- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 07/2023/TT-BVHTTDL định mức kinh tế - kỹ thuật nghiệp vụ thư viện
| Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 07/2023/TT-BVHTTDL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
31/05/2023 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 07/2023/TT-BVHTTDL
1. 05 tiêu chí đối với dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu:
- Tính thuận tiện: Người sử dụng thư viện có thể tiếp cận, sử dụng dịch vụ một cách thuận tiện thông qua việc phục vụ trực tiếp hoặc gián tiếp qua các thiết bị thông tin, không gian mạng
- Tính cập nhật: Việc cung cấp thông tin, sản phẩm thông tin - thư viện mang tính cập nhật, thời sự, có khả năng đáp ứng được nhu cầu học tập, nghiên cứu của người sử dụng thư viện
- Tính sẵn sàng: Tài nguyên thông tin, các sản phẩm thông tin - thư viện luôn sẵn có để phục vụ nhu cầu khác nhau của người sử dụng thư viện
- Tính khoa học chuyên sâu: Các sản phẩm thông tin - thư viện chất lượng, có hàm lượng chất xám cao, có khả năng hỗ trợ, định hướng cho hoạt động nghiên cứu khoa học
- Tính phổ biến và đại chúng: Việc cung cấp thông tin, sản phẩm thông tin - thư viện phục vụ cho các đối tượng khác nhau, tương ứng với nhu cầu sử dụng thông tin của người sử dụng thư viện
2. 03 hình thức triển khai dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu:
- Tư vấn hỗ trợ kiến thức thông tin cho người sử dụng thư viện, bao gồm: Bồi dưỡng kiến thức thông tin cho người sử dụng thư viện; Tư vấn trực tiếp tại thư viện hoặc thông qua không gian mạng về nhu cầu, cách thức tiếp cận và sử dụng tài nguyên thông tin, sản phẩm thông tin - thư viện
- Cung cấp thông tin, sản phẩm thông tin – thư viện chất lượng cao phục vụ học tập và nghiên cứu khoa học, bao gồm: Biên soạn nội dung tóm tắt, chú giải; Tổng luận phục vụ nghiên cứu; Tổng quan phục vụ nghiên cứu.
- Truy cập internet và hỗ trợ tìm kiếm thông tin
Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/9/2023.
Xem chi tiết Thông tư 07/2023/TT-BVHTTDL có hiệu lực kể từ ngày 01/09/2023
Tải Thông tư 07/2023/TT-BVHTTDL
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO Số: 07/2023/TT-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 05 năm 2023 |
THÔNG TƯ
Ban hành Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật và hướng dẫn
triển khai việc thực hiện cung cấp dịch vụ hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện và dịch vụ
hỗ trợ học tập, nghiên cứu
____________
Căn cứ Luật Thư viện ngày 21 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ cấu tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thư viện,
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư ban hành quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật và hướng dẫn cung cấp dịch vụ hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật và hướng dẫn triển khai việc thực hiện cung cấp dịch vụ hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Thông tư này, các bộ, ngành, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xem xét, quyết định áp dụng định mức cụ thể phù hợp với điều kiện của đơn vị cung cấp dịch vụ sự nghiệp công thuộc phạm vi quản lý của bộ, ngành, địa phương.
2. Trường hợp các văn bản viện dẫn Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì được thực hiện theo văn bản mới ban hành.
3. Thư viện, cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để triển khai cung ứng dịch vụ sự nghiệp công có liên quan căn cứ điều kiện thực tế, đề xuất với cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định xây dựng định mức cụ thể.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2023.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (qua Vụ Thư viện) để xem xét, giải quyết./.
|
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
QUY ĐỊNH
TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG, ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VÀ HƯỚNG DẪN TRIỂN KHAI VIỆC THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ HỖ TRỢ VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ THƯ VIỆN VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ HỌC TẬP, NGHIÊN CỨU
(Kèm theo Thông tư số 07/2023/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 05 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Định mức kinh tế - kỹ thuật
Lao động trực tiếp
Lao động gián tiếp
Tóm tắt
Chú giải
Tổng luận
Tổng quan
Điều 3. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
Điều 4. Nguyên tắc xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
Điều 5. Áp dụng tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật
Điều 6. Nội dung và kết cấu định mức kinh tế - kỹ thuật
Điều 7. Nguyên tắc tổ chức dịch vụ sự nghiệp công
Điều 8. Đánh giá chất lượng trong cung cấp dịch vụ sự nghiệp công
1. Căn cứ mục đích đánh giá, thẩm quyền và nội dung đánh giá thực hiện theo quy định tại Điều 37 Luật Thư viện và Thông tư số 05/2020/TT-BVHTTDL ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về đánh giá hoạt động thư viện và quy định của pháp luật chuyên ngành có liên quan.
2. Kết quả đánh giá được xếp loại như sau:
a) Dịch vụ được đánh giá tốt khi đạt tối thiểu 95% tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ quy định tại Điều 10 và Điều 14 Quy định này;
b) Dịch vụ được đánh giá khá khi đạt tối thiểu 90% tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ quy định tại Điều 10 và Điều 14 Quy định này;
c) Dịch vụ được đánh giá đạt khi đạt tối thiểu 80% tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ quy định tại Điều 10 và Điều 14 Quy định này.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Mục 1. TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG, ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI DỊCH VỤ HỖ TRỢ VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ THƯ VIỆN
Điều 9. Tiêu chí
Điều 10. Tiêu chuẩn chất lượng
Điều 11. Hình thức cung cấp
Điều 12. Định mức kinh tế - kỹ thuật
Mục 2. TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG, ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI DỊCH VỤ HỖ TRỢ HỌC TẬP, NGHIÊN CỨU
Điều 13. Tiêu chí
Điều 14. Tiêu chuẩn chất lượng
Điều 15. Hình thức cung cấp
Điều 16. Định mức kinh tế - kỹ thuật
PHỤ LỤC SỐ 01
(Ban hành kèm theo Quy định tại Thông tư số 07/2023/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 05 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1. Định mức tư vấn về chuyên môn, nghiệp vụ cho thư viện hoặc người làm công tác thư viện trong triển khai thực hiện một hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ cụ thể:
1.1. Quy trình triển khai và thành phần công việc
|
Bước |
Nội dung công việc |
Hạng viên chức tham gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 chủ thể có nhu cầu tư vấn
|
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức hao phí |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
1 |
Nhân công |
|
|
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
|
0,19218 |
|
|
2 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
2. Định mức về tổ chức tập huấn, hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ thư viện ngắn hạn
2.1. Quy trình triển khai và thành phần công việc
|
Bước |
Nội dung công việc |
Hạng viên chức tham gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 lớp tập huấn ngắn hạn
|
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức hao phí |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
1 |
Nhân công |
|
|
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
|
1,82812 |
|
|
2 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
3. Định mức tư vấn hỗ trợ xây dựng và phát triển mạng lưới thư viện
3.1. Quy trình triển khai và thành phần công việc
|
Bước |
Nội dung công việc |
Hạng viên chức tham gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 chủ thể có nhu cầu tư vấn hỗ trợ
|
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức hao phí |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
1 |
Nhân công |
|
|
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
|
0,27187 |
|
|
2 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
PHỤ LỤC SỐ 02
(Ban hành kèm theo Quy định tại Thông tư số 07/2023/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 05 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1. Tư vấn hỗ trợ kiến thức thông tin cho người sử dụng thư viện
1.1. Bồi dưỡng kiến thức thông tin cho người sử dụng thư viện
1.1.1. Quy trình triển khai và thành phần công việc
|
Bước |
Nội dung công việc |
Hạng viên chức tham gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2. Bảng định mức
Đơn vị tính: Nhóm 10 người sử dụng
|
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức hao phí |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
1 |
Nhân công |
|
|
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
|
0,34687 |
|
|
2 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1.2. Tư vấn trực tiếp tại thư viện hoặc thông qua không gian mạng về nhu cầu, cách thức tiếp cận và sử dụng tài nguyên thông tin, sản phẩm thông tin - thư viện
1.2.1. Quy trình triển khai và thành phần công việc
|
Bước |
Nội dung công việc |
Hạng viên chức tham gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2. Bảng định mức .
Đơn vị tính: 01 người sử dụng
|
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức hao phí |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
1 |
Nhân công |
|
|
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
|
0,01875 |
|
|
2 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
2. Cung cấp thông tin, sản phẩm thông tin - thư viện chất lượng cao phục vụ học tập và nghiên cứu khoa học
2.1. Biên soạn nội dung tóm tắt, chú giải
2.2.1. Quy trình triển khai và thành phần công việc
|
Bước |
Nội dung công việc |
Hạng viên chức tham gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2. Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 bài tóm tắt/chú giải
|
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức hao phí |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
1 |
Nhân công |
|
|
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
|
0,02656 |
|
|
2 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
2.2. Tổng luận phục vụ nghiên cứu
2.2.1. Thành phần công việc
|
Bước |
Nội dung công việc |
Hạng viên chức tham gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2. Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 bài tổng luận
|
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức hao phí |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
1 |
Nhân công |
|
|
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
|
3,16875 |
|
|
2 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
2.3. Tổng quan phục vụ nghiên cứu
2.3.1. Thành phần công việc
|
Bước |
Nội dung công việc |
Hạng viên chức tham gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2. Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 bài tổng quan
|
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức hao phí |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
1 |
Nhân công |
|
|
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
|
3,16875 |
|
|
2 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
3. Truy cập internet và hỗ trợ tìm kiếm thông tin
3.1. Thành phần công việc
|
Bước |
Nội dung công việc |
Hạng viên chức tham gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 yêu cầu
|
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức |
|
1 |
Nhân công |
|
|
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
|
1,35937 |
|
|
2 |
Máy móc, trang thiết bị sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!