 
 
 
 
2.44
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-44
1.409
 
 
 
 
 
 
 
2.45
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-45
400
 
 
 
 
 
 
 
2.46
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-46
384
 
 
 
 
 
 
 
2.47
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-47
1.091
 
 
 
 
 
 
 
2.48
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-48
120
 
 
 
 
 
 
 
2.49
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-49
120
 
 
 
 
 
 
 
2.50
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-50
120
 
 
 
 
 
 
 
2.51
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-51
120
 
 
 
 
 
 
 
2.52
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-52
240
 
 
 
 
 
 
 
2.53
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-53
120
 
 
 
 
 
 
 
2.54
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-54
120
 
 
 
 
 
 
 
2.55
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-55
235
 
 
 
 
 
 
 
2.56
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-56
120
 
 
 
 
 
 
 
2.57
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-57
120
 
 
 
 
 
 
 
2.58
Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
CX-58
120
 
 
 
 
 
 
 
3
Đất trường mầm non
NT
21.535
7.537
35
22.611
1,05
3
 
 
3.1
Đất trường mầm non
NT-01
4.452
1.558
35
4.674
1,05
3
 
 
3.2
Đất trường mầm non
NT-02
9.603
3.361
35
10.083
1,05
3
 
 
3.3
Đất trường mầm non
NT-03
7.480
2.618
35
7.854
1,05
3
 
 
4
Đất trường tiểu học
TH
23.064
8.072
35
24.216
1,05
3
 
 
4.1
Đất trường tiểu học
TH-01
12.860
4.501
35
13.503
1,05
3
 
 
4.2
Đất trường tiểu học
TH-02
10.204
3.571
35
10.713
1,05
3
 
 
5
Đất trường trung học cơ sở
THCS
14.150
4.953
35
14.859
1,05
3
 
 
6
Đất nhà ở thấp tầng sinh thái
 
355.345
208.183
59
585.917
1,65
3
1.682
6.728
6.1
Đất nhà ở thấp tầng
TT
136.811
103.970
76
311.923
2,28
3
1.080
4.320
1
Đất nhà ở thấp tầng
TT-01
1.182
863
73
2.589
2,19
3
9
36
2
Đất nhà ở thấp tầng
TT-02
1.182
863
73
2.589
2,19
3
9
36
3
Đất nhà ở thấp tầng
TT-03
1.200
936
78
2.808
2,34
3
10
40
4
Đất nhà ở thấp tầng
TT-04
1.200
936
78
2.808
2,34
3
10
40
5
Đất nhà ở thấp tầng
TT-05
1.200
936
78
2.808
2,34
3
10
40
6
Đất nhà ở thấp tầng
TT-06
1.190
928
78
2.784
2,34
3
10
40
7
Đất nhà ở thấp tầng
TT-07
1.194
931
78
2.793
2,34
3
10
40
8
Đất nhà ở thấp tầng
TT-08
1.193
931
78
2.793
2,34
3
10
40
9
Đất nhà ở thấp tầng
TT-09
1.959
1.371
70
4.113
2,10
3
14
56
10
Đất nhà ở thấp tầng
TT-10
2.400
1.872
78
5.616
2,34
3
20
80
11
Đất nhà ở thấp tầng
