Quyết định 208/QĐ-BXD 2024 TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 208/QĐ-BXD

Quyết định 208/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng
Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:208/QĐ-BXDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Sinh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/03/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng, Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 208/QĐ-BXD

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 208/QĐ-BXD PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 208_QD-BXD DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

B XÂY DNG
_______

Số: 208/QĐ-BXD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________

Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng

__________________

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong gii quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sa đi, bổ sung một s điều của Nghị định s 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính ph về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Ch nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính ph về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đ nghị của Chánh Văn phòng Bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 35 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1149/QĐ-BXD ngày 15/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trường các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Văn phòng Chính ph (Cục KSTTHC);

- Bộ trưng Nguyễn Thanh Nghị (để báo cáo);

- Các đ/c Thứ trưởng (để biết);

- Website Bộ Xây dựng, Hệ thống thông tin gii quyết TTHC Bộ Xây dựng;

- TTTT (để phối hp t/h);

- Bộ phận Một cửa (để t/h);

- Lưu: VT, VP (KSTTHC, BPMC).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

Nguyễn Văn Sinh

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THC HIỆN TIP NHẬN VÀ
TRẢ K
T QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA BỘ XÂY DỰNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 208/QĐ-BXD ngày 29 tháng 3 năm 2024
của Bộ Xây dựng)

STT

MÃ STTHC

TÊN TTHC

A. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

l. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

1

1.009960

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng I

2

1.009961

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I

3

1.009962

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I (trường hợp chứng chỉ mất, hư hng)

4

1.009963

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I (trường hợp bị ghi sai thông tin do li của cơ quan cấp)

5

1.009964

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I

6

1.009965

Cấp chuyn đi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I của cá nhân người nước ngoài

7

1.009925

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng I

II. Cấp chứng chỉ năng lc hoạt động xây dựng

8

1.009966

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng I

9

1.009967

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I (do mất, hư hỏng)

10

1.009968

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I (do ghi sai thông tin)

11

1.009969

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I

12

1.009926

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I

III. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

13

1.0099741

Thẩm định Báo cáo nghiên cu kh thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh.

14

1.009942

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng trin khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh.

IV

Công nhận tổ chc xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành ngh hoạt động xây dựng/chứng chỉ năng lc hoạt động xây dựng

15

1.010034

Công nhận t chức xã hội nghề nghiệp đ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình

B. LĨNH VỰC KIM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐNG, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG, QUN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

I. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

16

1.002650

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đi với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng (bao gồm: hệ thống cốp pha trượt; hệ thống cốp pha leo; hệ giàn thép ván khuôn trượt; máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc chuyên dùng có hệ thng tời nâng; máy bơm bê tông; cần trục tháp; máy vận thăng sử dụng trong thi công xây dựng; máy thi công công trình hầm, ngầm; hệ giàn giáo thép, thanh, cột chống tổ hợp; sàn treo nâng người sử dụng trong thi công xây dựng)

17

1.002636

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các t chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng

18

1.002613

Cấp lại Giấy chứng nhận đ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng

II. Cp chứng chỉ kiểm định viên

19

1.002589

Cấp chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động s dụng trong thi công xây dựng

20

1.002551

Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động s dụng trong thi công xây dựng

III. Giám định tư pháp xây dựng

21

2.001041

Bổ nhiệm và cấp th giám định viên tư pháp xây dựng tại các cơ quan trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

22

1.011674

Min nhiệm và thu hồi th giám định viên tư pháp xây dựng tại các cơ quan ở trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

IV. Quản lý chất lượng công trình xây dựng

23

1.009793

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

24

1.009758

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình chuyên ngành nm trên địa bàn 02 tnh tr lên

25

1.009787

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn s dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp đối với nhà riêng l)

C. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG

26

1.006809

Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động th nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

27

1.006814

Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phm, hàng hóa vật liệu xây dựng

28

1.006818

Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động th nghiệm cht lượng sản phm, hàng hóa vật liệu xây dựng

29

1.006854

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

30

1.006856

Cấp bổ sung, sửa đi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sn phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

31

1.006863

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sn phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

D. LĨNH VỰC NHÀ Ở

32

1.007753

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Chính phủ

33

1.007755

Thuê nhà ờ công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Xây dựng

34

1.010008

Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

Đ. LĨNH VỰC QUY HOẠCH – KIẾN TRÚC

35

1.008881

Công nhận tổ chức xã hội- nghề nghiệp, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo đủ điều kiện thực hiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi