Quyết định 2491/QĐ-BTC 2023 bổ nhiệm bổ sung giám định viên tư pháp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2491/QĐ-BTC

Quyết định 2491/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc bổ nhiệm bổ sung giám định viên tư pháp
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:2491/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hồ Đức Phớc
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
14/11/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Cán bộ-Công chức-Viên chức, Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 2491/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2491/QĐ-BTC DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2491/QĐ-BTC PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH

_________

Số: 2491/QĐ-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc bổ nhiệm bổ sung giám định viên tư pháp

_________

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 40/2022/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực tài chính;

Theo đề nghị của Thủ trưởng các đơn vị, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Bổ nhiệm bổ sung giám định viên tư pháp đối với các ông/bà có tên trong danh sách kèm theo.

Điều 2. Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ phối hợp với Thủ trưởng các đơn vị thực hiện cấp thẻ giám định viên tư pháp theo quy định của Luật Giám định tư pháp và Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các ông/bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ Tư pháp (để báo cáo);

- Các đơn vị thuộc và trực thuộc BTC;

- Các Cục: Thuế, Hải quan, DTNN KV,
KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW;

- Cục THTK (đăng website);

- Lưu: VT, TCCB, HSCN (06b).

BỘ TRƯỞNG

 

 

 

Hồ Đức Phớc

 

 

B TÀI CHÍNH

____________

 

 

 

DANH SÁCH BỔ SUNG GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP

(Kèm theo Quyết định số 2491/QĐ-BTC ngày 14/11/2023 của Bộ Tài chính)

 

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ

Đơn vị công tác

Tình trạng

Lĩnh vực chuyên môn

Trình độ đào tạo

Thời gian công tác trong lĩnh vực đào tạo, đề nghị bổ nhiệm

Ghi chú

Kiêm nhiệm

Chuyên trách

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1/Cục Quản lý Công sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

Nguyễn Đoàn

Long

14/8/1980

Phó Trưởng phòng

Cục Quản lý công sản

X

 

Quản lý TSNN

Cử nhân kinh tế; Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

10 năm

 

2

 

2

Lê Thị Ngọc Lan

12/11/1986

Phó Chánh Văn phòng

Cục Quản lý công sản

X

 

Quản lý TSNN

Cử nhân kinh tế; Thạc sĩ Kinh doanh và quản lý

14 năm

 

2/ Cục Quản lý giám sát bảo hiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

1

Bùi Thanh Hải

27/01/1974

Phó Trưởng phòng

Cục Quản lý giám sát bảo hiểm

X

 

Tài chính

Cử nhân Kinh tế

11 năm

 

4

 

2

Nguyễn Thị Lê Hng

04/8/1974

Chuyên viên chính

Cục Quản lý giám sát bảo hiểm

X

 

Tài chính

Cử nhân tài chính - ngân hàng

14 năm

 

5

 

3

Mai Thị Cẩm Tú

16/6/1981

Chuyên viên chính

Cục Quản lý giám sát bảo hiểm

X

 

Tài chính

Cử nhân kinh tế đối ngoại

14 năm

 

6

 

4

Đ Thị Hạnh Quyên

05/10/1982

Chuyên viên chính

Cục Quản lý giám sát bảo hiểm

X

 

Tài chính

Cử nhân Tài chính doanh nghiệp

18 năm

 

7

 

5

Nguyễn Thị Thu Huyền

27/7/1986

Chuyên viên chính

Cục Quản lý giám sát bảo hiểm

X

 

Tài chính

Cử nhân kinh tế đối ngoại

12 năm

 

8

 

6

Đỗ Thùy Dương

18/9/1989

Chuyên viên

Cục Quản lý giám sát bảo hiểm

X

 

Tài chính - Kế toán

Cử nhân kinh tế đối ngoại

10 năm

 

3/ Vụ Đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

1

Đinh Khánh Ngọc

11/8/1982

Phó Trưng phòng

Vụ Đầu tư

X

 