TT-11
2.400
1.872
78
5.616
2,34
3
20
80
12
Đất nhà ở thấp tầng
TT-12
2.416
1.884
78
5.652
2,34
3
20
80
13
Đất nhà ở thấp tầng
TT-13
2.400
1.872
78
5.616
2,34
3
20
80
14
Đất nhà ở thấp tầng
TT-14
2.364
1.726
73
5.178
2,19
3
18
72
15
Đất nhà ở thấp tầng
TT-15
2.401
1.873
78
5.619
2,34
3
20
80
16
Đất nhà ở thấp tầng
TT-16
2.401
1.873
78
5.619
2,34
3
20
80
17
Đất nhà ở thấp tầng
TT-17
1.464
1.142
78
3.426
2,34
3
12
48
18
Đất nhà ở thấp tầng
TT-18
2.400
1.872
78
5.616
2,34
320
80
19
Đất nhà ở thấp tầng
TT-19
2.286
1.715
75
5.145
2,25
317
68
20
Đất nhà ở thấp tầng
TT-20
1.920
1.498
78
4.494
2,34
316
64
21
Đất nhà ở thấp tầng
TT-21
2.359
1.722
73
5.166
2,19
318
72
22
Đất nhà ở thấp tầng
TT-22
1.428
1.057
74
3.171
2,22
311
44
23
Đất nhà ở thấp tầng
TT-23
960
749
78
2.247
2,34
38
32
24
Đất nhà ở thấp tầng
TT-24
1.273
955
75
2.865
2,25
310
40
25
Đất nhà ở thấp tầng
TT-25
1.804
1.353
75
4.059
2,25
314
56
26
Đất nhà ở thấp tầng
TT-26
2.167
1.625
75
4.875
2,25
317
68
27
Đất nhà ở thấp tầng
TT-27
1.719
1.289
75
3.867
2,25
313
52
28
Đất nhà ở thấp tầng
TT-28
2.027
1.500
74
4.500
2,22
315
60
29
Đất nhà ở thấp tầng
TT-29
840
588
70
1.764
2,10
36
24
30
Đất nhà ở thấp tầng
TT-30
1.151
863
75
2.589
2,25
3
9
36
31
Đất nhà ở thấp tầng
TT-31
940
667
71
2.001
2,13
3
7
28
32
Đất nhà ở thấp tầng
TT-32
958
671
70
2.013
2,10
3
7
28
33
Đất nhà ở thấp tầng
TT-33
1.080
842
78
2.526
2,34
39
36
34
Đất nhà ở thấp tầng
TT-34
960
749
78
2.247
2,34
38
32
35
Đất nhà ở thấp tầng
TT-35
1.101
859
78
2.577
2,34
39
36
36
Đất nhà ở thấp tầng
TT-36
959
671
70
2.013
2,10
37
28
37
Đất nhà ở thấp tầng
TT-37
970
757
78
2.271
2,34
38
32
38
Đất nhà ở thấp tầng
TT-38
992
774
78
2.322
2,34
38
32
39
Đất nhà ở thấp tầng
TT-39
938
675
72
2.025
2,16
37
28
40
Đất nhà ở thấp tầng
TT-40
1.200
864
72
2.592
2,16
39
36
41
Đất nhà ở thấp tầng
TT-41
1.200
936
78
2.808
2,34
310
40
42
Đất nhà ở thấp tầng
TT-42
1.099
768
70
2.304
2,10
38
32
43
Đất nhà ở thấp tầng
TT-43
1.240
967
78
2.901
2,34
310
40
44
Đất nhà ở thấp tầng
TT-44
2.165
1.516
70
4.548
2,10
316
64
45
Đất nhà ở thấp tầng
TT-45
2.240
1.747
78
5.241
2,34
318
72
46
Đất nhà ở thấp tầng
TT-46
2.399
1.871
78
5.613
2,34
320
80
47
Đất nhà ở thấp tầng
TT-47
2.244
1.683
75
5.061
2,26
317
68
48
Đất nhà ở thấp tầng
TT-48
1.750
1.225
70
3.675
2,10
310
40
49
Đất nhà ở thấp tầng
TT-49
1.199
935
78
2.805
2,34
310
40
50
Đất nhà ở thấp tầng
TT-50
874
682
78
2.046
2,34
37
28
51
Đất nhà ở thấp tầng
TT-51
846
601
71
1.803
2,13
35
20
52
Đất nhà ở thấp tầng
TT-52
840
655
78
1.965
2,34
37
28
53
Đất nhà ở thấp tầng
TT-53
720
562
78
1.686
2,34
36
24
54
Đất nhà ở thấp tầng
TT-54
916
672
73
2.016
2,20
37
28
55
Đất nhà ở thấp tầng
TT-55
1.724
1.345
78
4.035
2,34
314
56
56
Đất nhà ở thấp tầng
TT-56
1.680
1.310
78
3.930
2,34
314
56
57
Đất nhà ở thấp tầng
TT-57
1.724
1.310
76
3.930
2,28
313
52
58
Đất nhà ở thấp tầng
TT-58
2.572
1.955
76
5.865
2,28
320
80
59
Đất nhà ở thấp tầng
TT-59
2.204
1.719
78
5.157
2,34
318
72
60
Đất nhà ở thấp tầng
TT-60
1.729
1.349
78
4.047
2,34
3
14
56
61
Đất nhà ở thấp tầng
TT-61
1.920
1.498
78
4.494
2,34
316
64
62
Đất nhà ở thấp tầng
TT-62
1.685
1.314
78
3.942
2,34
314
56
63
Đất nhà ở thấp tầng
TT-63
1.588
1.239
78
3.717
2,34
313
52
64
Đất nhà ở thấp tầng
TT-64
1.569
1.224
78
3.672
2,34
312
48
65
Đất nhà ở thấp tầng
TT-65
1.200
936
78
2.808
2,34
310
40
66
Đất nhà ở thấp tầng
TT-66
1.200
936
78
2.808
2,34
310
40
67
Đất nhà ở thấp tầng
TT-67
1.197
934
78
2.802
2,34
310
40
68
Đất nhà ở thấp tầng
TT-68
1.200
936
78
2.808
2,34
310
40
69
Đất nhà ở thấp tầng
TT-69
1.193
931
78
2.793
2,34
310
40
70
Đất nhà ở thấp tầng
TT-70
1.200
936
78
2.808
2,34
310
40
71
Đất nhà ở thấp tầng
TT-71
1.153
864
75
2.592
2,25
39
36
72
Đất nhà ở thấp tầng
TT-72
1.215
948
78
2.844
2,34
39
36
73
Đất nhà ở thấp tầng
TT-73
986
690
70
2.070
2,10
38
32
74
Đất nhà ở thấp tầng
TT-74
880
660
75
1.980
2,25
37
28
75
Đất nhà ở thấp tầng
TT-75
1.019
795
78
2.384
2,34
38
32
76
Đất nhà ở thấp tầng
TT-76
1.030
803
78
2.410
2,34
38
32
77
Đất nhà ở thấp tầng
TT-77
881
687
78
2.062
2,34
37
28
78
Đất nhà ở thấp tầng
TT-78
890
694
78
2.083
2,34
37
28
79
Đất nhà ở thấp tầng
TT-79
1.048
734
70
2.201
2,10
38
32
80
Đất nhà ở thấp tầng
TT-80
876
657
75
1.971
2,25
37
28
81
Đất nhà ở thấp tầng
TT-81
1.481
1.037
70
3.111
2,10
310
40
82
Đất nhà ở thấp tầng
TT-82
2.160
1.685
78
5.055
2,34
318
72
83
Đất nhà ở thấp tầng
TT-83
1.559
1.152
74
3.456
2,22
312
48
84
Đất nhà ở thấp tầng
TT-84
1.047
785
75
2.355
2,25
37
28
85
Đất nhà ở thấp tầng
TT-85
885
690
78
2.070
2,34
37
28
86
Đất nhà ở thấp tầng
TT-86
999
749
75
2.247
2,25
37
28
87
Đất nhà ở thấp tầng
TT-87
918
698
76
2.094
2,28
37
28
88
Đất nhà ở thấp tầng
TT-88
960
749
78
2.247
2,34
38
32
89
Đất nhà ở thấp tầng
TT-89
921
700
76
2.100
2,28
3
7
28
90
Đất nhà ở thấp tầng
TT-90
1.365
1.037
76
3.111
2,28
3
10
40
91
Đất nhà ở thấp tầng
TT-91
1.200
936
78
2.808
2,34
310
40
92
Đất nhà ở thấp tầng
TT-92
1.054
801
76
2.403
2,28
38
32
93
Đất nhà ở thấp tầng
TT-93
1.275
994
78
3.264
2,34
310
40