Quyết định 568/QĐ-BTNMT 2024 bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 568/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 568/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 568/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 568/QĐ-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 15/2021/TT-BTNMT ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định giám định tư pháp trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp của Bộ Tài nguyên và Môi trường đối với các ông, bà có tên trong Danh sách kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Vụ trưởng Vụ Pháp chế phối hợp Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ thực hiện cấp thẻ giám định viên tư pháp theo quy định của Luật Giám định tư pháp và Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 80/QĐ-BTNMT ngày 13 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thực thuộc Bộ và các ông/bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Ban Nội chính Trung ương; - Các Bộ: Quốc phòng, Công an, Tư pháp; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - Các đơn vị trực thuộc Bộ; - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng Thông tin điện tử Bộ (để đăng tải); - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố; - Lưu: VT, PC(DH). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Phương Hoa |
DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Họ và tên | Ngày/tháng/năm sinh | Chức vụ | Đơn vị công tác | Trình độ, lĩnh vực chuyên môn được đào tạo | Lĩnh vực chuyên môn giám định tư pháp |
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | |||||
1. | Đoàn Thị Thanh Mỹ | 24/5/1972 | Vụ trưởng | Vụ Đất đai | Thạc sĩ Quản lý hành chính công | Lĩnh vực đất đai |
2. | Bùi Văn Hải | 27/4/1967 | Phó Vụ trưởng | Vụ Đất đai | Cử nhân lý luận chính trị | Lĩnh vực đất đai |
3. | Nguyễn Đắc Nhẫn | 14/02/1966 | Phó Vụ trưởng | Vụ Đất đai | Tiến sỹ Quản lý đất đai | Lĩnh vực đất đai |
4. | Nguyễn Đăng Duấn | 27/02/1971 | Thanh tra viên chính | Phòng tiếp dân và xử lý đơn thư, Thanh tra Bộ | Thạc sĩ quản lý hành chính công, cử nhân Luật | Đăng ký đất đai |
5. | Trần Hải Quang | 01/6/1971 | Thanh tra viên | Phòng Giám sát và Xử lý sau thanh tra, Thanh tra Bộ | Thạc sĩ Luật | Giá đất |
II | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | |||||
6. | Nguyễn Hồng Quang | 18/5/1976 | Phó Vụ trưởng | Vụ Môi trường | Thạc sỹ, cử nhân Khoa học môi trường; Cử nhân Luật | Lĩnh vực môi trường |
7. | Phạm Anh Dũng | 29/5/1964 | Chuyên viên cao cấp | Vụ Môi trường | Thạc sỹ công nghệ môi trường | Lĩnh vực môi trường |
8. | Nguyễn Hoài Đức | 04/01/1967 | Chuyên viên chính | Vụ Môi trường | Thạc sỹ quản lý khoa học công nghệ; Cử nhân vật lý | Lĩnh vực môi trường |
9. | Nguyễn Trung Thuận | 15/02/1978 | Chuyên viên chính | Vụ Môi trường | Thạc sỹ khoa học môi trường | Lĩnh vực môi trường |
10. | Vũ Tài Huy | 15/6/1987 | Chuyên viên | Vụ Môi trường | Kỹ sư công nghệ hoá học | Lĩnh vực môi trường |
11. | Nguyễn Xuân Dũng | 04/01/1979 | Trưởng phòng | Phòng Sinh thái và Cảnh quan thiên nhiên, Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học | Tiến sĩ Môi trường | Đánh giá thiệt hại hệ sinh thái |
12. | Nguyễn Thành Vĩnh | 17/6/1974 | Trưởng phòng | Phòng Quản lý Di sản thiên nhiên, Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học | Tiến sĩ Nông nghiệp | Đánh giá thiệt hại hệ sinh thái |
13. | Trần Trọng Anh Tuấn | 27/6/1977 | Phó trưởng phòng | Phòng Bảo tồn loài, Nguồn gen và An toàn sinh học, Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học | Thạc sĩ Sinh học | Đánh giá thiệt hại loài động thực vật |
14. | Nguyễn Văn Thùy | 15/4/1967 | Giám đốc | Trung tâm Điều tra, Thông tin và Dữ liệu về môi trường, đa dạng sinh học (thuộc Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học) | Kỹ sư Trắc địa | Đánh giá thiệt hại hệ sinh thái, loài động thực vật |
15. | Hoàng Văn Lẫm | 12/01/1979 | Thanh tra viên chính | Phòng Thanh tra tài nguyên và môi trường miền Bắc, Thanh tra Bộ | Thạc sĩ môi trường | Lĩnh vực môi trường |
III | LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN | |||||
16. | Trần Bình Trọng | 28/8/1968 | Cục trưởng | Cục Địa chất Việt Nam | Tiến sĩ địa chất | Lĩnh vực địa chất |
17. | Lê Quốc Hùng | 31/5/1970 | Phó Cục trưởng | Cục Địa chất Việt Nam | Tiến sĩ khoa học kỹ thuật | Lĩnh vực địa chất |
18. | Trần Mỹ Dũng | 02/9/1976 | Phó Cục trưởng | Cục Địa chất Việt Nam | Tiến sĩ địa chất | Lĩnh vực địa chất |
19. | Nguyễn Trường Giang | 10/12/1965 | Cục trưởng | Cục Khoáng sản Việt Nam | Tiến sĩ địa chất học | Lĩnh vực khoáng sản |
20. | Mai Thế Toản | 20/11/1971 | Phó Cục trưởng | Cục Khoáng sản Việt Nam | Tiến sĩ | Lĩnh vực khoáng sản |
21. | Trần Phương | 24/11/1977 | Phó Cục trưởng | Cục Khoáng sản Việt Nam | Tiến sĩ | Lĩnh vực khoáng sản |
22. | Lại Hồng Thanh | 11/12/1969 | Chánh Văn phòng | Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia | Tiến sĩ kỹ thuật khai thác mỏ | Lĩnh vực khoáng sản |
IV | LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO | |||||
23. | Nguyễn Đức Toàn | 12/12/1973 | Cục trưởng | Cục Biển và Hải đảo Việt Nam | TS Công nghệ môi trường | Lĩnh vực biển và hải đảo |
24. | Trương Đức Trí | 04/10/1971 | Phó Cục trưởng | Cục Biển và Hải đảo Việt Nam | TS khoa học MT | Lĩnh vực biển và hải đảo |
25. | Nguyễn Thanh Tùng | 02/01/1978 | Phó Cục trưởng | Cục Biển và Hải đảo Việt Nam | Ths Luật | Chính sách, pháp luật về quản lý tổng hợp tài nguyên, bảo vệ môi trường biển, hải đảo |
V | LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN | |||||
26. | Nguyễn Nam Dương | 05/05/1970 | Vụ trưởng | Vụ Quản lý mạng lưới khí tượng thủy văn, Tổng cục Khí tượng thủy văn | Thạc sĩ Quản lý kinh tế | Lĩnh vực khí tượng thủy văn |
27. | Vũ Đức Long | 15/07/1978 | Vụ trưởng | Vụ Quản lý dự báo khí tượng thủy văn, Tổng cục Khí tượng thủy văn | Thạc sĩ Thủy văn | Lĩnh vực khí tượng thủy văn |
28. | Lương Hữu Dũng | 18/9/1980 | Phó Giám đốc điều hành Trung tâm Nghiên cứu Thủy văn và Hải văn | Trung tâm Nghiên cứu Thủy văn và Hải văn, Viện Khoa học Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Tiến sĩ Thủy văn học | Lĩnh vực thủy văn |
29. | Lê Quốc Huy | 31/10/1978 | Phó Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Thủy văn và Hải văn | Trung tâm Nghiên cứu Thủy văn và Hải văn, Viện Khoa học Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Tiến sĩ Hải dương học | Lĩnh vực hải văn |
30. | Văn Thị Hằng | 20/11/1981 | Phó Trưởng phòng điều hành | Trung tâm Nghiên cứu Thủy văn và Hải văn, Viện Khoa học Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Thạc sĩ Thủy văn học | Lĩnh vực thủy văn |
31. | Vũ Văn Thăng | 26/3/1978 | Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Khí tượng - Khí hậu | Trung tâm Nghiên cứu Khí tượng - Khí hậu, Viện Khoa học Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Tiến sĩ Khí tượng và khí hậu học | Lĩnh vực khí tượng và khí hậu học |
32. | Trương Bá Kiên | 10/7/1986 | Phó Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Khí tượng - Khí hậu | Trung tâm Nghiên cứu Khí tượng - Khí hậu, Viện Khoa học Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Thạc sĩ Khí tượng | Lĩnh vực khí tượng |
33. | Trần Đình Trọng | 20/9/1970 | Trưởng phòng | Trung tâm Nghiên cứu Khí tượng - Khí hậu, Viện Khoa học Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Thạc sĩ Vật lý khí quyển | Lĩnh vực vật lý khí quyển |
34. | Nguyễn Hữu Quyền | 13/5/1974 | Phó Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Khí tượng Nông nghiệp | Trung tâm Nghiên cứu Khí tượng Nông nghiệp, Viện Khoa học Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Tiến sĩ Khí tượng và khí hậu học | Lĩnh vực khí tượng và khí hậu |
VI | LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ | |||||
35. | Hoàng Ngọc Lâm | 11/03/1971 | Cục trưởng | Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam | Tiến sĩ Trắc địa | Lĩnh vực trắc địa bản đồ |
36. | Phan Ngọc Mai | 07/01/1969 | Phó Cục trưởng | Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam | Kỹ sư Trắc địa | Lĩnh vực trắc địa bản đồ |
37. | Hoàng Ngọc Huy | 05/02/1980 | Phó Cục trưởng | Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam | Thạc sĩ Bản đồ viễn thám và Hệ thống thông tin địa lý | Lĩnh vực trắc địa bản đồ |
38. | Dương Văn Hải | 16/03/1969 | Phó Cục trưởng | Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam | Thạc sĩ Bản đồ viễn thám và Hệ thống thông tin địa lý | Lĩnh vực trắc địa bản đồ |
39. | Đỗ Thị Hoài | 05/06/1976 | Giám đốc Trung tâm Triển khai công nghệ Đo đạc và Bản đồ | Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ | Tiến sĩ kỹ thuật trắc địa Bản đồ | Lĩnh vực trắc địa bản đồ |
40. | Lại Văn Thủy | 04/04/1968 | Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính | Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ | Tiến sĩ Kỹ thuật Trắc địa Bản đồ | Lĩnh vực trắc địa bản đồ |
VII | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | |||||
41. | Châu Trần Vĩnh | 25/7/1976 | Cục trưởng | Cục Quản lý tài nguyên nước | Thạc sĩ địa chất thủy văn | Lĩnh vực địa chất thủy văn |
42. | Nguyễn Minh Khuyến | 15/11/1971 | Phó Cục trưởng | Cục Quản lý tài nguyên nước | Tiến sĩ địa chất thủy văn | Lĩnh vực địa chất thủy văn |
43. | Ngô Mạnh Hà | 03/6/1982 | Phó Cục trưởng | Cục Quản lý tài nguyên nước | Thạc sĩ thuỷ văn học | Lĩnh vực thủy văn |
44. | Nguyễn Hồng Hiếu | 02/5/1977 | Phó Cục trưởng | Cục Quản lý tài nguyên nước | Thạc sĩ địa chất thủy văn | Lĩnh vực địa chất thủy văn |
VIII | LĨNH VỰC VIỄN THÁM | |||||
45. | Trần Tuấn Ngọc | 04/4/1967 | Cục trưởng | Cục Viễn thám quốc gia | Tiến sĩ bản đồ viễn thám và GIS | Lĩnh vực viễn thám |
46. | Chu Hải Tùng | 12/6/1968 | Phó Cục trưởng | Cục Viễn thám quốc gia | Tiến sĩ Bản đồ viễn thám | Lĩnh vực viễn thám |
47. | Lê Quốc Hưng | 14/10/1973 | Phó Cục trưởng | Cục Viễn thám quốc gia | Tiến sĩ Viễn thám Môi trường | Lĩnh vực viễn thám |