Tài chính – Đu tư

Thạc sĩ Kinh tế

18 năm

 

4/TNG CỤC HẢI QUAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cục Giám sát quản lý về hải quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

1

1

Nguyễn Thị Luyến

05/3/1986

Công chức

Cục GSQL về HQ

X

 

Thuế XNK (Thủ tục hải quan)

Cử nhân Kinh tế

12 năm

 

11

2

2

Đinh Thị Tân

24/3/1986

Công chức

Cục GSQL về HQ

X

 

Thuế XNK (Thủ tục hải quan)

Kỹ sư Hóa thực phẩm

12 năm

 

12

3

3

Trần Thị Thu

01/9/1983

Công chức

Cục GSQL về HQ

X

 

Thuế XNK (Mã)

Cử nhân kinh tế đối ngoại

14 năm

 

13

4

4

Nguyễn Ngọc Tú Loan

19/10/1980

Công chức

Cục GSQL về HQ

X

 

Thuế XNK (Thủ tục hải quan)

Thạc sĩ Luật

07 năm

 

14

5

5

Lê Hoàn

05/02/1991

Công chức

Cục GSQL về HQ

X

 

Thuế XNK (Thủ tục hải quan)

Thạc sĩ Luật

05 năm

 

Cục Hải quan tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

6

1

Hoàng Văn Hữu

21/11/1984

Công chức

Cục HQ tỉnh Cao Bằng

X

 

Thuế XNK (ĐTCBL)

Cử nhân Luật Kinh tế

06 năm

 

Cục Hải quan TP Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

7

1

Nguyễn Thị Thu

Phương

31/10/1979

Phó Đội trưởng

Cục HQ Tp. Hà Nội

X

 

Thuế XNK

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

21 năm

 

17

8

2

Phạm Thị Minh Hạnh

18/10/1981

Phó Đội trưởng

Cục HQ Tp. Hà Nội

X

 

Thuế XNK

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

18 năm

 

18

9

3

Tạ Lê Chinh

17/11/1979

Phó Đội trưởng

Cục HQ Tp. Hà Nội

X

 

Thuế XNK

Thạc sĩ kinh tế tài chính ngân hàng

21 năm

 

19

10

4

Lê Anh Hà

11/11/1975

Phó Đội trưởng

Cục HQ Tp. Hà Nội

X

 

Thuế XNK (Thủ tục hải quan)

Thạc sĩ Quản lý kinh tế

25 năm

 

20

11

5

Nguyễn Kiều Lâm

16/12/1976

Phó Đội trưng

Cục HQ Tp. Hà Nội

X

 

Thuế XNK

Cử nhân Luật quốc tế

23 năm

 

21

12

6

Nhiếp Thị Thanh

18/11/1980

Công chức

Cục HQ Tp. Hà Nội

X

 

Thuế XNK

Thạc sĩ tài chính - ngân hàng

21 năm

 

22

13

7

Nguyễn Quc

Tùng

27/08/1975

Công chức

Cục HQ Tp. Hà Nội

X

 

Thuế XNK

Thạc sĩ tài chính - ngân hàng

25 năm

 

23

14

8

Hoàng Ánh

Nguyệt

06/02/1989

Công chức

Cục HQ Tp. Hà Nội

X

 

Thuế XNK

Cử nhân tài chính - ngân hàng

12 năm

 

24

15

9

Vũ Thanh Trà

23/12/1990

Công chức

Cục HQ Tp. Hà Nội

X

 

Thuế XNK

Thạc sĩ kinh tế quốc tế

10 năm

 

25

16

10

Hà Thị Lê Dung

18/01/1985

Công chức

Cục HQ Tp. Hà Nội

X

 

Thuế XNK

Cử nhân Quản trị kinh doanh

15 năm

 

26

17

11

Nguyễn Thị

Phương Loan

19/03/1978

Công chức

Cục HQ Tp. Hà Nội

X

 

Thuế XNK

Cử nhân kinh tế

16 năm

 

27

18

12

Vũ Thị Huyền

Trang

06/11/1984

Công chức

Cục HQ Tp. Hà Nội

X

 

Thuế XNK

Cử nhân tài chính - ngân hàng

15 năm

 

28

19

13

Bùi Văn Sơn

31/07/1977

Công chức

Cục HQ Tp. Hà Nội

X

 

Thuế XNK

Cử nhân Luật

13 năm

 

29

20

14

Lê Anh Đức

13/10/1984

Công chức

Cục HQ Tp. Hà Nội

X

 

Thuế XNK

K sư kinh tế

15 năm

 

30

21

15

Trần Việt Anh

11/12/1990

Công chức

Cục HQ Tp. Hà Nội

X

 

Thuế XNK (Thủ tục hải quan)

Thạc sĩ Kinh tế

10 năm

 

31

22

16

Lê Thị Thuỷ Chung

12/12/1977

Công chức

Cục HQ Tp. Hà Nội

X

 

Thuế XNK

Cử nhân kinh tế đối ngoại

21 năm

 

32

23

17

Lê Như Hoa

08/11/1980

Công chức

Cục HQ Tp. Hà Nội

X

 

Thuế XNK

Cử nhân tài chính - ngân

17 năm

 

33

24

18

Tăng Thị Hương

17/08/1984

Công chức

Cục HQ Tp. Hà Nội

X

 

Thuế XNK

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

15 năm

 

34

25

19

Trần Thanh Lam

20/03/1978

Công chức

Cục HQ Tp. Hà Nội

X

 

Thuế XNK

Thạc sĩ Quản lý kinh tế

21 năm

 

Cục Hải quan tỉnh Lạng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

26

1

Ngô Lam Sơn

01/4/1980

Phó Trưởng phòng

Cục HQ tỉnh Lạng Sơn

X

 

Thuế XNK (Mã)

Thạc sĩ Quản lý kinh tế

05 năm

 

Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

27

1

Nguyễn Tấn Cường

24/5/1982

Đội trưởng

Cục HQ Tp. Đà Nng

X

 

Thuế XNK (Thủ tục hải quan)

Cử nhân tài chính - ngân hàng

10 năm

 

Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

28

1

Lê Thị Thùy Dung

08/7/1979

Phó Trưng phòng

Cục HQ Tp.HCM

X

 

Thuế XNK (Thủ tục hải quan)

Cử nhân kinh tế đối ngoại

09 năm 06 tháng

 

38

29

2

Ngô Thị Thu Hạnh

01/01/1975

Phó Trưởng phòng

Cục HQ Tp. HCM

X

 

Thuế XNK (Thuế)

Cử nhân Tài chính kế toán

05 năm 06 tháng

 

39

30

3

Trương Thanh

Xuân

20/11/1983

Công chức

Cục HQ Tp. HCM

X

 

Thuế XNK (Thuế)

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

06 năm

 

Cục

Hải quan tỉnh Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

31

1

Nguyễn Văn Sơn

29/6/1989

Công chức

Cục HQ tỉnh Tây Ninh

X

 

Thuế XNK (Kế toán)

Cử nhân Quản trị kinh doanh

05 năm

 

Cục Hải quan tỉnh Quảng Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

32

1

Phan Chí Hiếu

29/10/1984

Phó Đội trưởng

Cục HQ tỉnh Quảng Bình

X

 

Thuế XNK (Thủ tục hải quan)

Thạc sĩ Quản lý kinh tế

16 năm

 

42

33

2

Trần Văn Sĩ

10/7/1986

Phó Trưởng phòng

Cục HQ tỉnh Quảng Bình

X

 

Thuế XNK (Thủ tục hải quan)

Cử nhân kinh tế

13 năm

 


          Danh sách gồm 42 người./.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi