Quyết định 2912/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2912/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2912/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Tấn Sang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2912/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC ------- Số: 2912/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2015 |
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
| CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trương Tấn Sang |
(Kèm theo Quyết định số 2912/QĐ-CTN ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch nước)
1. Trần Seung A, sinh ngày 02/01/2004 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # Toeongro 4gil 24, B02ho, Mapo-gu, Seoul Metropolitan | Giới tính: Nữ |
2. Song Da On, sinh ngày 17/4/2013 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: Gajwaro-gil 15, B01ho, Eunpyeong-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
3. Yeo Bảo Ngọc (Yeo Jin A), sinh ngày 10/4/2011 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 378-10 chambyeol-ro surun-myeon seonju-gun, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
4. Nguyễn Thị Thu Trang, sinh ngày 11/7/2011 tại Hải Dương Hiện trú tại: # 880 Baekyangdae-ro, Mora-dong, Sasang-gu, Busan Gwang yeok-si | Giới tính: Nữ |
5. Phan Khắc Hải Ly Siêu, sinh ngày 09/8/2004 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: # 564-28 Yongho dong, Busan Kwangjeok-si | Giới tính: Nam |
6. Seo Jihye, sinh ngày 02/8/2013 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 857 Anyang-dong, Manan-gu, Anyang-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
7. Kim Cheol Gyeom, sinh ngày 28/3/2011 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 609-19 Saengilro Saengil-myeon Wando-gun Jeollanam-do | Giới tính: Nam |
8. Nguyễn Ngọc Linh, sinh ngày 05/8/2008 tại Hải Dương Hiện trú tại: 202, 48-10 Munongjeong-ro 3beon-gil Sangdang-gu Cheongju-si Chungcheongbuk-do | Giới tính: Nữ |
9. Bùi Thị Hồng Gấm, sinh ngày 05/8/2009 tại Thái Bình Hiện trú tại: # 51-19 Singa-ro 40beon-gil Gwangsan-gu Gwangju | Giới tính: Nữ |
10. Choi Hee Su, sinh ngày 21/02/2013 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 48 Gwanrido-gil Okdo-myeon Gunsan-si, Jeollabuk-do | Giới tính: Nữ |
11. Oh Dae Young, sinh ngày 08/8/1999 tại Hà Nội Hiện trú tại: # 11 Pyeongchon-dong, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do | Giới tính: Nam |
12. Lee Seung Joon, sinh ngày 26/9/2014 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 27-12 Chuncheon-ro 213beon-gil, Chuncheon-si, Gangwon-do | Giới tính: Nam |
13. Choi Gee Hyun, sinh ngày 12/01/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 202, Nadong, 99, Geumeo-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
14. Lee Sang Jun, sinh ngày 18/11/2014 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 3-9, Bukchon-ro 7gil, Jongno-gu, Seoul | Giới tính: Nam |
15. Lee Sang Ho, sinh ngày 17/02/2014 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 27-18 Biryudae-ro 529beon-gil, Yeonsu-gu, Icheon 406-807 | Giới tính: Nam |
16. Nguyễn Lưu Thị Trà My, sinh ngày 14/8/2009 tại Hải Phòng Hiện trú tại: # 5/1, Simin-ro 262beon-gil, Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
17. Kim Gi Hyeon, sinh ngày 07/9/2013 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 512-4, Dongmun-dong, Seosan-si, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nam |
18. Nguyễn Đông Sơn, sinh ngày 04/11/2009 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: # 76 Gogjeong gil Bongsan-myeon Damyang-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nam |
19. Ngô Kim Yến, sinh ngày 20/7/2003 tại Kiên Giang Hiện trú tại: # 854, Yujeong-ri, Beonam-myeon, Jangsu-gun, Jeollabuk-do | Giới tính: Nữ |
20. Nguyễn Thị Xuân Thu, sinh ngày 30/6/2008 tại Hải Dương Hiện trú tại: # 14-16, Yeoncheon-ro, 192 beon-gil, Yeoncheon-eup, Yeoncheon-gun, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
21. Nguyễn Văn Lam, sinh ngày 20/4/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 66, Pyeonghwaro 1429-beongil, Yangjusi, Gyeonggido | Giới tính: Nam |
22. Baek I Sol, sinh ngày 15/4/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: Wonnam-ro 4 gil 5, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
23. Nguyễn Vương Khánh Châu, sinh ngày 05/12/2000 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: # 514 1203, Yeogyesallo 60 Oansi, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
24. Phạm Thái Trinh, sinh ngày 06/8/2013 tại Hải Phòng Hiện trú tại: # 44-1 Yulsaengjungang-ro, Daegot-myeon, Gimpo-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
25. Park Ji Hyun, sinh ngày 07/10/2013 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 290-13, Gimpohangang 3-ro, Gimpo-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
26. Yuon Hy Dang, sinh ngày 25/8/2003 tại Hà Nội Hiện trú tại: #54 Seodaegu, 42-gil Seogu, Daegu | Giới tính: Nữ |
27. Lee Hui Jun, sinh ngày 04/6/2014 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 168 Beoljeong-ri, Sinjeon-myeon, Gangjin-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nam |
28. Đặng Hồng Mơ, sinh ngày 24/4/1987 tại Cà Mau Hiện trú tại: # Seongsuil-ro 4ga gil 1-1 Seongdong-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
29. Vũ Thị Nga, sinh ngày 01/02/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: # Hoban-ro 2154, Gapyeong-eup, Gapyeong-gun, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
30. Danh Ngọc Quyền, sinh ngày 15/6/1990 tại Kiên Giang Hiện trú tại: # 197 Hwabae-ri, Yongdong-myeon, Ilsan-si, Jeollabuk-do 570-872 | Giới tính: Nữ |
31. Trương Thị Kim Tuyến, sinh ngày 25/5/1985 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 1121 Seongsan-ri, Godae-myeon, Dangjin-si, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nữ |
32. Nguyễn Thị Huyền, sinh ngày 01/4/1985 tại Kiên Giang Hiện trú tại: # 401ho, Hwajeongcheondong-ro 2-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
33. Hà Thị Kim Phượng, sinh ngày 29/6/1985 tại Đồng Nai Hiện trú tại: # 324, Simingongwon-ro 19 beon-gil, Busanjin-gu, Busan | Giới tính: Nữ |
34. Trần Minh Ngọc, sinh ngày 13/7/1994 tại Phú Thọ Hiện trú tại: # Gukahyeon-ro 4ragil 14 (Bukahyeon-dong) Seodaemun-gu, Seoul | Giới tính: Nam |
35. Võ Thị Cẩm Vân, sinh ngày 09/3/1987 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: # 172 Seodaesin-dong 3ga, Seo-gu, Busan 6002-093 | Giới tính: Nữ |
36. Hoàng Thị Hồng, sinh ngày 25/5/1984 tại Hải Phòng Hiện trú tại: # C301, Songjeong Deokan Apt, Songjeong 5-gil 90, Yeoncho-myeon, Geoje-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
37. Trần Thị Thu Nga, sinh ngày 16/10/1986 tại Hải Phòng Hiện trú tại: # 39 Gyeongsu-daero 707beon-gil, Dongan-gu, Anyang-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
38. Vũ Thị Nga, sinh ngày 15/5/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: # 23 Daebuljugeo 7ro5gil, Sambo-eup, Yeongnam-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nữ |
39. Đường Thị Phương Thảo, sinh ngày 14/01/1985 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: # 151 Nae-ri, Neungju-myeon, Hwasun-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nữ |
40. Bùi Thị Thanh Thảo, sinh ngày 24/8/1987 tại Hậu Giang Hiện trú tại: # 30-0 Modong-myeon, Yongho 3gil, Sangju-si, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
41. Võ Quốc Duy, sinh ngày 10/12/1983 tại Long An Hiện trú tại: # 703, 87 Seongmal-ro, 13beon-gil, Namdong-gu, Incheon | Giới tính: Nam |
42. Nguyễn Thị Lành, sinh ngày 09/5/1987 tại Hải Dương Hiện trú tại: # 57 Umusilan-gil, Mungyeong-eup, Mungyeong-si, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
43. Phạm Thị Lê, sinh ngày 01/4/1982 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # Gwanjeo-ro 83, Seogu, Daejeon 212dong 1104ho, Sinseomaeul Apt. | Giới tính: Nữ |
44. Nguyễn Kim Kang Mi, sinh ngày 14/7/1994 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: # 102.402 Youlim Apt, Hwamyeong-dong, Buk-gu, Busan | Giới tính: Nữ |
45. Tô Thanh Nhanh, sinh ngày 09/10/1990 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 45 Yuseo-gil, Seungju-eup, Suncheon-si, Jeollanam-do | Giới tính: Nữ |
46. Lương Thị Thanh Thủy, sinh ngày 17/11/1977 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: # 11 Pyeongchon-dong, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do | Giới tính: Nữ |
47. Phạm Thị Thúy, sinh ngày 20/10/1988 tại Bình Thuận Hiện trú tại: # Soengrim-myeon, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
48. Nguyễn Thị Ngọc Hiếu, sinh ngày 03/6/1985 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: # 9-4, Sangdong-ro 13-gil, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
49. Nguyễn Mộng Nghi, sinh ngày 16/02/1984 tại Cà Mau Hiện trú tại: # 1188, Bongui-ri, Sannae-myeon, Miryang-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
50. Nguyễn Thanh Tuyền, sinh ngày 14/9/1986 tại Hậu Giang Hiện trú tại: # 25-5 Yeonghwasa-ro 9gil, Gwangjin-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
51. Nguyễn Thị Phướng, sinh ngày 15/8/1981 tại Cà Mau Hiện trú tại: # 140-240, 70 Seobinggo-ro, 65-gil Yongsan-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
52. Trần Thị Trúc Như, sinh ngày 07/10/1987 tại Tây Ninh Hiện trú tại: # 920, Beopjeon-ri, Geopjeon-myeon, Bonghwa-gun, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
53. Trần Thị Hồng Đào, sinh ngày 14/12/1985 tại Tây Ninh Hiện trú tại: # 305, Songwon Castle, Dongpo 7-gil, Namji-eup, Changnyeong-gun, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
54. Nguyễn Thị Hồng Cúc, sinh ngày 28/8/1968 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: # 457 Yonghyeon-dong Nam-gu Incheon City 402-020 | Giới tính: Nữ |
55. Lê Thị Thảo Vân, sinh ngày 10/02/1985 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 511 Guam-dong Yuseong-gu, Daejeon Metropolitan 305-311 | Giới tính: Nữ |
56. Bùi Thị Kiều Diễm, sinh ngày 16/11/1986 tại Hậu Giang Hiện trú tại: # 27, Wolbaero34-gil, Dalseo-gu, Daegu Metropolitan City | Giới tính: Nữ |
57. Nguyễn Thị Mỹ Châu, sinh ngày 23/02/1985 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: # 749-1, Maeho-li, Imgo-myeon, Yeongcheon-si | Giới tính: Nữ |
58. Nguyễn Thị Hà, sinh ngày 10/02/1991 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: # 646-1 Deokgye-dong, Yangju-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
59. Lý Thị Minh Thùy, sinh ngày 22/10/1986 tại Tây Ninh Hiện trú tại: # 74 beon-gil, Eui 15, Wuedongbanrim-ro, Seongsan-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
60. Hoàng Thị Nhung, sinh ngày 12/7/1994 tại Hải Dương Hiện trú tại: # 36-20, Dongsuwonro537beon-gil, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
61. Huỳnh Thị Tuyết Nhung, sinh ngày 20/01/1988 tại An Giang Hiện trú tại: # 341-15, Maryangyeongdong-ro, Maryang-myeon, Gangjin-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nữ |
62. Nguyễn Thị Đúng, sinh ngày 12/01/1988 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 53, Bakgok 1-gil, Seongsan-myeon, Goryeong-gun Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
63. Danh Thị Hoa Mai, sinh ngày 22/8/1983 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: # 29-9 Hamyeongjat-gil, Waryong-myeon, Andong-si, Gyeongsangbuk-do. | Giới tính: Nữ |