Quyết định 2452/QĐ-CTN 2021 thôi quốc tịch Việt Nam với 11 công dân hiện đang cư trú tại Đức
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2452/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2452/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/12/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2452/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2452/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
___________________________________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 488/TTr-CP ngày 28/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-CTN ngày 30 tháng 12 năm 2021
của Chủ tịch nước)
__________________________________________
1. |
Tô Mỹ Linh, sinh ngày 23/8/1994 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng, GKS số 147 ngày 21/9/1994 Hiện trú tại: Klosterstr. 3, 34519 Diemersee Hộ chiếu số: B7202755 cấp ngày 17/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16/211 Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
2. |
Võ Thị Thanh Hiền, sinh ngày 15/6/1993 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Thuận, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng, GKS số 497 ngày 28/8/1993 Hiện trú tại: Ebnater Hauptstr. 57/4, 73432 Aalen Hộ chiếu số: B7305733 cấp ngày 11/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: H4/3 K356 Hoàng Diệu, phường Bình Thuận, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng |
Giới tính: Nữ |
3. |
Nguyễn Văn Mạnh, sinh ngày 23/10/1991 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Liên, huyện Yên Định, Thanh Hóa, GKS số 108 ngày 27/8/2009 Hiện trú tại: Arndtstr. 11, 30167 Hannover Hộ chiếu số: B5878246 cấp ngày 17/11/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Định Liên, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nam |
4. |
Nguyễn Anh Tuấn, sinh ngày 26/10/1992 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Long Biên, quận Long Biên, TP. Hà Nội, GKS số 26 ngày 25/3/1993 Hiện trú tại: Im Rauental 7, 56073 Koblenz Hộ chiếu số: B9218029 cấp ngày 02/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 63, Tổ 22, ngõ 353, đường Bát Khối, phường Long Biên, quận Long Biên, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nam |
5. |
Trương Thị Hoài Sương, sinh ngày 06/7/1987 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Thành, Huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 704 ngày 17/7/1987 Hiện trú tại: Am Tälchen 8, 54344 Kenn, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2247648 cấp ngày 19/8/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Suối Nghệ, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Giới tính: Nữ |
6. |
Chu Thị Quỳnh Chi, sinh ngày 05/5/1998 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, GKS số 101 ngày 06/11/2009 Hiện trú tại: Rohlau 104, 22045 Hamburg Hộ chiếu số: B7360401 cấp ngày 27/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 44/6 Nguyễn Đình Tuân, phường Hoàng Văn Thụ, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
7. |
Mai Thị Thùy Linh, sinh ngày 23/12/1990 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Thịnh, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, GKS số 264 ngày 11/9/1991 Hiện trú tại: Theodor Heus Str. 47, 50374 Erfstadt Hộ chiếu số: B6105274 cấp ngày 31/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
Giới tính: Nữ |
8. |
Nguyễn Ngọc Quỳnh Nga, sinh ngày 01/9/1990 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 171 ngày 08/9/1990 Hiện trú tại: Würzburger Str.116, 63808 Haibach Hộ chiếu số: B8582756 cấp ngày 26/02/2014 Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 92/4D, đường HT33, khu phố 1, phường Hiệp Thành, quận 12, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
9. |
Phùng Đặng Quỳnh Chi, sinh ngày 18/6/1993 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trương Định, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, GKS số 85 ngày 22/6/1993 Hiện trú tại: Georg Schumann Str. 130, 04155, Leipzig Hộ chiếu số: B5676881 cấp ngày 25/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 28 ngõ 185/26 phố Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
10. |
Lê Thị Kim Thoa, sinh ngày 11/4/1988 tại Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định, GKS số 06 ngày 02/6/1999 Hiện trú tại: Kärntner Str.24, 48145 Münster Hộ chiếu số: N2107270 cấp ngày 14/10/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Trà Quang Nam, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
Giới tính: Nữ |
11. |
Hán Xuân Phương, sinh ngày 19/4/1989 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Hải, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, GKS số 119 ngày 09/5/1989 Hiện trú tại: Sonnensiedlung 2, 85368 Moosburg a.d. Isar Hộ chiếu số: B8922900 cấp ngày 14/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 171/2 Dương Hiến Quyền, phường Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. |
Giới tính: Nữ |